SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH KHÁNH
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN – LỚP 12
Mã đề: 321
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 4 trang – Gồm 30 câu trắc nghiệm và 01 câu tự luận )
Họ và tên thí sinh: ................................................................................... Lớp: 12A ..... SBD: 128...............
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6.0 Điểm)
Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của f ( x) =
A. F(3 )= ln
3
.
2
B. F(3 )= ln2 .
1
và F(2) = 1 . Tính F(3) .
x-1
C. F(3 )= ln2 + 1
D. F(3 )= ln2 - 1.
Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(3;0;-1) vuông góc với hai mặt phẳng:
( P ): x + 2y – z + 1 = 0 và ( Q ): 2x – y + z - 2 = 0 .
A. x -3y -5z -8 = 0
B. x -3y + 5z -8 = 0
C. x + 3y -5z + 8 = 0
D. x + 3y + 5z + 8 = 0
Câu 3: Cho �f ( x) dx = F ( x) + C . Khi đó �f ( ax + b) dx , với a �0 bằng
A. F ( ax + b) + C .
C.
B.
1
F ( ax + b) + C .
2a
1
F ( ax + b) + C .
a
D. aF ( ax + b) + C .
Câu 4: Cho mặt phẳng (P) x + 3y + z + 1= 0 và đuờng thẳng d có phương trình tham số:
�x 1 t
�
�y 2 t , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
�z 1 2t
�
A. d song song với (P);
B. d thuộc (P)
C. d cắt (P);
D. d vuông góc với (P);
uuur
uuur
P
=
MA
+
2MB
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;1;1,B2;1; 4 . Đặt
, trong đó M là một điểm nằm trên mpOxy . Tìm tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất:
A. (-2;1;0)
B. (2;-1;3)
C. (2;1;3)
D. (2;1;0)
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin3x.cosx là
A.
1 3
sin x + C .
3
B.
1 4
sin x+C .
4
C.
1 3
cos x+C .
3
D. sin4x+C .
Câu 7: Cho các số phức z thỏa mãn z - i = 5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường
tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. r = 22
B. r = 5
Mã đề thi 321
C. r = 20
D. r = 4
Trang 1/19
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Điểm A(5 ; 2) biểu diễn số phức z = 2 + 5i
B. Số phức z = a + bi có phần thực là a và phần ảo là b.
C. Số phức liên hợp của w = a + bi là w = a - bi
D. Mỗi số thực được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
0
1
2
0
-2
1
0
0
1
f(x)dx
A. �f(x)dx + �
B. �f(x)dx
2
f(x)dx
C. �f(x)dx + �
0
1
2
0
f(x)dx
D. �f(x)dx - �
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c , abc �0 . Khi
đó phương trình mặt phẳng ABC là
A.
y
x
z
+ + = 1.
a
c
b
B.
y
x
z
+ + = 1.
c
b
a
C.
y
x
z
+ + = 1.
b
a
c
D.
y
x
z
+ + = 1.
a
b
c
Câu 11: Cho số phức z 6 7i , số phức liên hợp z của z có điểm biểu diễn là:
A. (-6;-7)
B. (6;7)
C. (-6;7)
D. (6;-7)
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 9x+ 3x2 là
A. 9x + x3 + C .
9x
B. 9xln9 + x3 + C . C.
+ x3 + C .
ln9
D.
9x
+ x3 + C .
9
2
5
f(5 - 3x) + 7) dx
Câu 13: Cho biết �f(x)dx = 15 . Tính giá trị của P = �
1
0
A. P = 27
B. P = 19
C. P = 15
D. P = 37
Câu 14: : Cho số phức z, thỏa mãn: 2z z 3 i .Tính A iz 2i 1 :
A. 1
B.
5
C.
2
D. 3
1 2x + 3
dx = aln2 -2 . Thì giá trị của a là
2
x
0
Câu 15: Biết tích phân �
A. 3.
Mã đề thi 321
B. 7.
C. 2.
D. 1.
Trang 2/19
Câu 16: Hình chiếu của đường thằng (d):
x-2
y+3 z-1
=
=
trên mặt phẳng Oxy có phương trình
1
2
3
là :
�x = 2 + t
�
A. �y = -3 + 2t
�z = 0
�
�x = 2 + t
�
B. �y = 3 - 2t
�z = 0
�
�x = 2 - t
�
C. �y = 3 + 2t
�z = 0
�
�x = 2 - t
�
D. �y = -3 + 2t
�z = 0
�
π
4
Câu 17: Tính: J �xcos2xdx
0
A. J = 2 -
π
.
2
B. J = 3 -
π
.
2
C. J
π-2
.
8
D. J
π-1
.
4
Câu 18: Cho số phức z 3 2i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là:
A. -3 và -2i
B. -3 và -2
C. 3 và 2
D. 3 và 2i
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho điểm I 7; 4; 6 và mặt phẳng
P : x + 2y - 2z + 3 = 0 . Lập
phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. x + 7 2 + y + 4 2 + z + 6 2 = 4
B. x - 7 2 + y - 4 2 + z - 6 2 = 2
C. x + 7 2 + y +4 2 + z + 6 2 = 2
D. x - 7 2 + y - 4 2 + z - 6 2 = 4
( )
2
Câu 20: Cho �f ( x) dx = x2- x + C . Khi đó �f x dx bằng
A.
