Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

GIAO AN TOAN KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.6 KB, 142 trang )


Tên bài dạy : O N TA P CA C SO ĐE N 100 000Â Ä Ù Á Á
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi củamột hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Giới thiệu bài :
- Hỏi: Trong ch/trình Toán lớp 3, các em đã được
học đến số nào?
- Gthiệu: Trong giờ học này cta cùng ôn tập về các
số đến 100 000.
2) Dạy-học bài mới :
Bài 1:
- GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS tự làm
bài.
- GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của các số trên
tia số a & các số trg dãy số b.
- Hỏi g/ý: Phần a:
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau
bao nhiêu đvò?
Phần b:
+ Các số trg dãy số này gọi là những số tròn gì?
+ 2 số đứng liền nhau trg dãy số thì hơn kém nhau
bao nhiêu đvò?
 Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trg dãy số này thì mỗi
số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đvò.
Bài 2:
- GV: Y/c HS tự làm bài.


- Y/c HS đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trg bài, HS2
viết số, HS3 ph/tích số.
- GV: Y/c HS theo dõi & nxét, sau đó nxét & cho
điểm HS.
Bài 3:
- GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV y/c HS tự làm bài.
- GV nxét, cho điểm HS.
Bài 4:
- GV hỏi: BT y/c cta làm gì?

- Học đến số 100 000.
- HS: Nêu y/c a&b.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào VBT.
+ Số tròn chục nghìn.
+ Hơn kém nhau 10 000 đvò.
+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 đvò.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS ktra bài lẫn nhau.
- Vdụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba nghìn tám
trăm năm mươi.
+ HS2 viết: 63850.
+ HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục nghìn, 3
nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0 đvò.
- HS nêu y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- HS cả lớp nxét bài làm trên bảng.

- HS: Tính chu vi của các hình.
- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính tổng



- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ & gthích vì
sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK & gthích vì
sao em lại tính như vậy?
- Y/c HS làm bài.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò:  Làm các BT & CBB sau:
độ dài các cạnh củahình đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều dài
cộng chiều rộng rồi lấy kquả nhân với 2.
- GHIK là hình vuông: Lấy độ dài cạnh
của hình vuông nhân với 4.
- HS là VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau.
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(tiếp theo)
Tuần: 01 - Tiết chương trình: 002 - Ngày dạy : 06/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trg phạm vi 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1) KTBC :
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc,
đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau
ôn tập các kthức các số trong ph/vi 100 000.
*Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV: Cho HS nêu y/c của bài toán.
- GV: Y/c HS tiếp nối nhau th/h tính nhẩm trước
lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trg bài.
- GV: Nxét sau đó y/c HS làm bài vào VBT.
Bài 2:
- GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn, nxét cả
cách đặt tính & th/h tính.

- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để
nxét.
- HS: Tính nhẩm.
- 8HS nối tiếp nhau th/h nhẩm.
- HS: Th/h đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.



- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính & th/h tính của các
phép tính trg bài.
Bài 3:

- Hỏi: BT y/c làm gì?
- Y/c: HS làm bài.
- GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó y/c HS nêu
cách so sánh của một số cặp số trg bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy?
Bài 5:
- GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK hoặc có thể
hdẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu như:
- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.
- So sánh các số & điền dấu >,<,= th/hợp.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742 vì 2
số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4>3 nên
4327>3742)
- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các số
theo thứ tự:
a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631.
b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.
- HS: Nêu cách so sánh.
- HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu.
Loại hàng Giá tiền Sốlượng mua Thành tiền
Bát 2 500 đồng một cái 5 cái
Đường 6 400 đồng một kg 2kg
Thòt 35 000 đồng một kg 2kg
Tổng số tiền
- Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những

hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại hàng là bn?
- Hỏi: Bác Lan mua hết bn tiền bát? Làm thế nào
để tính được số tiền ấy?
- GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng th/kê rồi y/c
HS làm tiếp.
- Vậy bác Lan mua hết tcả bn tiền?
- Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng, bác
Lan còn lại bn tiền?
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò:  Làm BT & CBB sau.
- 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg đường &
2kg thòt.
- Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính: Số tiền mua đường (12 800
đồng), số tiền mua thòt (70 000 đồng).
- Số tiền bác Lan mua hết là:
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
IV.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .




Tên bài dạy : «n TA P CA C SO ĐE NÄ Ù Á Á 100 000
(tiếp theo)
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 003 - Ngày dạy : 07/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000.
- Luyệân tính nhẩm, tính gtrò của biểu thức số, tìm th/phần chưa biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có lquan đến rút về đvò.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc,
đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn
tập các kthức đãhọc về các số trg ph/vi 100 000.
*Hdẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT.
Bài 2:
- GV: Cho HS tự th/h phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó
nxét & cho điểm HS
Bài 3:
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính trg biểu
thức rồi làm bài.
- 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh

nhau đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2 phép
tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1
phép tính cộng, trừ, nhân, chia trg bài.
- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép
tính trg 1 biểu thức.
- 4HS lên bảng th/h tính gtrò của 4 biểu
thức, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 c) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó y/c HS tự
làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết của phép cộng, số bò trừ chưa biết của phép trừ,
thừa số chưa biết của phép nhân, số bò chia chưa
biết của phép chia.
- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính.



- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5:
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?

- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvò.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tóm tắêt: 4 ngày : 680 chiếc Bài giải:
7 ngày : ? chiếc Số ti vi nhà máy SX được trg 1 ngày là: 680 : 4 = 170 (chiếâc)
Số ti vi nhà máy SX được trg 7 ngày là: 170 x 7 = 1190 (chiếâc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò:  Làm BT & CBB sau.
IV.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



Tên bài dạy : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 004 - Ngày dạy : 09/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, gtrò của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính gtrò của biểu thức theo các gtrò cụ thể của chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ
sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột)ï.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1) KTBC :

- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc,
đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm
quen với biểu thức có chứa một chữ & th/h tính gtrò
của biểu thức theo các gtrò cụ thể của chữ.
*Gthiệu biểu thức có chứa một chữ:
a/ Biểu thức có chứa một chữ:
- GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ.
- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tcả bn quyển vở ta làm
ntn?
- GV: Treo bảng số như phần bài học SGK & hỏi:
Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan
có tcả bn quyển vở?
- GV: Nghe HS trả lời & viết 1 vào cột Thêm, viết
3+1 vào cột Có tất cả.
- GV: Làm tương tự với các tr/h thêm 2, 3, 4,… qvở.
- Nêu vđề: Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho Lan thêm a
qvở thì Lan có tcả bn qvở?
- GV gthiệu: 3+a được gọi là b/thức có chứa 1 chữ.
- Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 1 chữ gồm số,
dấu phép tính & 1 chữ.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- Ta th/h phép tính cộng số vở Lan có ban
đầu với số vở mẹ cho thêm.

- Lan có tcả: 3+1 qvở.
b/ Gtrò của biểu thức chứa 1 chữ:
- Hỏi & viết: Nếu a=1 thì 3+a=?
- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 gtrò của biểu thức 3+a.
- GV: Làm tương tự với a=2, 3, 4, …
- Hỏi: Khi biết 1 gtrò cụ thể của a, muốn tính gtrò
của b/thức 3+a ta làm thế nào?
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?

- HS nêu số vở có tcả trg từng tr/h.
- Lan có tcả: 3+a qvở.



*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- Viết lên bảng b/thức 6+b & y/c HS đọc b/thức.
- Ta phải tính gtrò của b/thức 6+b với b bằng mấy?
- Nếu b=4 thì 6=b bằng bn?
- Vậy gtrò của b/thức 6+b với b=4 là bn?
- Y/c HS tự làm các phần còn lại& hỏi (Vd: Gtrò của
b/thức 115-c với c=7 là bn?...)
Bài 2:
- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.
- Hỏi về bảng1: Dòng thứ nhất trg bảng cho em biết
điều gì?
- Hỏi: Dòng thứ 2 trg bảng cho biết điều gì?
- x có những gtrò cụ thể nào?
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức 125+x là bn?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.

Bài 3:
- Hỏi: Nêu b/thức trg phần a?
- Hỏi: Phải tính gtrò của b/thức 250+m với những
gtrò nào của m?
- Muốn tính gtrò b/thức 250+m với m=10 ta làm ntn
- Y/c HS làm VBT, sau đó ktra vở của một số HS.
3) Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 1 chữ?
- Hỏi: Lấy vdụ về gtrò của b/thức 2588+n?
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS  làm BT & CBB.
- Nếu a=1 thì3+a=3+1=4
- Tìm gtrò của b/thức 3+a trg từng tr/h.
- Ta thay gtrò của a vào b/thức rồi th/h
tính.
- Ta tính được 1 gtrò của b/thức 3+a.
- HS: Nêu y/c của BT.
- HS đọc.
- Với b=4.
- Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10.
- Là 6+4=10.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đọc bảng.
- Cho biết gtrò cụ thể của x (hoặc y).
- Gtrò của b/thức 125+x tương ứng với
từng gtrò của x ở dòng trên.
- x có những gtrò là 8, 30, 100.
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức
125+x=125+8=133.
- 2HS lên bảng làm, HS làm VBT.
- HS: Đọc đề BT.

- Biểu thức 250+m.
- Với m=10, m=0, m=80, m=30.
- Với m=10 thì 250+m=250+10=260.
- HS: Tự làm bài, rồi đổi chéo vở ktra.
(Tr/bày: Với m=10 thì 250+10=260…).
- HS: Nêu vdụ
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 005 - Ngày dạy : 10/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố về b/thức có chứa 1 chữ, làm quen với các b/thức có chứa 1 chữ có phép tính nhân.
- Củng cố cách đọc & tính gtrò của b/thức.
- Củng cố bài toán về th/kê số liệu.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc băng giấy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng
thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp tục làm
quen với biểu thức có chứa một chữ & th/h tính gtrò
của biểu thức theo các gtrò cụ thể của chữ.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT1a & y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Đề bài y/c cta tính gtrò của b/thức nào?

