Hướng dẫn giải đề thi đại học từ 2007 – 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
[<br>] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 2: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm
màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 3: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi
kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 4: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 6: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Giải
Trên sợi dây có 5 nút sóng, vậy có 4 bó sóng. Mỗi bó sóng có chiều dài nửa bước sóng
( )
m12
2
4
=⇒=
λ
λ
( )
smf
T
v /100100.1
====⇒
λ
λ
Câu 7: Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625. 10
-34
J.s; c = 3. 10
8
m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ qũy đạo dừng có năng lượng E
m
=-0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E
n
= -13,60 eV thì
nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,0974 µ m. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D. 0,6563 µm.
Giải
Electron bức xạ photon có năng lượng bằng hiệu hai mức năng lượng
( )
[ ]
( )
m
EE
hc
EE
hc
nm
nm
7
19
834
10.974,0
10.6,1.6,1385,0
10.3.10.625,6
−
−
−
=
−−−
=
−
=⇒−=
λ
λ
Câu 8: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 10: Phát biểu nào là sai? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C, 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là(Đề thi
tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,4625.10
-9
m. B. 0,5625. 10
-10
m. C. 0,6625. 10
-9
m. D. 0,6625. 10
-10
m.
Giải
Năng lượng của e thu được khi tới mặt anốt là
( ) ( )
JVVeW
AK
16319
10.3010.75,18.10.6,1
−−
=−−=−=
Khi toàn bộ năng lượng của e được chuyển thành năng lượng tia Rơnghen thì phôtôn tia Rơnghen sẽ có bước
sóng ngắn nhất
( )
m
W
hc
W
hc
10
16
834
10.6625,0
10.30
10.3.10.625,6
−
−
−
===⇒=
λ
λ
Câu 12: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
( )
cmtx
+=
2
4sin10
π
π
với t tính bằng
giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
Giải
Động năng biến thiên với chu kì bằng 1/2 lần chu khi dao động
( )
s
T
T
x
d
25,0
4
2
.
2
1
2
===
π
π
Câu 13: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,55 nm. B. 0,55 μm. C. 55 nm. D. 0,55 mm.
Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm L và điện dung C được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,5. B. 0,85. C.
2
2
D. 1.
Giải
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định bởi phương trình
( )
2
2
2
0
2
2
0
2
0
2
.
2
.
2
2
CL
ZZR
RU
Z
RU
Z
U
RRIP
−+
==
==
( )
R
ZZ
R
U
P
CL
2
2
0
1
.
2
−
+
=
Xét mẫu số, ta có
( ) ( )
CL
CLCL
ZZ
R
ZZ
R
R
ZZ
R −=
−
≥
−
+ 2.2
22
CLCL
ZZ
U
ZZ
U
P
−
=
−
=⇒
42
1
.
2
2
0
2
0
max
Công suất đạt cực đại khi
( )
CL
CL
ZZR
R
ZZ
R
−=⇒
−
=
2
Hệ số công suất xác định bởi phương trình
( )
( )
( )
2
1
cos
2
22
2
=
−+−
−
=
−+
==
CLCL
CL
CL
ZZZZ
ZZ
ZZR
R
Z
R
ϕ
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 7,5
2
mA. B. 15 mA. C. 7,5
2
A. D. 0,15 A.
Giải
Giaû thieát phöông trình q
( )
ϕω
+=
tQq sin
0
( )
ϕωω
+==⇒
tQ
dt
dq
i cos
0
( )
A
LC
CU
Q
LC
QI 15,0
10.125,0.10.50
3.10.125,01
66
6
0
000
====⇒
−−
−
ω
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 0,40 μm. B. 0,76 μm. C. 0,48 μm. D. 0,60 μm.
Giải
5 vân sáng liên tiếp có 4 khoảng vân
( )
mmii 9,06,34
=⇒=⇒
( ) ( )
mmm
D
ai
µλ
6,010.6
10.5,1
9,0.1
4
3
====⇒
−
Câu 18: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng(Đề thi tuyển
sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước
sóng.
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại,
nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 19: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ
< 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 20: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s
cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A.
ss
400
2
vaø
400
1
B.
ss
500
3
vaø
500
1
C.
ss
300
2
vaø
300
1
D.
ss
600
5
vaø
600
1
Giải
Xét phương trình
i=0,5I
0
( )
00
2
1
100sin ItI
=⇔
π
( )
6
sin
2
1
100sin
π
π
==⇔
t
( )
( )
+=
+=
⇒
≥+=
≥+=
⇒
50600
5
50600
1
02
6
5
100
02
6
100
l
t
k
t
llt
kkt
π
π
π
π
π
π
++=
++=
...
50
2
600
5
;
50
1
600
5
;
600
5
...
50
2
600
1
;
50
1
600
1
;
600
1
t
t
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời
điểm
ss
600
5
vaø
600
1
.
Câu 21: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? (Đề thi tuyển sinh
ĐH-CĐ năm 2007)
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Giaûi
Chu kì dao đđộng của sóng
( )
sT 1,0
20
22
===
π
π
ω
π
Khoảng thời gian 2(s) gấp 20 lần chu kì. Vậy trong khoảng thời gian 2(s) sóng truyền được đoạn đường 20 lần
bước sóng.
