Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

SỬ DỤNG ĐH ĐỂ GIẢI PT, BPT, HPT CHỨA THAM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 6 trang )

ứng dụng đạo hàm để giải PT, BPT, HPT chứa tham số trần mạnh sâm
thpt lạng giang số 2
I. KIN THC CN NH
Cho hm s
( )
y f x=
liờn tc trờn tp
D
1. Phng trỡnh
( )
f x m=
cú nghim
x D

( ) ( )
min max
x D
x D
f x m f x



2. Bt phng trỡnh
( )
f x m
cú nghim
x D

( )
min
x D


f x m


3. Bt phng trỡnh
( )
f x m
cú nghim ỳng vi
x D

( )
max
x D
f x m


4. Bt phng trỡnh
( )
f x m
cú nghim
x D

( )
max
x D
f x m


5. Bt phng trỡnh
( )
f x m

cú nghim ỳng vi
x D

( )
min
x D
f x m


II. PHNG PHP GII
gii bi toỏn tỡm giỏ tr ca tham s m sao
cho phng trỡnh, bt phng trỡnh, h phng trỡnh
cú nghim ta lm nh sau:
1. Bin i phng trỡnh, bt phng trỡnh v dng:
( ) ( )
f x g m=
( hoc
( ) ( ) ( ) ( )
;f x g m f x g m
)
2. Tỡm TX
D
ca hm s
( )
y f x=
3. Lp bng bin thiờn ca hm s
( )
y f x=
trờn
D

4. Tỡm
( ) ( )
min ;max
x D
x D
f x f x


5. Vn dng cỏc kin thc cn nh bờn trờn suy ra giỏ
tr m cn tỡm
Lu ý: Trong trng hp PT, BPT, HPT cha cỏc
biu thc phc tp ta cú th t n ph:
+ t
( )
t x

=
(
( )
x

l hm s thớch hp cú mt
trong
( )
f x
)
+ T iu kin rng buc ca
x D
ta tỡm iu
kin

t K

+ Ta a PT, BPT v dng
( ) ( )
f t h m=
( hoc
( ) ( ) ( ) ( )
;f t h m f t h m
)
+ Lp bng bin thiờn ca hm s
( )
y f t=
trờn
K
+ T bng bin thiờn ta suy ra kt lun ca bi toỏn
III. MT S V D MINH HA
Vớ d 1.(B-06). Tỡm m phng trỡnh sau cú 2
nghim thc phõn bit
2
2 2 1x mx x+ + = +
Gii:
2
2 2 1x mx x+ + = +
( )
( )
2
2
2
1
2 1 0

2
2 2 1
3 4 1 *
x
x
x mx x
mx x x

+





+ + = +



= +

Xột phng trỡnh
( )
*
+
0 0. 1x x= =
, phng trỡnh ny vụ nghim.
Ngha l khụng cú giỏ tr no ca m phng trỡnh
cú nghim
0x
=

+
1
0 3 4x x m
x
+ =
. Ta xột hm s
( )
1
3 4f x x
x
= +
trờn tp
{ }
1
; \ 0
2

+



Ta cú
( )
2
1
' 3 0f x
x
= + >
vi
{ }

1
; \ 0
2
x

+



,
suy ra hm s
( )
1
3 4f x x
x
= +
ng bin trờn
{ }
1
; \ 0
2

+



( )
0 0
1
lim lim 3 4

x x
f x x
x



= + =


m
;
( )
1
lim lim 3 4
x x
f x x
x
+ +

= + = +


Ta cú bng bin thiờn ca hm s
( )
f x
S nghim ca phng trỡnh (1) bng s giao im
ca th hm s
( )
1
3 4f x x

x
= +
v ng thng
y m=
trờn min
{ }
1
; \ 0
2

+



Da vo bng bin thiờn ta c giỏ tr ca m tha
món yờu cu bi toỏn l
9
2
m
Vớ d 2. Tỡm m phng trỡnh

(
)
( )
2
2 2 1 2 0m x x x x + + +
cú nghim
thuc
0;1 3


+

Gii:
1
x
f(x)
f(x)
1/ 2
0

+
+
+
+
+
9
2
ứng dụng đạo hàm để giải PT, BPT, HPT chứa tham số trần mạnh sâm
thpt lạng giang số 2
t
2
2 2t x x= +
( )
2
2 2x x t =
.
Khi ú bt phng trỡnh tr thnh:
( )
2
1 2m t t+