- Làm thế nào để tính đc gtrò b/thức 6xa, với a=5?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Sửa bài phần a,b y/c HS làm tiếp phần c,d.
Bài 2:
- GV: Nhắc HS thay gtrò số vào b/thức rồi th/h các
phép tính theo đúng thứ tự.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3:
- GV: Treo bảng số (như SGK), y/c HS đọc & cho
biết cột thứ ba trg bảng cho biết gì?
- Biểu thức đtiên trg bảng là gì?
- Bài mẫu cho gtrò của b/thức 8xc là bn?
- Gthích vì sao ở ô trống gtrò của b/thức cùng dòng
với 8xc lại là 40?
- Hdẫn: Số cần điền vào mỗi ô trống là gtrò của
b/thức ở cùng dòng với ô trống khi thay gtrò của chữ
c cũng ở dòng đó.
- GV: Y/c HS làm bài. Hdẫn sửa bài & cho điểm.
Bài 4:
- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bn?
- Gthiệu: Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P=ax4.
- GV: Y/c HS đọc đề BT4 & làm bài.
- GV: Hdẫn sửa bài, nxét & cho điểm.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học. dặn HS  làm BT & CBB.

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.

- HS: Đọc đề toán.
- HS: Đọc thầm.
- Biểu thức 6xa.
- Thay số 5 vào vào chữ a rồi th/h phép
tính 6x5=30.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1 phần, cả
lớp làm VBT (có thể làm vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.
- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
(Vd: a/ Với n=7 thì 35+3xn =35+3x7 =
35+21=56).
- Cho biết gtrò của b/thức.
- Là 8xc.
- Là 40.
- Vì khi thay c=5 vào 8xc thì được
8x5=40.
- HS: Ph/tích mẫu để hiểu hdẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- Lấy số đo cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là ax4.
- Đọc CT tính chu vi hình vuông.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :



. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên bài dạy : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 006
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đvò = 1 chục, 10 chục = 1 trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1
chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
- Biết đọc & viết các số có đến 6 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình b/diễn đvò, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK).
- Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1) KTBC :
- GV: Gọi 2HS lên chòabt2sgk tiet tr¬.
.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm
quen với các số có 6 chữ số.
*Ôn tập về các hàng đvò, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn:
- Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các
hàng liền kề:1 chục bằng bn đvò? 1 trăm bằng mấy
chục?…
- Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn.
- Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào?
*Gthiệu số có 6 chữ số:
- GV: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số.
a/ Gthiệu số 432 516:
- GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn:
Có mấy trăm nghìn? Có mấy chục nghìn? Có mấy
nghìn? … Có mấy đvò?
- Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số
nghìn, số trăm, số chục, số đvò vào bảng số.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục bằng 10
đvò, 1 trăm bằng 10 chục, …
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ số 0
đứng bên phải số 1.
- HS: Qsát bảng số.
- HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2
nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvò.
b/ Gthiệu cách viết số 432 516:
- GV: Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy
viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5
trăm, 1 chục, 6 đvò?
- GV:Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ số?
- HS lên viết số theo y/c.



- Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu?
- Kh/đònh: Đó là cách viết các số có 6 chữ số. Khi
viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang
phải, hay viết từ hàng cao dến hàng thấp.
c/ Gthiệu cách đọc số 431 516:
- Ai có thể đọc được số 432 516?
- GV: Kh/đònh lại cách đọc & hỏi: Cách đọc số
432513 & số 32 516 có gì giống & khác nhau?
- GV: Viết: 12 357&312 357; 81 759&381 759;
32 876&632 876. Y/c HS đọc.

*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài
- Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia viết số.
- Hỏi: Cấu tạo thập phân của các số trong bài.
Bài 3: - GV: Viết số trg BT & gọi HS bkì đọc số.
Bài 4 : - GV: Tổ chức thi viết ctả toán: GV đọc từng
số để HS viết số.
- GV: Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học & dặn HS:  Làm BT &
CBB sau.
- 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: 432 516.
- Có 6 chữ số.
- Bđầu viết từ trái sang phải, từ hàng cao
đến hàng thấp.
- 1-2HS đọc, lớp theo dõi.
- Đọc lại số 432 516.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn: Số
432 516 có bốn trăm ba mươi hai nghìn,
32 516 chỉ có ba mươi hai nghìn, giống
nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết.
- HS lần lượt đọc từng cặp số.
- 1HS lên đọc, viết số, lớp viết VBT:
313 241; 523 453.
- HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo ktra
nhau (có thể làm vào SGK).
- HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc 3-4 số.
- 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
Y/c viết số theo đúng thứ tự GV đọc.




