Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Giáo án lớp 1-Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.34 KB, 50 trang )

Tuần 2
Tiết 1
Tiết2+3
Ngày soạn:27/8/2010
Ngày giảng:
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2010
Chào cờ
Học vần:
Bài 4: ? . (T1)
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết đợc các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và
Bác nông dân trong tranh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa nh hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
C- Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- 2 HS lên bảng viết tiếng
(bẻ)
- 1 vài học sinh đọc


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy dấu:
Dấu ?
- HS đọc theo GV: (? . )
39
12 phút
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét
móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV
? Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong
tiếng (be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi đợc đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- H ớng dẫn viết trên bảng con

- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc
câu đặt ngợc, cái cổ con
ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm
(CN, nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực
hành.
- Tiếng be có âm b đứng
trớc, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi đợc đặt trên âm
e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không
- HS viết bảng con; dấu ?
xong viết chữ bẻ
5 phút - Cho HS nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
40
8 phút
Dấu.
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một
chấn tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng

- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài
thêm dấu (.) dới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- HS theo dõi
- HS nhìn bảng phát âm (CN,
nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và thực
hành.
- HS gài bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng đợc đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có
dấu nặng đặt ở dới con chữ .
- Hớng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa
c- H ớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- Dấu nặng đặt dới âm e
- HS đánh vần và đọc (CN,
nhóm, lớp)
- HS viết trên không
- HS viết trên bảng con.
41
5 phút
d- Củng cố:
+ Trò chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? )
Cách chơi: - GV viết lên bảng
- Con hổ rất nặng

- Mẹ em có cái giỏ
- Em mua củ hẹ
(HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch bằng phấn
màu. Tổ nào tìm đúng và nhanh vẽ thắng cuộc
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học.
- Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
- Lớp đọc ĐT (1lần)
Tiết 2
Thời gian Giáo viên Học sinh
5phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến
khích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
10 phút
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn HS viết trong vở
, . bẻ bẹ
- KT t thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu
- Nhận xét bài viết của học sinh
- HS tập viết trong vở theo
mẫu
5phút Cho HS nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
42
10 phút
c- Luyện nói: bẻ

+ Yêu cầu HS thảo luận:
? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Em thích bức tranh nào?
Vì sao?
+ Phát triển nội dung luyện nói:
? Trớc khi đến trờng em có sửa lại quần áo
cho gọn gành không?
? Em thờng chia quà cho mọi ngời không?
hay thích dùng một mình?
? Nhà em có trồng ngô không?
? Tiếng bẻ còn đợc dùng ở đâu nữa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
- Quan sát tranh, thoả luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về
chủ đề luyện nói hôm nay.
5 phút
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm và gài dấu vừa học
- Cho cả lớp đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: Tự tìm dấu thanh ở nhà
- Xem trớc bài 5
- HS đùng hộp đồ dùng
- Lớp đọc (1 lần)
43
Tiết 4
Đạo đức:
Đ 2 Em là học sinh lớp một (T1)

A- Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS nắm đợc: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo
mới, trờng lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ.
2- Kĩ năng - thái độ:
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
B- Tài liệu:
- Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
C- Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc chúng ta học bì gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- 1 HS nhắc lại
- Em phải cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan.
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động:
2- Hoạt động 2:
- HS hát bài "Đi đến trờng"
44
"Quan sát tranh và kể chuyển theo tranh"
(BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4,
thoả luận và kể chuyện theo tranh.
- GV theo dõi, hớng dẫn gợi mở.

Tranh 1:
GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp
1
? GV chỉ và nói còn đây là những ai?
? Những ngời này đang làm gì?
Tranh 2:
? Khi đến trờng Mai và các bạn đợc ai đón vào
lớp?
Tranh 3:
- HS thực hiện, nhóm 4
- Đây là Bà, Bố, Mẹ
- Những ngời này đang chuẩn
bị cho Mai vào lớp 1
- Cô giáo tơi cời đón Mai và
các bạn
? ở lớp mai đợc học những gì ?
? rồi đây Mãi sẽ biết thêm những điều
gì ?
Tranh 4:
? Khi đến trờng, ngoài cô giáo Mai có
những ai nữa ?
? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5:
? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kể chuyển trớc lớp
+ GV kể chuyển kết hợp chỉ vào tranh
- ở lớp cô dạy Mai bao điều
mới lạ
- Mai biết đọc, biết viết...
- Các bạn

