Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

ĐÊ Toan 12 VU de 135 kim lang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.01 KB, 44 trang )

TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2018-2019)
Môn Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................-Lớp:........................ Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 1 − x 2 , y = 0 , x = −1, x = 1 quanh trục Ox là

8
8
16
16
π
B. V =
C. V =
D. V = π
15
15
15
15
Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 6 = 0 . Tìm tọa độ điểm
M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến ( P) bằng 3.
A. M (0; 0; 3) , M (0; 0; − 15)
B. M (0; 0; 3)
A. V =



C. M (0; 0; − 15)

D. M (0; 0; 21)

Câu 3: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :

x −1 y + 2
z
=
=
và cắt hai
1
1
−1

x +1 y +1 z − 2
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
và d 2 :

2
1
−1
−1
1
3

x +1 y +1 z − 2
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
A.
B.
−1
−1
1
1
1
−1
x −1 y
z −1
x −1 y z −1
=
=
= =
C.
D.
1
−1
1
1
1
−1

đường thẳng d1 :


2 x +1
Câu 4: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3 x − e .

1 2 x +1
e +C
2
1 2 x +1
+C
D. F ( x ) = 2 x x + e
2
B. F ( x ) = 2 x x −

2 x +1
+C
A. F ( x ) = 2 x x − e
2 x +1
+C
C. F ( x ) = x x − e

Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

tuyến của mặt phẳng ( P) vuông góc với đường thẳng d .
r
A. n = (2; 5; 3)

r
B. n = (−2; − 5; − 3)

x +1 y −1 z − 3

=
=
. Tìm vectơ pháp
2
5
−3

r
C. n = (4; 10; 6)

r
D. n = (−4; − 10; 6)

 x = 2t

Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = 1 − t và d 2
z = 2 + t


x = t

: y = 3
.
 z = 1 − 2t


Khoảng cách giữa d1 và d 2 là
B. 9

A. 3 10


C.

3 30
10

D.

3 3
10

Câu 7: Mặt cầu tâm I ( −1; 2; −3) và đi qua điểm A ( 2; 0;0 ) có phương trình:
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 22.

B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 22.

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 11.

D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22.

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

Trang 1/44 - Mã đề thi 135


Câu 8: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4
T = z1 + z 2 + z3 + z 4 .
A. T = 4 + 2 3.

là bốn nghiệm của phương trình

B. T = 2 + 3

C. T = 5.

z 4 + z 2 − 12 = 0.

Tính


D. T = 12.

Câu 9: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn z − 5 − 3i = 3
A. ( x − 5) + ( y − 3) = 9

B. ( x + 5) + ( y − 1) = 9

C. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 9

D. ( x − 3) + ( y + 1) = 3

2

2

2

2

2

2

2

2

2
Câu 10: Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , các đường thẳng x = 1, x = 2 và trục


hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục hoành.
31π
32π
A.
B. 6π
C.
D. 7π
5

5

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 3; −1; 2 ) ; B ( 4; −1; −1) và C ( 2;0;2 )

. Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình :
A. 3 x − 2 y + z − 8 = 0
B. 2 x + 3 y − z + 8 = 0
C. 3 x − 3 y + z − 14 = 0
D. 3 x + 3 y + z − 8 = 0
Câu 12: Cho số phức z = 5 − 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4i.
B. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng −4
C. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng 4.
D. Phần thực bằng 5, phần ảo bằng −4i.
2
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x + 2 là

A.

15

2

B.

21
2

C.

9
2

D.

3
2

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn ( 3 − 2i ) z − 4 ( 1 − i ) = ( 2 + i ) z , mô đun của z là:
A.

5

B.
1

Câu 15: Cho biết

∫x
0


3
4

C. 10

D.

3

4 x + 11
a
dx = ln ; a, b ∈ ¥ * thì giá trị của a + b bằng
+ 5x + 6
b

2

A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 16: Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2; −3)
B. ( 2;3)
C. ( −2; −3)
D. ( −2;3)
Câu 17: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai

đường thẳng x = a, x = b như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?


a

b

A. S = ∫ f ( x ) dx

B. S = ∫  −f ( x )  dx

C. S = ∫ f ( x ) dx

D. S = ∫ f ( x ) dx

b
b

a

a
a

b

Trang 2/44 - Mã đề thi 135


Câu 18: Cho số phức z = 3 + 2i. Nhận xét nào sau đây là đúng khi số phức w =
A. Phần thực của w là −
C. Phần thực của w là

6

5

B. Phần ảo của w là −

3
4

D. Phần ảo của w là

1
4

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

( Q ) : x − z − 2 = 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( P )
A. 450

B. 300

và ( Q ) .

C. 600

z −1

z−2

2
5


( P) : 2x − y − z − 3 = 0



D. 900

4
2
Câu 20: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 5 x − 3x + 1 biết F ( 2 ) = 28.
5
3
A. F ( x ) = x − x + 2

5
3
B. F ( x ) = x − x + 4

5
3
C. F ( x ) = x − x + x + 2

5
3
D. F ( x ) = x − x + x − 2

2



2

Câu 21: Cho I = 2 x x − 1dx . Đặt u =

x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

1

3

A. I =

∫ 2udu

3

B. I = 2 3

0

C. I =

∫ 2u du
2

0

2
D. I = u 3
3 0

3


x = 1
x = 1 − t '


Câu 22: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d :  y = t
và d ' :  y = 2 + 2t ' .
 z = −1 + 2t
 z = 3 − 2t '



Xác định vị trí tương đối của d và d ' .
A. d và d ' cắt nhau
B. d và d ' song song
C. d và d ' trùng nhau
D. d và d ' chéo nhau.
2+i
−1 + 3i
z=
Câu 23: Cho số phức z thỏa
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
1− i
2+i
22
4
4
22
A. −
B. −

C.
D.
25
25
25
25
Câu 24: Cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng (d)

chứa A và (d) là:
A. 15x – 11y –z + 8 = 0.
C. 15x + 11y –z + 8 = 0.

x y- 1
=
= z + 3 . Phương trình mặt phẳng(P)
3
4

B. 15x – 11y + z – 8 = 0.
D. 15x +11y + z + 8 = 0.

Câu 25: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

Trang 3/44 - Mã đề thi 135


1

A. S =
C. S =




0

f ( x ) dx

B. S =

−2
−2

1

0

0



−2
0

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

D. S =

1

f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx

0
1

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

−2

0

Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( −1; 2; 2 ) , B ( 0;1;3) , C ( −3; 4;0 ) . Để tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là
A. D ( 4;5; −1) .
B. D ( −4;5; −1) .
C. D ( 4; −5;1)

D. D ( −4; −5; −1) .



Câu 27: Tính F ( x ) = 

1

∫  cos

A. F ( x ) =

2

x


+ ex +

1 
÷dx ?
x2 

1
1
+ ex + + C
cos x
x

x
2
B. F ( x ) = tan x + e + ln x + C

1
+C
x
Câu 28: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 .
Biết mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn (C ) , tâm H và bán kính r
của đường tròn (C ) là:
x
C. F ( x ) = tan x − 1 + e + 2ln x + C

