ĐỀ KIỂM TRA HK II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học: 2018 – 2019
Môn : TOÁN –
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 10
Thời gian làm
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
bài: 90 phút
(không tính thời
TRẦN HỮU TRANG
gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
( x + 4 ) ( −1 − x 2 )
Câu 1. ( 1,0 điểm) Giải bất phương trình sau:
x2 + 4x − 5
≥0
m
Câu 2. ( 1,0 điểm) Tìm
để bất phương trình sau đúng với mọi
x
giá trị của .
−2 x 2 + ( m + 3) x − 2m − 6 < 0.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho
cot x
π
tan 2 x − ÷
3
. Tính giá trị của
và
.
Câu 4. (2,0 điểm) Chứng minh rằng (trong điều kiện xác định của
các biểu thức đã cho)
sin x
1 + cos x
2
+
=
1 + cos x
sin x
sin x
.
ABC
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác
thỏa mãn điều kiện
AC
AB
BC
+
=
ABC
cos B cos C sin B.sin C
. Chứng minh rằng tam giác
A
vuông tại .
Câu 6. (1,5 điểm)
.
3
3π
sin x = − , π < x <
5
2
tan 2 x.tan x
= sin 2 x
tan 2 x − tan x
A ( 1; −2 )
Oxy
a. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai điểm
và
(d)
2x − 3y − 6 = 0
đường thẳng
có phương
trình
.
( ∆1 )
A
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và
d
( )
vuông góc với
.
Oxy
b. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
( d1 ) : 3x − 4 y + 5 = 0
( ∆2 )
. Viết phương trình đường thẳng
( d1 )
( d1 )
song song với
và cách
một khoảng bằng 5.
Câu 7. (1,5 điểm)
Oxy
a. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai điểm
A ( 1; 4 ) , B ( −3; −2 )
.
π
π
4 cos x.cos − x ÷.cos + x ÷ = cos 3 x
3
3
kính
.
AB
.
. Viết phương trình đường tròn đường
Oxy
b. Trong mặt phẳng tọa độ
, viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
( C ) : x2 + y 2 − 8x + 6 = 0
c.
, biết tiếp tuyến song song với
x = −1 + t
( ∆1 ) :
y = 2 + 3t
đường thẳng
.
Oxy
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
, cho elip
2
2
x
y
( E) : + =1
4
1
. Tìm độ dài hai trục và tọa độ các tiêu điểm của
( E)
elip
.
---------HẾT--------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:..............................................................SBD:........................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC KỲ II
*Bảng xét dấu đúng:
S = ( −∞; −5 ) ∪ [ −4;1)
*Nghiệm:
Tìm
của
2.
(1.0điể
m)
x
để bất phương trình sau đúng với mọi giá trị
.
−2 x 2 + ( m + 3) x − 2m − 6 < 0.
∆ = m 2 − 10m − 39
Cho
và
−3 < m < 13
thỏa đề.
3
3π
sin x = − , π < x <
5
2
π
tan 2 x − ÷
3
2019
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn : TOÁN 10
TRẦN HỮU TRANG
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể
Ta có:
thời gian phát đề
Câu
1.
(1.0điể
m)
Đáp án
Điểm
( x + 4 ) ( −1 − x 2 )
Giải bất phương trình sau:
x2 + 4x − 5
Mà
. Tính giá trị của
cot x
3π
π
2
1
4
⇔ cot x = ±
2
sin x
3
nên
4
cot x =
3
0.25
0.25
.
Và
tan x =
≥0
.
0.75
0.25
0.25
.
1 + cot 2 x =
NĂM HỌC 2018-
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0.25
0.5
0.25
*
* Để BPT đúng với mọi x thì:
−2 < 0
⇔ −3 < m < 13
2
m − 10m − 39 < 0
Vậy
3.
(1.0điể
m)
m
0.25
1
3
2 tan x
24
= ⇒ tan 2 x =
=
2
cot x 4
1 − tan x 7
2 tan x
.tan x
1 − tan 2 x
tan 2x.tan x
2 tan x
2 tan x
VT =
− tanx
2
tan 2x − tanx 1 − tan x
1 + tan 2 x
=
=
=
Ta lại có:
2π
24
tan 2 x − tan
+ 3
π
24 + 7 3
3 =
7
tan 2 x − ÷ =
=
3 1 + tan 2 x.tan 2π 1 + 24 − 3
7 − 24 3
3
7
(
.
sin x
1 + cos x
2
+
=
1 + cos x
sin x
sin x
4.