- Mai cùng các bạn đang chơi
đùa ở sân trờng.
- Mai cùng các bạn đang chơi
đùa ở sân trờng.
- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe
5 phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
45
8 phút
3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề
"Trờng em"
- GV yêu cầu và hớng dẫn
- Gv theo dõi và hớng dẫn thêm
+ Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền
đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở
thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan để xứng đáng là HS lớp 1
- HS vẽ tranh theo đúng chủ đề
- HS chú ý theo dõi
5 phút
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài
"Em yêu trờng em"
"Tới lớp, tới trờng"
? Đợc đến trờng các em có vui không?
GV nói: Đúng rồi đến trờng các em đợc
học những điều hay, đợc đọc chữ, đợc

viết chữ....và có rất nhiều bạn mới cùng
học cùng chơi với các em. Vậy các em
phải cố gắng đi học đầy đủ, đúng giờ
và học tập tốt để xứng đáng là HS lớp 1
nhé.
- HS hát theo GV
- Có ạ
- Nhận xét chung giờ học
: Chuẩn bị trớc bài 2
Tiết 5 Toán:
Đ5 Luyện Tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa
- Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình , hình tròn
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
46
Thời gian Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc em học hình gì?
? Hình có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình
- Hình tam giác
- Hình có ba cạnh
- HS tìm và gài
10 phút
II- Luyện tập

Bài 1: tô màu vào các hình
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình tô 1 màu
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dơng
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
- HS mở sách
- Trong bài có hình , hình
vuông, hình tròn.
- HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe
- HS tô màu vào các hình theo
HD
- C
2
về nhận biết hình vuông,
hình và hình tròn
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
10phút
Bài 2: Thực hành ghép hình
- HD HS dùng một hình vuông và hai
hình tam giác để ghép thành hình mới
- GV ghép mẫu một hình
- Cho HS ghép hình
- HS theo dõi
- HS lần lợt ghép các hình nh
hình a, b, c

5phút
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que
tính"
- Cho HS thi xếp hình vuông, hình tam
giác bằng que tính
- HS thi xếp hình
47
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó sẽ
thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện tập ghép hình.
Tiết 1
Ngày soạn: 28/8/2010
Ngày giảng:
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Thể dục:
Đ 2: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng
2- Kỹ năng:
- Biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi một cách chủ
động hơn.
- Biết thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
3- Giáo dục:
- Có thói quen tập thể dục buổi sáng.
B- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Trên sân trờng

- 1 còi và tranh ảnh một số con vật
C- Các hoạt động cơ bản.
Phần nội dung
I- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2; 1-2
Đinh lợng
4-5 phút
1 lần
2-3lần
Phơng pháp tổ chức
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS làm đồng loạt theo
GV
48
II- Phần cơ bản:
1- Bài mới:
a- Ôn tập tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hộ khẩu lệnh và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
- Cho HS xem tranh các con vật.
HD: Nếu nói đến tên các con vật có hại thì hô

"Diệt" còn nói đến tên các con vật có ích thì
không đợc hô. Nếu bạn nào hô là phạm luật
? Các em vừa học những nội dung gì ?
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp 1-2
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
- Nhận xét chung giờ học
: ôn lại nội dung vừa học
- Xuống lớp
22-25phút
3-4 lần
2-3lần
x x x x
x x x x (GV)
ĐHNL
- HS tập theo khẩu lệnh
(tổ, nhóm, lớp, CN)
x x x x
x x x x ĐHCT
* (GV)
- Lần 1: GV làm quản trò
- Lần 2,3: HS làm quản
trò
- Vài HS nêu
49
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 5: \ , ~
A- Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết đợc các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép đợc các tiếng bè, bẽ

- Biết đợc dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong
đời sống.
B- Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ ôli
- Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
- Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
C- Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5phút I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc bài trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
- Viết bảng con T1, T2,
T3 mỗi tổ viết 1 chữ
(bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS đọc
12phút
II- Dạybài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy dấu thanh:
Dấu \ :
a- Nhận diện dấu
- HS đọc theo GV: Dấu
ngã
Dấu

huyền
50
- GV gài lên bảng dấu (
\
) và nói
? Dấu huyền có nét gì ?
? Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
? Hãy tìm và gài cho cô dấu (
\
)
? Dấu (
\
) trông giống cái gì ?
b- Ghép chữ và phát âm:
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu (
\
) trên e
? Dấu (
\
) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?
+ GV: phát âm mẫu: bè
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
c- H ớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Dấu (
\
) có nét xiên
trái,

