Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
I . TèNH HèNH HC SINH V HC TP B MễN
1. Nhim v c phõn cụng:
a/ Dy lp: 12G, 12H, 12I
b/ Cụng tc khỏc: Ch nhim lp : 12G
c/ Tng s tit trong tun: 15 tit
2. Phõn loi hc lc u nm (da vo kt qu kho sỏt u nm)
Lp 12G: Tng s HS: 29
Loi Gii: 0 (em) Loi khỏ: 2 (em)
Loi TB: 10 (em) Loi Yu, Kộm: 17 (em)
Lp 12H: Tng s HS: 24
Loi Gii: 0 (em) Loi khỏ: 2 (em)
Loi TB: 5 (em) Loi Yu, Kộm: 17 (em)
Lp 12I: Tng s HS: 26
Loi Gii: 0 (em) Loi khỏ: 0 (em)
Loi TB: 12 (em) Loi Yu, Kộm: 14 (em)
3. Mc tiờu phn u cui nm
Lp 12G: Tng s HS: 29
Loi Gii: Loi khỏ:
Loi TB: Loi Yu, Kộm:
Lp 12H: Tng s HS: 24
Loi Gii: Loi khỏ:
Loi TB: Loi Yu, Kộm:
Lp 12I: Tng s HS: 26
Loi Gii: Loi khỏ:
Loi TB: Loi Yu, Kộm:
II. Phân phối chơng trình THPT Môn toán
Phân phối chơng trình môn Toán lớp 12 (chơng trình chuẩn)
Giáo viên : Trần Thanh Vân 1
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
C nm : 37 tun (123 tit)
Hc k I: 19 tun (72 tit)
Hc k II: 18 tun (51 tit)
C nm
123 tit
Gii tớch
78 tit
Hỡnh hc
45 tit
Hc kỡ I:
19 tun
72 tit
48 tit
10tun u x 3 tit = 30tit
9 tun k tip x 2 tit = 18 tit
24 tit
14 tun u x 1 tit = 14
tit
5 tun k tip x 2 tit =
10 tit
Hc kỡ II:
18 tun
51 tit
30 tit
12 tun u x 2 tit =2 4 tit
6 tun k tip x 1 = 6 tit
21 tit
15 tun u x 1 tit = 15
tit
3 tun k tip x 2 tit = 6
tit
Cụ thể theo tuần
Đại số 12
Chơng Bài tiết tuần
I. ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và
vẽ đồ thị
hàm số
Bài 1 Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số 1 1
Bài 1 Sự đồng biến,nghịch biến của hàm số 2
Bài 2 Cực trị 3
Bài 2 Cực trị 4 2
Luyện tập 5
Đ3 GTLN,GTNN của hàm số
6
Đ3 GTLN,GTNN của hàm số
7 3
Luyện tập 8
Giáo viên : Trần Thanh Vân 2
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
Đ4 ng tim cn
9
Đ4 ng tim cn
10 4
Luyn tp
11
Đ5 Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
12
Đ5 Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
13 5
Đ5 Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
14
Đ5 Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
15
Luyn tp
16 6
Luyn tp
17
Ôn tập chơng I 18
Ôn tập chơng I 19 7
Kiểm tra 45 20
II.Hàm số
luỹ
thừa,hàm số
mũ và hàm
số lôgairít
(21 tiết)
Đ1 Luỹ thừa
21
Đ1 Luỹ thừa
22 8
Luyện tập 23
Đ2 Hàm số luỹ thừa
24
Đ2 Hàm số luỹ thừa
25 9
Đ3 Lô ga rít
26
Đ3 Lô ga rít
27
Luyện tập 28 10
Đ4 Hàm số mũ, Hàm số lô ga rít
29
Đ4 Hàm số mũ, Hàm số lô ga rít
30
Luyện tập 31 11
Đ5 Phơng trình mũ và phơng trình lôga rít
32
Đ5 Phơng trình mũ và phơng trình lôga rít
33 12
Giáo viên : Trần Thanh Vân 3
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
Luyện tập 34
Đ6 Bất phơng trình mũ và lô ga rít
35 13
Đ6 Bất phơng trình mũ và lô ga rít
36
Ôn tập chơng II 37 14
Kiểm tra 45 38
III.Nguyên
hàm ,Tích
phân và ứng
dụng(16
tiết)
Đ1Nguyên hàm
39 15
Đ1Nguyên hàm
40
Đ1Nguyên hàm
41 16
Luyện tập 42
Đ2Tích phân Luyện tập
43 17
Đ2Tích phân Luyện tập
44
Đ2Tích phân Luyện tập
45 18
Ôn tập học kì I 46
Kiểm tra học kì I 47 19
Trả bài kiểm tra học kì I 48
Đ2Tích phân (tiếp theo).Luyện tập
49 20
Đ2Tích phân (tiếp thep).Luyện tập
50
Đ3 ứng dụng của tích phân trong hình học
51 21
Đ3 ứng dụng của tích phân trong hình học
52
Luyện tập 53 22
Luyện tập 54
Ôn tập chơng III 55 23
Ôn tập chơng III 56
Kiểm tra 45 57 24
IV . Số
Đ1 Sốphức
58
Giáo viên : Trần Thanh Vân 4
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
phức
(11tiết)
Đ2 Cộng ,trừ và nhân số phức
