Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CV Số 375 : V/v hd thực hiện HSSS cho PHT , TT , GV truong THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.54 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN LỘC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GD & ĐT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số 375/PGDĐT Lộc Ninh, ngày 15 tháng 9 năm
2010
V/v: Hướng dẫn thực hiện hồ sơ sổ sách
hiệu phó CM và các tổ trưởng CM
ở các trường THCS
Kính gửi : BGH các trường THCS trong toàn huyện
Căn cứ công văn số 2512/SGDĐT-GDTrH ngày 06/9/2010 của Sở Giáo
dục và Đào tạo Bình Phước về việc quy đònh hồ sơ chuyên môn bậc trung
học.
Để nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra và quản lý hồ sơ
chuyên môn thống nhất trong toàn huyện. Phòng Giáo dục và Đào tạo quy
đònh hồ sơ chuyên môn bậc THCS như sau:
I. Hồ sơ của trường:
Thực hiện theo điều 27, Điều lệ trường THCS, THPT và trường phổ
thông có nhiều cấp học được ban hành kèm theo Quyết đònh số
07/2007/BGDĐT ngày 02/04/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. Hồ sơ của Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn:
1. Sổ kế hoạch:
a. Yêu cầu:
Xây dựng kế hoạch phải bám sát phương hướng nhiệm vụ năm học, kế
hoạch của trường.
Đánh giá tình hình thuận lợi, khó khăn, các chỉ tiêu phấn đấu đạt được
trong năm, các nhiệm vụ trọng tâm lớn phải thực hiện, thời điểm thực hiện,
các biện pháp thực hiện kế hoạch. Đưa ra các quy đònh về chuyên môn cho
tổ, giáo viên soạn giảng, dự giờ, thao giảng, viết và áp dụng SKKN, chuyên
đề, chất lượng bộ môn, đăng ký chỉ tiêu thi đua, danh hiệu cho tổ chuyên môn
. . . phải thực hiện trong năm học.
b. Hướng dẫn thực hiện:
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 20 . . . - 20 . . .


A. Đặc điểm tình hình:
- Số liệu thống kê:
+ Học sinh: Số lớp . . . . ; Số học sinh . . . / . . . .nữ ; Dân tộc . . . / . . . Nữ
DT ; Khuyết tật . . . . .
+ Giáo viên : Tổng số CBGV, CNV . . . . trong đó: BGH . . . . ; Giáo
viên . . . . . . ; Giáo viên trên chuẩn . . . . đạt chuẩn . . . . . . chưa chuẩn . . . .
+ CSVC: Tổng số phòng học . . . . . Trong đó : Phòng học . . . . ; Phòng
bộ môn . . . . . (ghi rõ bộ môn gì)
- Nêu những thuận lợi, khó khăn về trường lớp, đội ngũ giáo viên, học sinh
các điều kiện phục vụ dạy và học.
B. Phương hướng chung và nhiệm vụ cụ thể:
I. Phương hướng chung:
Nêu những đònh hướng chung về những nhiệm vụ trọng tâm trong năm
học
II. Những nhiệm vụ cụ thể:
1. Công tác xây dựng đội ngũ:
- Giáo dục chính trò tư tưởng, đạo đức, tác phong, tinh thần trách nhiệm,
chấp hành quy chế chuyên môn.
2. Công tác xây dựng chỉ đạo chuyên môn:
+ Đối với giáo viên:
- Hưởng ứng ba cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo
đức Hồ Chí Minh” ; cuộc vận động “Hai không” ; “Mỗi thầy cô giáo là một
tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo” ; hưởng ứng phong trào “Xây dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực”
(Có kế hoạch cụ thể cho từng nội dung, phong trào)
- Xây dựng nề nếp chuyên môn, việc thực hiện quy chế chuyên môn.
- Xây dựng chất lượng giảng dạy, đổi mới phương pháp dạy học, đổi
mới kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh.
- Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học.
- Xây dựng phong trào giáo viên giỏi.