Câu 22: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 23: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ
điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban
đầu? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A.
s
400
3
B.
s
300
1
C.
s
1200
1
D.
s
600
1
Giải
Phương trình dao động của điện tích hai bản tụ điện có dạng
( )
ϕω
+=
tQq sin
0
Tại thời điểm t=0 thì q=Q
0
2
1sinsin
00
π
ϕϕϕ
=⇒=⇒=⇒
QQ
+=⇒
2
sin
0
π
ω
tQq
Xét phương trình q=Q
0
/2
22
sin
0
0
Q
tQ
=
+
π
ω
6
sin
2
1
2
sin
ππ
ω
==
+⇒
t
ω
π
ω
π
ω
π
π
ππ
ω
ω
π
ω
π
π
ππ
ω
3
2
3
2
6
5
2
2
3
2
62
min
=⇒
+=⇒+=+
+−=⇒
+=+
⇒
t
l
tlt
k
t
kt
( )
s
LC
LC
t
300
1
3
10.10.1
3
1
.3
6
min
====
−
πππ
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Giải
Tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m
m
k
f
π
2
1
=
Nếu k
’
=2k, m
’
=m/8 thì
f
m
k
f 4
8/
2
2
1
'
==
π
Câu 25: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.
Giải
Gọi N
0
là số nguyên tử chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu
Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t là
( )
T
t
NtN
−
=
2
0
Theo bài ta tại thời điểm t=3h ta có
( )
25
0
=
N
tN
%
4
1
=
2
2
4
1
2
−
−
==⇒
T
t
( )
h
t
T
T
t
5,1
2
3
2
2
===⇒=⇒
Câu 26: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s
và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ
năm 2007)
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.
Giải
Ta có
kk
kk
kk
n
n
n
v
f
v
f
λλ
==
;
Tần số sóng không đổi
kk
kk
n
n
kkn
vv
ff
λλ
=⇒=⇒
4,4
1
1452
330
===⇒
n
kk
n
kk
v
v
λ
λ
Câu 27: Phản ứng nhiệt hạch là sự(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Câu 28: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng
của mạch.
Câu 29: Phát biểu nào là sai? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
Câu 30: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2.
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong
quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ(Đề thi tuyển
sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 31: Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol của urani
U
238
92
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani
U
238
92
là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 8,8.10
25
. B. 1,2. 10
25
. C. 2,2. 10
25
. D. 4,4. 10
25
.
Giải
Ta có ngay
( ) ( ) ( )
HatN
M
m
ZAN
An
2523
10.4,410.02,6.
238
119
92238.
≈−=−=
Câu 32: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí
của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
Giải
Áp dụng công thức
( )
vongN
U
U
N
N
N
U
U
22001000.
220
484
.
1
1
2
2
2
1
2
1
===⇒=
Câu 33: Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV =1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-
CĐ năm 2007)
A. 89,4 MeV. B. 44,7 MeV. C. 72,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Giải
Xét phản ứng tách
C
12
6
npC 66
12
6
+→
Ta có
um 12
0
=
( )
( )
ummm
np
0957,1200867,100728,166
=+=+=
Suy ra năng lượng tối thiểu
( ) ( )
e
uc
e
cmm
E
2
2
0
120957,12
−
=
−
=∆
( )
( )
( )
eVE
8
19
2
827
10.894,0
10.6,1
10.3.10.66058,1.120957,12
=
−
=∆
−
−
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
tUu
ω
sin
0
=
thì
dòng điện trong mạch là
+=
6
sin
0
π
ω
tIi
. Đoạn mạch điện này luôn có(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. ZL = R. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L =
π
1
H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
Giải
Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện
1
4
−=⇒−=⇒
ϕ
π
ϕ
tg
RZZ
R
ZZ
LC
CL
+=⇒−=
−
⇒
1
Cảm kháng của cuộn dây
( )
Ω====
100
1
.50.22
π
ππω
fLLZ
L
( )
Ω=+=⇒
12525100
C
Z
Câu 36: Đặt hiệu điện thế u =100
2
sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có
độ lớn không đổi và
HL
π
1
=
. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Giải
Ta có
( )
RCLR
UUUUU
=−+=
2
2
( ) ( )
VUVU
LR
100100
=⇒=⇒
Cảm kháng của cuộn dây
( )
Ω===
100
1
.100
π
πω
LZ
L
( )
A
Z
U
I
L
L
1
100
100
===⇒
( )
WIUP
R
1001.100
===⇒
Câu 37: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây sai? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 38: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 =
0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ
catốt lần lượt là v1 và v2 với
12
4
3
vv
=
. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là(Đề thi tuyển sinh
ĐH-CĐ năm 2007)
A. 1,00 μm. B. 0,42 μm. C. 1,45 μm. D. 0,90 μm.
Giải
Với bức xạ λ
1
ta có
2
1
01
2
1
01
2
111
2
1
mvhcmv
hchc
=
−⇒+=
λλλλ
2
1
10
10
2
1
mvhc
=
−
⇒
λλ
λλ
Với bức xạ λ
2
ta có
2
2
02
2
2
02
2
111
2
1
mvhcmv
hchc
=
−⇒+=
λλλλ
2
2
20
20
2
1
mvhc
=
−
⇒
λλ
λλ
2
20
10
2
2
1
1
2
20
10
3
4
2,1.