(2.0điể
m)
⇔
⇔
⇔
a.
b.
sin 2 x + ( 1 + cos x )
2
=
( 1 + cos x ) .sin x
2
sin x
sin 2 x + 1 + 2 cos x + cos 2 x
2
=
sin x
( 1 + cos x ) .sin x
2 ( 1 + cos x )
( 1 + cos x ) .sin x
=
2
sin x
)
=VP
0.25
0.25
0.25x
2đ
π
π
4 cos x.cos − x ÷.cos + x ÷ = cos 3 x
3
3
1
2π
π
π
4 cos x.cos − x ÷.cos + x ÷ = 4 cos x. cos
+ cos
2x ÷
0.25đ
2
3
3
3
= − cos x + 2 cos x.cos 2 x
0.25đ
1
= − cos x + 2. ( cos x + cos 3 x ) = cos 3 x
2
c.
sin 2x
tan 2 x.tan x
= sin 2 x
tan 2 x − tan x
5.
(1.0điể
m)
ABC
Cho tam giác
thỏa mãn điều kiện
AC
AB
BC
+
=
cos B cos C sin B.sin C
. Chứng minh rằng tam
ABC
A
giác
vuông tại .
AC
AB
BC
+
=
cos B cos C sin B.sin C
2 R.sin B 2 R.sin C
2 R.sin A
⇒
+
=
cos B
cos C
sin B.sin C
sin B sin C
sin A
⇒
+
=
cos B cos C sin B.sin C
sin ( B + C )
sin A
=
cos B.cos C sin B.sin C
⇒ cos B.cos C − sin B.sin C = 0
⇒
⇒ cos ( B + C ) = 0
⇒ B+C =
0.25x
2đ
π
π
⇒ A=
2
2
0.25
0.25
0.25x
2đ
Vậy: tam giác
ABC
vuông tại
A
x = 1 + 2t
,t∈¡
y = −2 − 3t
.
.
Oxy
b. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
M ( −1;3)
( d1 ) : 3x − 4 y + 5 = 0
và một điểm
. Viết
( d1 )
( ∆2 )
phương trình đường thẳng
song song với
( d1 )
và cách
một khoảng bằng 5.
Giải:
∆ 2 / / ( d1 ) : 3 x − 4 y + 5 = 0
∆2
nên
có dạng:
3x − 4 y + c = 0
Lấy
6.
(1.5điể
m)
5
N 0; ÷∈ ( d )
4
.
Oxy
a. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai điểm
A ( 1; −2 )
( d)
và đường thẳng
có phương trình
2x − 3 y − 6 = 0
. Viết phương trình đường thẳng
( ∆1 )
( d)
A
đi qua điểm
và vuông góc với
.
Giải :
( ∆1 )
thỏa
A ( 1; −2 )
r
vtcp u = ( 2; −3)
Phương trình
( ∆1 )
d ( N , ∆2 ) = 5 ⇔
0.25x
3đ
Theo đề:
⇔ −5 + c = 25
5
3.0 − 4. + c
4
3 + ( −4 )
2
c = 30
⇔
c = −20
Vậy đường thẳng cần tìm có pt:
3x − 4 y + 30 = 0; 3x − 4 y − 20 = 0
:
0.25x
.
2
=5
.
3đ
7.
(1.5điể
m)
a. Trong mặt phẳng tọa độ
A ( 1; 4 ) , B ( −3; −2 )
đường kính
Tâm
AB
Oxy
, cho hai điểm
0.25x
3đ
. Viết phương trình đường tròn
.
I ( −1;1)
R = IA =
•
( 1 + 1)
2
2
Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ
, viết phương
trình tiếp tuyến của đường tròn
( C ) : x2 + y 2 − 8x + 6 = 0
, biết tiếp tuyến
x = −1 + t
( ∆1 ) :
y = 2 + 3t
song song với đường thẳng
.
∆
• Gọi là tiếp tuyến cần tìm
có tâm
I ( 4;0 )
và bán kính
R = 10
+ ( 4 − 1) = 13
Bán kính:
2
2
( x + 1) + ( y − 1) = 13
PTĐT:
Oxy
b. Trong mặt phẳng tọa độ
, viết phương trình
( C ) : x2 + y2 − 8x + 6 = 0
tiếp tuyến của đường tròn
,
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x = −1 + t
( ∆1 ) :
y = 2 + 3t
( C)
.
• Ta có:
∆ || ∆1 : 3 x − y − 7 = 0 ⇒ ∆ : 3 x − y + m = 0
• Mà
d ( I, ∆) = R
nên
m = −2
12 + m = 10 ⇔
m = −22
∆ : 3x − y − 2 = 0
Vậy:
∆ : 3x − y − 22 = 0
0.25x
3đ
8.