: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng
thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay em sẽ ltập về đọc, viết,
thứ tự các số có 6 chữ số.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp
làm SGK.
- GV: K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc & ph/tích số.
Bài 2: Phần a)
- GV: Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài
cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp.
- HS làm tiếp phần b).
- GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd:
Chữ số hàng đvò của số 65 243 là chữ số nào?...
Bài 3:
- GV: Y/c HS tự viết số vào VBT.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4:

- GV: Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho
HS đọc từng dãy số trc lớp.
- GV: Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn
hai trăm sáu mươi bảy..
- HS: Th/h đọc các số: 2 453, 65 243,
462 543, 53 620.
- 4HS lần lượt trả lời (M) gtrò của chữ số
5 trong các số.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau
đó đổi chéo vở ktra kquả.
- HS làm bài & nxét (Vd: a/ Dãy các số
tròn trăm nghìn. b/… c/… d/…e/…)
Tên bài dạy : HÀNG VÀ LỚP
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 008 - Ngày dạy : 14/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết được lớp đvò gồm 3 hàng: đvò, chục, trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: nghìn, chục nghìn,
trăm nghìn.
- Nhận biết được vò trí của từng chữ số theo hàng & lớp.



- Nhận biết được gtrò của từng chữ số theo vò trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột).
- Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK:

SỐ
LỚP NGHÌN LỚP ĐƠN VỊ
Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng
chục
Hàng đơn vò
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra
VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các
hàng & lớp của các số có 6 chữ số.
*Gthiệu lớp đvò, lớp nghìn:
- Y/c: Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn
- Gthiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đvò gồm 3
hàng là hàng đvò, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3
hàng là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
(k/hợp chỉ bảng đã cbò).
- Hỏi: Lớp đvò gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn
gồm mấy hàng, là những hàng nào?
- Viết số 321 vào cột & y/c HS đọc.

- Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 vào các
cột ghi hàng.
- Làm tg tự với các số: 654 000, 654 321.
- Hỏi: + Nêu các chữ số ở các hàng của số 321.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số.
- Y/c: + Đọc số ở dòng thứ nhất.
+ Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312.
+ Viết các chữ số of số 54 312 vào cột th/hợp.
+ Số 54 312 có những chữ số nào thuộc lớp nghìn?
+ Các chữ số còn lại thuộc lớp gì?
- Y/c HS làm BT. GV: Hdẫn sửa, nxét, cho điểm.
- Hỏi thêm về các lớp của các số.
Bài 2a: Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT.
- Hỏi: + Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào?
+ Trg số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? …
Bài 2b: - GV: Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi: Dòng thứ
nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì?
- Viết 38 753& y/c HS đọc số.
- Hỏi:+ Trg số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng, lớp nào
+ Vậy gtrò của chữ số 7 trg số 38 753 là bn?
- Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrò của chữ số 7 là 700.
- Y/c HS làm tiếp. GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: GV: Viết 52 314 & hỏi: + 52 314 gồm mấy trăm nghìn,
mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvò?
+ Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đvò.

- GV: Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp.
- GV: Nxét & cho điểm.
Bài 4: - GV: Lần lượt đọc từng số cho HS viết.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bìa 5: - GV: Viết số 823 573 & y/c HS đọc số.
- Hỏi: Lớp nghìn của số 823 573 gồm ~ chữ số nào?
- Nxét & y/c HS làm tiếp.GV: Nxét & cho điểm HS.
3) Củng cố-dặn do ø:

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi,
nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS nêu: Hàng đvò, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Lớp đvò gồm 3 hàng: hàng đvò, hàng chục, hàng
trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS: 1 ở hàng đvò, 2 ở hàng chục, 3 ở hàng
trăm…
- HS: TLCH.
- Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- 54 312.
- HS: Nêu theo y/c.
- 1HS lên bảng viết, cả lớp theo dõi, nxét
- 5 ở hàng chục nghìn, 4 ở hàng nghìn.
- Lớp đvò.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Số: 46 307, 56 032, 123 517, 305 804,
960 783.
- HS: TLCH.

- HS: Dòng 1:nêu các số, dòng 2: nêu gtrò của
chữ số 7 trg từng số ở dòng trên.
- Ba mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi ba.
- HS: 700.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4
đvò.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT.
52 314=50 000+2 000+300+10+4
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đổi chéo vở ktra nhau.
- Đọc: Tám trăm hai mươi ba nghìn năm trăm bảy
mươi ba.
- Gồm các chữ số: 8, 2, 3
- HS làm VBT, 1HS đọc bài, cả lớp theo dõi,
nxét.



Tên bài dạy : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 009 - Ngày dạy : 15/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết so sánh các số có nhều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số
với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau.
- Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trg 1 nhóm các số có nhiều chữ số.
- X/đ được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số; số bé nhất, số lớn nhất có 6 chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT

của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em biết cách so sánh các số có
nhiều chữ số với nhau.
*Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số:
a. So sánh các số có số chữ số khác nhau:
- GV: Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh
- Vì sao?
- Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có
nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại
b. So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
- GV: Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh
- Y/c: Nêu cách so sánh.
- Hdẫn cách so sánh như SGK:
+ Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500
+ Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự
từ trái sang phải.
+ 2 số hàng trăm nghìn ntn?
+ Ta so sánh tiếp đến hàng nào?
+ Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì?
+ Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào?
- Vậy ta can rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này?
- Ai can nêu kquả so sánh này theo cách khác?
- Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta làm ntn?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc đề.
- Y/c HS tự làm.
- Y/c HS: Nxét bài làm trên bảng.
- Y/c HS: G/thích cách điền dấu.