2 3
x - x + C.
3
5
3
C. x - x + C .
B. x4 - x2 + C .
5
3
2
3
D. - x3- x + C .
Câu 21: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A( 2 ; -1 ; 0 ), B(-1 ; 2 ; 1 ), C( 1 ; 1 ; 3) .
A. 7x + 8y - 3z - 3 = 0
B. 7x + 8y - 3z + 6 = 0 C. 7x + 8y - 3z - 7 = 0
D. 7x + 8y - 3z - 6 = 0
Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z - 2 - 4i = z -2i . Tìm số phức z có mô đun bé
nhất.
B. z = 3 + i .
A. z = 2 + i .
C. . z = 2 + 2i
D. z = 1 + 3i
1
x5 1- x 2 dx trở thành
Câu 23: Nếu đặt u = 1 - x 2 thì tích phân I = �
0
0
4 2
A. I = �u - u du .
1
1
u2 1 - u 2
C. I = �
0
2
du .
1
u 1- u 2 du .
B. I = �
0
0
u 1 - u du .
D. I = �
1
r
Câu 24: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 0(1; 2; 3) và nhận u = 1; - 3; 2
làm vectơ chỉ phương.
Mã đề thi 321
Trang 3/19
�x = 1 + t
�
y = 2 - 3t
A. �
�z = 3 + 2t
�
�x = 1 + t
�
y = - 3 + 2t
B. �
�z = 2 + 3t
�
C. x -1 - 3 y - 2 + 2 z - 3 = 0
D.
x -1 y - 2 z - 3
=
=
1
-3
2
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1; 3 ; B 3; 0; 2 ; C 0; -2; 1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A, B và cách C một khoảng lớn nhất ?
A. P : 3x + y + 2z -13 = 0 .
B. P : 2x - y + 3z - 12 = 0 .
C. P : x + y - 3 = 0 .
D. P : 3x + 2y + z - 11 = 0 .
Câu 26: Thể tròn khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình
y=
4
, y = 0, x = 0, x = 2 khi nó quay quanh trục Ox là:
x-4
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 27: Cho điểm M3;2;1, điểm Ma;b;c đối xứng của M qua trục Oy, khi đó abc bằng
A. 6
B. 4
C. 2
D. 0
1 3
1- x 2 dx .
0
x
Câu 28: Tính tích phân I = �
A. I = -
1
.
15
B. I =
2
.
15
C. I = -
2
.
15
D. I =
1
15
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d có phương trình lần lượt là
y-2 z
= . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt
và d: x +2 =
1
1
-1
phẳng (P), vuông góc và cắt đường thẳng d.
P : x +2y - 3z +4 =0
�x =-1 - t
�
A. Δ:�y =2 - t
�z =-2t
�
�x =-3 - t
�
y =1 - t
B. :�
�
z =1 - 2t
�
�x =-3 +t
�
C. Δ:�y =1 - 2t
�z =1 - t
�
�x =-1 +t
�
D. Δ:�y =2 - 2t
�z =-2t
�
�x = 2 + 2t
�
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d: �y = - 2 - t .
�
z=3+t
�
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d .
A. 0; -1; 2
B. 0; 1; 2
C. 1; 1; 1
D. -3; 1; 4
II – PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)
Giải chi tiết các câu sau: 14; 17; 19; 28; 29; 30
----------- HẾT ---------Mã đề thi 321
Trang 4/19
SỞ GD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS – THPT HỒNG ĐỨC
---------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1) Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
�
�
�
f ( x )dx F ( x) C.
A. �
B. �
C. �
f ( x) dx F �
( x).
f ( x) dx f �
( x ).
f ( x) dx f ( x). D. �
Câu 2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): -2x + y +2z - 4 = 0. Mặt phẳng nào sau đây song song với
(P).
A. 2x - y - 2z - 4 = 0
B. 2 x y 2 z 4 0
C. 4 x 2 y 4 z 1 0
D. x y 2 z 1 0
2
Câu 3) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) ( x 1)
x3
B. F ( x) x 3 x 2 x C.
x 2 x C.
3
x3
C. F ( x) x 2 x C.
D. F ( x) x3 3 x 2 3 x C.
3
2
2
Câu 4) Cho mặt cầu có phương trình x 3 y 4 z 2 20 . Tâm của mặt cầu có tọa độ là
A. F ( x)
A. 3; 4;0
B. 3; 4;0
C. 3; 4;1
D. 3; 4;1
Câu 5) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là:
x 3 y 1 z 1
x 1 y 2 z 3
A.
B.
1
2
3
3
1
1
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
C.
D.