- Giống: đều có nét
xiên trái
- Khác: dấu (
\
) nét
xiên trái dấu (
/
) nét
xiên phải
- HS tìm và gài
- Giống cái thớc kẻ đặt
nghiêng
- HS ghép tiếng bè
- Dấu (
\
) nẳmtên âm e
- HS phát âm (CN,
nhóm, lớp)
- Bè chuối, chia bè, to
bé...
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'

51
Dấu ( ~ ):
a- Nhận diện dấu:
- Gài bảng dấu ( ~ ) và nói : Dấu ( ~ ) là
một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên
? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác

nhau
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c HS tìm và gài dấu ( ~ )
- Y/c HS ghép tiếng be rồi gài thêm dấu (
~ ) trên e
- Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta đợc tiếng (bẽ)
? Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
? Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác
nhau ?
-GV phát âm: bẽ
- CV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hớng dẫn viết chữ và dấu
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS chú ý
- Giống: Đều là nét móc
- Khác: dấu ( ~ ) có đuôi đi lên
- HS nhìn bảng phát âm nhóm,
lớp, CN
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS ghép tiếng: bẽ
- Dấu ( ~ ) nằm trên âm e
- Giống: đều có tiếng be
- Khác: dấu thanh
- HS phát âm (nhóm, CN, lớp)
- HS tô trên không sau đó viết
trên bảng con.
5phút
3 Củng cố - dặn dò:

- Trò chơi: Tìm tiếng có dấu vừa học
- GV nêu luật chơi và cách chơi.
? Chúng ta vừa học dấu gì ?
- Nhận xét chung tiết học
- Các nhóm cử đại diện lên
chơi
- HS nêu
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
52
5phút
4- Luyện tập:
a- Luyện đọc
? Trong tiết trớc các em đã học dấu thanh
và tiếng mới nào ?
- Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Dấu (\ ), (~)
Tiếng bè, bẽ
- HS đọc CN, nhóm, lớp

10phút
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn viết vở tập viết
- KT t thế ngồi, cầm bút.
- Cho HS viết (bè, bẽ) trong vở
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
- HS chú ý theo dõi
- HS làm theo Y/c

- HS tập viết theo mẫu.
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng đk'
10phút
c- Luyện nói: Chủ đề bè
? Bức tranh vẽ gì ?
? Bè đi trên cạn hay dới nớc
? Thuyền và bè khác nhau nh thế nào ?
? Thuyền để làm gì ?
? Những ngời trong bớc tranh này đang làm
gì ?
? Tại sao ngời ta không dùng thuyền mà dùng
bè ?
? Em đã nhìn thấy bè bao giờ cha ?
? Em hãy đọc lại tên của bài ?
- HS thảo luận nhóm 2 và
nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hôm nay.
- Vẽ bè
- Bè đi dới nớc
- Thuyền: có khoang chứa
ngời và hàng hoá.
Bè: Không có khoang
chứa và trôi = sức nớc là
chính.
- Để chở ngời và hàng hoá
qua sông.
- Đẩy cho bè trôi
- Vì vận chuyển đợc ngời
- HS trả lời

-
53
5phút
d- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: "thi viết chữ đẹp"
Cách chơi: Cho HS thi viết tiếng vừa học.
Trong cùng một thời gian nhóm nào viết đúng,
đẹp và xong trớc là thắng cuộc
- Mỗi tổ cử một bạn đại
diện lên thi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
- Xem trớc bài 6.
- Cả lớp đọc lại bài (một
lần)
Tiết 4 Toán:
Đ 6: Các số 1, 2, 3 .
A- Mục đích yêu cầu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1
- Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
đây số 1, 2, 3.
B- Dồ dùng dạy - học:
- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (số 1, 2, 3 in; Số 1, 2, 3 viết)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14
- Bộ đồ dùng học toán.
C- Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian

Giáo viên Học sinh
3 Phút
I- ổ n định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ toán hôm trớc chúng ta học bài
gì?
? Hình tam giác và hình vuông có gì
khác nhau?
- Học bài luyện tập
- Khác nhau vì hình vuông có 4
cạnh hình tam giác có 3 cạnh
54
III- Bài mới:
1- Hoạt động 1: Lấy số 1, đọc viết số 1
? Tranh vẽ mấy con chim?
? Tranh vẽ mấy bạn gái ?
? Tranh vẽ mấy chấm tròn tròn ?
? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lợng
là mấy?
- GV viết lên bảng số 1 in và số 1 viết
- Hớng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm tròn
- Nhóm đồ vật có số lợng là một
- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Lấy các đồ vật có số lợng là 1

trong hộp
- HS viết trên không sau đó viết
bảng con số 1
2- Hoạt động 2: Lập số 2, đọc, viết
Số 2
- Chỉ cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy con mèo ?
? Hình vẽ mấy bạn HS ?
- HS quan sát tranh
- Hình vẽ 2 con mèo
- Hình vẽ 2 bạn học sinh
4 phút
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều
có lợng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hớng dẫn HS viết số 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhóm đồ vật đều có số lợng là 2
- HS quan sát và đọc số
- HS gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lợng là 2
- HS tô số 2 và viết số 2 trên bảng con
55
4 phút
3- Hoạt động 3: Lập số 3, đọc, viết số
3.
- Cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy bông hoa?
? Hình vẽ mấy bạn học sinh?
? Các hình đều có số lợng là mấy ?

- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Hớng dẫn và viết mẫu số 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cô cùng các em vừa học đợc những
số nào?
+ Hớng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và
đếm
- HS quan sát
- Hình vẽ 3 bông hoa
- Hình vẽ 3 bạn HS
- Các hình đều có số lợng là 3
- HS đọc số 3
- HS gài số 3
- HS lấy các đồ vật có số lợng là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
- HS học các số 1, 2, 3
- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai, một
5 phút
Nghỉ giữa tiết - Đọc số: 1, 2, 3, ; 3, 2,1
tập bài thể dục chống mệt mỏi
10 phút
4- Luyện tập:
Bài 1: Thực hành viết số
- Hớng dẫn HS viết một dòng số 1,
một dòng số 2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
Bài 2:
- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài?

- Mở SGK quan sát bài 1, nêu yêu cầu
bài 1 (viết số 1, 2, 3)
- Nêu cách để vở, cách cầm bút, t thế
ngồi viết
- Viết bài
- HS quan sát
- Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô
- Hớng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, sửa chữa
Bài 3;
? Nêu yêu cầu của bài ?
trống
- HS điền và nêu miệng
56
5 phút
? Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
5- Củng cố - dặn dò:
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số l-
ợng nhanh"
+ GV đa ra các tập hợp đồ vật có số lợng
là 1, 2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số
thích hợp
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
- Viết số
- Viết chấm tròn
- Viết số và viết chấm tròn

- HS chơi cả lớp
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
Tiết 1
____________________________________________________________
Ngày soạn: 30/8/2010
Ngày giảng:
Th t, ngày 01 tháng 9 năm 2010
Thủ công:
Đ 2: xé, dán hình chữ nhật - hình tam giác
A- Mục tiêu:
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán dợc hình chữ nhật, hình tam giác theo mẫu
B- Chuẩn bị;
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình .
- 2 tờ giấy mầu khác nhau.
- Giấy trắng làm nền
- Hồ dán, khăn lau tay.
HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Hồ dán, bút chì.
- Vở thủ công, khăn lau tay
C- Các hoạt động dạy - học;
57
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
2 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiểm tra

- HS lấy đồ dùng cho GV kiểm tra
5 phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát và
nhận xét mẫu
- Cho HS xem bài mẫu
? Xung quanh em có những đồ vật nào có
dạng hình ; hình chữ nhật
- Nhắc HS nhớ đặc điểm của các hình đó
và tập xét.
- HS quan sát
- Dạng hình vuông bảng, bàn.....
- Hình ; khăn quàng
7 phút
2- Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác mẫu
- Theo quy trình gấp lên bảng và hớng
dẫn theo 2 lần
Lần 1: Thao tác nhanh để HS biết khái
quát quy trình.
Lần 2: Hớng dẫn chậm từng thao tác
- HS chú ý quan sát các thao tác
mẫu
58

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×