Bài 2: - Y/c HS đọc đề.
- Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- Hỏi: Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao?
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - BT y/c cta làm gì?

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài
làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: 99 578 < 100 000
- 99 578 có 5 chữ số, 100 000 có 6 chữ số.
- HS: Nhắc lại k/luận.
- HS: Đọc 2 số & nêu kquả sosánh.
- Cùng là các số có 6 chữ số.
- HS: Th/h só sánh.
- Cùng có hàng trăm nghìn là 6.
- Hàng chục nghìn: đều bằng 9.
- Hàng nghìn: đều bằng 3.
- Hàng trăm, được: 2<5.
- 693 251 < 693 500
- 693 500 > 693 251
- HS: Cần: + So sánh số các chữ số của 2 số với nhau,
số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn & ngược
lại.
+ 2 số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số
ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu
chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu
chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp
theo.

- HS: Đọc y/c của BT.
- 2HS lên bảng làm, mỗi HS 1 cột, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Nêu y/c của BT.
- Phải so sánh các số với nhau.
- HS: Chép các số vào VBT & khoanh tròn số lớn nhất.
- Gthích vì sao số 902 211 là số lớn nhất.
- HS: Đọc y/c của BT.



- Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số.
- Vì sao sắp xếp được như vậy?
Bài 4: - Y/c HS mở SGK & đọc đề.
- Y/c HS suy nghó & làm vào vở BT.
- Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao?
- Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?
- Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao?
- Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?
- Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số?
4) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 1HS lên ghi, cả lớp làm VBT.
- HS: Gthích cách so sánh & sắp xếp.
- HS: Đọc y/c của BT.
- Cả lớp làm BT.
- Là số 999, vì tcả các số có 3 chữ số khác đều nhỏ hơn
999.

- Là 100, vì…
- Là 999 999, vì…
- Là 100 000, vì…
- HS: TLCH.
Tên bài dạy : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 010 - Ngày dạy : 16/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Biết đọc, viết các số tròn triệu.
- Củng cố về lớp đvò, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, gtrò của chữ số theo hàng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp:
Đọc số Viết
LỚP TRIỆU LỚP NGHÌN LỚP ĐƠN VỊ
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng

trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vò
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra
VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Hôm nay các em sẽ được làm quen với các hàng,
lớp lớn hơn các hàng, lớp đã học.
*Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu:
- Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Hãy kể tên các lớp đã học.
- Y/c: Cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1
trăm nghìn. 10 trăm nghìn.
- Gthiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu.
- Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Ai có thể viết được số 10 triệu?
- Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu.
- Ai có thể viết được số 10 chục triệu?
- Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu.

- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp
triệu.
- Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là ~ hàng nào?
- Kể tên các hàng, lớp đã học?
*Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000 000 (BT1):
- Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu.
- Ai có thể viết các số trên?
- GV: Chỉ các số trên khg theo thứ tự cho HS đọc.
* Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000
(BT2):
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu?
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu?
- Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục
triệu.
- 1 chục triệu còn gọi là gì?
- 2 chục triệu còn gọi là gì?
- Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách
khác.
- Ai có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu.
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c.
- Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng số mình đã viết, đọc số &
nêu số chữ số 0 có trg số đó.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - BT y/c cta làm gì?
- Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu?

- Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000?
- GV: Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi,
nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- Hàng đvò, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn.
- Lớp đvò, lớp nghìn.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
100, 1000, 10 000, 100 000, 1 000 000
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
- Có 7 chữ số: 1 chữ số 1 & 6 chữ số 0 đứng bên
phải số 1. – 1HS lên viết.
- Có 8 chữ số: 1 chữ số 1 & 7 chữ số 0 đứng bên
phải số 1
- 1 HS lên viết: 100 000 000.
- Lớp đọc số một trăm triệu.
- Có 9 chữ số: 1 chữ số 1 & 8 chữ số 0 đứng bên
phải số 1
- Gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu.
- Là 2 triệu.
- Là 3 triệu.
- HS: Đếm theo y/c.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- Đọc theo y/c của GV.
- Là 2 chục triệu.

- Là 3 chục triệu.
- HS: đếm theo y/c.
- Là 10 triệu.
- Là 10 triệu.
- HS: Đọc: mười triệu, 20 triệu…
- 1HS: Lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- 2HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp làm VBT.
- HS th/h theo y/c.
- HS: theo dõi, nxét.
- HS: Đọc thầm để tìm hiểu đề.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
312 000 000.
- HS: Điền bảng & đổi ktra chéo.



Tên bài dạy : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 011 - Ngày dạy : 19/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng th/kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - ND bảng BT 1-VBT, kẻ sẵn trên Bp.
- Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu) (như tiết 10).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng
thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.

