Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bảng TH các NTHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.96 KB, 7 trang )


XIN CHÀO TẤT CẢ CÁC EM
HỌC SINH
CÁC EM HÃY GIỮ TRẬT TỰ
VÀ LẮNG NGHE CÂU HỎI SAU !
1. Hãy xác định điểm giống nhau về cấu hình electron
nguyên tử của các nguyên tố sau:
3
Li,
4
Be,
5
B,
6
C,
7
N,
8
O,
9
F
A .
Có cùng số e ở lớp ngoài cùng
B .
Có cùng số lớp electron
C .
Có cùng số phân lớp electron
D .
Có cùng cấu hình electron
Đúng
2 . Hãy xác định điểm giống nhau về cấu hình electron


nguyên tử của các nguyên tố sau:
3
Li,
11
Na,
19
K,
37
Rb,
55
Cs
A. Có cùng s electron l p ngoài cùngố ở ớ
B. Có cùng s l p electronố ớ
C. Có cùng s phân l p electronố ớ
D. Có cùng c u hình electronấ
Đúng

Bài: 9
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC
I. Nguyên t c s p x p các nguyên t trong b ng tu n hoàn:ắ ắ ế ố ả ầ
Hãy cho bi t s th t c a ế ố ứ ự ủ
nguyên t đúng b ng v i đ c ố ằ ớ ặ
tr ng nào c a nguyên t ?ư ủ ử
V y các nguyên t trong b ng đ c s p x p theo tr t t nào ?ậ ố ả ượ ắ ế ậ ự
Nhìn bảng Tuần hoàn em có nhận
xét gì về các nguyên tố xếp trong
1 hàng ? trong 1 cột?

II. Cấu tạo bảng tuần hoàn :

1. Ô nguyên t :ố
3 26,98

Al 1,61
Nhôm
[Ne] 3s2 3p1
+3
Kí hi u hóa h cệ ọ
Đ âm đi nộ ệ
Tên nguyên tố
Nguyên t kh iử ố
C u hình eấ
S xi hóaố
S hi u n.tố ệ ử
Nhìn vào 1 ô nguyên t sau đây ta có th ố ể
bi t đ c nh ng đi u gì ?ế ượ ữ ề

2. Chu kì:
Chu kì T số
Ng.tố
Số hiệu Z Số lớp
e
Tên lớp
1 2 1 → 2 1 K

Chu kì là gì ? B ng TH có m y chu kì ?ả ấ

M i chu kì có bao nhiêu nguyên t ? Hãy th ng kê vào ỗ ố ố
b ng sau đây !ả


3. Nhóm nguyên tố
Th nào g i là nhóm ế ọ
nguyên t ?ố

Hãy so sánh số e lớp ngoài
cùng trong 1 nhóm A và cả
gần ngoài cùng trong 1 nhóm
B !
Electron hóa trị bao gồm những e nào ?
Electron hóa trị bao gồm những e nào ?

Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cấu hình
electron tương tự nhau, dó đó tính chất hóa học gần giống nhau và được
xếp thành 1 cột

Các nguyên tử cùng 1 nhóm có số electron hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự
của nhóm.
trừ 2 cột cuối của nhóm VIIIB ngoại lệ như
28
Ni : [Ar] 3d
8
4s
2
,
78
Pt:[Xe]4f
14
5d
9
6s

1
Elelctron hóa trị = electron lớp ngoài cùng + lớp gần ngoài cùng có thề tham gia
liên kết
Nhóm nguyên tố được chia thành mấy loại ?bao nhiêu hóm A, bao nhiêu nhóm
Nhóm nguyên tố được chia thành mấy loại ?bao nhiêu hóm A, bao nhiêu nhóm
B?
B?
Gồm hai loại nhóm nguyên tố: Nhóm A vá Nhóm B
Gồm hai loại nhóm nguyên tố: Nhóm A vá Nhóm B

Có 8 nhóm A gồm khối các nguyên tố
Có 8 nhóm A gồm khối các nguyên tố
( họ ) s và p.
( họ ) s và p.



Có 8 nhóm B gồm khối các nguyên tố (họ)
Có 8 nhóm B gồm khối các nguyên tố (họ)
d và f
d và f
Như thế nào gọi là nguyên tố họ s, nguyên tố họ p, họ d và họ f ?
Như thế nào gọi là nguyên tố họ s, nguyên tố họ p, họ d và họ f ?
Họ s gồm các nhóm IA (kim loại kiềm), IIA (kim loại kiềm thổ).
Họ s gồm các nhóm IA (kim loại kiềm), IIA (kim loại kiềm thổ).
Họ p gồm các nhóm IIIA đến VIIIA
Họ p gồm các nhóm IIIA đến VIIIA
Họ d gồm các nhóm IB đến VIIIB
Họ d gồm các nhóm IB đến VIIIB
Họ f gồm các nguyên tố thuộc họ Lantan và Actini, xếp ngoài bảng.

Họ f gồm các nguyên tố thuộc họ Lantan và Actini, xếp ngoài bảng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×