=
−
−
⇔
=
−
−
⇒
λλ
λλ
λ
λ
λλ
λλ
v
v
( ) ( )
2010
168,10
λλλλ
−=−⇔
( )
m
µ
λλλλλ
λ
42,0
2,5
26,0.4,8
2,5
4,8
2,5
8,1016
2,5
8,1016
11212
0
===
−
=
−
=⇔
Câu 39: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa
với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng
trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. 2T B. T/2 C.
2T
D.
2
T
Giải
Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên
g
l
T
π
2
=
Khi con lắc chuyển động với gia tốc a=g/2 chu kì xác định bởi công thức
'
'
2
g
l
T
π
=
g
’
là gia tốc trọng trường hiệu dụng
Trong trường hợp thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng
trường
2/
'
gg
=⇒
T
g
l
g
l
T 2
2/
22
'
'
===⇒
ππ
Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
( )
cmtx
−=
6
sin4
1
π
π
và
( )
cmtx
−=
2
sin4
2
π
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. 4
3
cm. B. 2
7
cm. C. 2
2
cm. D. 2
3
cm.
Giải
Ta có
( )
1221
2
2
2
1
cos2
ϕϕ
−++=
AAAAA
( )
cmA 34
62
cos.4.4.244
22
=
−−−++=
ππ
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Trang 5/6 - Mó thi 135
Cõu 41: Mt ngi mt khụng cú tt quan sỏt mt vt qua mt kớnh lỳp cú tiờu c f=10cm trong trng thỏi
ngm chng cc cn. Bit rng mt ngi ú cú khong thy rừ ngn nht l =24cm v kớnh t sỏt mt.
bi giỏc ca kớnh lỳp v phúng i nh qua kớnh lỳp ln lt l( thi tuyn sinh H-C nm 2007)
A. 4,5 v 6,5. B. 3,4 v 3,4. C. 5,5 v 5,5. D. 3,5 v 5,3.
Gii
Theo đề ta dễ dàng có
( )
cmd 24
'
=
( )
cm
fd
fd
d
17
120
1024
10.24
'
'
=
=
=
4,3
17/120
24
'
=
==
d
d
k
4,3
==
kG
c
Cõu 42: Vt kớnh v th kớnh ca mt loi kớnh thiờn vn cú tiờu c ln lt l f
1
=168 cm v f
2
=4,8 cm. Khong
cỏch gia hai kớnh v bi giỏc ca kớnh thiờn vn khi ngm chng vụ cc tng ng l( thi tuyn sinh
H-C nm 2007)
A. 168 cm v 40. B. 100 cm v 30. C. 172,8 cm v 35. D. 163,2 cm v 35.
Gii
Khong cỏch hai kớnh
( )
cmffOO 8,1728,4168
2121
=+=+=
bi giỏc
35
8,4
168
2
1
===
f
f
G
Cõu 43: Hin tng phn x ton phn cú th xy ra khi ỏnh sỏng truyn theo chiu t( thi tuyn sinh H-
C nm 2007)
A. khụng khớ vo nc ỏ. B. nc vo khụng khớ.
C. khụng khớ vo thy tinh. D. khụng khớ vo nc.
Cõu 44: Phỏt biu no sai khi liờn h mt vi mỏy nh (loi dựng phim) v phng din quang hc? ( thi
tuyn sinh H-C nm 2007)
A. nh ca vt do mt v mỏy nh thu c u l nh tht.
B. Thy tinh th cú vai trũ ging nh vt kớnh.
C. Giỏc mc cú vai trũ ging nh phim.
D. Con ngi cú vai trũ ging nh mn chn cú l vi kớch thc thay i c.
Cõu 45: Chiu mt tia sỏng n sc t khụng khớ (chit sut bng 1) vo mt phng ca mt khi thy tinh vi
gúc ti 60
0
. Nu tia phn x v tia khỳc x vuụng gúc vi nhau thỡ chit sut ca loi thy tinh ny bng( thi
tuyn sinh H-C nm 2007)
A.
3
B.
2
C.
2
3
D.
3
2
Gii
Định luật khúc xạ cho phơng trình
rnin sinsin
21
=
Tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ
2
=+
ri
ininin cos
2
sinsin
221
=
=
360.1
0
12
1
2
====
tgtginntgi
n
n
Cõu 46: Vt kớnh ca mt loi mỏy nh l thu kớnh hi t mng cú tiờu c 7 cm. Khong cỏch t vt kớnh n
phim trong mỏy nh cú th thay i trong khong t 7 cm n 7,5 cm. Dựng mỏy nh ny cú th chp c nh
rừ nột ca vt cỏch vt kớnh t( thi tuyn sinh H-C nm 2007)
A. mt v trớ bt k. B. 7,5 cm n 105 cm.
S
S
R
i
i
r
n
1
n
2
C. 7 cm đến 7,5 cm. D. 105 cm đến vô cùng.
Giải
Công thức thấu kính áp dụng cho sự tảo ảnh qua vật kính
fd
fd
d
ddf
−
=⇒+=
'
'
'
111
Với d
’
=7(cm)
∞=
−
=⇒
77
7.7
d
Với d
’
=7,5(cm)
( )
cmd 105
75,7
7.5,7
=
−
=⇒
Câu 47: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt
không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự f
2
=4cm và vật ở cách vật
kính
cm
12
13
. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f
1
và độ dài quang học δ của kính
hiển vi này là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. f1 = 1 cm và δ = 12 cm. B. f1 = 0,8 cm và δ = 14 cm.