A. H (3; 0; 3); r = 5

x
D. F ( x ) = tan x + e −


B. H (3; 0; 3); r = 4

C. H (3; 0; 2); r = 5

2
Câu 29: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3x −

1
ln 2 x − 1 + cos x + C
2
1
3
C. F ( x ) = x − ln 2 x − 1 − cos x + C
2
3
A. F ( x ) = 3 x −

D. H (3; 0; 2); r = 4

1
+ sin x .
2x −1

3
B. F ( x ) = x − ln 2 x − 1 + cos x + C
3
D. F ( x ) = x + ln 2 x − 1 − cos x + C

Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A ( −3; 2; −3) và hai đường thẳng

x −1 y + 2 z − 3
x − 3 y −1 z − 5
d1 :
=
=
=
=
và d 2 :
. Phương trình đường thẳng qua A và vuông
1
1
−1
1
2
3
góc với d1 ; d 2 là:
x+3 y −2 z +3
x−3 y −2 z +3
=
=
=
=
A.
B.
5
−4
1
5
−4
1

x+3 y−2 z+3
x − 3 y −1 z − 5
=
=
=
=
C.
D.
5
4
1
5
4
1
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/44 - Mã đề thi 135


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NH: 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề: 111

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z2 = 4 + 3i . Tìm phần thực ảo b của số phức
w = (2 + 3i) z1 − z2
A. b = 4

B. b = 3

C. b = 3i

D. b = 9

 x = 1 + 2t

Câu 2: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t


A. ( 3;1; −1)

B. ( 1;1; −2 )

C. ( 1;1; 2 )

D. ( 1; −1; 2 )

 x = 1 − 3t

x = 2 + t '


Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = 3 + 2t , d 2 :  y = −t ' . Chọn khẳng
z = 2 + t
 z = 1 − 3t '



định đúng ?
A. d1 song song d 2

B. d1 chéo d 2

C. d1 trùng d 2

D. d1 cắt d 2

ln ( x + 2 )
∫1 x 2 dx = a ln 3 + b ln 5 với a, b là các số hữu tỉ . Tính T = a + 6b
D. T = 11
A. T = −3
B. T = 9
C. T = 7
3

Câu 4: Cho

Câu 5: Tìm
A.


1

∫ cos

2

2x

dx ?

1
cot2x + C
2

Câu 6: Cho
A. I = ∫

I =∫

1
2

B. − cot2x + C
x

( 2 − 3x2 )

1
dt

6t 2

2

dx

. Nếu đặt

B. I = − ∫

C.

t = 2 − 3x 2

1
dt
2t 2

1
tan 2 x + C
2

1
2

D. − tan 2 x + C

thì khẳng định nào sau đây là đúng?

C. I = − ∫


1
dt
3t 2

D. I = − ∫

1
dt
6t 2

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z + 3 + 2i = z − 1 − i là:
A. 8 x + 7 y + 11 = 0

B. 8 x + 6 y + 11 = 0

C. 8 x − 6 y + 11 = 0

D. 6 x + 8 y + 11 = 0

2
2
Câu 8: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 − z + 3 = 0 . Tính z1 + z2 ?

A. −5

B. −10

C. 5


D. 10

Câu 9: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( 0;1; −3) và có vectơ
ur
u
chỉ phương = ( 2; −2;3)

Trang 5/44 - Mã đề thi 135


 x = −2t

A. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t

B. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 − 3t


 x = 2t

C. ∆ :  y = 1 + 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t


D. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 3;1; −6 ) ,
x = 3 − t

vuông góc với đường thẳng d :  y = 1 − 2t và song song với mặt phẳng (Oyz)
z = 7 + t


x = 3

A. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


 x = 3t

B. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


x = 3

C. ∆ :  y = 1 − t
 z = −6 + 2t



x = 3

D. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 − 2t


C. 30

D. 170

Câu 11: Cho số phức z = (3 + 5i )(1 − 2i) . Tìm z ?
A. 150

B. 185

Câu 12: Tìm

∫ xe

−x

dx ?

−x
A. ( x − 1)e + C

−x
B. ( x + 1)e + C

−x

C. − ( x + 1)e + C

−x
D. − ( x − 1)e + C

Câu 13: Cho z0 là nghiệm phức của phương trình z 2 + 16 = 0 có phần ảo dương. Tìm phần ảo b
của số phức w = 1 − 2i + 3 z0
A. b = −14

B. b = − 1

C. b = 1

D. b = 14

Câu 14: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
A.

3
5

B.

−3
5

C.

−2
5


D.

2
5

1
(3 − 2 cot x)3 + C
3

D.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
2

(3 − 2 cot x) 2
dx ?
Câu 15: Tìm ∫
sin 2 x
A.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
6

1
6

3

B. − (3 − 2 cot x) + C

C.

Câu 16: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; -3; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 ?
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 1) =

16
9

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

4
3

C. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

16
9

D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

17
3

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 x = 4 + 3t

Câu 17: Trong không gian
cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d :  y = 2t

z = 4 + t
Oxyz ,

tiếp xúc với mặt phẳng (P) 2 x + y − 2 z + 15 = 0 , đồng thời (S) đi qua điểm A(2; 0;1) . Tìm bán kính


R của (S).
A. R = 2; R =

31
5

B. R = 3; R =

1
5

C. R = 1; R =

33
5

D. R = 3; R =

37
5

Trang 6/44 - Mã đề thi 135


Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x −3

3

x −3


3

A. 4 ln x + 1 + C

3

x − 2x − 3

B. 4 ln x − 1 + C

2

x +3

3

C. 4 ln x + 1 + C

3

x −3

D. 2 ln x + 1 + C

Câu 19: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i) 2 là số thuần ảo ?
A. 1
B. 4
D. 2
C. 3

Câu 20: Tìm F(x) là 1 nguyên hàm của f ( x) = ax −

b
( x > 0) biết
F (1) = 2, F (4) = 1, f (1) = 3 ?
x

A. F ( x) = −

14 2 94
65
x +
x−
22
11
11

B. F ( x) = −

14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

C. F ( x) = −

14 2 94

65
x +
x+
22
11
11

D. F ( x) = −

14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

Câu 21: Cho M ( −1;3), N (3;5) lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 . Tìm 2i.z1 + 2.z2 ?
B. 8

A. 2 13

C. 4 13

D. 4

Câu 22: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
2
2
2

A. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
B. (S) : x + y + z = 30

2
2
2
C. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
D. (S) : x + y + z = 30

Câu 23: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 1 − 2 i+ (3 + i) z = 3 − i . Tính T = a + 2b
A. T =

7
10

B. T = −

7
10

C. T =


9
10

D. T = −

9
10

4
2
2
Câu 24: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x + 3x − 2 và y = 4 − 2 x .Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox ?