(1.0điể
m)
hay
.
Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho elip
2
2
x
y
( E) : + =1
4
1
. Tìm độ dài hai trục và tọa độ các
0.25x
4đ
( E)
a
tiêu điểm của elip
.
2
2
a = 2
x
y
+
= 1⇒
4 1
b = 1
( x − 4)( x 2 − 4 x + 3) < 0
.
x2 − 5x + 9 > x − 6 .
b
⇒ c 2 = a 2 − b2 = 1 ⇒ c = 1
+) Độ dài trục lớn: 2.a =4
+) Độ dài trục bé: 2b = 2
F1 ( 1; 0 ) ; F2 ( −1;0 )
+) Tọa độ tiêu điểm:
c
x 2 + x − 6 ≤ x + 2.
cosx = -
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho trọn điểm.
Câu 2: (2.0 điểm) Cho
4
5
, với
p
2
. Tính
æ pö
÷
sin x, tan x,cosç
x+ ÷
.
ç
÷
ç
÷
3ø
è
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TiH – THCS – THPT HOÀ BÌNH
Toán – Khối 10
ĐỀ
Câu 3: (2.0 điểm)
Môn:
sin x =
Năm
a
học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút
Cho
2
3
.
P = (1 − 3cos 2 x)(2 + 3cos 2 x)
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC: Theo chương trình Chuẩn.
Câu 1: (3.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
Tính
b
Chứng minh đẳng thức
giá
trị
biểu
thức
.
1
sin x cos3 x − sin 3 x cos x = sin 4 x
4
.
Câu 4: (3.0 điểm) Trong hệ trục tọa độ
(C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 20 = 0
a
b
cho đường tròn
(Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác ,nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng
phần)
(d ) 3x + 2 y − 6 = 0
và đường thẳng
:
.
Câu
(C )
và bán kính của đường tròn
;
(C )
Viết phương trình tiếp tuyến của
biết tiếp tuyến song
Xác định tọa độ tâm
(d )
tạo với đường thẳng
( x − 4)( x 2 − 4 x + 3) < 0
•
;
Viết phương trình đường thẳng
(d )
Nội dung
a)
I
song với đường thẳng
c
Oxy
( ∆)
đi qua điểm
một góc bằng
450
A(6; 2)
và
•
•
Câu 1
(3.0 điểm)
•
---HẾT---
Bảng xét dấu:
x
−∞
1
−
Vậy tập nghiệm là:
3
0
+
4
0
−
0
+∞
+
S = ( −∞;1) ∪ ( 3; 4 )
x2 − 5x + 9 > x − 6
b)
•
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 10 - ĐỀ CHÍNH THỨC
x−4=0 ⇔ x = 4
VT
.
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích thêm.
x = 3
x2 − 4 x + 3 = 0 ⇔
x = 1
⇔ ( x 2 − 6 x + 15)( x 2 − 4 x + 3) > 0
x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ x = 1; x = 3
•
Ta có
•
Bảng xét dấu:
x
−∞
VT
1
+
3
0
−
+∞
0
+
•
Tập nghiệm
S = ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
•
•
Câu 2
(2.0 điểm)
•
•
•
•
x + 2 ≥ 0
⇔ x2 + x − 6 ≥ 0
x 2 + x − 6 ≤ ( x + 2) 2
•
Cho
•
•
=−
•
•
⇔ x≥2
Vậy tập nghiệm là
4
5
, với
•
p
2
æ pö
÷
sin x, tan x,cosç
çx + ÷
÷
÷
ç
3ø
è
. Tính
3
4
−4 − 3 3
10
sin x =
a) Cho
sin x
cos x
æ pö
p
p
÷
cosç
x+ ÷
= cosx.cos - sin x.sin
ç
÷
ç
÷
3ø
3
3
è
=
S = [ 2; +∞ )
9
25
3
sin x = 5 ( N )
⇔
sin x = − 3 ( L)
5
tan x =
x ≥ −2
⇔ x ≤ −3; x ≥ 2
10
x ≥ −
3
cosx = -
Ta có
sin 2 x + cos 2 x = 1
⇔ sin 2 x =
x2 + x − 6 ≤ x + 2
c
Vì
π
x ∈ ; π ÷⇒ sin x > 0
2
2
3
. Tinh giá trị biểu thức
P = (1 − 3cos 2 x)(2 + 3cos 2 x
•
Câu 3