- Công tác phụ đạo học sinh yếu kém.
+ Đối với học sinh:
- Công tác duy trì só số
- Giáo dục hạnh kiểm học sinh
- Nâng cao chất lượng học tập
- Xây dựng phong trào học sinh giỏi
+ Những chuyên đề thực hiện trong năm để nâng cao chất lượng dạy và học.
III. Những chỉ tiêu lớn trong năm:
+ Đối với giáo viên:
- GVG trường . . . ., huyện . . . . ., tỉnh . . . . .
- LĐTT . . . . ; SKKN . . . . . . ; CSTĐ. . . . . .
- Thao giảng . . . dự giờ . . . .
- Làm và sử dụng ĐDDH . . .
+ Đối với học sinh:
- Duy trì só số đạt . . . . . %
- Xếp loại về học lực (giỏi . . ., khá . . ., TB . . ., yếu . . ., kém . . .)
- Xếp loại về hạnh kiểm (Tốt . . ., khá . . ., TB . . ., yếu . . .)
- HSG (trường, huyện, tỉnh)
- HSG máy tính casio (trường, huyện, tỉnh)
- Tỉ lệ tốt nghiệp lớp 9 . . .
+ Tập thể: Tổ lao động tiên tiến . . .
HPCM (kí tên)
KẾ HOẠCH THÁNG
Thời gian Nội dung công
việc
Phối hợp thực
hiện
Người chòu trách
nhiệm chính
- Sau mỗi tháng có đánh giá, rút kinh nghiệm về kết quả thực hiện

- Xét duyệt kế hoạch Hiệu trưởng.
KẾ HOẠCH TUẦN
Thời gian Nội dung công
việc
Phối hợp thực
hiện
Người chòu trách
nhiệm chính
2. Sổ dự giờ:
Ghi chép nội dung dự giờ giáo viên, sau khi dự phải đánh giá xếp loại
tiết dạy.
3. Sổ theo dõi, kiểm tra, đánh giá chuyên môn:
Theo dõi việc thực hiện kế hoạch của các tổ chuyên môn hàng tuần,
hàng tháng, kiểm tra đánh giá xếp loại giáo viên theo đònh kỳ, đột xuất.
4 Sổ nghò quyết:
Ghi nghò quyết sinh hoạt chuyên môn, thảo luận các chuyên đề nâng
cao chất lượng dạy và học.
5. Sổ hội họp:
Ghi nội dung các cuộc họp về công tác chuyên môn, soạn thảo các nội
dung triển khai đến tổ và giáo viên.
III. Hồ sơ của tổ trưởng chuyên môn:
1. Sổ kế hoạch: (dựa trên kế hoạch của Hiệu phó chuyên môn) xây dựng kế
hoạch năm, tháng, tuần có phê duyệt của Ban giám hiệu, có đánh giá việc
thực hiện kế hoạch hàng tháng.
2. Sổ họp tổ:
Ghi nghò quyết sinh hoạt tổ chuyên môn (2 lần/ tháng), đánh giá xếp
loại giờ dạy (có nhận xét chi tiết, có ký xác nhận của người được xếp loại)
3. Sổ theo dõi thi đua giáo viên:
- Lý lòch giáo viên:
TT Họ và tên gv Năm sinh TĐCM Thâm niên Đăng ký thi đua