A. V =

5784
π
315

B. V =

5984
π
315

C. V =

5984
π

325

D. V =

5981
π
315

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A ( 1; − 2;1) , B ( −2;1;0 ) , C ( 2; 0; 2 ) . Viết phương
uuur
trình mặt phẳng (P) đi qua A và có vectơ pháp tuyến là BC

A. (P) :4 x − y+ 2 z + 8 = 0
C. (P) :4 x − y + z − 8 = 0

B. (P) :4 x − y + 2 z − 8 = 0
D. (P) :4 x + y+ 2 z − 8 = 0

Câu 26: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A ( 3;0; 2 ) , B ( −1;1; 4 ) , C ( 2; 6; −1) ?
A. 15 x + 14 y − 23 z − 91 = 0
B. 15 x + 14 y + 23z + 91 = 0
C. 15 x − 14 y + 23 z − 91 = 0
D. 15 x + 14 y + 23z − 91 = 0
Câu 27: Cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y + z − 5 = 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. ( −3; −2;1)

B. ( 3; −2; −1)

Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số y =
A. tan 4x + C


1
4

B. − cot 4 x + C

C. ( 3; −2;1)

D. ( 3; 2;1)

1
?
sin 2 4 x
1
4

C. − tan 4 x + C

D. cot 4x + C

2
Câu 29: Cho phương trình 2 z + bz + c = 0, ( b, c ∈ R) có một nghiệm z0 = 2 − i. Tính T = b − c 2

Trang 7/44 - Mã đề thi 135


A. T = 98
B. T = − 108
C. T = 92
D. T = − 102

Câu 30: Cho số phức z thỏa 2iz − 1 + 5i = (1 − i ) z + 3 − 2i . Tìm phần ảo của z ?
A.

−1
2

B.

−5
2

C.

5
2

D.

1
2

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y =

1
?
sin 2 4 x

(3 − 2 cot x) 2
dx ?

Câu 2: Tìm ∫
sin 2 x
Câu 3: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i ) 2 là số thuần ảo ?
Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
 x = 1 + 2t

Câu 6: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t


---------- HẾT ----------

Trang 8/44 - Mã đề thi 135


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NH: 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 112
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho z0 là nghiệm phức của phương trình z 2 + 16 = 0 có phần ảo dương. Tìm phần ảo b

của số phức w = 1 − 2i + 3 z0
A. b = − 1

B. b = 1

C. b = 14

D. b = −14

 x = 4 + 3t

Câu 2: Trong không gian
cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d :  y = 2t
và tiếp
z = 4 + t
Oxyz ,

xúc với mặt phẳng (P) 2 x + y − 2 z + 15 = 0 , đồng thời (S) đi qua điểm A(2;0;1) . Tìm bán kính R

của (S).
1
31
33
D. R = 1; R =
C. R = 2; R =
5
5
5
Câu 3: Cho số phức z thỏa 2iz − 1 + 5i = (1 − i ) z + 3 − 2i . Tìm phần ảo của z ?
−5

−1
5
1
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2

A. R = 3; R =

37
5

B. R = 3; R =

 x = 1 − 3t
x = 2 + t '


Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = 3 + 2t , d 2 :  y = −t ' . Chọn khẳng
z = 2 + t
 z = 1 − 3t '



định đúng ?

A. d1 chéo d 2

B. d1 trùng d 2
C. d1 song song d 2
D. d1 cắt d 2
Câu 5: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 1 − 2i + (3 + i) z = 3 − i . Tính T = a + 2b
A. T =

7
10

B. T = −

9
10

Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số y =
1
4

A. − tan 4 x + C

1
4

B. − cot 4 x + C

C. T = −

7

10

D. T =

9
10

1
?
sin 2 4 x
C. tan 4x + C

D. cot 4x + C
Trang 9/44 - Mã đề thi 135


2
Câu 7: Cho phương trình 2 z + bz + c = 0, ( b, c ∈ R) có một nghiệm z0 = 2 − i. Tính T = b − c 2
A. T = 92
B. T = 98
C. T = − 102
D. T = − 108

Câu 8: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A ( 3;0; 2 ) , B ( −1;1; 4 ) , C ( 2;6; −1) ?
A. 15 x + 14 y + 23z + 91 = 0
B. 15 x + 14 y − 23 z − 91 = 0
C. 15 x + 14 y + 23z − 91 = 0
1
dx ?
Câu 9: Tìm ∫

cos 2 2 x
A.

1
tan 2 x + C
2

D. 15 x − 14 y + 23 z − 91 = 0

1
2

B. − tan 2 x + C

C.

1
cot2x + C
2

1
2

D. − cot2x + C

Câu 10: Cho số phức z = (3 + 5i )(1 − 2i ) . Tìm z ?
A. 150

B. 30


C. 170

D. 185

Câu 11: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
A.

2
5

3
5

B.

C.

−3
5

−2
5

D.

Câu 12: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; -3; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 ?
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 1) =

16

9

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

16
9

C. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

17
3

D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

4
3

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
2
2
2
A. (S) : x + y + z = 30

2
2
2
B. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
C. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2

D. (S) : x + y + z = 30

Câu 14: Cho
A. I = − ∫

I =∫

x

( 2 − 3x )

1
dt
2t 2

2 2

dx

. Nếu đặt

B. I = − ∫

t = 2 − 3x 2

1
dt
6t 2

thì khẳng định nào sau đây là đúng?

1
dt
3t 2

C. I = − ∫

D. I = ∫

1
dt
6t 2

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A ( 1; − 2;1) , B ( −2;1;0 ) , C ( 2; 0; 2 ) . Viết phương
uuur

trình mặt phẳng (P) đi qua A và có vectơ pháp tuyến là BC
A. (P) :4 x − y+ 2 z + 8 = 0
B. (P) :4 x + y+ 2 z − 8 = 0
C. (P) :4 x − y+ 2 z − 8 = 0

D. (P) :4 x − y+ z − 8 = 0

Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
3

x −3

A. 4 ln x + 1 + C

3


x −3

3

x − 2x − 3

B. 4 ln x − 1 + C

2

3

x +3

C. 4 ln x + 1 + C

3

x −3

D. 2 ln x + 1 + C

 x = 1 + 2t

Câu 17: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3)) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t

Trang 10/44 - Mã đề thi 135



A. ( 3;1; −1)

B. ( 1;1; −2 )

C. ( 1;1; 2 )

D. ( 1; −1; 2 )

Câu 18: Cho M ( −1;3), N (3;5) lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 . Tìm 2i.z1 + 2.z2 ?
A. 4 13

B. 2 13

C. 8

D. 4

Câu 19: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 3;1; −6 ) ,
x = 3 − t

vuông góc với đường thẳng d :  y = 1 − 2t và song song với mặt phẳng (Oyz)
z = 7 + t


x = 3

A. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 − 2t



x = 3

B. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


 x = 3t

C. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


x = 3

D. ∆ :  y = 1 − t
 z = −6 + 2t


2
2
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 − z + 3 = 0 . Tính z1 + z2 ?

A. −5

B. −10

C. 5


Câu 21: Tìm F(x) là 1 nguyên hàm của f ( x) = ax −

D. 10

b
( x > 0) biết
F (1) = 2, F (4) = 1, f (1) = 3 ?
x

A. F ( x) = −

14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

B. F ( x) = −

14 2 94
65
x +
x−
22
11
11

C. F ( x) = −


14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

D. F ( x) = −

14 2 94
65
x +
x+
22
11
11

4
2
2
Câu 22: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x + 3x − 2 và y = 4 − 2 x .Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox ?