(*)
Ta cú
2
1
' , ' 0 1
2 2
x
t t x
x x

= = =
+
Ta cú bng bin thiờn :
T ú ta cú
1 2t

, t (*) suy ra
2
2
1
t
m
t


+
(1)
Xột hm s
( )
2

2
1
t
f t
t

=
+
trờn tp
[ ]
1;2
Ta cú
( )
( )
( )
2
2
1 1
' 0
1
t
f t
t
+ +
= >
+
vi
[ ]
1;2t
Ta cú bng bin thiờn ca hm s

( )
f t
Bt phng trỡnh ó cho cú nghim
0;1 3x

+


bt phng trỡnh
( )
1
cú nghim
[ ]
1;2t
[ ]
( ) ( )
1;2
2
max 2
3
m f t f = =
Vớ d 3.(A-08). Tỡm m phng trỡnh sau cú 2
nghim thc phõn bit

( )
4 4
2 2 2 6 2 6x x x x m m+ + + = Ă
Gii
iu kin:
0 6x

Xột hm s
( )
4 4
2 2 2 6 2 6f x x x x x= + + +
trờn tp
[ ]
0;6
Ta cú
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
4 2 4 2
2 2 2 6 2 6f x x x x x= + + +
( ) ( ) ( )
3 1
4 2
1 1
' 2 .2 2 .2
4 2
f x x x

= + +

( ) ( ) ( ) ( )
3 1
4 2
1 1
2. 6 . 1 2. 6 . 1
4 2
x x


+
( ) ( )
3 3
4 4
1 1 1 1 1 1
. .
2 2
2 6
2 6
x x
x x
= +


( ) ( )
3 3
4 4
1 1 1 1 1
.
2
2 6
2 6
x x
x x



= +







( )
( )
( )
4 4
2 2
4
4 4
1 1 1 1 1 1
.
2
2 6
2 6
2 6
x x
x x
x x



= + +








4 4 4 4
1 1 1 1
2 6 2 6x x x x

+ +
ữ ữ


( )
( )
( )
4 4 4 4
2 2
4
4 4
1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 6 2 6
2 6
2 6
x x x x
x x
x x





= + + + +

ữ ữ









ta cú
( )
( )
( )
4 4
2 2
4
4 4
1 1 1 1 1 1
0
2
2 6
2 6
2 6
x x
x x
x x




+ + + + >







vi
( )
0;6x
( )
4 4
' 0 2 6 2 6 2f x x x x x x= = = =
Ta cú bng bin thiờn
S nghim ca phng trỡnh ó cho bng s giao
im ca th hm s
( )
y f x=
v ng thng
y m=
trờn min
[ ]
0;6
Da vo bng bin thiờn ta c giỏ tr ca m tha
món yờu cu bi toỏn l
4
2 6 2 6 3 2 6m+ < +
Vớ d 4.(B-07) Chng minh rng vi mi giỏ tr
dng ca tham s m, phng trỡnh sau cú 2

nghim thc phõn bit:

( )
2
2 8 2x x m x+ =
Gii: iu kin: do
0 2m x
>
. Ta cú:
( )
2
2 8 2x x m x+ =
( ) ( ) ( )
2 4 2x x m x + =
2
x
t
t
0
+
-
1
0
1
2
t
f(t)
f(t)
1
+

2
2
3
1
2
x
f(x)
f(x)
0
-
+
62
0
3 2 6+
4
12 2 3+
øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m –
thpt l¹ng giang sè 2
( ) ( ) ( )
2
2
2 4 *
x
x x m
=



− + =



Nhận thấy phương trình đã cho luôn có 1 nghiệm
2x =
, để chứng minh khi
0m >
phương trình đã cho
có 2 nghiệm thực phân biệt ta cần chỉ ra phương trình
( )
*
luôn có một nghiệm thực
2x >
khi
0m >
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
3 2
2 4 6 32f x x x x x= − + = + −
trên tập
( )
2;+∞
Ta có
( )
2
' 3 12 0f x x x= + >
với
2x∀ >
( )
3
3

6 32
lim lim 1
x x
f x x
x x
→+∞ →+∞
 
= + − = +∞
 ÷
 
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
f x
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm
của đồ thị hàm số
( )
y f x=
và đường thẳng
y m=
trên miền
( )
2;+∞
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra khi
0m
>
thì
phương trình (*) luôn có 1 nghiệm
2x >
Vậy với
0m

>
thì phương trình đã cho luôn có 2
nghiệm thực phân biệt
Ví dụ 5. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

2 2
2 4 2 4x x x x m+ + − − + =
Giải:

( )
2
2
2 4 1 3 3 0,x x x x± + = ± + ≥ > ∀ ∈ ¡
nên
TXĐ:
D = ¡
Xét hàm số
( )
2 2
2 4 2 4f x x x x x= + + − − +
trên
¡
Ta có:

( )
2 2
1 1
'
2 4 2 4
x x

f x
x x x x
+ −
= −
+ + − +

( )
' 0f x = ⇔
2 2
1 1
0
2 4 2 4
x x
x x x x
+ −
− =
+ + − +
( ) ( )
2 2
1 2 4 1 2 4x x x x x x⇔ + − + = − + +
(*)
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
1 2 4 1 2 4x x x x x x⇒ + − + = − + +
4 3 2 3 2 2
2 4 2 4 8 2 4x x x x x x x x⇔ − + + − + + − + =


4 3 2 3 2 2
2 4 2 4 8 2 4x x x x x x x x+ + − − − + + +
0x⇔ =
Thay
0x
=
vào phương trình (*) được: 1 = - 1. Vậy
phương trình (*) vô nghiệm. Suy ra
( )
'f x
chỉ mang
1 dấu (không đổi dấu), có
( )
' 0 1 0f = >
( )
' 0,f x x⇐ > ∀ ∈ ¡
Ta có
( )
(
)
2 2
lim lim 2 4 2 4
x x
f x x x x x
→+∞ →+∞
= + + − − +

2 2
4

lim
2 4 2 4
x
x
x x x x
→+∞
=
+ + + − +

2 2
4
lim
2 4 2 4
1 1
x
x x x x
→+∞
=
+ + + − +
2=
( )
(
)
2 2
lim lim 2 4 2 4
x x
f x x x x x
→−∞ →−∞
= + + − − +


2 2
4
lim
2 4 2 4
x
x
x x x x
→−∞
=
+ + + − +

2 2
4
lim
2 4 2 4
1 1
x
x x x x
→−∞
=
− + + − − +
2= −
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
f x
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao
điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
và đường thẳng

y m=
trên
¡
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có
nghiệm
2 2m⇔ − < <
Ví dụ 6. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm

2
3 2
3 4 0
3 15 0
x x
x x x m m

− − ≤


− − − ≥


Giải:
Ta có:
2
3 4 0 1 4x x x− − ≤ ⇔ − ≤ ≤
.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm


3 2

3 15 0x x x m m− − − ≥
có nghiệm
[ ]
1;4x∈ −
3 2
3 15x x x m m⇔ − ≥ +
có nghiệm
[ ]
1;4x∈ −
3
x
f’(x)
f(x)
2
+
0
x
f’(x)
f(x)
-
+
-2
2
øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m –
thpt l¹ng giang sè 2
Đặt
( )
3 2
3
3 2

3 1 0
3
3 0 4
x x khi x
f x x x x
x x khi x

+ − ≤ <

= − =

− ≤ ≤


Ta có

( )
2
2
3 6 1 0
'
3 6 0 4
x x khi x
f x
x x khi x

+ − < <

=


− < <



( )
' 0 0; 2f x x x= ⇔ = = ±
Ta có bảng biến thiên :
( )
2
15f x m m≥ +
có nghiệm
[ ]
1;4x∈ −
[ ]
( )
2
1;4
max 15f x m m

⇔ ≥ +

2
16 15m m⇔ ≥ +
2
15 16 0 16 1m m m⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
16 1m
⇔ − ≤ ≤
Ví dụ 7. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:


3 3
sin cosx x m+ =
Giải
( ) ( )
3 3
sin cos sin cos 1 sin .cosx x m x x x x m
+ = ⇔ + − =
Đặt
sin cos 2.sin
4
t x x x
π
 
= + = +
 ÷
 
,
2 2t− ≤ ≤
Khi đó:
( )
2
2
sin cos sin cost x x t x x= + ⇒ = +
2
1
sin .cos
2
t
x x


⇒ =
Phương trình trở thành:
2
3
1 1 3
1
2 2 2
t
t m t t m
 

− = ⇔ − + =
 ÷
 
Xét hàm số
( )
3
1 3
2 2
f t t t= − +
trên tập
2; 2
 

 
Ta có:
( )
2
3 3
'

2 2
f t t= − +

( )
' 0f t = ⇔
2
3 3
0 1
2 2
t t− + = ⇔ = ±
Ta có bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao
điểm của đồ thị hàm số
( )
y f t=
và đường thẳng
y m=
trên
2; 2
 

 
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có
nghiệm
1 1m⇔ − ≤ ≤
Ví dụ 8: Tìm m để bất phương trình sau có
nghiệm:
3 1mx x m− − ≤ +
(1)
Giải:

Đặt
3 0t x= − ≥
2
3x t⇒ = +
. Khi đó bất phương
trình trở thành:
( )
2
3 1m t t m+ − ≤ +
( )
2
2 1m t t⇔ + ≤ +
2
1
2
t
m
t
+
⇔ ≥
+
(*)
Xét hàm số
( )
2
1
2
t
f t
t