C. f1 = 1,2 cm và δ = 16 cm. D. f1 = 0,5 cm và δ = 11 cm.
Giải
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực xác định bởi phương trình
2
1
f
D
kG
−=
∞
( )
( )
cm
D
fdG
d
f
D
d
d
G 13
25
4.12/13.75
.
21
'
1
21
'
1
===⇒=⇔
∞
∞
( )
( )
( )
cm
dd
dd
f 1
1312/13
13.12/13
'
11
'
11
1
=
+
=
+
=⇒
Vật ở vô cực
( )
cmfdd 4
22
'
2
==⇒∞=
( ) ( ) ( ) ( )
cmffddffOO 1241413
212
'
12121
=+−+=+−+=+==⇒
δ
Câu 48: Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh
của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và
cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. hội tụ. B. phân kì .
C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng.
D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính.
Câu 49: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất
3
=
n
, được đặt
trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên
của lăng kính với góc tới i
1
=60
0
. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. giảm khi i giảm. B. giảm khi i tăng.
C. tăng khi i thay đổi. D. không đổi khi i tăng.
Giải
2
1
3
60sinsin
sin
sin
sin
0
1
1
1
1
===⇒=
n
i
rn
r
i
0
1
30
=⇒
r
C«ng thøc l¨ng kÝnh cho ta
000
1221
303060
=−=−=⇒=+
rArArr
§Þnh luËt khóc x¹ cho ®iÓm tíi J ở mặt bên thứ 2
2
3
30sin3sinsin
1
sin
sin
0
22
2
2
===⇒=
rni
ni
r
1
0
2
60 ii
==⇒
Trường hợp này góc lệch đạt giá trị cực tiểu.
Câu 50: Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gương(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ
năm 2007)
A. tiến ra xa gương.
B. tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần.
C. tiến lại gần gương và có kích thước không đổi.
D. luôn luôn di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật.
Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 53: Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều
hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết momen
quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là
2
3
1
mlI
=
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động của con
lắc này có tần số góc là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A.
l
g
3
2
=
ω
B.
l
g
=
ω
C.
l
g
2
3
=
ω
D.
l
g
3
=
ω
Câu 54: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C
trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các
quả cầu. Biết m
1
= 2m
2
= 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m
3
bằng(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A.
3
2M
B.
3
M
C.M D. 2M
Câu 55: Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng(Đề thi tuyển sinh
ĐH-CĐ năm 2007)
A. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.
B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
C. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
D. không phụ thuộc độ dài đường đi.
Câu 56: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P
chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz,
vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm
2007)
A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz.
Câu 57: Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.10
14
kg. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng(Đề
thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 6,9.10
15
MW. B. 3,9. 10
15
MW. C. 4,9. 10
15
MW. D. 5,9. 10
15
MW.
Câu 51: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì(Đề thi tuyển sinh ĐH-
CĐ năm 2007)
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 52: Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm
ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng
yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
B. quay cùng chiều chuyển động của người.
C. quay ngược chiều chuyển động của người.
D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
Câu 58: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác
dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay,
bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.
Giải
Gia tốc góc của đĩa mài
( )
2
/5
6
30
srad
I
M
===
γ
Phương trình tốc độ góc của vật theo thời gian
tt
t
5
0
=+=
γωω
( )
st
t
20
5
100
===⇒
γ
ω
Câu 59: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục
quay) (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Câu 60: Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? (Đề thi
tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 mã đề 135
1. C 2. A 3. D 4. A 5. A 6. D 7. A
8. D 9. C 10. A 11. D 12. C 13. B 14. C
15. B 16. D 17. D 18. D 19. A 20. D 21.A
22. B 23. B 24. A 25. D 26. A 27. D 28. D
29. D 30. C 31. D 32. B 33. A 34. B 35. C
36. B 37. A 38. B 39. C 40. A 41. B 42. C
43. B 44. C 45. A 46. D 47. A 48. B 49. C
50. C 51. B 52. C 53. C 54. B 55. C 56. B
57. B 58. D 59. C 60. A
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319 (Thời gian làm bài : 90 phút)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+
HD:
226 222
88 86
Ra Rn→ +α
Câu 2: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc
với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
ur
vuông góc
với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
HD: Sóng điện từ là song ngang
Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
HD: Chùm ánh sang đơn sắc có cùng tần số nên năng lượng bằng nhau: ε = hf
Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng
xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
HD:
t
T
H
, , %
H
−
−
= = = =
3
0
2 2 0 125 12 5
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
HD: Cơ năng của một vật dao động điều hòa = động năng cực đại = bằng động năng của vật khi vật tới vị trí
cân bằng
Câu 6: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2
) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều
xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức
xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
HD: Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng công cản:
max
max
mv
e V e V= =
2
2
2
2
Câu 7: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
HD:
H N
λ
=
không phụ thuộc nhiệt độ
Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2
π
. C.
3
π
−
. D.
2
3
π
.