A. V =

5784
π
315


B. V =

5981
π
315

C. V =

5984
π
315

D. V =

5984
π
325

Câu 23: Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z2 = 4 + 3i . Tìm phần thực ảo b của số phức
w = (2 + 3i) z1 − z2
A. b = 9

B. b = 4

C. b = 3i

D. b = 3

Câu 24: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( 0;1; −3) và có vectơ

ur

chỉ phương u = ( 2; −2;3)
 x = −2t

A. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t

B. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 − 3t


 x = 2t

C. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t

D. ∆ :  y = 1 + 2t
 z = −3 + 3t


Câu 25: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i) 2 là số thuần ảo ?
B. 2
C. 1

D. 4
A. 3

(3 − 2 cot x) 2
dx ?
Câu 26: Tìm ∫
sin 2 x
A.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
3

B.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
6

1
6

3
C. − (3 − 2 cot x) + C

D.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
2


Trang 11/44 - Mã đề thi 135


3

Câu 27: Cho



ln ( x + 2 )
x2

1

A. T = 9

dx = a ln 3 + b ln 5 với

a, b

C. T = −3

B. T = 11

Câu 28: Tìm

∫ xe

−x


là các số hữu tỉ . Tính

T = a + 6b
D. T = 7

dx ?

−x
A. ( x + 1)e + C

−x
−x
−x
B. ( x − 1)e + C
C. − ( x − 1)e + C
D. − ( x + 1)e + C
Câu 29: Cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y + z − 5 = 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. ( 3; 2;1)

B. ( −3; −2;1)

C. ( 3; −2; −1)

D. ( 3; −2;1)

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z + 3 + 2i = z − 1 − i là:
A. 6 x + 8 y + 11 = 0


B. 8 x − 6 y + 11 = 0

C. 8 x + 7 y + 11 = 0

D. 8 x + 6 y + 11 = 0

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y =
Câu 2: Tìm

1
?
sin 2 4 x

(3 − 2 cot x) 2
∫ sin 2 x dx ?

Câu 3: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i ) 2 là số thuần ảo ?
Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )

 x = 1 + 2t

Câu 6: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t


---------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NH: 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 113
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho M ( −1;3), N (3;5) lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 . Tìm 2i.z1 + 2.z2 ?
A. 8

B. 2 13
C. 4 13
D. 4
Câu 2: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 1 − 2i + (3 + i) z = 3 − i . Tính T = a + 2b
Trang 12/44 - Mã đề thi 135


A. T =

9
10

B. T = −


7
10

C. T =

7
10

D. T = −

9
10

Câu 3: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
A.

3
5

B.

−3
5

C.

2
5

D.


−2
5

Câu 4: Cho z0 là nghiệm phức của phương trình z 2 + 16 = 0 có phần ảo dương. Tìm phần ảo b
của số phức w = 1 − 2i + 3 z0
A. b = −14

B. b = − 1

C. b = 14

D. b = 1

C. 30

D. 150

Câu 5: Cho số phức z = (3 + 5i )(1 − 2i ) . Tìm z ?
A. 185

B. 170

Câu 6: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 3;1; −6 ) , vuông
x = 3 − t

góc với đường thẳng d :  y = 1 − 2t và song song với mặt phẳng (Oyz)
z = 7 + t



x = 3

A. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


x = 3

B. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 − 2t


x = 3

C. ∆ :  y = 1 − t
 z = −6 + 2t


 x = 3t

D. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


Câu 7: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i) 2 là số thuần ảo ?
A. 4
B. 1
D. 2
C. 3
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

z + 3 + 2i = z − 1 − i là:
A. 8 x + 7 y + 11 = 0

B. 8 x + 6 y + 11 = 0

C. 8 x − 6 y + 11 = 0

Câu 9: Tìm F(x) là 1 nguyên hàm của f ( x) = ax −

D. 6 x + 8 y + 11 = 0

b
( x > 0) biết
F (1) = 2, F (4) = 1, f (1) = 3 ?
x

A. F ( x) = −

14 2 94
65
x +
x+
22
11
11

B. F ( x) = −

14 2 94
65

x −
x−
22
11
11

C. F ( x) = −

14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

D. F ( x) = −

14 2 94
65
x +
x−
22
11
11

Câu 10: Tìm

∫ xe


−x
A. − ( x − 1)e + C

−x

dx ?
−x
B. − ( x + 1)e + C

−x
C. ( x − 1)e + C

−x
D. ( x + 1)e + C

 x = 1 + 2t

Câu 11: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t


A. ( 1; −1; 2 )

B. ( 1;1; −2 )

Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f ( x) =

C. ( 3;1; −1)


D. ( 1;1; 2 )

3

x − 2x − 3
2

Trang 13/44 - Mã đề thi 135


3

x −3

x +3

3

A. 2 ln x + 1 + C

B. 4 ln x + 1 + C

x −3

3

x −3

3


C. 4 ln x + 1 + C

D. 4 ln x − 1 + C

2
Câu 13: Cho phương trình 2 z + bz + c = 0, ( b, c ∈ R) có một nghiệm z0 = 2 − i. Tính T = b − c 2
A. T = 98
B. T = − 102
C. T = 92
D. T = − 108
3
ln ( x + 2 )
dx = a ln 3 + b ln 5 với
Câu 14: Cho ∫
là các số hữu tỉ . Tính
x2
a, b
T = a + 6b
1

B. T = 9

A. T = 11

C. T = −3

D. T = 7

Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
2

2
2
A. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
B. (S) : x + y + z = 30

2
2
2
C. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
D. (S) : x + y + z = 30

Câu 16: Cho
A. I = − ∫

I =∫

x

( 2 − 3x2 )

1
dt

3t 2

dx

2

. Nếu đặt

B. I = − ∫

1
dt
2t 2

t = 2 − 3x 2

thì khẳng định nào sau đây là đúng?

C. I = − ∫

1
dt
6t 2

D. I = ∫

1
dt
6t 2


Câu 17: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; -3; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 ?
A. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2

2

2

17
3

B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2

2

2

16
9

16
4
2
2
2
D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =
9
3

Câu 18: Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z2 = 4 + 3i . Tìm phần thực ảo b của số phức

C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 1) =
2

2

2

w = (2 + 3i) z1 − z2
A. b = 3

Câu 19: Tìm
A.

B. b = 3i

1

∫ cos

1
cot2x + C
2

2

2x

C. b = 4


D. b = 9

dx ?
B.

1
tan 2 x + C
2

1
2

C. − cot2x + C

1
2

D. − tan 2 x + C

 x = 4 + 3t

Câu 20: Trong không gian
cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d :  y = 2t

z = 4 + t
Oxyz ,

tiếp xúc với mặt phẳng (P) 2 x + y − 2 z + 15 = 0 , đồng thời (S) đi qua điểm A(2; 0;1) . Tìm bán kính


R của (S).
33
31
1
D. R = 3; R =
C. R = 2; R =
5
5
5
Câu 21: Cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 y + z − 5 = 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. R = 3; R =
A. ( 3; −2; −1)

37
5

B. R = 1; R =

B. ( 3; −2;1)

C. ( −3; −2;1)

D. ( 3; 2;1)

2
2
Câu 22: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 − z + 3 = 0 . Tính z1 + z2 ?