2
3
4
2
3
4
Câu 6) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
1
1
1
x2
1
xdx
xdx
1
xdx
A. �
B. �dx ln 2
C. �
D. �
2
2
x
0
0
0
2
Câu 7) Nếu mặt phẳng ( ) qua ba điểm M(0; -1; 1), N(1; -1; 0), và P(1; 0; -2) thì nó có một vectơ pháp tuyến
là:
�
�
�
A. n (2; 3;1)
B. n (1; 2;1)
C. n (2;3;1)
Câu 8) Cho z1 1 2i , z2 3i . Kết quả phép tính z1 z2 là
A. 1 i .
�
D. n (1; 2; 1)
B. 1 i .
C. 1 i .
D. 1 i .
r
r r r
r
Câu 9) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2 j 3k .Tọa độ của vectơ a là:
A. (2; 1; 3)
B. (3; 2; 1)
C. (2; 3; 1)
D. (1; 2; 3)
uuur
Câu 10) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;-2;3), B(3;0;-1). Khi đó tọa độ của véc tơ AB là :
A. (2;-2;-4)
B. (2; 2;- 4)
C. (1;1;-2)
D. (3;1;-2)
Câu 11) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (0;0; 1) và song song với
r
r
giá của hai vec tơ a (1; 2;3) và b (3;0;5). Phương trình mặt phẳng ( ) là:
A. 5 x 2 y 3 z 3 0.
B. 10 x 4 y 6 z 21 0.
C. 5 x 2 y 3z 21 0.
D. 5 x 2 y 3z 21 0.
r r
r
r
�
a
Câu 12) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a (3; 2;1), b (3; 2;5) . Khi đó : �
�, b �có tọa độ bằng:
A. (8; 12;0)
B. (0;8; 12)
C. (8; 12;5)
D. (0;8;12)
Câu 13) Trong không gian Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
: 4 x 3 y 7 z 1 0 . Viết phương trình tham số của
Mã đề thi 321
d.
Trang 5/19
�x 1 4t
�
A. �y 2 3t .
�z 3 7t
�
�x 1 4t
�
B. �y 2 3t .
�z 3 7t
�
�x 1 3t
�
C. �y 2 4t .
�z 3 7t
�
�x 1 8t
�
D. �y 2 6t
�z 3 14t
�
Câu 14) Tìm nguyên hàm của hàm số y 2 x ?
2x
2x
2 x dx 2 x C.
C. �
D. �
C.
2 x dx
C.
x 1
ln 2
Câu 15) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. A(2;3;1), M(1;1;1), C(3;2;3)
B. B(0;1;1), Q(2;1;2), F(1;1;2)
C. D(1;2;3), E(-1;3;2), Q(2;1;2)
D. M(1;1;1), N(2;3;-1), P(3;5;-3)
2 x dx ln 2.2 x C .
A. �
B. �
2 x dx
e
x 2 ln xdx .
Câu 16) Tính tích phân I �
1
1
2 3
1
1
3
3
2e3 1 .
B. I e 1 .
C. I 2e 1 .
D. I 2e 1 .
2
9
9
9
�2 3
�
dx ta được kết quả là :
Câu 17) Tính �
�x 2 x �
� x
�
x3
4 3
x3
4 3
A.
B.
3ln x
x C.
3ln x
x C.
3
3
3
3
x3
4 3
x3
4 3
C.
D.
3ln x
x C.
3ln x
x C.
3
3
3
3
Câu 18) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
9
11
A.
B. 5
C.
D. 7
2
2
Câu 19) Trong không gian với hê tọa độ Oxyz , cho A 1;0; 1 , B 1; 1; 2 . Diện tích tam giác OAB bằng:
A. I
11
6
B. 6
C. 11
D.
2
2
Câu 20) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình H quanh Ox với H được giởi hạn bởi đồ thị
A.
hàm số y 4 x x 2 và trục hoành.
34
31
A.
B.
3
3
C.
35
3
D.
32
3
2
Câu 21) Phần thực của số phức 1 i 2 i z 8 i 1 2i z là:
A. 6.
B. 3.
Câu 22) Biết một nguyên hàm của hàm số y f x
y f x tại x 3 là
A. f 3 10 .
B. f 3 22 .
Câu 23) Cho hàm số f x liên tục trên �sao cho
C. 2.
D. 1.
2
là F x x 4 x 1 . Khi đó, giá trị của hàm số
C. f 3 6 .
D. f 3 30 .
9
3
3
1
f x dx 3 . Tính I �
f 3 x dx .
�
A. I 1.
B. I 3.
C. I 9.
D. I 3.
Oxyz
(
S
)
Câu 24) Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có tâm I (2;1;1) và mặt phẳng
( P) : 2 x y 2 z 2 0 . Biết mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu ( S ) .
A. ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 10 .
B. ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 10 .
C. ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 8 .
D. ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 8 .
1
ln(3 x 1)dx a ln 2 b , (với a , b ��). Tính S 3a b .
Câu 25) Biết I �
0
Mã đề thi 321
Trang 6/19
A. S 9
B. S 7 .
C. S 8 .
D. S 11 .
Câu 26) Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z2 4z 9 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z1
và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
A. MN 4 .
B. MN 5.
C. MN 2 5 .
D. MN 2 5 .
Câu 27) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A(0;1; 4), B(1;0 2) và (Q) : x z 3 0 . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (Q). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P).
