Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đại số 9 tiết 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.5 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 01 /10
bài 7 : Biến Đổi Đơn Giản
Biểu Thức Chứa Dấu Căn Bậc Hai
---    ---
I.MỤC TIÊU :
 HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc hai và trục căn thức ở mẫu.
 Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II.CHUẨN BỊ :  GV: các bt ? / SGK.
 HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
1)- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
)0(.14.7;99
2
>
aa

- Đưa thừa số vào trong dấu căn :
)0(52;34
>−
aa
(2
học sinh)
2)- bài tập 46 a / SGK.
 Bài mới :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* Khi biến đổi biểu thức
chứa căn, đôi khi ta cần
phải khử mẫu. VD như :
 hướng dẫn HS làm VD1
như SGK.


+ Để khử được mẫu của
biểu thức dưới dấu căn ta
phải làm như thế nào?
+ câu a: mẫu của biểu thức
dưới căn là mấy ?
+ Vậy ta nhân tử và mẫu
cho mấy để được mẫu là
bình phương của một số ?
 GV giới thiệu phần
tổng quát / SGK.
+ Ta nhân tử và mẫu
cho cùng một số sao
cho mẫu có dạng bình
phương của một số.
+ mẫu của biểu thức
dưới căn là 5.
+ Ta nhân tử và mẫu
với cùng số 5.
* Bài tập ?1 / SGK
1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn :
VD1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn sau :
)0.(
8
7
);
5
3
)
>
ba

b
a
ba
Giải:

b
ab
b
ab
b
ba
b
a
b
a
8
56
)8(
56
)8(
)8)(7(
8
7
)
5
15
5
15
5
15

5.5
5.3
5
3
)
2
2
2
2
===
====
* Tổng quát :
Với các biểu thức A, B mà A.B

0 và B

0 ta có :
|| B
AB
B
A
=
* Trục bỏ căn thức ở
mẫu cũng là phép biến
đổi thường gặp trong
tính toán.
 GV hướng dẫn HS
như SGK.
* HS ghi nhớ :
+ A

2
– B
2
= (A – B)(A + B)
+
||
2
AA
=

2) Trục căn thức ở mẫu :
VD 2 : Trục căn thức ở mẫu :
57
8
);
12
10
);
52
3
)
−+
cba

Giải:
)12.(10
1)2(
)12.(10
)12)(12(
)12.(10

12
10
)
5.3,05
10
3
5.2
5.3
5.5.2
5.3
52
3
)
22
−=


=
−+

=
+
=⋅===
b
a
Tiết 11
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* GV hướng dẫn HS thực
hiện làm VD2 như SGK
* GV giới thiệu phần tổng

quát / SGK.
* HS ghi phần tổng quát
trong SGK
* Bài tập ?2 / SGK
)57(4
57
)57.(8
)5()7(
)57.(8
)57).(57(
)57.(8
57
8
)
22
+=

+
=

+
=
+−
+
=

c
* Tổng quát :
a) Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có :
B

BA
B
A
=
b) Với các biểu thức A,B,C mà A

B
2
, ta có:
2
).(
BA
BAC
BA
C

=
±

c) Với các biểu thức A,B,C mà A

0, B

0
và A

B, ta có:
BA
BAC
BA

C

=
±
).( 
 Củng cố :
 Bài tập 48 , 50 / SGK.
 Lời dặn :
 Xem thật kỹ các VD trong SGK để nắm chắc các cách khử
mẫu của biểu thức lấy căn ; cách trục căn thức ở mẫu.
 BTVN : 49 , 51, 52 và bài tập phần luyện tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×