A. −10


B. 10

C. −5

D. 5
Trang 14/44 - Mã đề thi 135


Câu 23: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A ( 3;0; 2 ) , B ( −1;1; 4 ) , C ( 2;6; −1) ?
A. 15 x − 14 y + 23 z − 91 = 0
B. 15 x + 14 y + 23z − 91 = 0
C. 15 x + 14 y − 23 z − 91 = 0

D. 15 x + 14 y + 23 z + 91 = 0

 x = 1 − 3t
x = 2 + t '


Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = 3 + 2t , d 2 :  y = −t ' . Chọn khẳng
z = 2 + t
 z = 1 − 3t '



định đúng ?
A. d1 song song d 2

B. d1 cắt d 2


C. d1 chéo d 2

D. d1 trùng d 2

(3 − 2 cot x) 2
dx ?
Câu 25: Tìm ∫
sin 2 x
A.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
3

B.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
2

1
6

3
C. − (3 − 2 cot x) + C

D.

1

(3 − 2 cot x)3 + C
6

Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( 0;1; −3) và có vectơ
ur

chỉ phương u = ( 2; −2;3)
 x = −2t

A. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t

B. ∆ :  y = 1 + 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t

C. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 − 3t


 x = 2t

D. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t



4
2
2
Câu 27: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x + 3x − 2 và y = 4 − 2 x .Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox ?

5984
5981
5984
π
π
π
C. V =
D. V =
325
315
315
Câu 28: Cho số phức z thỏa 2iz − 1 + 5i = (1 − i ) z + 3 − 2i . Tìm phần ảo của z ?
−1
1
−5
5
A.
B.
C.
D.
2
2
2

2

A. V =

5784
π
315

B. V =

Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số y =
1
4

A. − cot 4 x + C

1
?
sin 2 4 x

1
4

B. − tan 4 x + C

C. cot 4x + C

D. tan 4x + C

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A ( 1; − 2;1) , B ( −2;1;0 ) , C ( 2; 0; 2 ) . Viết phương

uuur

trình mặt phẳng (P) đi qua A và có vectơ pháp tuyến là BC
A. (P) :4 x − y+ 2 z − 8 = 0
B. (P) :4 x − y+ 2 z + 8 = 0
C. (P) :4 x + y+ 2 z − 8 = 0

D. (P) :4 x − y+ z − 8 = 0

II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y =
Câu 2: Tìm

1
?
sin 2 4 x

(3 − 2 cot x) 2
∫ sin 2 x dx ?
Trang 15/44 - Mã đề thi 135


Câu 3: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i ) 2 là số thuần ảo ?
Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
 x = 1 + 2t

Câu 6: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t



---------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NH: 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 114
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
4
2
2
Câu 1: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x + 3x − 2 và y = 4 − 2 x .Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox ?
A. V =

5984
π
325

B. V =

5984

π
315

C. V =

5981
π
315

D. V =

5784
π
315

Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A ( 3; 0; 2 ) , B ( −1;1; 4 ) , C ( 2;6; −1) ?
A. 15 x + 14 y + 23z − 91 = 0
B. 15 x + 14 y − 23 z − 91 = 0
C. 15 x − 14 y + 23 z − 91 = 0
Câu 3: Tìm

∫ xe

−x

D. 15 x + 14 y + 23 z + 91 = 0

dx ?

−x

−x
−x
−x
A. − ( x − 1)e + C
B. − ( x + 1)e + C
C. ( x − 1)e + C
D. ( x + 1)e + C
Câu 4: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; -3; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 ?

A. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

16
9

B. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 1) =

16
9

C. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

17
3

D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 1) =

4
3


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2
2
Câu 5: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 − z + 3 = 0 . Tính z1 + z2 ?

A. 5


B. −5

C. −10

Câu 6: Tìm F(x) là 1 nguyên hàm của f ( x) = ax −

D. 10

b
( x > 0) biết
F (1) = 2, F (4) = 1, f (1) = 3 ?
x
Trang 16/44 - Mã đề thi 135


A. F ( x) = −

14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

B. F ( x) = −

14 2 94
65
x +

x+
22
11
11

D. F ( x) = −

14 2 94
65
x −
x−
22
11
11

14 2 94
65
x +
x−
22
11
11
2
Câu 7: Cho phương trình 2 z + bz + c = 0, ( b, c ∈ R) có một nghiệm z0 = 2 − i. Tính T = b − c 2

C. F ( x) = −

A. T = − 102

B. T = − 108


C. T = 98

D. T = 92

 x = 1 − 3t
x = 2 + t '


Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = 3 + 2t , d 2 :  y = −t ' . Chọn khẳng
z = 2 + t
 z = 1 − 3t '



định đúng ?
A. d1 trùng d 2

B. d1 song song d 2

C. d1 cắt d 2

D. d1 chéo d 2

 x = 1 + 2t

Câu 9: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t



A. ( 1; −1; 2 )

B. ( 1;1; 2 )

C. ( 1;1; −2 )

D. ( 3;1; −1)

Câu 10: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
−2
3
−3
C.
D.
5
5
5
Câu 11: Cho mặt phẳng ( P) : 3x − 2 y + z − 5 = 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của (P) ?

A.

2
5

B.

A. ( −3; −2;1)

B. ( 3; −2;1)


C. ( 3; 2;1)

D. ( 3; −2; −1)

Câu 12: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 1 − 2i + (3 + i) z = 3 − i . Tính T = a + 2b
A. T =

7
10

B. T = −

7
10

Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số y =
1
4

A. − tan 4 x + C

1
4

B. − cot 4 x + C

C. T = −

9

10

D. T =

9
10

1
?
sin 2 4 x
C. cot 4x + C

D. tan 4x + C

Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 3;1; −6 ) ,
x = 3 − t

vuông góc với đường thẳng d :  y = 1 − 2t và song song với mặt phẳng (Oyz)
z = 7 + t


x = 3

A. ∆ :  y = 1 − t
 z = −6 + 2t


 x = 3t

B. ∆ :  y = 1 + t

 z = −6 + 2t


x = 3

C. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 − 2t


x = 3

D. ∆ :  y = 1 + t
 z = −6 + 2t


Câu 15: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( 0;1; −3) và có vectơ
ur

chỉ phương u = ( 2; −2;3)

Trang 17/44 - Mã đề thi 135


 x = 2t

A. ∆ :  y = 1 + 2t
 z = −3 + 3t


Câu 16: Tìm

A.

 x = 2t

B. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


 x = −2t

C. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 + 3t


 x = 2t

D. ∆ :  y = 1 − 2t
 z = −3 − 3t


1
∫ cos2 2 xdx ?

1
tan 2 x + C
2

1
2


1
2

B. − tan 2 x + C

C. − cot2x + C

D.