1
5
.
A. 3.
B. 3.
C.
D.
2
3
Câu 28) Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w 1 i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó
A. r 2 2 .
B. r 4 .
C. r 2 .
1
D. r 2.
( x 1) f '( x) dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính
Câu 29) Cho hàm số f x thỏa mãn �
0
1
f ( x)dx .
�
0
B. I 12 .
C. I 8 .
D. I 8 .
�x 1 t
�
Câu 30) Cho đường thẳng d: �y 1 t và mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 3 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’
�z 9
�
A. I 12 .
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P)?
�x 3 2t
�x 3 2t
�x 3 2t
�
�
�
A. �y 1 t
B. �y 1 t
C. �y 1 t
�z 1 2t
�z 1 2t
�z 1 2t
�
�
�
�x 3 2t
�
D. �y 1 t
�z 1 2t
�
PHẦN TỰ LUẬN :
2016
2018
1 i �
1 i �
�
�
Câu 1) Tính giá trị của biểu thức A � � � �
1 i �
1 i �
�
�
Câu 2) Tính
x ln xdx .
�
1
x
1 a
a
Câu 3) Biết I � 2 dx ln với
là phân số tối giản và a, b 0 . Tính a 2 b ?
4
x
2
b
b
0
�x 1 2t
�
Câu 4) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : �y 1 2t , t ��
�z 1 t
�
x 1 y 1 z 1
và :
. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d và .
1
2
2
Câu 5) Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 2; 1;6 ; B 3; 1; 4 ; C 5; 1;0 ; D 1; 2;1 Gọi
P
là mặt phẳng qua CD và chia tứ diện thành hai phần, biết phần chứa A có thể tích là 12 . Viết
phương trình mặt phẳng P .
……………………..HẾT………………………….
Mã đề thi 321
Trang 7/19
MA TRẬN ĐỀ
TT
1
2
3
4
4
6
7
8
Nội dung
Nguyên hàm
Tích phân
Ứng dụng tích phân
Số phức
Không gian tọa độ
Phương trình mặt phẳng
Phương trình đường
thẳng
Phương trình mặt cầu
Nhận
biết
2
2
1
1
1
1
Thông
hiểu
2
1
1
1
1
1
Vận dụng
thấp
1
1
Vận dụng
cao
1
1
1
1
1
1
1
1
10
1
1
9
1
1
6
5
Nguyên hàm
Tích phân
PT mặt phẳng
PT đường thẳng
Số phức
1
2
3
4
5
1
Tổng số câu
5
5
2
4
1
4
4
2
30
1
1
1
1
1
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
Câu 1
B
Câu 11
A
Câu 21
C
Câu 2
A
Câu 12
A
Câu 22
A
Câu 3
C
Câu 13
B
Câu 23
A
Câu 4
A
Câu 14
C
Câu 24
C
Câu 5
C
Câu 15
D
Câu 25
A
Câu 6
A
Câu 16
D
Câu 26
D
Câu 7
B
Câu 17
A
Câu 27
A
Câu 8
A
Câu 18
A
Câu 28
A
Câu 9
D
Câu 19
A
Câu 29
C
Câu 10
B
Câu 20
D
Câu 30
D
TỰ LUẬN
2016
2018
1008
1009
1 i �
1 i �
2016
2018
�
�
Câu 1) Ta có A � � � � i
i
i2
i2
11 0 .
1 i �
1 i �
�
�
Mã đề thi 321
Trang 8/19
dx
�
du
�
u ln x
�
�
x
��
Câu 2) Đặt �
. Do đó
2
dv xdx � x
�
v
� 2
1
x ln xdx x
�
2
2
ln x
1
1
1
xdx x 2 ln x x 2 C
�
2
2
4
x
x
1� 1
1 �
�
�.
2
4 x
2 �x 2 x 2 �
x 2 x 2
1
1
x
1 �1
1 �
1 x2 1
1 1
I � 2 dx �
dx ln
ln .
�
�
4 x
2 0 �x 2 x 2 �
2 x2 0
2 3
0
a 1
�
��
� a 2 b 2 .
b3
�
Câu 3) Áp dụng phương pháp đồng nhất hệ số ta có:
uur
Câu 4) đi qua điểm A 1;1; 1 có véctơ chỉ phương là u 1; 2; 2 và d đi qua điểm A 1; 1;1
uu
r
có véctơ chỉ phương là ud 2; 2;1
uu
r uu
r
uu
r uu
r
Ta có u .ud 1.2 2.2 2.1 0 � u ud suy ra vuông góc với d
uu
r uu
r
uuu
r
uu
r uu
r uuu
r
� 6;3;6 , AB 0; 2; 2 � �
�
u
;
u
u
;
u
.
AB
Mặt khác �
d
d
�
�
�
� 6.0 3. 2 6.2 6 �0
Suy ra và d chéo nhau.
r uuur uuur
1 uuu
AB
, AC �
. AD 30 .
