Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tuần 14 giao án lớp ghép 2+3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.14 KB, 21 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: 58 -8, 56-7, 37-8, 68-9
Tập đọc -Kể chuyện 3: Ngời liên lạc nhỏ
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2: Giúp H :
- Biết thực hiện các phép tính trừ .có nhớ (số bị trừ có 2 chữ số)
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ theo mẫu.
* NTĐ3:
A/Tập đọc: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các các từ ngữ: Gậy trúc, thung
lũng, suối,...Biết đọc phân biệt lời dẫn chyện và các lời nhân vật (Ông Ké, Kim Đồng,
bọn lính)
- Rèn kĩ năng đọc - Hiểu: Hiểu các từ ngữ đợc chú giải cuối bài. Hiểu ND câu chuyện
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Các bó que tính và que tính rời.
* NTĐ3: Tranh minh họa chuyện trong SGK
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H:cs kiểm tra VBT của lớp
H lên bảng làm bài tập.
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/HD thực hiện 55-8,56-7,37-8.
H đặt tính ra giấy nháp
H lần lợt làm các phép tính .
55 56 37
- 8 - 7 - 8
G: cho H nêu kết quả bài
3/HD làm bài tập.


Bài 1:Tính
H đọc yêu cầu bài.
Bài 2: Tìm x
H: làm bài vào vở.
Đổi vở KT chéo bài.
G: HD bài 3
H đọc đề bài.
H lên bảng giải lớp giải vào vở.
H+G nhận xét
G củng cố dặn dò
G: KTBC
H đọc bài cảnh đẹp non sông.
G nhận xét chấm điểm.
1/Giới thiệu bài.
2/HD luyyện đọc.
G đọc mẫu
H đọc nối tiếp câu
G ghi tiếng khó đọc.
H đọc nối tiếp đoạn.
H: đọc đoạn theo nhóm.
G: cho các nhóm thi đọc.
3/HD tìm hiểu bài.
G nêu lần lợt các câu hỏi H trả lời
G giảng ND bài
ND: anh Kim Đồng là một liên lạc rất
nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn
đờng và bảo vệ cán bộ cách mạng.
H: đọc lại bài
chuyển tiết.
Tiết 2

Tập đọc 2: Câu chuyện bó đũa.
Tập đọc -Kể chuyện 3: Ngời liên lạc Nhỏ. (t2)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật.
- Hiểu nghĩa: Chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
* NTĐ3:
B/Kể chuyện:
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa 4 đoạn của câu chuyện. H kể lại
đợc câu chuyện Ngời liên lạc Nhỏ.
- Rèn kĩ năng nghe.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa SGk
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
H: đọc lại bài bông hoa niềm vui
H đọc bài.
H+G nhận xét.
G: 1/Giới thiệu bài .Giới thiệu chủ điểm.
2/HD luyện đọc.
H đọc nối tiếp câu.
G ghi tiếng khó đọc lên bảng
+ Từ khó: lần lợt, lẫn nhau, bẻ gãy, thong
thả, đoàn kết.
H đọc lại.
H đọc nối tiếp câu
G HD cách đọc ngắt nghỉ.
Một hôm/ông.... trên bàn/rồi gọi

...trai//gái/dâu/rể lại bảo://
H : đọc đoạn trong nhóm.
G: cho các nhóm thi đọc G+H nhận xét.
H: đọc lại bài
H :luyện đọc lại.
H thi đọc bài
G:*Kể chuyện.
G nêu nhiệm vụ - HD kể bàng lời của nhân
vật.
H nêu yêu cầu bài.
H đọc phân vai (ngời dẫn chuyện, bọn lính
và anh Kim Đồng)
H : kể chuyện trong nhóm.
G: cho H thi kể trớc lớp 4 tranh minh họa
H khá kể cả câu chuyện
H+G nhận xét
G: Qua câu chuyện này em thấy anh Kim
Đồng là ngời nh thế nào?
G củng cố dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Câu chuyện bó đũa
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Hiểu ND câu chuyện: Đoàn kêt sẽ tạo nên sức mạnh, anh em trong nhà phải đoàn kết
và thơng yêu nhau.
- Luyện đọc lại toàn bài.
* NTĐ3: Giúp H củng cố cách so sánh các khối lợng. Củng cố các phép tính với số đo
khối lợng, vận dụng để so sánh và giải bài toán có lời văn.
- Thực hành sử dụng cân đồng hồ.