1
cot2x + C
2

 x = 4 + 3t

Câu 17: Trong không gian
cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d :  y = 2t

z = 4 + t
Oxyz,


tiếp xúc với mặt phẳng (P) 2 x + y − 2 z + 15 = 0 , đồng thời (S) đi qua điểm A(2; 0;1) . Tìm bán kính
R của (S).
31
1
37
33
A. R = 3; R =
B. R = 2; R =

C. R = 3; R =
D. R = 1; R =
5
5
5
5
Câu 18: Cho số phức z thỏa 2iz − 1 + 5i = (1 − i ) z + 3 − 2i . Tìm phần ảo của z ?
A.

−1
2

B.

−5
2

C.

5
2

D.

1
2

Câu 19: Cho số phức z = (3 + 5i )(1 − 2i ) . Tìm z ?
A. 150


B. 185

C. 170

D. 30

ln ( x + 2 )
dx = a ln 3 + b ln 5 với
là các số hữu tỉ . Tính
x2
a, b
T = a + 6b
1
A. T = 9
B. T = 11
C. T = 7
D. T = −3
3
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2

x − 2x − 3
3 x −3
3 x +3
3 x −3
3 x −3
A. 4 ln x + 1 + C
B. 4 ln x + 1 + C
C. 2 ln x + 1 + C
D. 4 ln x − 1 + C
3


Câu 20: Cho



Câu 22: Cho z0 là nghiệm phức của phương trình z 2 + 16 = 0 có phần ảo dương. Tìm phần ảo b
của số phức w = 1 − 2i + 3 z0
A. b = 1

B. b = − 1

C. b = 14

D. b = −14

Câu 23: Cho M ( −1;3), N (3;5) lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 . Tìm 2i.z1 + 2.z2 ?
B. 8

A. 4 13

D. 2 13

C. 4

Câu 24: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i) 2 là số thuần ảo ?
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
Câu 25: Cho

A. I = ∫

I =∫

1
dt
6t 2

x

( 2 − 3x )

2 2

dx

. Nếu đặt

B. I = − ∫

1
dt
2t 2

t = 2 − 3x 2

thì khẳng định nào sau đây là đúng?

C. I = − ∫


1
dt
6t 2

D. I = − ∫

1
dt
3t 2

Trang 18/44 - Mã đề thi 135


Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A ( 1; − 2;1) , B ( −2;1;0 ) , C ( 2; 0; 2 ) . Viết phương
uuur

trình mặt phẳng (P) đi qua A và có vectơ pháp tuyến là BC
A. (P) :4 x + y+ 2 z − 8 = 0
B. (P) :4 x − y+ 2 z + 8 = 0
C. (P) :4 x − y+ 2 z − 8 = 0

D. (P) :4 x − y+ z − 8 = 0

Câu 27: Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z2 = 4 + 3i . Tìm phần thực ảo b của số phức
w = (2 + 3i) z1 − z2
A. b = 9

B. b = 3i

C. b = 3


D. b = 4

(3 − 2 cot x) 2
dx ?
Câu 28: Tìm ∫
sin 2 x
A.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
2

1
6

3
B. − (3 − 2 cot x) + C

C.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
3

D.

1
(3 − 2 cot x)3 + C
6


Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z + 3 + 2i = z − 1 − i là:
A. 8 x + 7 y + 11 = 0

B. 8 x − 6 y + 11 = 0

C. 8 x + 6 y + 11 = 0

D. 6 x + 8 y + 11 = 0
Câu 30: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
2
2
2
A. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
B. (S) :( x + 1) + ( y − 5) + (z − 2) = 30

2
2
2
C. (S) : x + y + z = 30

2
2
2
D. (S) : x + y + z = 30


II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y =

1
?
sin 2 4 x

(3 − 2 cot x) 2
dx ?
Câu 2: Tìm ∫
sin 2 x
Câu 3: Cho số phức z = a + bi thỏa: (5 + 3i ) z − 2 = 4i + 2i.z . Tính a − b
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa z − 1 − 2i = 2 và ( z + i ) 2 là số thuần ảo ?
Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm O và đi qua A ( −1;5; 2 )
 x = 1 + 2t

Câu 6: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A(0; -2; -3) trên đường thẳng d :  y = 1
?
 z = 2 − 3t


---------- HẾT ----------

Trang 19/44 - Mã đề thi 135


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


2018_2019
MÔN : TOÁN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CỦ CHI

KHỐI : 12

Thời gian : 90 phút
-------------------------

--------------------------

Mã đề : 201
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 ĐIỂM :

C©u Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A ( −1;3; 0 ) , B ( 1;1; −5 ) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
1:
A.
C.
C©u
2:
A.
C.
C©u
3:
A.

2


5
33

x + ( y + 2) +  z − ÷ =
2
2

2

2

B.

2

5

x + ( y − 2 ) +  z + ÷ = 33
2

2

2

2

2

5  33

5  33
2


D. x 2 + ( y + 2 ) +  z − ÷ =
x + ( y − 2) +  z + ÷ =
2
4
2
4


Trong không gian Oxyz, viết phương trình mp(α ) đi qua 2 điểm A ( −3; 2;0 ) , B ( 1;1;1) và vuông góc
mp ( P ) : x + y + z − 1 = 0
2 x + 3 y − 5z −1 = 0
B. −2 x − 3 y + 5 z = 0
2x − 3y + 5z − 4 = 0
D. 2 x + 3 y + 5 z = 0
2

2

1

x
∫ xe dx bằng ?
2

0


1 t1
e
2 0

B.

2 et

1

C.

0

et

1

D.

0

1 t0
e
2 1

C©u
4:

 x = 1 + 2t


x − 6 y +1 z + 2
=
=
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :  y = 7 + t ( t ∈ R ) và d 2 :
3
−2
1
 z = 3 + 4t

d1 và d 2 chéo
A. d1 ≡ d 2
C. d1 cắt d 2
B. nhau
D. d1 / / d 2
C©u Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = x 3 − 2 x 2 + x và trục Ox là
5:
1
π
π
1
A.
C.
B. 105
D. 105
12
12
(
C
)

:
y
=
f
(
x
)
C©u Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
, với f(x) liên tục trên
6 : [ a; b ] , trục Ox, hai đường thẳng x = a, x = b và quay quanh trục Ox là
b

A. V = π ∫ f ( x) dx
a

a

B.

V = π ∫ [ f ( x )] dx
b

2

b

C. V = π ∫ [ f ( x)] dx
a

b


2

D.

C©u
1
f ( x) =
. Biết F (0) = 5 . Tính F (1) ?
7 : Gọi F(x) là một nguyên hàm của
2x +1
1
61
ln 3 + 5
ln 3 + 5
A.
C.
D.
B.
2
9
C©u Chọn mệnh đề SAI
8:
1
1
dx = ln ax + b + C ; a ≠ 0
A. ∫
B. ∫ sin xdx = cos x + C
ax + b
a

1
ax
dx = tan x + C
C. ∫ a x dx =
D. ∫
+ C; a > 0
cos 2 x
ln a

V = ∫ [ f ( x) ] dx
2

a

2 ln 3 + 5

Trang 20/44 - Mã đề thi 135


C©u Vectơ pháp tuyến của mp (α ) : x − 2 y + 5 z − 1 = 0 có tọa độ là
9:
A. ( 1; 2;5 )
C. ( 1; −2;5 )
B. ( 1; −2; −1)
D. ( −2;5; −1)
C©u Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm M ( 1; 2;0 ) , N ( 2;0;3 ) . Phương trình tham số đường thẳng MN
10 :

x = 1+ t
 x = 1 + 3t



A.  y = 2 + 2t ( t ∈ R )
B.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3t
 z = 3t


C.

x = 1+ t

 y = 2 − 2t
 z = 3t


( t ∈ R)

D.

x = 1+ t

 y = 2 − 2t
 z = −3t


( t ∈ R)

C©u Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 1 = 0 , mp( P) : x − 2 y + 2 z − 2 = 0 cắt mặt cầu (S) theo
11 : 1 đường tròn có tâm H và bán kính r là

A. H ( 0;0;1) , r = 6
B. H ( 2; −4;5 ) , r = 6 C. H ( 0;0;1) , r = 6
D. H ( 1;0;0 ) , r = 6
C©u Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A ( −1; 0;5 ) , B ( 1; −3; 0 ) , phương trình mặt phẳng qua A và
12 :
vuông góc đường thẳng AB là
A. 2 x − 3 y − 5 z + 27 = 0
B. 2 x − 3 y + 5z − 23 = 0
C. 2 x + 3 y − 5 z − 27 = 0
D. 2 x + 3 y + 5z − 23 = 0
C©u
 x = 1 + 2t

13 :
( t ∈ R ) . Tọa độ điểm
Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( −1;3;0 ) , đường thẳng d :  y = −t
 z = −1 + 2t

H là hình chiếu vuông góc của A lên d là
 7 −17 −38 
 1 5 19 
;
H − ; ;− ÷
A. H  ;
C. H ( −1;5; −19 )
÷
B.
9 
9
9 9

 9 9
C©u Cho số phức Z = a + bi với a, b ∈ R , mô_đun của Z là
14 :
2
2
A. Z = a 2 + b 2
C. Z = a + b
B. Z = a + b

D.

 1 5 19 
H  ;− ; ÷
9 9 9 

2
2
D. Z = a + (bi )
C©u Trong không gian Oxyz, cho ∆ABC với A ( −1;3;0 ) , B ( −1;0;3) , C ( 0; −1;3) . Tọa độ trọng tâm G của
15 :
∆ABC là
2 2

 2 2 
G ( −2; 2;6 )
G− ; ;2÷
A. G  ; − ; −2 ÷
C. G ( −1;1;3)
D.
B.

3 3

 3 3 
2
4
2
C©u
16 : Cho ∫ f ( x) dx = −3 và ∫ f (2 x)dx = 7 . Tính ∫ f ( x)dx ?
0

1

0

1
A.
10
C. 4
D. 11
B.
2
C©u Nghiệm của phương trình Z 4 + 3Z 2 + 2 = 0 trên tập số phức là
17 :
A. ±1; ± 2i
C. ±i; ± 2i
B. ±1; ± 2
D. vô nghiệm
0
2
4

6
2018
C©u Tính : C2019 − C2019 + C2019 − C2019 + ... − C2019
18 :
A. 0
B. −21009
C. 21009
D. i
2
2
2
C©u Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z − 1 = 0 và điểm A ( 1;1;1) . Mặt phẳng (P) qua A và cắt (S
19 :
theo 1 đường tròn có bán kính nhỏ nhất là
A. 3 x − 2 y − 1 = 0
C. 3 x − 2 z − 1 = 0
B. 3 y − 2 z − 1 = 0
D. x + y + z − 3 = 0
Trang 21/44 - Mã đề thi 135


C©u
20 :

π
2

∫ sin 3x cos xdx

bằng ?


0

π

0

2
A.  1 cos 4 x + 1 cos 2 x ÷
4
8
0

B.

1
 1

 − cos 4 x − cos 2 x ÷π
4
 8


2
π
2

π
2


1
 1

D.  − 1 cos 4 x − 1 cos 2 x ÷
 − cos 2 x − cos x ÷
2
4
 4
0
 8
0
2
C©u Trên tập số phức, cho phương trình : Z + bZ + c = 0 . Tìm 2 số thực b, c biết 1 − 2i là một nghiệm
21 : của phương trình ?
A. b = 5, c = −2
C. b = 2, c = −5
B. b = −2, c = 5
D. b = −5, c = 2
2
C©u
2x −1
22 : ∫ x + 1 dx bằng ?
C.

0

A.
C©u
23 :
A.


B.

( 2 x − 3ln x + 1 )

B.

xe x − ∫ e x dx

2

2

2 x 0 + 3ln x + 1 0

0
2

C.

( 2 x − ln x + 1 )

C.

xe x + ∫ e x dx

2
0

2


2

D.

2 x 0 − 3ln x + 1 0

D.

xe x + ∫ e x dx

0

∫ xe dx bằng ?
x

1

0

0

xe x − ∫ e x dx
1

1

1

0


1

0

0

1

0

1

1

0

1

0

C©u Tìm 2 số thực x, y sao cho
24 : ( 2 x + 3) + ( y + 3) i + 1 − xi = ( 2 y − 1) + (3x − 1)i

13
14
13
14
14
13

14
13
,y=
x= ,y=
x= ,y=
C. x = , y =
B.
D.
3
3
3
6
3
3
6
3
C©u Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y = f ( x), (C ') : y = g ( x), x = a, x = b ; với
25 : f(x), g(x) liên tục trên [ a; b ] là
A.

x=

b

A.



b


f ( x) − g ( x) dx

B.

a

b

C.

∫(
a

∫ ( f ( x) − g ( x) ) dx
a

f ( x) − g ( x) ) dx

b

D.

∫ ( f ( x) − g ( x) ) dx
a

C©u Tìm số phức Z thỏa mãn : ( 2 − 3i ) ( Z + i ) = 5 − i
26 :
A. Z = 1
C. Z = i
B. Z = 1 − i

D. Z = 1 + i
C©u Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = 2 x , trục Ox, trục Oy, đường
27 :
thẳng x = 1 và quay quanh Ox tạo ra là
 2 −1 
1
π
2 2 −1
A. 2π 
C.
÷
÷
B. ln 2
D. ln 2
 ln 2 
ln 2

(

)

C©u
1 + ai
Z=
Tìm
mô_đun
của
số
phức
với a ∈ R ?

28 :
2−i
a+3
a+3
5a 2 + 5
−3a 2 − 8a + 3
A.
C.
B.
D.
5
5
5
5
C©u Tìm phần thực, phần ảo của số phức Z = ( 1 + ai ) ( 2 − i ) với a ∈ R ?
29 :
A. Phần thực 2a − 1 , phần ảo 2 + a
B. Phần thực 2 + a , phần ảo 2a − 1
C. Phần thực 2 + a , phần ảo ( 2a − 1) i
D. Phần thực 2 − a , phần ảo 2a − 1
Trang 22/44 - Mã đề thi 135


C©u
30 :

3

∫ ( 2 x + 1)
0


A.

−2

C.

(

(

−2
dx bằng ?
2 x + 3 + ( 2 x + 3) 2 x + 1

2x + 3 + 2x +1

2x + 3 − 2x +1

)

)

3

B.

0

0


D.

3

3

2x + 3 + 2x + 1

3

0

0

3

3

0

0

2x + 3 − 2x +1

B/ PHẦN TỰ LUẬN 4 ĐIỂM :
Câu 1 : (0,5đ) Tìm họ nguyên hàm của f ( x) = x 3 − 3 x 2 + 5
Câu 2 : (1,5đ) Tính các tích phân sau :
1


a/

∫x

1

x + 1.dx
2

b/

0

∫ ( x + 2) e

x

dx

0

π
4

c/ ln ( 1 + tan x ) .dx

0

Câu 3 : (0,5đ) Giải phương trình trên tập số phức : ( 2 − 5i ) Z + 3 − i = 4 + 3i


Câu 4 : (1,5đ) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A ( −2;3;0 ) , B ( −2;0;3 ) , C ( 0; −2;3 )
a/ Viết phương trình mp ( ABC )
b/ Tìm tọa độ hình chiếu của A lên mp (α ) : x − 2 y + z − 1 = 0
---------- hết --------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tp. HCM
TRƯỜNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH
ĐỂ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN:TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 186
I. PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z - 10 = 0 và

( Q ) : x + 2 y + 2 z - 3 = 0 bằng
A.

7
.
3

B.

8
.
3

C.


4
.
3

D. 3 .

Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là
A. z = 0 .

B. x + y + z = 0 .

C. x = 0 .

D. y = 0 .

 x = −1 + 2t

Câu 3. Cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 5z + 8 = 0 và đường thẳng d :  y = t
. Góc giữa (P) và d bằng
 z = −2 + t

A. 300
B. 900
Câu 4. Nghịch đảo của số phức −5 − 2i là
5
2
5
2
+

i
− i
A.
B. −
29 29
29
29

C. 600
C. −

5
2
+ i
29 29

D. 450
D. −

5
2
− i
29 29

Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2i)z + (2 − i) 2 = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là
Trang 23/44 - Mã đề thi 135


A. 2


B. 0

2
Câu 6. Hàm số f ( x ) = log 2 ( x − 2 x ) có đạo hàm

A. f ′ ( x ) =
C. f ′ ( x ) =

1
( x − 2 x ) ln 2 .

(x

( 2x − 2)

− 2 x ) ln 2

D. 1

B. f ′ ( x ) =

2

2

C. 3

D. f ′ ( x ) =

.


(

( 2 x − 2 ) ln 2 .
x2 − 2 x

ln 2
.
x − 2x
2

)

1
z − z ta được kết quả là
2i
B. −3i
C. −6i

Câu 7. Cho z = 5 − 3i . Tính
A. −3

D. 0
uuu
r
uuu
r
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với OA = (2;- 1;3), OB = (5;2;- 1).
uuur
Tìm tọa độ véctơ AB .

uuur
uuur
uuur
uuur
A. AB = (3;- 3;4).
B. AB = (3;3;- 4).
C. AB = (7;1;2).
D. AB = (2;- 1;3).
Câu 9. Cho hàm số f (x) = x 3 − x 2 + 2x − 1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì
A. F(x) =

x 4 x3
− + x2 − x
4 3

B. F(x) =

x4 x3
− + x2 − x + 2
4 3

D. F(x) =

x 4 x3
49
− + x2 − x +
4 3
12

x4 x3

− + x2 − x +1
4 3
Câu 10. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
C. F(x) =

2

x
A. S = ∫ e dx .
0

2

x
B. S = π ∫ e dx .
0

2

2x
C. S = ∫ e dx .
0

2

2x
D. S = π ∫ e dx .
0


1
3
Câu 11. Cho số phức z = − +
i . Số phức 1 + z + z2 bằng
2 2
1
3
D. − +
i
2 2
Câu 12. Cặp số (x;y) thõa mãn điều kiện (2x + 3y + 1) + ( −x + 2y)i = (3x − 2y + 2) + (4x − y − 3)i là

A. 0

B. 1

C. 2 -

3i

 −9 −4 
 −4 −9 
C.  ; ÷
D.  ; ÷
 11 11 
 11 11 
x −1 y − 2 z − 3
=
=
Câu 13. Trong không gian , đường thẳng d :

đi qua điểm nào dưới đây?
2
−1
2
9 4
A.  ; ÷
 11 11 

4 9
B.  ; ÷
 11 11 

A. Q ( −2;1; − 2 ) .

B. Q ( 2; − 1; 2 ) .

C. M ( −1; − 2; − 3) .

D. P ( 1; 2;3 ) .

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M (1;- 1;2)
lên trục Oy.
A. H (0;- 1;0).
B. H (1;0;0).
C. H (0;0;2).
D. H (0;1;0).
Câu 15. Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
2 + 3i
A. ( 2 + 3i).( 2 − 3i) B.
C. ( 2 + 3i) + ( 2 − 3i) D. (2 + 2i) 2

2 − 3i
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + 3 x + 4 x
A. F(x) =

2 23 4 43 5 54
x + x + x +C
3
3
4

B. F(x) =

2 23 3 43 4 54
x + x + x +C
3
4
5
Trang 24/44 - Mã đề thi 135


2 32 1 13 4 54
C. F(x) = x + x + x + C
3
3
5

2 32 3 43 4 54
D. F(x) = x + x + x + C
3
4

5

0

Câu 17. Giả sử rằng I =

3x 2 + 5x − 1
2
∫−1 x − 2 dx = a ln 3 + b . Khi đó, giá trị của a + 2b

A. 30

B. 40

C. 60

D. 50

Câu 18. Tìm hai số thực a và b thỏa mãn 2a + ( b + i ) i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
A. a =

1
, b = 1.
2

B. a = 0 , b = 2 .

C. a = 0 , b = 1 .

D. a = 1 ,b=2


Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2), B(1;5;4). Phương trình nào dưới
đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?
A. x - 2y - z + 7 = 0. B. x + y + z - 8 = 0.
C. 2x + y - z - 3 = 0. D. x + y - z - 2 = 0.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi
qua A và song song với mặt phẳng (Oxy).
A. (P ) : x + y - 5 = 0. B. (P ) : z - 3 = 0.
C. (P ) : x - 3 = 0.
D. (P ) : y - 2 = 0.
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (2 − 3i).z + (4 + i).z + (1 + 3i) 2 = 0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần
ảo của số phức z . Khi đó 2a + 3b
A. 1
B. −19
C. 11
D. 4
1
Câu 22. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y =
và F(2) = 1 thì F(3) bằng
x −1
3
1
A. ln 2 + 1
B. ln
C. ln 2
D.
2
2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 1;1;1) và A ( 1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu có
tâm . I . và đi qua A là

A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29 .

B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .

C. x + 12 + y + 12 + ( z + 1) = 5 .

D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 24. Cho tích phân: ∫ ln(x + 1)dx = a ln 3 + b ln 2 + c
1

Tính S=a+b+c
A. S = 0

B. S = 1

C. S = −2

D. S = 2

Câu 25. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = −1 + 2i ?

B. Q .

D. N .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(- 1;2;3) và B (1;0;2). Tìm tọa độ điểm
uuur
uuur
M thỏa AB = 2MA.
A. P .

C. M .

Trang 25/44 - Mã đề thi 135


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×