2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các em biết
đọc, viết các số đến lớp triệu.
*Hdẫn đọc & viết số đến lớp triệu:
- GV: Treo bảng các hàng, lớp & g/thiệu: Có 1 số
gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn,
5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đvò. Ai có
thể lên viết số này?
- Gọi 1 HS đọc số này.
- GV: Hdẫn HS đọc đúng:
+ Tách số thành các lớp thì được 3 lớp: lớp đvò, lớp
nghìn, lớp triệu (GV: vừa g/thiệu vừa gạch chân dưới
từng lớp: 342 157 413).
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp dựa vào cách
đọc số có ba chữ số để đọc, sau đó thêm tên lớp đó
khi đọc hết phần số, tiếp tục chuyển sang lớp khác.
+ Vậy số trên đọc là Ba trăm bốn mươi hai triệu (lớp
trieệu) một trăm năm mươi bảy nghìn (lớp nghìn)
bốn trăm mười ba (lớp đvò).
- GV: Y/c HS đọc lại số trên.
- GV: Viết thêm một vài số khác cho HS đọc.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- GV: Treo Bp (trg bảng số kẻ thêm cột Viết số)
- Y/c HS: Viết các số mà BT y/c.
- GV: Cho HS ktra số trên bảng.
- GV: Cho 2HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số.
- GV: Chỉ các số trên bảng & gọi HS đọc.

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo

dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
342 157 413
+ HS th/h tách số thành các lớp theo thao
tác của GV.
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đề bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT. Lưu
ý viết đúng thứ tự:
32 000 000, 32 516 000, 32 516 497,
834 291 712, 308 250 705, 500 209 037.



Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì? GV: Viết các số trg
bài lên bảng & chỉ đònh HS bkì đọc số.
Bài 3: - GV: Lần lượt đọc các số trg bài & y/c HS
viết số theo đúng thứ tự đọc. GV: Nxét & cho điểm.
Bài 4: - GV: Treo Bp (hoặc băng giấy) kẻ bảng
th/kê số liệu của BT & y/c HS đọc.
- GV: Y/c HS làm bài theo cặp: 1HS hỏi, 1HS trả lời,
sau mỗi câu hỏi thì đổi vai.
- GV: Lần lượt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
- Y/c HS: Tìm bậc học có số trường ít nhất (nhiều
nhất), bậc học có số HS ít nhất (nhiều nhất), bậc học
có số GV ít nhất (nhiều nhất).
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.
- HS: Th/h theo y/c.

- Đọc số.
- Đọc số theo y/c của GV.
- 3HS lên viết, cả lớp viết vào VBT.
- HS: Đọc bảng số liệu.
- HS: Làm BT.
- 3HS lần lượt trả lời từng câu hỏi, cả lớp
theo dõi, nxét.
- HS: TLCH.
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 012 - Ngày dạy : 20/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố kó năng nh/biết gtrò của từng chữ số theo hàng & lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Bảng viết sẵn nd BT 1, 3/VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng
thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ ltập về đọc,
viết số, thứ tự số các số có nhiều chữ số.
*Hdẫn luyện tập:
a) Củng cố về đọc số & ctạo hàng lớp của số (BT2):
- GV: Lần lượt viết các số trg BT2, y/c HS đọc các
số này.
- Hỏi về ctạo hàng lớp của số (Vd: Nêu các chữ số ở

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo

dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2HS ngồi cạnh nhau đọc số cho nhau
nghe. 1 số HS đọc trc lớp.
- HS: Nêu theo y/c của GV.



từng hàng của số? Số … gồm mấy triệu, mấy trăm
nghìn…?).
b) Củng cố về viết số & ctạo số (BT3):
- GV: Lần lượt đọc các số trg BT & y/c HS viết.
- Nxét phần viết của HS.
- Hỏi về ctạo của số HS vừa viết (như BT phần a).
c) Củng cố về nh/biết gtrò của từng chữ số theo hàng
& lớp (BT4):
- GV: Viết các số trg BT 4 & hỏi: + Trg số 715 638,
chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?
+ Vậy gtrò của chữ số 5 trg số 715 638 là bn?
+ Gtrò của chữ số 5 trg số 571 638 là bn? Vì sao?
+ Gtrò của chữ số 5 trg số 836 571 là bn? Vì sao?
- GV: Có thể hỏi thêm với các chữ số khác ở hàng
khác. Vd: Nêu gtrò của chữ số 7 trg mỗi số trên &
gthích vì sao số 7 lại có gtrò như vậy? …
4) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.
- 1HS: Lên viết số, cả lớp làm vở BT.
- HS theo dõi & đọc số.
- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Là 5000.

- Là 500 000, vì chữ số 5 thuộc hàng trăm
nghìn, lớp nghìn.
- HS: TLCH.
- HS: Trả lời tg tự như trên.
* RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 013 - Ngày dạy : 21/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố kó năng đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu.
- Làm quen với các số đến lớp tỉ.
- Luyện tập về bài toán sử dụng bảng th/kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn nd bảng th/kê trg BT 3.
- Bảng viết sẵn bảng số BT 4.
- Lược đồ Việt Nam trg BT 5, phóng to nếu có đ/k.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………



