Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại số 7- Tiết 11; 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.66 KB, 4 trang )

Giảng:27.09.2010
Tiết 11: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( mở rộng cho 3 tỉ số)
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (8 phút)
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
- HS 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Chữa bài 70 c,d tr 13 SBT.
- HS2: Chữa bài 73 tr 14 SBT.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 70.
c) x = 0, 004 d) x = 4.
Bài 73
d
c
b
a
=
⇒ ad = bc ⇒ - bc = - ad ⇒ ac - bc = ac - ad
⇒ (a- b) c = a(c- d) ⇒
c
dc
a
ba



=

Hoạt động II: 1) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?1.
- GV: từ
d
c
b
a
=
có thể suy ra
db
ca
b
a
+
+
=
hay
không?
- Đọc cách chứng minh trong SGK, yêu cầu một
HS lên trình bày lại.
- Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau:
fdb
eca
fdb
eca
f

e
d
c
b
a
+−
+−
=
++
++
===
-GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ.
- GV đưa tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên bảng
phụ.
Yêu cầu HS đọc VD SGK.
- Cho HS làm bài 54 tr30 SGK.
?1.






==
2
1
6
3
4
2


;
2
1
10
5
64
32
==
+
+






==


2
1
2
1
64
32

Vậy







===


=
+
+
2
1
6
3
4
2
64
32
64
32
- Kết luận:
db
ca
db
ca
d
c
b
a



=
+
+
==
-Điều kiện: b ≠ ± d
- Tính chất SGK.
- Bài 54:
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx
102.52
5
62.32
3
==⇒=
==⇒=
y
y
x
x
Hoạt động III: 2) Chú ý (8 ph)
- GV giới thiệu : Khi có dãy tỉ số:
532

cba
==
ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số
2;3;5
Ta cũng viết: a: b : c = 2: 3 : 5.
- Cho HS làm ?2.
- Cho HS làm bài 57 tr 30 SGK.
- Tóm tắt đề bằng dãy tỉ số bằng nhau.
?2. Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là
a,b,c, thì ta có :
1098
cba
==
Bài 57: SGK.
Gọi số viên bi của Minh, Hùng, Dũng theo thứ tự
là x, y, z, ta có:
2 4 5
x y z
= =
suy ra:
44
4
2 4 5 2 4 5 11
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
, do đó:
2.4 8x = =
, tương tự ta có:
16; 20y z= =

Vậy số viên bi của Minh, Hùng, Dũng theo thứ
tự là 8; 16; 20.
Hoạt động IV: Luyện tập củng cố (7 ph)
- Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 56 tr 30 SGK Bài 56
Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a và b.Có:
5
2
=
b
a

và (a+b).2 = 28 ⇒ a+b= 14
2
7
14
5252
==
+
+
==
baba
⇒ a = 4 (m); b= 10(m)
Vậy diện tích hình chữ nhật là: 4.10 = 40.
Hoạt động V:Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
-Làm bài 58; 59; 60 tr30 SGK. - Tiết sau luyện tập
Giảng:28.9.2010
Tiết 12: LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
- Thái độ : Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau bằng
kiểm tra viết.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút)
- Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Chữa bài 75 tr14 SBT.
- Bài 75 SBT
7x =3y và x- y = 16

4
4
16
7373
−=

=


==
yxyx
⇒ x= -12; y= -28
Hoạt động II: Luyện tập (38ph)
Bài 59 tr31 SGK.
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các

số nguyên
- Yêu cầu hai HS lên chữa bài tập.
GV nhận xét và chốt kiến thức.
- Yêu cầu Hs làm bài 60 tr 31 SGK.
- HS trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự dẫn
dắt của GV.
- Xác định các ngoại tỉ , trung tỉ trong tỉ lệ thức.
- Nêu cách tìm ngoại tỉ






x.
3
1
từ đó tìm x
- Yêu cầu 3 HS lên làm bài.
- Bài 58tr30SGK
GV đưa đầu bài lên bảng, yêu cầu HS dùng dãy tỉ
số bằng nhau thể hiện đề bài.
Bài 59
a) 2,04: (-3,12) =
26
17
312
204

=


b)
5
6
5
4
.
2
3
4
5
:
2
3
25,1:
2
1
1

=

=

=








c)
23
16
4
23
:4
4
3
5:4
==
d)
3 3 73 73 73 14 2
10 :5 : .
7 14 7 14 7 73 1
= = =
HS nhận xét, bổ xung thiếu xót
Bài 60 SGK:
a)
1 2 3 2
.1 :
3 3 4 5
x
 
=
 ÷
 
=
2 7 5 35
7 4 2 12

• • =
35 1 35 3
: 8
12 3 4 4
x = = =
Vậy x= 8
4
3

b) x= 1,5 c)x= 0,32 d) x=
32
3
Bài 58
Gọi số cây trồng được của lớp 7A,7B lần lượt là
x,y
5
4
8,0
==
y
x
và y- x= 20

1
20
4554
=


==

xyyx
= 20
⇒ x= 4.20 = 80 (cây)
y = 5. 20 = 100 (cây)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 76 tr14SBT.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng giải.
Các nhóm kiểm tra chéo
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm.
- Bài 61 tr 31 SGK.
Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau?
Bài 76 SBT
Gọi số HS cá khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.
Có:
6789
dcba
===
và b-d = 70

35
2
70
686789
=


====
dbdcba
⇒ a= 35.9=315
b= 35.8= 280

c= 35.7 = 245
d= 35.6= 210
Vậy số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là 315, 280,
245, 210 HS.
Bài 61 SGK: HS thực hiện
2 3 8 12
x y x y
= ⇒ =
;
4 5 12 15
y z y z
= ⇒ =
Do đó ta có:
10
2
8 12 15 8 12 15 5
x y z x y z+ −
= = = = =
+ −
Từ đó:
2.8 16x = =
;
2.12 24y = =

2.15 30z
= =
Đáp số: x= 16; y= 24; z = 30
Hoạt động III: Củng cố:
GV chốt tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)

- Làm bài 62, 63 tr 31 SGK; 78, 79,80 tr 14 SBT.
- Đọc trước bài : Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn. Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×