Câu 5) + Thể tích tứ diện VABCD �
�
6�
+ Gọi E là điểm trên đoạn AB, mặt phẳng CDE chia tứ diện
ABCD làm hai phần. Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích:
uuur 2 uuu
r
VA.EDC AE
VA.EDC
AE
12
2
�
� AE AB Tìm được E 0; 1; 2 .
VB.EDC EB
VABCD VA. EDC EB 30 12 3
5
+ Vậy phương trình mặt phẳng P : 2 x y 5 z 9 0 .
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
TỔ TOÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ II_NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 12
____________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận)
___________________________________
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………....
Mã đề 121
Số báo danh:…………………………………………………………………… …
Phần II: Trắc nghiệm (6 điểm) gồm 30 câu (Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1. Cho số phức z 2 3i . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy ?
A. Q 2; 3
Mã đề thi 321
B. M 2; 3
C. N 2;3
D. P 2;3
Trang 9/19
Câu 2. Cho hàm số f x liên tục trên R . Biết
2
7
7
1
1
2
�f x dx 3 và
f x dx
�f x dx 4 . Tính I �
A. I 7
B. I 12
C. I 1
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên R và có
D. I 7
bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khoảng nghịch
biến của hàm số đã cho.
A. �;0 và 4; � B. 0; 4
C. 3; 4
D. 1; 2
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình x y 2 z 3 0 . Vec
tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
uur
uur
uur
A. nP 1; 1; 2
B. nP 1; 2;3
C. nP 1; 1; 2
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm y f ' x xác định và liên tục trên
uur
D. nP 1; 1; 2
R. Biết đồ thị hàm số y f ' x có hình dạng như hình vẽ bên. Hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
C. 4
B. 2
D. 1
Câu 6. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. f x x3 3 x 1
B. f x x 3 3 x 2
C. f x x3 3x 2
D. f x x3 3x 3
� �
2 x �và F 0 2 . Chọn khằng định
Câu 7. Biết rằng F x là 1 nguyên hàm của hàm số f x cos �
4�
�
đúng?
1
� � 2
2 x �
A. F x sin �
2 �
4� 4
1 � � 2
2 x �
C. F x sin �
2
4� 4
�
1
� �3 2
2 x �
B. F x sin �
2 �
4� 4
1 � � 3 2
2 x �
D. F x sin �
2
4� 4
�
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số y x.e x
A. x 1 e x C
B. x 1 e x C
C. x 1 e x C
D. x 1 e x C
Câu 9. Cho hàm số y 2 x 4 x 2 3 . Tính giá trị cực tiểu của hàm số.
A.
13
4
Mã đề thi 321
B. 3
C.
23
8
D. 3
Trang 10/19
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng có phương trình 2 x y 2 z 10 0 và
điểm I 2;1; 2 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. x 2 y 1 z 2 3
B. x 2 y 1 z 2 3
C. x 2 y 1 z 2 9
D. x 2 y 1 z 2 9
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z i.z 4 11i . Tìm mô đun của số phức w 1 2i .z
A. w 125
C. w 75
B. w 5 5
D. w 3 5
Câu 12. Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 2i i 3
2
A. z 3 5i
B. z 5 3i
C. z 3 5i
D. z 3 5i
Câu 13. Cho 2 số phức z1 1 3i; z2 4 5i . Phần thực và phần ảo của số phức z z1 z2 lần lượt là
A. 3 và 8
D. 5 và 2
x 1 y 2 z
và
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình
2
2
1
B. 3 và 8
C. 5 và 2
điểm M 3;5; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng .
x 2 y 2 z 1
x 3 y 5 z 1
x 3 y 5 z 1
x 2 y 2 z 1
B.
C.
D.
3
5
1
2
2
1
2
2
1
3
5
1
Câu 15. Hàm số f x có đạo hàm xác định và liên tục trên đoạn 1; 2 . Chọn khẳng định đúng?
A.
2
A.
2
�f ' x dx f 1 f 2
B.
�f ' x dx f 2 f 1
D.
1
2
C.
1
�f ' x dx f 2 f 1
1
2
�f ' x dx f 2 f 1
1
Câu 16. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 x và trục Ox . Tính thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H xung quanh trục hoành.
4
1
4
B. V
C. V
D. V
15
12
12
15
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2 x 3 y 4 z 5 0 .
A. V
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm N 1;8; 3 và vuông góc với mặt phẳng P .
�x 2 t
�
A. �y 3 8t
�z 4 3t
�
�x 1 2t
�
B. �y 8 3t
�z 3 4t
�
�x 2 t
�
C. �y 3 8t
�z 4 3t
�
�x 1 2t
�
D. �y 8 3t
�z 3 4t
�
C. 3 y 2 z 0
D. 3x z 0
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi là mặt phẳng qua điểm M
và chứa trục Oy . Phương trình của mặt phẳng là:
A. 3 x z 0
B. 2 x y 0
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số y 2019 x
Mã đề thi 321
Trang 11/19
A.
2019 x
C
ln 2019
B. 2019 x.ln 2019 C
Câu 20. Cho hàm số y
C. 2019 x C
D.
