Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT chương 1-lớp 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.52 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA HỌC 11-NÂNG CAO
Thời gian làm bài:45 Phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135
Họ và tên:..............................................................................lớp………Số TT………………
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây là các chất điện li yếu
A. HNO
2
, HF, HClO, H
2
S B. HCl, HBr, HI, HF
C. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
D. NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Câu 2: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3


COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số dung dịch có
giá trị pH > 7 là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Theo thuyết Areniut thì axit là
A. chất cho proton B. chất phân li ra H
+
C. chất nhận proton D. chất phân li ra OH
-
Câu 4: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
và b mol Na
+
. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô
cạn dung dịch X là:

A. 1,35 gam B. 3,36 gam C. 1,68 gam D. 2,56 gam
Câu 5: Phương trình CO
3
2-
+ Mg
2+
là phương trình ion thu gọn của
A. Mg(OH)
2
+ CO
2
+ H
2
O → B. MgCl
2
+ Na
2
CO
3

C. Mg(NO
3
)
2
+ CaCO
3
→ D. Mg(OH)
2
+ CO
2


Câu 6: Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vào vài giọt phenolphtalein. Sau dó
nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là
A. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần
B. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần
C. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần
D. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần
Câu 7: Dung dịch A có 0,01 mol Cl
-
; 0,02 mol K
+
; 0,03 mol SO
4
2-
và Na
+
x mol. Giá trị x là
A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,06 mol D. 0,04 mol
Câu 8: Một dung dịch có [OH
-
] = 3.10
-7
. Môi trường của dung dịch là
A. bazơ B. lưỡng tính C. trung tính D. axit
Câu 9: Cho dãy các chất NaHCO
3
, NaHSO
4
, Al(OH)
3

, Na
2
SO
4
, AlCl
3
. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 10: Dãy chất và ion nào sau đây là bazơ
A. CH
3
COO
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, S
2-
B. Ca(OH)
2
, CO
3
2-
, PO
4
3-
, SO

3
2-
C. CuO, Cu(OH)
2
, CO
3
2-
, NO
3
-
D. NaOH, Na
2
O, Cl
-
, SO
4
2-
Câu 11: Cho CaCO
3
tác dụng với HCl dư, phương trình ion thu gọn là
A. Ca
2+
+ 2Cl
-
→ CaCl
2
B. CaCO
3
+ 2H
+

→ Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+2H
+
+2Cl
-
→ CaCl
2
+CO
2
+H
2
O D. CO
3
2-
+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O
Câu 12: Một dung dịch chứa a mol Na

+
, b mol Ba
2+
, c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
. Biểu thức đúng là
A. a + 2b = c + d B. 2a + b = c + d C. a + b = 2c + 2d D. 2a + 2b = c + d
Câu 13: Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch HCl có pH = 1,7 để hòa tan vừa đủ 0,464 gam Fe
3
O
4
:
A. 0,64 lít. B. 0,5 lít C. 0,8 lít D. 0,6 lít
Câu 14: Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 500 ml dung dịch Al(NO
3
)
3
0,05M.
Khối lượng kết tủa Al(OH)
3
thu được sau phản ứng là m gam, giá trị của m là:
A. 1,95 gam. B. 0,39 gam. C. 1,56 gam. D. 1,17 gam.
Câu 15: Cho dung dịch NaOH dư vào các dung dịch AlCl
3
, Ca(OH)
2
, Ca(HCO

3
)
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
. Số
trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 16: Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
hiện tượng xảy ra là
A. có sủi bọt khí B. xuất hiện kết tủa
C. không có hiện tượng gì D. vừa có kết tủa, vừa có sủi bọt khí
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
Câu 17: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch NaHSO
4
, phương trình ion thu gọn là:
A. NaHSO
4


Na

+
+ H
+
+ SO

2
4
B. H

SO

4
+

OH
-


H
2
O + SO

2
4
C. H
+
+

OH
-



H
2
O D. 2Na
+
+ SO

2
4


Na
2
SO
4
Câu 18: Dãy chất và ion nào dưới đây là axit
A. HCl, HNO
3
, Na
+
, K
+
, Ca
2+
B. HCl, HNO
3
, H
2
SO

4
, Al
3+
, Fe
3+
C. NaOH, KOH, Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. HCl, NaOH, Al
3+
, Ag
+
, Na
+
Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch Na
2
CO
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
hiện tượng xảy ra là
A. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kết tủa và khí bay lên D. xuất hiện kết tủa trắng
Câu 20: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa CH
3
COOH và NaOH có là
A. CH

3
COOH → CH
3
COO
-
+ H
+
B. CH
3
COO
-
+ H
2
O → CH
3
COOH + OH
-
C. CH
3
COOH + OH
-
→ CH
3
COO
-
+ H
2
O D. H
+
+ OH

-
→ H
2
O
Câu 21: Độ điện li
α
của
3
CH COOH
trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion
+
H
trong
dung dịch l:
A. 0,85M B. 0,0425M C. 0,425M D. 0,000425M
Câu 22: Cho 1 lít dung dịch X gồm BaCl
2
xM và MgCl
2
yM tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
Na
2
SO
4
1M, K
2
SO
4
0,5M. Mặt khác 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 5,8 gam
kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 0,1 – 0,25 B. 0,1 – 0,15 C. 0,15 – 0,1 D. 0,25 – 0,1
Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,15. C. 0,12. D. 0,30.
Câu 24: Cần thêm bao nhiêu nước vào 10 ml dung dịch HCl pH = 3 để được dung dịch có pH = 4
A. 90 ml B. 100 ml C. 70 ml D. 80 ml
Câu 25: Tính thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch
chứa NaOH 1M và KOH 2M là
A. 150 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 200 ml
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
cauhoi 135
1 A
2 A
3 B
4 D
5 B
6 D
7 B
8 A
9 B
10 B
11 B
12 A

13 C
14 C
15 A
16 D
17 C
18 B
19 D
20 C
21 D
22 D
23 C
24 A
25 C
Trang 2/2 - Mã đề thi 135

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×