(2.0 điểm)
•
•
•
Ta có:
1
=
9
Suy ra
14
=
9
cos 2 x = 1 − 2sin 2 x
•
1
1
P = 1 − ÷. 2 + ÷
3
3
b
b/ Chứng minh đẳng thức:
•
•
1
sin x cos x − sin x cos x = sin 4 x
4
•
a
•
•
3
•
VT = sin x cosx(cos2 x - sin2 x)
= sin x cosx.cos2x
•
1
= sin 2 x.cos 2 x
2
1
= sin 4 x
4
•
Gọi
∆
∆
(d )
biết tiếp tuyến song son
;
là tiếp tuyến cần tìm; Vì
tiếp xúc với
(C )
∆ / / d ⇒ ∆ : 3 x + 2 y + c = 0(c
(C ) ⇔ d ( I ; ∆ ) = R
c = −8 + 5 13
⇔ 8 + c = 5 13 ⇔
c = −8 − 5 13
Vậy 2 tiếp tuyến là
∆1 : 3x + 2 y − 8 + 5 13 = 0 & ∆ 2 : 3 x + 2 y − 8 − 5 13 = 0
(Đpcm)
Xác định tọa độ tâm
Tâm
Viết phương trình tiếp tuyến của
đường thẳng
3
•
Bán kính
R = a2 + b2 − c = 5
I (2;1)
I
và bán kính đường tròn
(C )
;
Câu 4
(3.0 điểm)
c
(∆)
A(6; 2)
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và t
(d )
450
đường thẳng
một góc bằng
.
•
Đường thẳng
( ∆)
có phương trình:
•
Vì
(∆)
tạo với
đi qua
•
nhận
Thời gian làm bài : 90
làm vectơ pháp tuyến
(d )
góc
450
uuruu
r
n∆ .nd
2
uu
r uu
r =
2
n∆ . nd
nên ta có
A = −5 B
⇔ 5 A + 24 AB − 5B = 0 ⇔
A = 1 B
5
Với
A=
Với
2
A = −5 B
1
B
5
phút
Ax + By − 6 A − 2 B = 0 ( A2 + B 2 > 0)
2
•
A(6; 2)
r
n( A; B )
chọn
chọn
Câu 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
x +1 ≤ x −1
2x − y + 4 > 0
.
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
y=
x 2 + ( 3m − 2 ) x + 6 − m
cos x =
NĂM HỌC : 2018 – 2019
MÔN TOÁN – KHỐI 10
có tập xác định là
1
π
3
0< x<
với
2
¡
.
. Tính
sin x sin 2x
,
,
.
Câu 6 (1,75 điểm).
C (0;1)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
để hàm số
π
cos x + ÷
3
Trong hệ tọa độ
SỞ GD& ĐT TP.HCM
II
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
m
1
Câu 5 (1,5 điểm). Cho
Hết
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
.
Câu 3 (0,5 điểm). Xác định và vẽ miền nghiệm của bất phương trình
A = 5; B = −1 ⇒ ∆1 : 5 x − y − 28 = 0
A = 1; B = 5 ⇒ ∆ 2 : x + 5 y − 16 = 0
3x + 1
≥4
x+2
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
A( −1; 2) B(3;0)
,
và
.
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
C
B
và .
H
( là
H
). Từ đó hãy suy ra tọa độ điểm .
b) Viết phương trình đường cao
A
chân đường cao vẽ từ
Câu 7 (0,75 điểm). Cho hai điểm
trình của đường tròn
(C )
AH
của tam giác
A(5; 2)
tròn
(C )
tại điểm
B (1; 0)
. Viết phương
có đường kính là đoạn thẳng
Câu 8 (1,0 điểm). Cho đường tròn
x2 + y 2 + 2 x − 4 y − 5 = 0
và
ABC
(C )
AB
.
có phương trình
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường
M (−2;5)
.
10
Câu 9 (0,5 điểm). Cho elip có độ dài trục lớn bằng
và độ dài trục
4
nhỏ bằng , viết phương trình chính tắc của elip đó.
2π
Câu 10 (0,5 điểm). Chứng minh biểu thức
có giá trị không phụ thuộc vào biến
Câu 11 (0,5 điểm). Cho
Chứng minh rằng
x ≠ kπ
với
x
k ∈¢
A = 2 cos − x ÷− sin 2 x
4
.
.
2sin 3 x.cos x − sin 4 x
= 2 cos x
sin x
-----HẾT-----
.