- Chất lượng giảng dạy năm học trước:
TT Họ và tên Môn Tỉ lệ môn trên TB
năm học trước
Tỉ lệ môn đăng ký
năm học mới
- Bảng phân công chuyên môn.
- Theo dõi dạy thay, dạy bù
Ngày
tháng
Họ tên người
dạy thay
Số tiết dạy
thay
Người được
dạy thay
Lý do
- Theo dõi thực hiện PPCT, chế độ điểm, bài kiểm tra 1 tiết, 15 phút,
chất lượng qua từng bài kiểm tra.
- Theo dõi bồi dưỡng HSG.
TT Họ tên HS Lớp BD HSG môn GV bồi dưỡng Kết quả
- Theo dõi dạy phụ đạo học sinh yếu kém
TT Họ tên GV Phụ đạo môn Lớp Thời gian (ghi rõ
ngày, tháng)
Kết quả
- Theo dõi sử dụng ĐDDH
Tháng Họ tên gv Môn Số lần sử dụng ĐDDH Ghi chú
- Kiểm tra hồ sơ sổ sách giáo viên
TT Họ và tên
gv
Nhận xét thực hiện

các loại HSSS
Đề nghò Xếp
loại
Ký tên
- Theo dõi thao giảng, dự giờ
Ngày, tháng Họ tên gv Thao giảng
lớp
Môn Xếp loại Ghi chú
- Theo dõi xếp loại thi đua
- Theo dõi giáo viên tập sự
- Theo dõi công tác chủ nhiệm
IV. Hồ sơ giáo viên:
a) Giáo án : Theo quy đònh chung
b) Sổ điểm cá nhân : Theo quy đònh chung
c) Sổ dự giờ : Theo quy đònh chung
d) Sổ kế hoạch cá nhân:
Tình hình, mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch cụ thể. Nội dung
kế hoạch thể hiện tốt công việc hoạt động của một giáo viên, nêu rõ nội dung
phải làm, biện pháp, thời gian thực hiện. Đặc biệt làm rõ hoạt động cụ thể để
nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn (thao giảng, chuyên đề, sáng kiến
kinh nghệm, phụ đạo và bồi dưỡng học sinh giỏi). Kế hoạch phản anh logic
giữa các hồ sơ cá nhân trong quá trình thực hiện nhiệm vụ năm học. Phù hợp
với điều kiện và quá trình chung của nhà trường, nhất là trình độ học sinh.
e) Sổ ghi chép hội họp:
Ghi đầy đủ các cuộc họp do nhà trường, tổ chuyên môn tổ chức, đặc
biệt ghi đầy đủ thời gian chỉ đạo hoạt động chuyên môn của các tổ chức trong
đơn vò. Ghi đầy đủ nội dung liên quan đến hoạt động nhà trường, tổ chuyên
môn về thời gian và nội dung hoạt động cụ thể. Ghi chép có hệ thống, rõ ràng
và logic với kế hoạch cá nhân.
g) Sổ bồi dưỡng chuyên mô, sổ tư liệu và tích luỹ giảng dạy:

Ghi đủ nội dung bồi dưỡng chuyên môn cấp trên, chuyên đề và sinh
hoạt chuyên môn của tổ, đơn vò. Ngoài những nội dung bồi dưỡng chuyên
môn, bắt buộc giáo viên ghi thêm những vấn đề nội dung thiết thực do tìm
hiểu đúc rút cho việc giảng dạy bộ môn (chương, bài, chủ đề ...), có cập nhật
nội dung mới theo yêu cầu cải cách, cập nhật thông tin (từ nhiều nguồn) cần
thiết cho quá trình giảng dạy. Sắp xếp có hệ thống tư liệu theo bộ môn,
chương, bài giảng dạy. Cập nhật thông tin cơ bản hiện đại có tác dụng tốt
trong quá trình giảng dạy, tạo cơ hội tốt cho việc nâng cao chất lượng tiết dạy
và học.
V. Hồ sơ chủ nhiệm:
a) Sổ chủ nhiệm:
Có đủ kế hoạch chủ nhiệm về năm học, tháng, tuần về nội dung, biện
pháp, thời gian thực hiện và kết quả. Ghi đầy đủ các mục được quy đònh trong
sổ chủ nhiệm. Sắp xếp nội dung khao học để dễ tìm hiểu và đối chiếu. Có

×