3x 2
. Chọn khẳng định sai?
x2
2019 x 1
C
x 1
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng �; 2 và 2; �
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
3
9
�x �
f x dx 9 . Tính J �
f��
dx
Câu 21. Biết �
3
0
0 ��
A. J 6
B. J 3
C. J 81
D. J 27
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 2; x 1
3
23
21
27
B. S
C. S
D. S
2
4
4
4
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A 2;0; 0 ,
A. S
B 0; 4;0 và C 0;0; 6 .
x
y z
1
2 4 6
�x 1 3t
�
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số � y 2 .
�z 3 4t
�
A.
x y z
1
2 4 6
B.
x y z
1
2 4 6
x y z
C. 1
2 4 6
Vec tơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
uur
uur
uur
A. ud 3; 2; 4
B. ud 3;0; 4
C. ud 3; 2; 4
D.
uur
D. ud 1; 2;3
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 5 x 12 y 4 0 Mặt
phẳng P cắt mặt cầu S có tâm K 1; 1;0 theo một đường tròn C có bán kính bằng
4
. Viết phương
3
trình của mặt cầu S .
25
2
2
B. x 1 y 1 z 2 1
9
16
5
2
2
2
2
2
2
C. x 1 y 1 z
D. x 1 y 1 z
9
3
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng có phương trình x y z 5 0 và 2
2
A. x 1 y 1 z
2
đường thẳng d1 :
2
x 1 y 2 z 2
x 3 y 5 z 3
, d2 :
. Viết phương trình của đường thẳng d nằm
2
2
1
3
2
1
trong mặt phẳng và cắt 2 đường thẳng d1 , d 2 .
A. d :
x3 y 5 z 3
1
1
1
Mã đề thi 321
B. d :
x 1 y 2 z 2
1
1
1
Trang 12/19
x 1 y 2 z 2
x 1 y 2 z 2
D. d :
4
3
1
4
3
1
Câu 27. Hàm số F x ln x là 1 nguyên hàm của hàm số x. f x trên khoảng 0; � . Tính nguyên hàm của
C. d :
hàm số f ' x .x 4 trên khoảng 0; � .
A. x5 C
B. x 2 C
C. x3 C
D. x 4 C
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 z i . Tìm giá trị lớn nhất M của z 2 6i
A. M 8
B. M 7
C. M 3
D. M 6
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm P 3; 2; 2 và Q 2; 5;0 . Gọi mặt phẳng
có phương trình x by cz d 0 là mặt phẳng đi qua điểm Q sao cho khoảng cách từ điểm P đến mặt
phẳng là lớn nhất. Hãy tính giá trị của biểu thức T b 2c 3d .
A. T 96
B. T 87
1
Câu 30. Cho
thức A
x
xe 1
e
b
� 2 dx a c
0 x 1
C. T 89
với a, b, c là các số thực dương và
D. T 96
b
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu
c
ac
b
A. A 16
C. A 2
B. A 8
D. A 4
------ HẾT -----TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỰ LUẬN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối: 12
-----o0o----Thời gian làm bài: 20 phút
Họ, tên học sinh : .............................................................. Số báo danh :………………
1
ex
I
dx .
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân
x
�
e
1
0
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z 3z 8 2i .
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua hai
điểm A(1; 2;3), B (2; 0;3) và song song với đường thẳng d :
x y 2 z 1
.
1
3
1
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao
cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 3 0 bằng 4.
--- HẾT ---
Mã đề thi 321
Trang 13/19
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2018 - 2019
-----o0o-----
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỰ LUẬN
Môn: Toán - Khối: 12
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ, tên học sinh : .............................................................. Số báo danh :………………
1
ex
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân I �x dx .
0 e 1
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z 3z 8 2i .
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua hai
điểm A(1; 2;3), B (2; 0;3) và song song với đường thẳng d :
x y 2 z 1
.
1
3
1
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao
cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 3 0 bằng 4.
--- HẾT ---
Mã đề thi 321
Trang 14/19
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỰ LUẬN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối: 12
-----o0o----Thời gian làm bài: 20 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1
ex
I
dx .
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân
x
�
0 e 1
Đặt t e x 1 � dt e x dx
Đổi cận:
x 0 �t 2
x 1� t e 1
e 1
e 1
1
dt
ln
t
ln(e 1) ln 2
�
2
t
2
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z 3z 8 2i .
I
Giả sử z a bi (a, b ��) .
4a 8
�
�a 2
��
pt � a bi 3(a bi ) 8 2i � �
2b 2 �
b 1
�
Vậy z 2 i
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình
mặt phẳng qua hai điểm
A(1; 2;3), B(2;0;3)
và song song với đường thẳng
x y 2 z 1
.
1
3
1
uuur
AB (1; 2;0)
uu
r
ad ( 1;3;1)
uuu
r uu
r
�
AB, ad �
�
� (2; 1;1)
d:
Ptmp: 2( x 1) 1( y 2) 1( z 3) 0
� 2 x y z 1 0
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm
M trên trục Oy sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 3 0 bằng
4.