HD:
( )
L
cd
L
L C
C
C L r C L
cd
Z
tg tg
Z .r
Z Z
r
tg
r
Z .r
U . U U Z Z r
π
ϕ
π
ϕ ϕ
π
ϕ ϕ
= = =
=
−
⇒ ⇒ = = − ⇒ = −
=
= + ⇒ = +
⇒ − =
2 2 2 2 2
3
3
3
3
3
2 3
3 3
2
3
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính
giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng
màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
HD:
( )
M M
k .n
D D k D
x k k x .n , .n mm
a a k a
k .n
GÇn nhÊt khi n , mm
λ λ λ
=
= = ⇒ = ⇒ ⇒ = =
=
⇒ = ⇒
1
1 2 1 1
1 2
2
2
33
33
33 9 9
25
25
1 9 9
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
HD:
mg T
l g , m cm
k
A T T T T
Thêi gian tõ x=0 x=+A x x lµ : s
π
∆ = = = =
→ → = → = − + + = =
2
2
0 04 4
4
7 7
0
2 4 4 12 12 30
Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
HD:
( )
L C
L
cd L C L
Z Z
Z
tg .tg . R Z Z Z
R R
ϕ ϕ
−
= = − ⇒ = −
2
1
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f,
bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần
tử vật chất tại điểm M có dạng u
M
(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
0
d
u (t) a sin 2 (ft ).= π −
λ
B.
0
d
u (t) a sin 2 (ft ).= π +
λ
C.
0
d
u (t) a sin (ft ).= π −
λ
D.
0
d
u (t) a sin (ft ).= π +
λ
HD: Sóng truyền từ điểm O đến điểm M nên u
0
sớm hơn u
M
là
d
π
λ
2
Câu 13: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy
Laiman là λ
1
và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ
2
thì bước sóng λ
α
của vạch quang phổ H
α
trong dãy Banme là
A. (λ
1
+ λ
2
). B.
1 2
1 2
λ λ
λ −λ
. C. (λ
1
− λ
2
). D.
1 2
1 2
λ λ
λ + λ
HD:
hc
E E
hc hc hc
E E
hc
E E
α
α
λ
λ λ
λ
λ λ λ λ λ
λ
= −
⇒ − = − = ⇒ =
−
= −
2 1
1
1 2
3 2
2 1 1 2
3 1
2
Câu 14: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).= π π + π
C.
e 48 sin(4 t )(V).= π π + π
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
HD:
( ) ( ) ( )
BS.cos t e N. ' N BS.sin t , .sin t V
ω π ω ω π π π
Φ = + ⇒ = − Φ = + = +4 8 4
Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
HD:
, m .
, m
v m/s
T
T T , s
, s
λ
λ
λ
=
=
⇒ ⇒ = =
=
=
1 2 3
0 8
2
8
0 1
0 05
2
Câu 16: Hạt nhân
10
4
Be
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khối lượng của
prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be
là
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
HD:
( )
p n Be
lk
m m m c
E
, MeV
A
ε
+ −
∆
= = =
2
4 6
6 3215
10
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π
và
6
π
−
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2
π
−
B.
4
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
HD:
x A.sin t A.sin t .A.cos .sin t
π π π π
ω ω ω
= + + − = +
÷ ÷ ÷
2
3 6 4 12
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
2
π
= ω −
÷
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
i 2 2 cos t
4
π
= ω −
÷
(A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch này là
A. 440W. B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
HD:
u i
P UI.cos W
π
ϕ ϕ ϕ ϕ
= − = − ⇒ = = 220 2
4
Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn
mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
HD: Khi đó mạch cộng hưởng nên hệ số công suất của đoạn mạch này cực đại =1
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì
trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
T
t .
6
=
B.
T
t .
4
=
C.
T
t .
8
=
D.
T
t .
2
=
HD: Vận tốc của vật bằng không khi x = ±A ⇒ t = T/4
Câu 21: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, điện tích nguyên tố bằng
1,6.10
-19
C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.10
18
Hz. B. 6,038.10
15
Hz. C. 60,380.10
15
Hz. D. 6,038.10
18
Hz.
HD:
AK
max
e U
f , . Hz
h
= =
18
6 038 10
Câu 22: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
HD: Tia Rơnghen có bản chất là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia hồng ngoại
Câu 23: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
HD: Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện nên mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
HD: r
4
= 4
2
r
0
= 84,8.10
-11
m
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3sin 5 t
6
π
= π +
÷
(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
HD:
t , k.
.sin t sin t
t , l.
t , k. , s k ;
§k:0 t 1 cã gi¸ trÞ lÇn
t , l. , s l ; ;
π
π π π
π π
π π
π
π π π
+ = +
+ = ⇒ + = ⇒
÷ ÷
+ = +
= − + =
≤ ≤ ⇒ ⇒ ⇒
= + =
5 0 11 2
1
6
3 5 1 5
6 6 3
5 0 89 2
6
0 01 0 4 1 2
5 5
0 14 0 4 0 1 2
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
HD: Tại vị trí cân bằng:
mv
T mg T mg
l
− = > ⇒ >
2
0
Câu 27: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm.
C. hạ âm. D. siêu âm.
HD:
f , Hz Hz H¹ ©m
T
= = < ⇒
1
12 5 16
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
HD: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng hai lần tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.
Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D.
10 3
cm.
HD:
v a v m a mv , . , . ,
A x , m
k k
ω ω ω
= + = + = + = + =
2 2 2 2 2 2
2
2 4 2 2
0 0412 0 2 0 04
0 04
400 20
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
HD:
d t d t
n n
λ λ
> ⇒ <
Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều
có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2
1
R .
C
+
÷
ω
B.
2
2
1
R .
C
−
÷
ω
C.
( )
2
2
R C .+ ω
D.
( )
2
2
R C .− ω
HD:
Z R
C
ω
= +
÷
2
2
1
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
HD: Mỗi nguyên tố hoá học có quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng
Câu 33: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A
= asinωt và u
B
= asin(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi
nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn
trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0. B.
a
2
. C. a. D. 2a.