ĐÁP ÁN TOÁN 10-HK2
Câu Nội dung
bpt ⇔
1
6
Nghiệm tử, mẫu + Bảng xét dấu
Kết luận
2
a) đt
có
pttq BC : x + 3 y − 3 = 0
−x − 7
≥0
x+2
S = [ −7; −2 )
.
x +1 ≥ 0
x +1 ≤ x −1 ⇔ x −1 ≥ 0
2
x + 1 ≤ ( x − 1)
BGT + vẽ được đường thẳng
Vẽ đúng miền nghiệm
Tâm
7
I
H
thỏa hệ…
là trung điểm
R=
Bán kính
A( −1; 2) ⇒ m = 5 ⇒ pttq AH
6 7
⇒ H − ; ÷
5 5
AB ⇒ I ( 3;1)
AB
= 5
2
2x − y + 4 = 0
ycbt ⇔ x 2 + ( 3m − 2 ) x + 6 − m > 0, ∀x ∈ ¡
5
đi qua điểm
Tọa độ
S = [ 3; +∞ )
4
b)
Phương trình đường tròn
(*)
1 > 0
a > 0
10
⇔
⇔ 2
⇔−
9
∆ < 0
9m − 8m − 20 < 0
8
(Công thức + thế số)
AH ⊥ BC ⇒ AH : 3x − y + m = 0
AH
Giải đúng 2 bpt đầu + bpt thứ 3
3
r uuur
r
VTCP u = BC = ( −3;1) ⇒ VTPT n = (1;3)
BC
Tâm
I ( −1; 2 )
9
Tính được
( x − 3)
2
+ ( y − 1) = 5
2
+ Công thức + thế số+đáp số
a = 5
b = 2
(E) :
và ptct
x − 3 y + 17 = 0
x2 y2
+
=1
25 4
2 2
sin 2 x + cos 2 x = 1 ⇒ sin x =
3
10
π
A = 1 + cos − 2 x ÷− sin 2 x = 1 + sin 2 x − sin 2 x = 1
2
4 2
sin 2 x = 2sin x cos x =
9
11
VT =
( sin 2 x + sin 4 x ) − sin 4 x = 2sin x cos x = 2 cos x = VP
sin x
sin x
π
π
π 1− 2 6
cos x + ÷ = cos x cos − sin x sin =
3
3
3
6
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
Trường TH – THCS – THPT Thanh Bình
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 (2018 – 2019)
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề chính thức
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C):x2 + y2 – 16 = 0
∆
∆
và đường thẳng có phương trình 3x – 4y + m – 1 = 0. Tìm m để là
tiếp tuyến của (C).
ĐỀ A
HẾT
Câu1: Giải các bất phương trình:
≥
a) 6x2 – 5x + 1 0
2x − 3
>3
x +1
b)
(3 − 2 x)(3x − x 2 ) ≤ 0
c)
2
3π
sin x = −
π
3
2
Câu 2: Cho
và
. Tìm
cos2x,
s in2x
,
π
sin( x − )
6
.
Câu 3: Chứng minh rằng:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
Trường TH – THCS – THPT Thanh Bình
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 (2018 – 2019)
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề chính thức
ĐỀ B
cot x − tan x = 2 cot 2 x
∆ABC
A ( 1;1) B ( −3; 2 )
với
,
,
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
C ( −1;3)
.
a. Tìm tọa độ trung điểm I của BC, tọa độ trọng tâm G
∆ABC
của
và độ dài đoạn thẳng AB.
b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và
song song với BC
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip 4x2 + 9y2 = 36. Tìm độ dài
hai trục và tiêu cự của elip.
Câu1: Giải các bất phương trình:
≥
a) 12x2 – 7x + 1 0
3x − 2
>4
x +1
b)
( x 2 − 2 x)(3 − x) < 0
c)
2
π
cos a = −
< a <π
3
2
Câu 2: Cho
và
.
Tìm : cos2a,
s in2a
Câu 3: Chứng minh rằng:
π
cos( a − )
3
,
.
cot 2 x − tan 2 x = 2 cot 4 x
∆ABC
A ( 3;1) B ( −1; 2 )
với
,
,
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
C ( 1;3)
.
a. Tìm tọa độ trung điểm I của BC, tọa độ trọng tâm G
∆ABC
của
và độ dài đoạn thẳng AB.
b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và
song song với BC
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip 5x2 + 9y2 = 45. Tìm độ dài
hai trục và tiêu cự của elip.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C):x2 + y2 – 9 = 0
∆
∆
và đường thẳng có phương trình 4x – 3y + m + 1 = 0. Tìm m để là
tiếp tuyến của (C).
HẾT