M �Oy � M (0; y;0)
d ( M ; ( P)) 4 �
2y 3
3
4
� 15
y
�
2 y 3 12
�
� 2 y 3 12 � �
�� 2
2 y 3 12
9
�
�
y
�
2
Mã đề thi 321
Trang 15/19
Vậy M 1 (0;
15
9
;0), M 2 (0; ;0)
2
2
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Khối: 12 - Phần trắc nghiệm
----o0o---Thời gian làm bài: 70 phút
Mã đề 132
Họ, tên học sinh:............................................................ Số báo danh....................
Câu 1: Gọi z là số phức thỏa mãn z 3 2i 3 . Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn
w z 1 3i là đường tròn nào sau đây ?
A. ( x 1) 2 ( y 3) 2 9 .
B. ( x 3) 2 ( y 2) 2 9 .
C. ( x 2) 2 ( y 5) 2 9 .
D. ( x 3)2 ( y 2)2 9 .
Câu 2: Trên tập số phức �, phương trình z 4 z 2 2 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
2
Câu 3: Tính tích phân I
x 1
�x
dx .
1
A. I ln 2 1 .
Câu 4: Biết
A.
B. I ln 2 .
e 3 2
x ln
1
�
1
.
5
xdx
C. I 1 ln 2 .
D. I 1 .
b
ae 4 b
, với a, b là các số nguyên. Tính giá trị của .
a
32
1
1
3
B.
.
C.
.
D.
.
32
32
32
2x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 1
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
r
r
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a 1; 2; 4 và véctơ b x0 ; y0 ; z0 cùng
Câu 5: Đồ thị của hàm số y
r
r
r
r
phương với véctơ a . Biết véctơ b tạo với véctơ j (0;1; 0) một góc nhọn và b 21 . Tính tổng x0 y0 z0 .
A. x0 y0 z0 3 .
B. x0 y0 z0 3 .
C. x0 y0 z0 6 .
D. x0 y0 z0 6 .
� �
�2 �
Câu 7: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '( x ) cos 2 x 2 và f � � 2 . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. f ( x) 2 x
1
sin 2 x .
2
C. f ( x) 2 x sin 2 x .
1
2
1
D. f ( x ) 2 x sin 2 x 2 .
2
B. f ( x ) 2 x sin 2 x .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3 x m 1 có 3 nghiệm phân biệt.
m �3
�
A. �
.
m �1
�
B. 1 m 3 .
C. 1 �m �3 .
m3
�
D. �
.
m 1
�
Câu 9: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 3 là đường tròn tâm I , bán
kính R . Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R .
A. I ( 1;2), R 9 .
B. I ( 1;2), R 3 .
C. I (1; 2), R 3 .
D. I (1;2), R 3 .
Câu 10: Hãy chọn khẳng định đúng .
Mã đề thi 321
Trang 16/19
1
2
�
�
B. cos(2 x 1)dx 2sin(2 x 1) C .
A. cos(2 x 1) dx sin(2 x 1) C .
�
C. cos(2 x 1)dx
Câu 11: Cho biết
1
sin(2 x 1) C .
2
�
D. cos(2 x 1) dx sin(2 x 1) C .
1
3
3
0
1
0
f ( x )dx 1 và �
f ( x )dx .
f ( x)dx 3 . Tính �
�
A. 2 .
B. 0 .
C. 3.
D. 1 .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M 2; 3; 4 và N 3; 2; 5
có phương trình chính tắc là
x3 y 2 z 5
x2 y 3 z 4
A.
.
B.
.
1
1
1
1
1
1
x 3 y 2 z 5
x2 y 3 z 4
C.
.
D.
.
1
1
1
1
1
1
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x 2 y z 5 0 cắt mặt cầu
( S ) : ( x 2) 2 ( y 3) 2 ( z 3) 2 100 theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tìm diện tích của hình tròn (C ) .
20 .
A.
B. 16 .
C. 8 .
D. 64 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x y z 1 0 . Véctơ nào sau đây
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ?
r
A. n (2;1; 1) .
r
r
B. n ( 2;1; 1) .
C. n (2;1;1)
r
D. n (2; 1; 1) .
Câu 15: Số phức nào dưới đây có hoành độ của điểm biểu diễn là số âm ?
A. z 1 i 2 .
B. z i .
C. z 1 i .
D. z i 2 .
Câu 16: Trong các số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i , hãy tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức có
môđun nhỏ nhất.
A. 5 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 17: Số phức nào dưới đây có nghịch đảo bằng số phức liên hợp của nó ?
A. z 2i .
B. z 2 i .
C. z i .
D. z 1 i .
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm
A(1;0;0), B (0;2;0), C (0;0;3) .
A. x 2 y 3z 6 0 .
C. 3 x 2 y z 6 0 .
B. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
D. x y z 6 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 9 0 . Viết
phương trình mặt phẳng ( P) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M 0; 5; 2 .
A. x 3 y 2 z 19 0 .
B. x 2 y 3z 19 0 .
C. x 2 y 10 0 .
D. 5 y 2 z 9 0 .
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0;3 .