HD: Hai sóng kết hợp tại đó ngược pha nhau nên triệt tiêu lẫn nhau
Câu 34: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
0
I
2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
A.
0
3
U .
4
B.
0
3
U .
2
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
HD:
d t
CU L( I / ) U
Cu
W=W W u+ ⇒ = + ⇒ =
2 2
2
0 0 0
2 3
2 2 2 2
Câu 35 : Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của
êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
HD: Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích
thích
Câu 36 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối lượng m
α
.
Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
B
m
m
α
B.
2
B
m
m
α
÷
C.
B
m
m
α
D.
2
B
m
m
α
÷
HD: Theo định luật bảo toàn động lượng:
( ) ( )
B
B B B B B B
B
m
W
m v m v m v m v m W m W
W m
α
α α α α α α
α
= + ⇒ = ⇒ = ⇒ =
2 2
0
r
r r
Câu 37 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ điện
là
A. 6.10
−10
C B. 8.10
−10
C C. 2.10
−10
C D. 4.10
−10
C
HD:
Q
q Li i
q Q LCi Q . C
C C
ω
−
= + ⇒ = − = − =
2
2 2 2
2 2 2 10
0
0 0
2
810
2 2 2
Câu 38 : Hạt nhân
1
1
A
Z
X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
2
2
A
Z
Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y
bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
1
1
A
Z
X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối
lượng chất
1
1
A
Z
X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
1
2
A
4
A
B.
2
1
A
4
A
C.
2
1
A
3
A
D.
1
2
A
3
A
HD:
( )
t
T
t
T
Y
Y A
X
X
A
N
A
N A
m N A
.
N
m A
N . A
A
N
−
−
−
= = =
2
0 2
2
1
0 1
1
1 2
3
2
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại
khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
3
π
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực
tiểu.
HD: Ví dụ:
i I sin t
I
khi t i I sin t
I
i I sin t
ω
π
ω ω
π
ω
= =
= ⇒ = + =
÷
= − = −
÷
1 0
0
2 0
0
3 0
0
3
2
0
3 2
3
2
3 2
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(với
Z
C
≠ Z
L
) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt giá trị cực đại P
m
, khi đó
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B.
2
m
0
U
P .
R
=
C.
2
L
m
C
Z
P .
Z
=
D.
0 L C
R Z Z= −
HD:
( ) ( )
L C
max
L C L C
R Z Z
U R U
P I R max
U
P
R Z Z Z Z
R
R
R
= −
= = = = ⇒
=
+ − −
+
0
2 2
2
2
2 2
2
0
2
Phần Riêng − Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : phần I hoặc phần II
Phần I : Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) :
Câu 41 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một
thấu kính, tạo ra ảnh A
1
B
1
= 4cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục
chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A
2
B
2
= 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng :
A. 5 cm B. 25 cm C. 1,56 cm D. 5,12 cm
f d' f f
k d f ; d' f fk
d f f k
k A B
,
, k , AB cm
k k
f L f
L d d' f fk k k k k
k f
− −
= = ⇒ = − = −
− −
= = ⇒ = − ⇒ = =
−
= + = − − ⇒ + + = ⇒ =
2 1 1
1
1 1
2
1 2
6 25
1 5625 0 8 5
4
2
2 1 0 1
Câu 42 : Một kính hiển vi quang học gồm vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm và 4 cm. Khoảng
cách giữa vật kính và thị kính bằng 20 cm. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 25 cm, sử
dụng kính hiển vi này để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là :
A. 25,25 B. 193,75 C. 19,75 D. 250,25
HD:
l f f , cm
§
G ,
f f
δ
δ
= − − =
= =
1 2
1 2
15 5
193 75
Câu 43 : Nếu chùm tia sáng ló khỏi thấu kính phân kỳ mà hội tụ tại một điểm thì chùm tia tới thấu kính đó có
đường kéo dài
A. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm trùng với tiêu điểm vật của thấu kính
B. song song với trục chính của thấu kính
C. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng lớn hơn độ tiêu cự của thấu kính.
D. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn độ lớn tiêu cự của thấu
kính.
HD:
f d ph¬ng ¸nD
f d d' f d d'
= + ⇒ − = > ⇒ > ⇒
1 1 1 1 1 1
0
Câu 44 : Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là
1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng
thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5'. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là
A. 0,25' B. 0,5' C. 0,2' D. 0,35'
HD:
f f
G . ' . , '
f f
α
α α
α
= = ⇒ = = =
1 2
0
0 2 1
6
5 0 25
120
Câu 45 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ
− 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật
A. ở xa vô cực mà không cần điều tiết B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết D. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
HD: Sửa tật cận thị:
V
f l OC , , m D ®ièp
f
= − = − = − ⇒ = = −
1
0 0 5 0 5 2
Câu 46 : Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A
nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận ở nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng
mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào ?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng
HD:
Độ tụ tăng Tiêu cự giảm
AB
tg tăng tăng
l
=
Cõu 47 : Mch dao ng ca mỏy thu súng vụ tuyn cú t in vi in dung C v cun cm vi t cm L,
thu c súng in t cú bc súng 20 m. thu c súng in t cú bc súng 40 m, ngi ta phi mc
song song vi t in ca mch dao ng trờn mt t in cú in dung C' bng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
HD:
( )
.c LC
' C C'
C' C
C
' .c L C C'
=
+
= = =
= +
2
2 3
2
Cõu 48 : Mt thu kớnh mng bng thy tinh hai mt cu li, cú chit sut tuyt i n. Thu kớnh ny cú t
A. õm khi t trong mụi trng cú chit sut tuyt i n' > n
B. luụn dng, khụng ph thuc vo mụi trng cha thu kớnh
C. õm khi t trong mụi trng cú chit sut tuyt i n' < n
D. dng khi t trong mụi trng cú chit sut tuyt i n' = n
HD:
n
D'
n' R R
= + <
ữ
ữ
1 2
1 1
1 0
Cõu 49 : Mt tia sỏng n sc truyn t mụi trng (1) cú chit sut tuyt i n
1
sang mụi trng (2) cú chit
sut tuyt i n
2
thỡ tia khỳc x lch xa phỏp tuyn hn tia ti. Hin tng phn x ton phn cú th xy ra
khụng nu chiu tia sỏng theo chiu t mụi trng (2) sang mụi
trng (1) ?