Tên bài dạy : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 014 - Ngày dạy : 22/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết được STN & dãy STN.
- Nêu được một số đặc điểm của dãy STN.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Vẽ sẵn tia số SGK lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm: (Xem trang 24, tiết 12)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………
Tên bài dạy : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 015 - Ngày dạy : 23/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đ/giản).
- Sử dụng kí hiệu (10 chữ số) để viết số trg hệ thập phân.
- Gtrò của mỗi chữ số phụ thuộc vào vò trí của nó trg số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Bp viết sẵn nd BT 1, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc,
đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được nh/biết
một số đặc điểm đ/giản của hệ thập phân.
*Đặc điểm của hệ thập phân:
- GV: Viết lên bảng BT sau & y/c HS làm bài:
10 đvò = …… chục 10 chục = …… trăm
10 trăm = …… nghìn …… nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = …… trăm nghìn.
- Hỏi: Vậy, trg hệ TP cứ 10 đvò ở một hàng thì tạo
thành mấy đvò ở hàng trên liền tiếp nó?
- Kh/đònh: Chính vì thế, ta gọi đây là hệ thập phân.
*Cách viết số trg hệ TP:

- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo

dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên làm, cả lớp làm nháp.
- Trg hệ TP cứ 10 đvò ở 1 hàng tạo thành
1 đvò ở hàng trên liền tiếp nó.
- Nhắc lại kluận: Ta gọi là hệ thập phân
vì cứ 10 đvò ở một hàng lại hợp thành 1
đvò ở hàng trên liền tiếp nó.



- Hỏi: + Hệ TP có bn chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Y/c: Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số
sau: + Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn khg trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai
nghìn bảy trăm chín mươi ba.
- Gthiệu: Như vậy, với 10 chữ số cta có thể viết đc
mọi STN.
- Hỏi: Hãy nêu gtrò của các chữ số trg số 999.
- GV: Cùng là chữ số 9 nhg ở ~ vò trí khác nhau
nên gtrò khác nhau. Vậy, có thể nói gtrò của mỗi
chữ số phụ thuộc vào vò trí của nó trg số đó.
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm.
- GV: Y/c HS đổi chéo vở ktra nhau, 1HS đọc bài
trc lớp để các bạn khác ktra theo.
- hệ TP có 10 chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10.
- HS nghe đọc số để viết theo.

- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
(999, 2005, 686 402 793).
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: Nhắc lại kluận.
- HS làm VBT.
- Ktra bài.
Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vò
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5 864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vò
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 020
2 nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín
9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vò
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Viết số 387& y/c viết số trên thành
tổng gtrò các hàng của nó.
- GV: Nêu cách viết đúng, sau đó y/c tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - BT y/c làm gì?
- Gtrò của mỗi chữ số trg số phụ thuộc vào điều gì?
- GV: Viết số 45 lên & hỏi: Nêu gtrò của chữ số 5
trg số 45, vì sao chữ số 5 lại có gtrò như vậy?
- GV: Y/c HS làm bài.
- HS: Sửa bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
387 = 300 + 80 + 7

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Ghi gtrò của chữ số 5 trg mỗi số ở bảng.
- Gtrò của mỗi chữ số phụ thuộc vào vò trí
của nó trg số đó.
- Là 5 đvò, vì chữ số 5 thuộc hàng đvò, lớp
đvò. – 1HS lên làm, cả lớp làm VBT.
Số
45 57 561 5824 5 842 769
Giá trò của chữ số 5
5 50 500 5000 5 000 000
- GV: Nxét & cho điểm HS.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………



Tên bài dạy : SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tuần : 04 - Tiết chương trình : 016 - Ngày dạy : 26/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS hệ thống hóa một số kiến thức ban đầu về:
- Cách so sánh hai STN.
- Đặc điểm về thứ tự các STN.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1) KTBC :
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng
thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Nêu mục tiêu bài học & ghi đề bài.
*So sánh các STN:
a) Luôn th/h đc phép so sánh với 2 STN bkì:
- GV: Nêu các cặp STN như: 100 & 89, 456 & 231,
4578 & 6325… rồi y/c HS so sánh.
- Nêu vđề: Hãy suy nghó & tìm 2 STN mà em khg
thể x/đ đc số nào bé hơn, số nào lớn hơn.
- Như vậy, với 2 STN bkì cta luôn x/đ đc điều gì?
- Vậy, bao giờ cũng so sánh đc 2 STN.
b) Cách so sánh 2 STN bkì:
- GV: + Hãy so sánh hai số 100 & 99 .
+ Số 99 có mấy chữ số? Số 100 có mấy chữ số?
+ Số nào ít chữ số hơn, số nào nhiều chữ số hơn?
- Vậy, khi so sánh 2 STN với nhau, căn cứ vào số
các chữ số của chúng ta có thể rút ra kluận gì?
- Y/c HS: Nhắc lại kluận.
- Viết các cặp số: 123 & 456, 7891 & 7578,…& y/c
HS so sánh các số trg từng cặp số với nhau.
- Có nxét gì về số các chữ số của các cặp số trg mỗi
cặp số trên?
- Vậy em so sánh các số này với nhau ntn?
- Hãy nêu cách so sánh 123 với 456.
- Nêu cách so sánh 7891 với 7578.
- Tr/h 2 số có cùng số các chữ số, tcả các cặp chữ số