A. 50 .
B. 40 .
C. 60 .
D. 70 .
Câu 21: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 1 là
3
A. 3 .
B. 1 .
2
C. 4 .
D. 2 .
Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 2 tại điểm M (1;0) .
A. y 3x 2 .
B. y 3 x 3 .
C. y 3 x .
D. y 3 x 1 .
Câu 23: Phần thực của số phức z 2 i là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. x 2 2 x 6 0 .
Mã đề thi 321
B. x 2 2 x 3 0 .
C. x 2 2 x 8 0 .
D. x 2 x 2 0 .
Trang 17/19
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 3 x và y x .
A.
16
.
3
B.
32
.
3
C. 2 .
D.
8
.
3
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3), B (6;5; 1) . Tìm tọa độ điểm C
để tứ giác OABC là hình bình hành.
A. C ( 5; 3; 2) .
C. C ( 3; 5; 2) .
B. C (5;3; 2) .
D. C (3;5; 2) .
Câu 26: Tìm x, y ��, biết x 1 2 yi 2 2i với i là đơn vị ảo.
A. x 1; y 3 .
B. x 1; y 3 .
C. x 2; y 1.
D. x 3; y 1 .
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C ) : y x 3 3x 2 3 và tiếp tuyến của đồ thị
(C ) tại điểm có hoành độ x 1 .
A. 108 .
B. 40 .
C. 150 .
D. 100 .
Câu 28: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi cho quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y sin x; y 0; x 0; x
A. V .
4
2
.
4
2
B. V
4 4
2
C. V
.
2 4
Câu 29: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0; 4 và
2
D. V
.
8 4
4
2
0
0
f ( x) dx 4 . Tính I �
f (2 x)dx .
�
A. 8 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ của điểm M ' là điểm đối xứng của điểm
M (2;1;3) qua mặt phẳng Oxy .
A. M '(0; 1;0) .
B. M '(2;1; 3) .
C. M '(2;1; 3) .
D. M '( 2;1;0) .
�x t
�
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : �y t
�z t
�
2
2
2
và cắt mặt cầu ( S ) : ( x 2) ( y 3) ( z 3) 25 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
A. 6 x y 5 z 0 .
B. 4 x 11 y 7 z 0 .
C. 6 x y 5 z 0 .
D. 4 x 11y 7 z 0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;1), B(0; 2; 1), C (2; 3;3) . Tìm tọa độ
uuur uuur uuuu
r
x 1 y 2 z
thỏa mãn MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
M thuộc đường thẳng d :
1
2
1
�3
�2
1�
2�
A. M � ; 1; �
.
�1
�2
1�
2�
B. M � ; 3; �
.
�3 4 8 �
; �.
�5 5 5 �
C. M � ;
�3 4 8 �
; �.
�5 5 5 �
D. M � ;
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và mặt phẳng
Q : x 2 y 2 z 5 0 . Khi đó khoảng cách giữa ( P)
A. 3 .
B. 4 .
và (Q) là
C.
3.
D. 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường
x 2 y 1 z 1
vuông góc với mặt phẳng ( ) : 6 x my 4 z 5 0 .
3
1
2
A. m 4 .
B. m 5 .
C. m 2 .
D. m 3 .
Câu 35: Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 i . Tìm môđun của số phức z1.z2 .
thẳng d :
Mã đề thi 321
Trang 18/19
A. z1.z2 2 .
B. z1.z2 3 .
C. z1.z2 4 .
D. z1.z2 1 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2018-2019
-----o0o-----
KIỂM TRA HỌC KÌ II-TRẮC NGHIỆM
Môn: Toán – Khối: 12
Thời gian làm bài: 70 phút
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Mã đề thi 321
132
C
D
C
A
B
B
A
B
C
C
A
A
D
B
D
D
C
B
A
C
D
B
C
B
B
D
A
D
B
B
B
A
D
C
A
209
A
A
D
A
C
C
B
C
C
B
D
D
C
A
D
D
A
C
C
C
B
B
A
A
B
B
D
B
B
D
A
D
B
B
B
357
B
A
C
D
C
C
A
A
C
B
D
B
C
C
C
A
C
B
A
A
B
D
D
B
B
D
D
B
D
A
C
B
A
D
B
MÃ ĐỀ
485
570
D
A
A
C
C
B
D
D
D
A
C
D
C
D
B
A
B
C
D
C
A
A
B
C
B
D
D
A
D
C
C
C
D
D
A
A
A
A
C
A
A
D
A
D
B
A
D
B
A
B
D
C
C
C
C
D
A
B
B
B
B
B
B
B
C
B
D
A
B
A
628
A
C
C
A
D
A
A
C
B
D
C
A
A
D
B
A
C
D
A
B
D
B
A
B
D
C
A
B
B
C
D
D
A
C
B
743
C
B
D
A
D
A
B
B
C
B
A
D
B
D
A
C
D
A
A
C
A
B
B
D
C
A
A
B
C
D
D
C
A
A
C
896
C
B
A
C
A
D
C
D
C
A
B
C
D
C
B
B
A
D
D
B
B
A
C
A
D
B
A
C
A
D
C
B
D
A
A
Trang 19/19