+
=
+
trên
( )
0;+∞
Ta có:
( )
( )
2
2
2
2 2
'
2
t t
f t
t
− − +
=
+
( )
2
' 0 2 2 0 1 3f t t t t= ⇔ − − + = ⇔ = − ±
( )
1
1
lim lim 0
2
x x

t
f t
t
t
→+∞ →+∞
+
= =
+
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
f t
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra bất phương trình
(1) có nghiệm

bất phương trình (*) có nghiệm
0t >

( )
( )
0;
3 1
max
4
f t m m
+∞
+
≥ ⇔ ≤
Ví dụ 9.(A-07) Tìm m để phương trình sau có
nghiệm:
2

4
3 1 1 2 1x m x x− + + = −
Giải:
Điều kiện:
1x ≥

2
4
3 1 1 2 1x m x x− + + = −
4
1 1
3 2
1 1
x x
m
x x
− −
⇔ − + =
+ +
(1)
4
x
f’(x)
f(x)
-1
+
4
-4
2
0 2

00 --
16
t
f’(t)
f(t)
-
-
-1
-1 1
00 +-
2
1
t
f’(t)
f(t)
0
-
+∞
3 1
4
+
1
2
1 3− +
0+
0
øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m –
thpt l¹ng giang sè 2
Đặt
4

1
1
x
t
x

=
+
, khi đó phương trình (1) trở thành:
2
3 2t t m− + =
(*)
Ta có
1x

0t
⇒ ≥

4
2
1 1
1
t
x
= − <
+
, vậy
0 1t≤ <
Xét hàm số
( )

2
3 2f t t t= − +
trên tập
[
)
0;1

( ) ( )
1
' 6 2; ' 0 6 2 0
3
f t t f t t t= − + = ⇔ − + = ⇔ =
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
f t
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao
điểm của đồ thị hàm số
( )
y f t=
và đường thẳng
y m=
trên miền
[
)
0;1
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có
nghiệm
1
1
3

m⇔ − < ≤
Ví dụ 10. Tìm m để phương trình sau có nghiệm

( ) ( )
1 8 1 8x x x x m+ + − + + − =
Điều kiện:
1 8x
− ≤ ≤
Đặt
1 8t x x= + + −
Ta có:
1 1
'
2 1 2 8
t
x x
= −
+ −
với
1 8x
− < <

' 0t
= ⇔
1 1
0
2 1 2 8x x
− =
+ −
1 8x x⇔ + = −

7
1 8
2
x x x⇔ + = − ⇔ =
Ta có bảng biến thiên:
Từ đó dẫn đến
3 3 2t≤ ≤

( )
2
2
1 8 1 8t x x t x x= + + − ⇒ = + + −
( ) ( )
2
9
1 8
2
t
x x

⇒ + − =
, phương trình đã cho trở
thành:
2
9
2
t
t m

+ =

2
2 9 2t t m⇔ + − =
Xét hàm số
( )
2
2 9f t t t= + −
trên tập
3;3 2
 
 
Ta có:
( )
' 2 2 0f t t= + >
với
3;3 2x
 
∀ ∈
 
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
f x
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao
điểm của đồ thị hàm số
( )
y f t=
và đường thẳng
2y m=
trên
3;3 2
 

 
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có
nghiệm
9 6 2
6 2 9 6 2 3
2
m m
+
⇔ ≤ ≤ + ⇔ ≤ ≤
IV. CÁC BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Tìm m để các phương trình, bất phương trình, hệ
phương trình sau có nghiệm:
1)
3 3
3 3
1 1
5
1 1
15 10
x y
x y
x y m
x y

+ + + =




+ + + = −



2)
4
4
13 1 0x x m x− + + − =
có đúng một nghiệm
3)
6 6
sin cos .sin 2x x m x+ =
4)
cos3 -cos 2 cos -1 0x x m x+ =
có đúng 7 nghiệm
thuộc
;2
2
π
π
 

 ÷
 
5)
( ) ( )
2
4 6 2x x x x m+ − ≤ − +
nghiệm đúng với
mọi
[ ]
4;6x∈ −

6)
2
9 9x x x x m+ − = − + +
7)
3 2 4 6 4 5x x x x m− − − + − − + =
có đúng
hai nghiệm thực phân biệt
5
t
f’(t)
f(t)
0
-
-1
0
1
3
1
0
+
1
3
x
t’
t
-1
-
3
3
7

2
8
0
+
3 2
t
f’(t)
f(t)
3
6
3 2
+
9 6 2+

×