A. Khụng th, vỡ mụi trng (2) chit quang kộm mụi trng (1)
B. Cú th, vỡ mụi trng (2) chit quang hn mụi trng (1)
C. Khụng th, vỡ mụi trng (2) chit quang hn mụi trng (1)
D. Cú th, vỡ mụi trng (2) chit quang kộm mụi trng (1)
HD:
n
sini
n n
sinr n
= < <
2
2 1
1
1
Cõu 50 : Cho mt h hai thu kớnh mng L
1
v L
2
ng trc chớnh.
L
1
l thu kớnh hi t cú tiờu c 12 cm. Trờn trc chớnh, trc L
1
t mt im sỏng S cỏch L
1
l 8 cm. Thu
kớnh L
2
t ti tiờu din nh ca L
1
. chựm sỏng phỏt ra t S, sau khi qua h l chựm song song vi trc
chớnh thỡ t ca thu kớnh L
2
phi cú giỏ tr
A.
8
3
ip B.
5
2
ip C.
16
3
ip D.
25
9
ip
HD:
' '
l cm
L L
d
d d f d
S S S
=
=
= =
1 2
1
1 2 2 2
12
1 2
12
1 44 2 4 43
' '
d f
.
d f l d cm , m D điôp
d f f
= = = = = = = =
1 1
1 2 1 2
1 1 2
812 1 25
24 36 0 36
8 12 9
Phn II : Theo chng trỡnh phõn ban (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51 : Momen lc tỏc dng lờn vt rn cú trc quay c nh cú giỏ tr
A. bng khụng thỡ vt ng yờn hoc quay u
B. khụng i v khỏc khụng thỡ luụn lm vt quay u
C. dng thỡ luụn lm vt quay nhanh dn
D. õm thỡ luụn lm vt quay chm dn
HD:
không đổi Đứng yên hoặc quay đều
I
= = = = 0 0
M
M
Cõu 52 : Mt bn trũn phng nm ngang bỏn kớnh 0,5 m cú trc quay c nh thng ng i qua tõm bn.
Momen quỏn tớnh ca bn i vi trc quay ny l 2 kg.m
2
. Bn ang quay u vi tc gúc 2,05 rad/s thỡ
i
r
n
1
n
2
người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục
quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s
HD:
( )
I . ,
I I I' ' ' rad/s
I mr , . ,
ω
ω ω ω
= + ⇒ = = =
+ +
2 2
2 2 05
2
2 0 2 0 5
Câu 53 : Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài
l
, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta
gắn một chất điểm có khối lượng
m
2
. Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn
A.
3
l
B.
2
3
l
C.
2
l
D.
6
l
HD:
C
l
m m; x
m x m x
l
x
m m
m
m ; x l
= =
+
⇒ = =
+
= =
1 1
1 1 2 2
1 2
2 1
2
2
3
2
Câu 54 : Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m.
Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc,
đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc.
Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen
quán tính của ròng rọc đối với trục quay là
2
mR
2
và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của
vật khi được thả rơi là
A.
g
3
B.
g
2
C. g D.
2g
3
HD:
mR a
I T.R . ma g
mg ma a
R
mg T ma
β
= ⇒ =
⇒ − = ⇒ =
− =
2
2
2
2 3
M
Câu 55 : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu
HD: Máy thu mới có mạch tách sóng
Câu 56 : Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài
l
, có thể quay xung quanh trục nằm
ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường.
Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là I =
2
1
m
3
l
và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không
vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc ω bằng
A.
2g
3l
B.
3g
l
C.
3g
2l
D.
g
3l
HD:
l mgl g
mg I
ml l
ω ω
= ⇒ = =
2
2
1
3
1 3
2 2
Câu 57 : Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn
âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết
nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ
truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A. v ≈ 30 m/s B. v ≈ 25 m/s C. v ≈ 40 m/s D. v ≈ 35 m/s
HD:
s
s
s s
s
s s
s
s
v
Khi l¹i gÇn: f= f
v v
v v v
f
v m/s
f ' v v v
v
Khi ra xa: f'= f
v v
−
+ +
⇒ = ⇒ = ⇒ ≈
− −
+
338
724
30
606 338
Câu 58 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ?
O
x
1
x
2
A. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật
B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau
C. Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật
D. Hợp lực cửa một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) khi qua khối tâm của vật
HD: Ngẫu lực là hệ hai lực song song duy nhất không có hợp lực mà chỉ có mômem lực.