ở từng hàng đều bằng nhau thì ntn với nhau?
- Nêu lại kluận về cách so sánh 2 STN với nhau.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS th/h so sánh.
- Khg thể tìm đc.
- Luôn x/đ đc số nào bé hơn, số nào lớn
hơn.
- HS: Th/h so sánh.
- HS: Nêu theo y/c.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn,
số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nhắc lại kluận.
- HS: So sánh & nêu kquả.
- Các số trg mỗi cặp số có số chữ số bằng
nhau.
- So sánh các chữ số ở cùng 1 hàng lần
lượt từ trái sang phải: chữ số ở hàng nào >
thì số tương ứng > & ngc lại.
- HS: Th/h so sánh & nêu cách so sánh.
- Thì 2 số đó bằng nhau.
- Nêu như SGK.
b) So sánh 2 số trg cãy STN & trên tia số:




- GV: Hãy nêu dãy STN?

- Hãy so sánh 5 & 7.
- Trg dãy STN 5 đứng trc 7 hay 7 đứng trc 5?
- Trg dãy STN, số đứng trc < hay > số đứng sau?
- Trg dãy STN, số đứng sau < hay > số đứng trc nó?
- GV: Y/c HS vẽ tia số b/diễn các STN.
- Y/c: So sánh 4 & 10.
- Trên tia số, 4 & 10 số nào gần / xagốc 0 hơn?
- Số gần / xa gốc 0 là số > hay < ?
*Xếp thứ tự các STN:
- GV: Nêu các STN 7698, 7968, 7896, 7869 & y/c:
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn & ngc lại.
- Số nào lớn nhất / bé nhất trg các số trên?
- Vậy với 1 nhóm các STN, ta luôn can sắp xếp
chúng theo thứ tự từ bé - lớn, từ lớn - bé. Vì sao?
- Y/c: Nhắc lại kluận.
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS gthích cách so sánh.
- GV: Nxét & cho điểm.
Bài 2: - BT y/c cta làm gì?
- Để xếp các số theo thứ tự bé – lớn ta phải làm gì?
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS gthích cách sắp xếp.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3: Th/h tg tự BT 2
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm BT & CBB sau.
- HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, …
- Th/h so sánh & TLCH.
- Bé hơn.

- Lớn hơn.
- 1HS lên vẽ.
- Th/h so sánh.
- TLCH.
- TLCH.
- HS: Xếp thứ tự các số theo y/c.
- HS: TLCH.
- Vì ta luôn so sanh đc các STN với nhau.
- Nhắc lại kluận.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Nêu cách so sánh.
- Nêu y/c.
- Phải so sánh các số với nhau
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Nêu cách so sánh & xếp thứ tự.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 04 - Tiết chương trình : 017 - Ngày dạy : 27/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố kó năng viết sốá, so sánh cá STN.
- Luyện vẽ hình vuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Hình vẽ BT 4 trên Bp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng
thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Nêu mục tiêu bài học & ghi đề bài.
*Hdẫn luyện tập:
Bài 1: - GV: cho HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- Hỏi thêm về tr/h các số có 4, 5, 6, 7 chữ số.
- Y/c HS đọc các số vừa tìm đc.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Có bn số có 1 chữ số?
+ Số nhỏ / lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+ Từ 10 đến 19 có bn số?
- GV: Vẽ & chia đoạn tia số từ 10 đến 99.
- Hỏi: + Nếu chia các số từ 10 đến 99 thành các
đoạn từ 10 đến 19, từ 20 đến 29, từ 30 đến 39,…, từ
90 đến 99 thì đc bn đoạn?
+ Mỗi đoạn như thế có bn số?
+ Vậy từ 10 đến 99 có bn số?
+ Vậy có bn STN có 2 chữ số?
Bài 3: - GV: Viết phần a & y/c HS suy nghó để tìm
số điền vào ô trống.
85967 < 859 167
- Tại sao điền số 0.
- Y/c HS tự làm các phần còn lại & gthích cách điền
số khi sửa bài.
Bài 4: - Y/c HS đọc bài mẫu, sau đó làm bài.

- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 5: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: + Số x phải tìm cần thỏa mãn các y/c gì?
+ Hãy kể các số tròn chục từ 60 đến 90.

- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Trả lời theo câu hỏi.
- HS: Đọc lại các số.
- HS: Đọc đề bài.
- Có 10 số.
- Là số 10 / Là số 99.
- Có 10 số là: …
- Có 10 đoạn
- Mỗi đoạn có 10 số.
- Có: 10 x 9 = 90 số.
- Có 90 số có 2 chữ số.
- Điền số 0.
-Th/h so sánh các hàng & nêu kluận.
- HS: Làm bài & gthích tg tự.
- HS: Làm bài sau đó đổi chéo vở ktra.
- Các STN >2 & <5 là 3. 4. Vậy x là 3, 4.
- 1HS đọc trc lớp, cả lớp theo dõi SGK.
- Là Số tròn chục > 68 & < 92.I
- HS: 60, 70, 80, 90.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×