Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài 9. số tphh số tpvhth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.5 KB, 3 trang )

I.Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản biểu diễn
được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
II.Chuẩn bò:
• GV: Bảng phụ, phấn màu
• HS: Bảng phụ.
III.Các bước lên lớp :
1/ Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS làm tính
7 28 2 15
) ; ) ; ) ; )
20 25 9 11
a b c d
= ?
70 20
100 0,35
0

28 25
30 1,12
50
0

20 9
20 0,222...
20
2...

15 11


40 1,3636...
70
40
70...
7 28 2 15
0,35; 1,12; 0,222...; 1,3636...
20 25 9 11
⇒ = = = =
3/ Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần nội dung

1
Giới thiệu số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
1. S ố th ậ p phân h ữ u h ạ n, s ố
th ậ p phân vô h ạ n tu ầ n
hoàn:
*V í d ụ:
+các số : 1,3636…=1,(36)
0,222…= 0,(2)
-4,1666…= -4,1(6) là các số
thập phân vô hạn tuần hoàn
(tpvhth).
chu kì lần lược là 36 ; 2 ; 6
*Ví dụ : các số: 0,35 ; 1,12 ;
-Từ kiểm tra bài cũ gv giới thiệu
số thập phân hữu hạn, số thập
phâân vô hạn tuần hoàn.
-Yêu cầu hs cho thêêm ví dụ
khác.

Tpvhth : -4,166...= - 4,1(6)
0,3232..= 0,(32)
Tphh : 0,75 ; 3,16 ; -1,22.
-treo bảng phụ ghi 2 câu nhận
-chú nghe giảng
-cho thêêm ví dụ khác.
-nêêu điều kiện để một
phân số tối giản. Tử và
mẫu nguyên tố cùng
nhau( không còn rút gọn
được nữa)
ghi bài vào vở.
Ngày soạn:
Tiết: 13 ; Tuần: 7
Tuần:
§ 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
xét. -nêu nhận xét trong sgk.
Nếu một phân số tối
giản.....số tphh.
Nếu một phân số tối
giản.....số tpvhth.

là các số thập phân hữu hạn
(tphh).

2
Thực hành
*Như vậy: Mỗi số hữu tỉ
được biểu diễn bởi một số

thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn. Ngược lại,
mỗi số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn biểu
diễn được một số hữu tỉ.
*Hướng dẫn hs dùng máy
tính:cách bấm:
a)7 ab/c 20 = ab/c

0,35
b) 28 ab/c 25 = ab/c

1,12
ab/c
28
25

c và d cũng làm tương tự như
vậy.
-Yêu cầu hs làm bài
?1
theo
nhóm nhỏ
thu bài của nhóm
gọi nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
gv nhận xét và cho điểm.
Người ta đã chứng minh được
rằng mỗi số tpvhth đều là số
hữu tỉ.

Ví dụ:
( ) ( )
1 5
0, 5 0, 1 .5 .5
9 9
= = =
gv gợi ý để hs nêu được nhận
xét như phần nội dung.
-làm
?1
theo nhóm nhỏ,
Nộp bảng phu (treo lên
bảng)ï.
¼ = 0,25
5
6

= -0,833…= -0,8(3)
13
50
= 0,26 ;
17
125

= - 0,136
11
45
= 0,2(4);
7
14

= 0,5
4/ Củng cố:
Gọi hs nhắc lại 2 nhận xét .
Vì vậy tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp các số thập phân hữu hạn và các số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Gv chốt lại: mọi số x
Q∈

Hs giải đáp câu hỏi nêu ra ở đầu bài
Bài 65 (trang 34 sgk) chia lớp thành 4 nhóm làm bài.
Số tpvhth
Số tphh
Nếu một phân số tối giản.....số tphh.
Nếu một phân số tối giản.....số tpvhth.
Các phân số
3 7 13 13
; ; ;
8 5 20 125
− −
có mẫu số dương chỉ chứa thừa nguyên tốá 2 và 5 nên
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
3 7 13 13
0,375; 1,4; 0,65; 0,104
8 5 20 125
− −
= = − = = −
Bài 66 (trang 34 sgk)
Các phân số
1 5 4 7
; ; ;

6 11 9 18
− −
có mẫu số dương có chứa thừa nguyên tốá khác 2 và 5
nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
( ) ( ) ( ) ( )
1 5 4 7
0,1 6 ; 0, 45 ; 0, 4 ; 0, 63
6 11 9 18
− −
= = − = = −
Hs làm bài 65; 66 trên bảng phụ rồi treo lên bảng.
Bài 70 (trang 35 SGK) dùng máy tính cho nhanh.
Cách bấm: cách ghi bài
a)0,32 = ab/c
8
25

; b) -0,124 = ab/c
31
250


; a) 0,32 =
8
25
; b) -0,124 =
31
250

c) 1,28 = ab/c

7 32
1
25 25
→ =
ab/c

1,28 ; c) 1,28 =
32
25
d) cũng làm tương tự như vậy.
5/ Hướng dẫn về nhà:
Hs về làm các bài tập còn lại trang 34 ;35 sgk .
Bài 68 cách làm như bài 66
Bài 69 dùng máy tính cho nhanh.
a) 8,5:3 = 2,8(3) ;b, c, d cũng làn tương tự.
b) Bài 70 . a ) 0,32 =
8
25
; b, c, d cũng làn tương tự.
Bài 71.
1
99
= 0,(01) dùng máy tính cho nhanh.
IV.Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Trình ký

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×