II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2
* NTĐ3: Cân đồng hồ.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
3,Tìm hiểu nội dung bài: (13 phút)
H: Đọc thầm bài- Nêu câu hỏi 1 (1H)
H: Phát biểu (1-2H)
H+G: Nhận xét
G: Giúp HS hiểu nghĩa từ buồn phiền
- Ông cụ lấy chuyện bó đũa để dạy các
con
H: Đọc đoạn 2- Trả lời câu hỏi 2
- Các ngời con ra sức bẻ bó đũa
Ông cụ bẻ gãy từng chiếc.
H: Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
- Những ngời con hiểu ra lời khuyên
* Đoàn kết có sức mạnh, anh chị em
trong nhà phải đoàn kết thơng yêu
nhau.
4,Luyện đọc lại: (22 phút)
G: Hớng dẫn học sinh cách đọc phân vai
H: Đọc theo nhóm
H: Các nhóm thi đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét đánh giá
H: Đọc toàn câu chuyện (1H)
5,Củng cố dặn dò: (5 phút)
H:cs lớp KTbài tập làm ở nhà.
G:1/giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.

*Bài 1:so sánh
H đọc yêu cầu
G HD cách so sánh
744kg > 477g
H lên bảng làm
H+G nhận xét
*Bài 2: Tính
H đọc yêu cầu và làm bài vào vở
H: đổi vở KT chéo bài
G : chữa bài -HD bài 3
H đọc bài toán
G giúp đỡ tìm hiểu bài
H lên bảng làm
lớp làm vào vở
G+H nhận xét chấm điểm.
H : chữa bài vào vở
G : củng cố dặn dò.
Tiết 4
Đạo đức 2: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
Đạo đức 3: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng. (t1)
I/Mục tiêu:
* NTĐ2:
- H biết 1 số biểu hiện cụ thẻ của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- H biết làm 1 số việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- H có thái độ đồng tình với các việc làm.
* NTĐ3:
- H hiểu thể nào là giúp đợc hàng xóm, láng giềng.
- H biết quan tâm. Giúp đơc hàng xóm trong cuộc sống hàng ngày.
- H có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.

II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2-3: VBT đạo đức.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: KTBC
1/Giới thiệu bài
2/HĐ1:thảo luận câu hỏi
G tổ chức cho Hthảo luận các câu hỏi
câu 1:bạn Hùng dã kàm gì trong buổi
sinh hoạt?
câu 2: Hãy đoán xem bạn Hùng vì sao lại
làm nh vậy?
H : thảo luận nhóm
G:các nhóm nêu kết quả
G nhận xét -KL
H: quan sát tranh và bày tỏ ý kiến
HĐ2:Bày tỏ ý kiến.
H làm bài vào vở
G: - Cho H lên bày tỏ
- Nhận xét -KL
- Củng cố dặn dò.
H: đọc thầm chuyện chị Thủy của em
quan sát tranh và thảo luận câu hỏi SGK
*G: Kể chuyện-sử dụng tranh
H trả lời câu hỏi
G kết luận
*HĐ2:đặt tên cho tranh
G chia nhóm
H :thảo luận về ND tranh và đặt tên cho
tranh

G:cho đại diện các nhóm lên trình bày
H+G nhận xét
*HĐ3:bày tỏ ý kiến.
G nêu
H bày tỏ thái độ của các em
G kết luận
ý a,b,d là đúng.
G dặn dò -HD thực hành.
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Nghe viết: Câu chuyện bó đũa
Toán 3: Bảng chia 9
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài câu chuyện bó đũa.
- Luyện tập viết đúng 1 số tiếng có vần ăt/ắc
* NTĐ3: Giúp H: Lập bảng chia 9. Thực hành nhân 9, đếm thêm 9. Giải toán
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi sẵn BT3-4
* NTĐ3: Các tấm bài, mỗi tấm có 9 chấm tròn.
III/các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra VBT của lớp
(vở luyện viết )
G:1/Giới thiệu bài
1/Hd nghe viết
G đọc bài chính tả
H đọc lại
G nêu câu hỏi : Tìm ngời cha trong bài
chính tả ?

H : viết tiếng khó viết vào nháp
G : đọc bài cho H viết
H soát lỗi
G chấm chữa bài
H : làm bài vào BVT
Đổi vở KT chéo theo đáp án
G: chữa bài và nhận xét
*Dặn dò.
G: KTBC
H lên bảng làm BT
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
1/Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng
nhân 9
G nêu : có 3 tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm
tròn hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
9 x 3=27
ta lập đợc phép chia 9
27 : 9 =3
H : lập bảng chia 9
H học thuộc
G : 3/HD làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
Bài 2: Tính: H đọc yêu cầu
G HD làm mẫu
9 x 2 + 47 =18+47
= 65
H lên bảng làm (3H)

H+G nhận xét
*Bài 3: H đọc bài toán
G tóm tắt bài
H lên giải
H lớp làm vào vở
G+H nhận xét chấm điểm
*Bài 4:đếm thêm 9rồi điền vào ô trống
H: làm vào vở
G chữa bài -dặn dò
Tiết 2
Toán 2: 65 -38, 46 -17, 57 -28, 78 -29.
Chính tả 3: Nghe viết : Ngời liên lạc nhỏ.
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Giúp H biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ có 2 chữ số, số trừ cũng
có 2 chữ số.
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá tri biểu thức số ),và giải bài toán có lời
văn.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Ngời liên lạc nhỏ. Viết hoa các tên riêng Đức
Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng.
- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn au/âu, tr/ch.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Các bó que tính và que tính rời.
* NTĐ3: Bảng phụ viết ND bài tập 1
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H lên bảng làm

x+9 =27 7+x =35
H+G nhận xét chấm điểm
1/Giới thiệu bài
2/HD thực hiện các phép trừ
G nêu các phép tính
65-38 46-17 57-28 78-29
H lên bảng đặt tính -lớp làm vào nháp
G nêu lại cách tính
3/HD làm bài tập
*Bài 1:Tính
H đọc yêu cầu
H: làm vào vở
G:chữa bài
*Bài 2:Điền số
H lên bảng điền kết quả
H+G nhận xét
*Bài 3:H đọc bài toán
G HD tìm hiểu bài
H lên bảng làm -lớp làm vào vở
H+G nhận xét.
H :chữa bài vào vở
G: Dặn dò
H : chuẩn bị bài chính tả
G:1/Giới thiệu bài
2/HD nghe viết
G đọc bài chính tả
H nhận xét -trả lời câu hỏi về ND bài.
+trong bài có những tên riêng gì?
+câu nào trong bài là lời của nhân vật?
H : đọc thầm viết lại tiếng khó viết vào

nháp.
G: đọc bài cho H viết
G chám chữa bài
3/HD làm bài tập
*Bài 2:H đọc yêu cầu
G giải thích từ đoàn bẩy
*Bài 3: lựa chọn.
H :làm bài vào vở
G:chữa bài -nêu đáp án
G củng cố dặn dò.
Tiết 3
Kể chuyện 2: Câu chuyện bó đũa.
Tập viết 3: Ôn chữ hoa K.
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh họa và gợi ý dới tranh kể lại đợc từng đoạn câu chuyện
với giong kể tự nhiên. Biết phối hợp lời kể với giọng kể cho phù hợp.
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá đợc bạn kể.
* NTĐ3:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa K.
- Viết tên riêng: Yết Kiêu bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: Khi đói cùng nhau một dạ /Khi rét chung một lòng bằng chữ cỡ
nhỏ .
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: 5 tranh minh họa chuyện.
* NTĐ3: Mẫu chữ k. Bảng phụ viết tên riêng và câu ứng dụng.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G : KTBC
H kể lại câu chuyện: Bông hoa niềm vui

H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD kể chuyện
H đọc yêu cầu
G giao việc
H : kể trong nhóm.
Kể từng đoạn theo tranh
G : cho các nhóm thi kể
G phân vai kể lại câu chuyện.
H thi kể.
H+G nhận xét.
H nhắc lại ND câu chuyện
G : củng cố dặn dò.
H: cs kiểm tra vở viết ở nhà
G:1/Giới thiệu bài
2/HD viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa
H tìm các chữ viết hoa: y, k
G: viết mẫu
H :viết bảng con
G:nhận xét
b)HD viết từ ngữ ứng dụng
H đọc
G giải thích
H viết Yết Kiêu
c)Viết câu ứng dụng
H : viết vào vở tập viết
G: chấm bài
G nhận xét - dặn dò
Tiết 4

Âm nhạc 3: Ngày mùa vui
I/Mục tiêu:
- H biết thêm một làn điệu dân ca của đồng bào Thái.
- Hát đúng giai điệu với tính chất vui vẻ, rộn ràng.
- Giáo dục H tình yêu quê hơng đất nớc.
II/Đồ dùng dạy học:
G+H nhạc cụ gõ.
III/Các HĐ dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
A/Giới thiệu bài
B/dạy hát bài ngày mùa vui
Lời 1:
Ngoài đồng lúa chín thơm
Con chim hát trong vờn
...........................................
Có đâu vui nào vui hơn
*Hát kết hợp gõ đệm
*Đệm theo phách
Ngoài đồng lúa chín thơm. Con chim
x x x x
hót trong vờn ....
x
*Đệm theo nhịp
Ngoài đồng lúa chín thơm .Con chim hát
x x x
trong vờn ...
x
*Đệm theo tiết tấu lời ca
Ngoài đồng lúa chín thơm .Con chim
x x x x x x x

hát trong vờn...
x x x
C/ Củng cố dặn dò.
G giới thiệu trực tiếp
G nêu tên tác giả bài hát
H xem tranh về phong cảnh tây bắc.
G dạy hát :hát mẫu
H đọc lời ca
Hát từng câu
H các nhóm luân phiên luyện tập.

G :HD gõ
H làm theo G
G chia nhóm tập luyện
Các nhóm thi gõ và hát
H hát lại bài vài lần
G nhận xét tiết học
G dặn dò

×