59 25
Luyện tập 60
Đ3 Phép chia số phức
61 26
Luyện tập 62
Đ4 Phơng trình bậc hai với hệ số thực
63 27
Luyện tập 64
Ôn tập chơng IV 65 28
Ôn tập chơng IV 66
Kiểm tra 45 67 29
Ôn tập cuối năm 68
Ôn tập cuối năm 69 30
Ôn tập cuối năm 70
Ôn tập cuối năm 71 31
Ôn tập cuối năm 72
Ôn tập cuối năm 73 32
Kiểm tra cuối năm 74 33
Trả bài kiểm tra cuối năm 75 34
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 76 35
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 77 36
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 78 37
Giáo viên : Trần Thanh Vân 5
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
Hình học 12
Chơng Bài tiết tuần
I. Khố đa diện
(12 tiết)
Đ1 Khái niệm về khối đa diện
1 1
Đ1 Khái niệm về khối đa diện
2 2
Đ2 Luyện tập
3 3
Đ3 Khối đa diện lồi và khói đa điện đều
4 4
Đ3 Khối đa diện lồi và khói đa điện đều
5 5
Đ3 Khái niệm về thể tích khối đa diện
6 6
Đ3 Khái niệm về thể tích khối đa diện
7 7
Luyện tập
8 8
Luyện tập
9 9
Ôn tập chơng I
10 10
Ôn tập chơng I
11 11
Kiểm tra 45
12 12
II. Mặt nón ,mặt
trụ,mặt cầu
(9 tiết)
Đ1 Khái niệm mặt tròn xoay
13 13
Đ1 Khái niệm mặt tròn xoay
14 14
Luyện tập
15
15
Luyện tập
16
Đ2 Mặt cầu
17
16
Đ2 Mặt cầu
18
Luyện tập
19
17
Luyện tập
20
Ôn tập chơng II
21 18
Giáo viên : Trần Thanh Vân 6
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
III.Phơng pháp
toạ độ trong
không gian
(24 tiết)
Đ1 Hệ toạ độ trong không gian.Luyện tập
22
Đ1 Hệ toạ độ trong không gian.Luyện tập
23
19
Ôn tập học kì I
24
Kiểm tra học kì I
25 20
Trả bài kiểm tra học kì I
26 21
Đ1 Hệ toạ độ trong không gian(tiếp).Luyện
tập
27 22
Đ1 Hệ toạ độ trong không gian(tiếp).Luyện
tập
28 23
Đ2 Phơng trình mặt phẳng
29 24
Đ2 Phơng trình mặt phẳng
30 25
Đ2 Phơng trình mặt phẳng
31 26
Luyện tập
32 27
Luyện tập
33 28
Kiểm tra 45
34 29
Đ3 Phơng trình đờng thẳng trong không gian
35 30
Đ3 Phơng trình đờng thẳng trong không gian
36 31
Luyện tập
37 32
Luyện tập
38 33
Ôn chơng III
39 34
Ôn chơng III
40
35
Ôn cuối năm
41
ôn cuối năm 42 36
Kiểm tra cuối năm
43
Giáo viên : Trần Thanh Vân 7
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
Trả bài kiểm tra cuối năm
44
37
Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp
45
Giáo viên : Trần Thanh Vân 8
Kế họach giảng dạy bộ môn toán 12 Năm 2009-2010
III. Kế hoạch cụ thể
Kế hoạch cụ thể môn Toán 12 (chơng trình chuẩn)
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
I. ứng dụng đạo hàm để
khảo sát và vẽ đồ thị của
hàm số
1. ứng dụng đạo hàm cấp
một để xét tính đơn điệu
của hàm số.
Về kiến thức :
Biết mối liên hệ giữa sự
đồng biến, nghịch biến
của một hàm số và dấu
đạo hàm cấp một của nó.
Về kỹ năng:
- Biết cách xét sự đồng
biến, nghịch biến của
một hàm số trên một
khoảng dựa vào dấu đạo
hàm cấp một của nó.
Ví dụ. Xét sự đồng biến,
nghịch biến của các hàm
số :
y = x
4
- 2x
2
+ 3, y = 2x
3
-
6x + 2,
4 2
3
2 3
2 6 2
2 1
3
y x x
y x x
x
y
x
= +
= +
=
2. Cực trị của hàm số.
Định nghĩa. Điều kiện đủ
để có cực trị.
Về kiến thức :
- Biết các khái niệm
điểm cực đại, điểm cực
tiểu, điểm cực trị của
hàm số.
- Biết các điều kiện đủ
để có điểm cực trị của
hàm số.
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm điểm cực
trị của hàm số.
Ví dụ. Tìm các điểm cực
trị của các hàm số
103632
)1(
23
22
+=
=
xxxy
xxy
3593
23
+=
xxxy
3. Giá trị lớn nhất, giá trị Về kiến thức : Ví dụ. Tìm giá trị lớn
Giáo viên : Trần Thanh Vân 9