Câu 59: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
2
10 tϕ = +
(
ϕ
tính
bằng rad t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt
là
A. 10 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 25 rad C. 10 rad/s và 35 rad D. 5 rad/s và 35 rad
HD:
d
t . rad/s
dt
t t rad
ϕ
ω
ϕ ϕ ϕ
= = = =
= + ⇒ − = = =
2 2 2
0
2 2 5 10
10 5 25
Câu 60 : Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
HD: Quay đều chỉ có gia tốc hướng tâm, gia tốc tiếp tuyến bằng 0
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Môn thi : VẬT LÝ - Mã đề 629
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện
có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5 π.10
-6
s. B. 2,5 π.10
-6
s. C. 10 π.10
-6
s. D.10
-6
s.
GIẢI: Ta có:
2
T
t =
6 6 6
2 2 5.10 .5.10 10 .10T LC s
π π π
− − −
= = =
t = 5.π.10
-6
s
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 3: Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
GIẢI : Động năng có tần số bằng 2 f
1 1 36 1
. . .6 10 3 z
2 2 2 0,1
2 10
k
f H
m
ω
π π π
= = = = =
2f = 6Hz
Câu 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
GIẢI : Năng lượng liên kết riêng =
2
lk
W .m c
A A
∆
=
càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
Đáp án : A
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
GIẢI : Ta có : k = 6
3 0,6
2
. 0,6.100 60 /
l k m
v f m s
λ
λ λ
λ
= = → =
= = =
Câu 7: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
A. êlectron (e
-
). B. prôtôn (p). C. pôzitron (e
+
) D. anpha ( α).
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R
3
. Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
GIẢI : U
Lmax
khi
2 2
2 2
L
3R 4R 4 3
Z
3
3 3
C
C
R Z
R R
Z
R
+
+
= = = =
4 3
3
3
3
tan tan
3 6
L c
R
R
Z Z
R R
π
ϕ
−
−
= = = =
. Đáp án : A
Câu 9: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng
có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng :
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
GIẢI:
3,4 ( 13,6) 10,2eV
C T
E E
ε
= − = − − − =
Câu 10: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
GIẢI: Ta có thứ tự : K, L, M, N có 3 khoảng: Số vạch: 3! = 1.2.3 = 6
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ
thức nào dưới đây là đúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U= + +
.
C.
2 2 2 2
L R C
U U U U= + +
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U= + +
GIẢI: Ta có giản đồ vectơ:
Theo Pitago :
2 2 2 2 2 2
L R NB R C
U U U U U U= + = + +
Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t,
con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
GIẢI: Ta có: ∆t = 60T = 50T’ ⇒ T’ > T ⇒ l’ =l + 44
'
60.2 50.2 6 5 ' 36 25 ' 25( 44)
11 25.44 25.4 100
l l
l l l l l
g g
l l cm
π π
= → = → = = +
= → = =
Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và
u2=5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
GIẢI: Bước sóng :
.2 80.2
4
40
v v
cm
f
π π
λ
ω π
= = = =
Số điểm dao động cực đại trong nửa giao thoa trường:
1 2
1 2
20
2
5 0
4
2
S S
S S
n
λ
λ
= = = = +
Hai nguồn dao động ngược pha nên số điểm dao động cực đại (số chẵn) là : 2n = 10
Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ
điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4
π
B.
6
π
C.
3
π
D.
3
π
−
GIẢI: Ta có: Z
L
=2Z
C
⇒ ZL = 2R
U
C
=U
R
⇒ Z
C
= R
2R-R
tan 1 tan
R 4
π
ϕ
= = =
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω,
R
U
r
L
U
r
NB
U
r
C
U
r
U
r
cuộn cảm thuần có L =
1
10
π
(H), tụ điện có C =
3
10
2
π
−
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
20 2 cos(100 )( )
2
L
u t V
π
π
= +
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
40cos(100 )( )
4
u t V
π
π
= +
B.
40cos(100 )( )
4
u t V
π
π
= −
C.
40 2 cos(100 )( )
4
u t V
π
π
= +
D.
40 2 cos(100 ) ( )
4
u t V
π
π
= −
GIẢI : Ta có:
20 2 cos(100 )( )
2
L
u t V
π
π
= +
. Suy ra: U
L0
= 20
2
Ω và
0
cos(100 0)( )i I t V
π
= +
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch :
0
cos(100 )u U t
π ϕ
= +
Z
L
= 10 Ω và Z
C
= 20 Ω ⇒ Z= 10
2
Ω
0
0
L
L
U
I
Z
=
= 2
2
A ⇒ U
0
= I
0
.Z = 2
2
. 10
2
= 40V
10-20
tan 1 tan( )
10 4
π
ϕ
= = − = −
Vậy :
40cos(100 )( )
4
u t V
π
π
= −
Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là
1
4cos(10 )
4
x t
π
= +
(cm) và
2
3
3cos(10 )
4
x t
π
= −
(cm). Độ lớn
vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
GIẢI : Hai dao động ngược pha : A = 1cm
v
max
= ω.A = 10.1 = 10cm/s
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4
π
(H) và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
GIẢI: Trong mạch có cộng hưởng: Z
L
= Z
C
= 40 Ω
U
L max
= I
max
. Z
L
=
U
R
.40 = 160 V
Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối