ĐỀ KIỂM TRA HK2
Năm học: 2018 – 2019
Môn Toán – Lớp 12
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
MÃ ĐỀ
221
Thời gian làm bài: 60’
Oxyz
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình đường thẳng
∆
A ( 2; −1;3)
đi qua điểm
và vuông
( Oxz )
góc với mặt phẳng
x = 2 + t
y = −1 .
z = 3 + t
A.
là
B.
x = 2
y = −1 + t .
z = 3
x = −2
y =1− t .
z = 3
x = −2
y = −1 + t .
z = −3
C.
D.
b, c ∈ ¡
z + bz + c = 0
z = 1+ i
Câu 2: Trong tập số phức, nếu phương trình
(với
) nhận
làm một nghiệm thì
bc
giá trị của
là
bc = 15
bc = 12
bc = −4
bc = 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
(α ) : 5 x + 11 y + 2 z − 10 = 0;
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
đường thẳng
2
d:
x − 1 1− y z + 3
=
=
1
2
1
(α )
. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
bẳng
30°.
90°.
60°.
A.
B.
C.
z , z1 , z2
Câu 4: Với các số phức
tùy ý, khẳng định nào sau đây SAI ?
z = z.
z1.z2 = z1 . z2
A.
B.
D.
2
z1 + z2 = z1 + z 2
.
C.
45°.
z. z = z .
.
D.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, hình tròn tô đậm như hình vẽ bên là tập hợp điểm biểu diễn số phức
khẳng định ĐÚNG .
z + 2 −1 = 2
B.
z−2+i ≤ 2
z ≤2
.
D.
y=
(H)
Câu 6: Cho hình phẳng
.
ln x
x
giới hạn bởi các đường cong
( H)
tròn xoay tạo thành khi quay
. Tìm
z + 2−i ≤ 2
A.
C.
z
quanh trục hoành có thể tích
, trục hoành và đường thẳng
V
bằng bao nhiêu?
x=e
. Khối
V=
π
3
V=
V =π
A.
.
B.
.
Câu 7: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
z = 3+i
.
B.
z = 3i
C.
.
F ( x ) = ( ax + bx + cx + d ) e
3
2
C.
.
D.
.
D.
π
6
.
z = −2 + 3i
.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = ( 2 x3 + 9 x 2 − 2 x + 5 ) e x
2b + c
. Tính
?
2b + c = 2
B.
.
trên
2b + c = 9
z = −2
V=
x
Câu 8: Cho hàm số
A.
π
2
.
¡
z +1
=1
i−z
z
Câu 9: Có bao nhiêu số phức thỏa
A. 4.
B. 3.
C.
2b + c = −2
.
2b + c = 5
D.
.
z −i
=1
2+ z
và
?
C. 1.
D. 2.
( P ) : x + y + 2z + 1 = 0
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng
,
( Q ) : x + y − z + 2 = 0, ( R ) : x − y + 5 = 0
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
( P) / / ( R ) .
( P) ⊥ ( R) .
( P) ⊥ ( Q) .
( Q) ⊥ ( R ) .
A.
B.
C.
D.
1
f ( x) = 3
F (2) = 0
F( −3 )
x −x
Câu 11: Gọi F(x) là một nguyên hàm của
và
. Tính
?
32
1 32
32
1 32
F (−3) = ln
F (−3) = ln
F ( −3) = − ln
F ( −3) = − ln
27
2 27
27
2 27
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Cho số phức
a + 25
z = a − 5i
, với
2
A.
a∈¡
z
. Tính
a − 25
.
2
.
Câu 13: Cho số phức
a = −2
A.
.
B.
z = 2 − 3i
.
. Tìm phần thực
a=2
B.
.
C.
a
của
z
a2 − 5
.
D.
.
.
C.
a = −3
.
D.
Oxyz
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ
a2 + 5
, mặt phẳng song song với mặt phẳng
a =3
.
( Oyz )
và đi qua
K ( 4; −5;7 )
điểm
có phương trình là
y +5 = 0
x−4=0
A.
.
B.
.
7 y + 5z = 0
C.
.
D.
z −7 = 0
.
d:
Oxyz
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ
A ( 5; 4; −2 )
. Phương trình mặt cầu đi qua điểm
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y + 1) + z 2 = 65.
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + z = 9.
, cho đường thẳng
A
x y −1 z + 1
=
=
1
2
−1
và có tâm là giao điểm của
2
A.
d
và điểm
( Oxy )
với mặt phẳng
là:
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2) 2 = 65.
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 64.
2
B.
2
2
C.
2
D.
7
Câu 16: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
2
P=
∫
−2
∫ f ( x)dx = 10
[ –2; 7 ]
y = f ( x)
5
, thỏa mãn
−2
∫ f ( x)dx = 4
và
2
.
7
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
5
Tính giá trị biểu thức
.
A. P = 3.
B. P = 6.
C. P = 7.
D. P = 5.
y = f ( x) y = g ( x )
Câu 17: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
,
liên tục trên
[a ; b ]
x=a x=b
và hai đường thẳng
,
là
b
S = π ∫ f ( x) − g ( x) dx
b
a
A.
a
.
B.
b
S = ∫ ( f ( x) − g ( x)) 2 dx
b
a
.
x, y
Câu 18: Cho hai số thực
2
A. .
Câu 19: Cho số phức
z
.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x))dx
a
C.
S = ∫ f ( x ) − g ( x )dx
thỏa mãn
−3
B.
.
D.
2 x + 1 + ( 1 − 2 y ) i = 2 ( 2 − i ) + yi − x
.
x+ y
khi đó giá trị của
C.
−1
.
D.
bằng:
−2
.
w = 2z
M
có điểm biểu diễn là
. Biết rằng số phức
được biểu diễn bởi một trong
w
P Q R S
bốn điểm ,
, , như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của
là điểm nào?
R
P
A.
.
B.
.
Q
N
C.
D.
.
.
f ( x) =
Câu 20: Hàm số nào dưới đây KHÔNG là nguyên hàm của hàm số
x(2 + x)
( x + 1) 2
?
x2 − x −1
x +1
A.
.
x2
x +1
B.
A.
−1
a
∫e
thỏa mãn
.
r
r
b =2a
, cho
( 2;0;1) .
B.
a
Câu 22: Cho số thực
C.
r
a = ( 0;3; 4 )
Oxyz
Câu 21: Trong không gian
( 0;3; 4 ) .
A.
.
B.
và
x2 + x −1
x +1
.
r
b
có thể là
( 4;0;3) .
D.
x +1
dx = e 2 − 1
a
, khi đó
V1 , V2
có giá trị bằng
1
2
C. .
D. .
A(3; 0; 0), B (0; 2;0), C (0;0; 2), M (1;1;1), N (3; −2; −1)
.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
.
V1
V2
M . ABC , N . ABC
lần lượt là thể tích của khối chóp
4
5
.
.
9
9
A.
B.
. Tính tỉ số
1
.
3
C.
(H)
Câu 24: Cho hình
D.
, khi đó tọa độ vectơ
( −8; 0; −6 ) .
Oxyz
Gọi
.
C.
−1
0
x2 + x + 1
x +1
.
D.
y = x2 − 4 x + 4
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
A.
C.
y = x3
S
và trục hoành
(H)
của hình
11
2
.
S=
.
11
S=−
2
.
, đường cong
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S=
2
9
B.
20
3
S=
.
D.
7
12
.
.
12
1 x + 1x
(1
+
x
−
)e .dx
∫1
x
Câu 25: Cho
.
A. 12
12
=
a dc
e
b
a, b,c,d ∈ ¥
với
và
B. 42.
và cắt các trục
A.
bc = b − c.
là phân số tối giản . Tính
, cho
F = bc − ad
D. 24.
( P)
Mặt phẳng
thay đổi qua
B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) ( b > 0, c > 0 ) .
Oy, Oz
M, N
a c
,
b d
C. 21.
M ( 2;0;0 ) , N ( 1;1;1) .
Oxyz
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ
*
lần lượt tại
B.
b + c = bc.
Hệ thức nào dưới đây là ĐÚNG?
bc =
C.
1 1
+ .
b c
bc = 2 ( b + c ) .
D.
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y = f ( x) ; y = g ( x) ; y = h ( x)
bằng
3
9
0
3
3
9
0
3
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
A.
.
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
B.
3
9
0
3
3
9
0
3
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
C.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
D.
.
x = 1 − t
d 2 : y = 1 + 2t
z = −1 + t
x −2 y + 2 z −3
=
=
2
−1
1 ;
Câu 28: Cho hai đường thẳng
đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là:
d1 :
và điểm A(1; 2;3) . Đường thẳng ∆
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
=
=
=
=
−3
−5 . B. 1
3
5 . C. −1
−3
−5 . D. 1
3
−5 .
A. 1
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ )
a, b
3a − 2b = 12
Câu 29: Cho phức
với
thỏa
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 2 + i + z − 4 − 3i
là :
P=2 5
P=2 2
D.
.
Oxyz
M (1; 2;3)
∆
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ
r
u = (2; 4; 6)
∆
chỉ phương là
.Phương trình nào sau đây KHÔNG phải là của đường thẳng ?
x = 2 + t
x = 1 + 2t
x = −5 − 2t
x = 3 + 2t
y = 4 + 2t
y = 2 + 4t
y = −10 − 4t
y = 6 + 4t
z = 6 + 3t
z = 3 + 6t
z = −15 − 6t
z = 12 + 6t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
P =1
.
B.
P=2
.
C.
HẾT
.
ĐỀ KIỂM TRA HK2
Năm học: 2018 – 2019
Môn Toán – Lớp 12
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
MÃ ĐỀ
222
Thời gian làm bài: 60’
( P ) : x + y + 2z + 1 = 0, ( Q ) : x + y − z + 2 = 0,
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng
.
( R) : x − y + 5 = 0
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
( P) ⊥ ( Q) .
( Q) ⊥ ( R ) .
A.
B.
C.
( P) ⊥ ( R) .
( P) / / ( R ) .
D.
7
Câu 2: Cho hàm số
P=
∫
[ –2; 7 ]
y = f ( x)
liên tục trên đoạn
2
7
−2
5
, thỏa mãn
−2
5
∫ f ( x)dx = 4
f ( x)dx = 10
và
2
. Tính
∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
giá trị biểu thức
.
A. P = 7.
B. P = 6.
C. P = 5. D. P = 3.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ, hình tròn tô đậm như hình vẽ bên là tập hợp điểm
z
biểu diễn số phức . Tìm khẳng định đúng.
z + 2−i ≤ 2
z ≤2
A.
B.
.
z + 2 −1 = 2
z −2+i ≤ 2
C.
.
D.
f ( x) =
x(2 + x)
( x + 1) 2
Câu 4: Hàm số nào dưới đây KHÔNG là nguyên hàm của hàm số
x + x −1
x +1
x + x +1
x +1
2
A.
2
.
B.
Câu 5: Cho số phức
A.
a 2 − 25
z = a − 5i
, với
.
.
C.
x
x +1
x2 − x −1
x +1
.
D.
.
z
a∈¡
. Tính
a2 − 5
B.
?
2
.
.
Câu 6: Trong tập số phức, nếu phương trình
bc
giá trị của
là
bc = 15
bc = −4
A.
.
B.
.
C.
z 2 + bz + c = 0
a 2 + 25
.
b, c ∈ ¡
a2 + 5
D.
(với
) nhận
z = 1+ i
.
làm một nghiệm thì
bc = 3
D.
.
y = f ( x ) y = g ( x)
Câu 7: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
,
liên tục trên
[ a ; b]
và hai đường thẳng
C.
S = ∫ ( f ( x) − g ( x )) 2 dx
b
a
B.
b
S = ∫ f ( x) − g ( x)dx
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ))dx
a
.
S = π ∫ f ( x ) − g ( x)dx
a
.
D.
f ( x) =
1
x −x
3
F (2) = 0
F ( x ) = ( ax + bx + cx + d ) e
3
2
Câu 9: Cho hàm số
?
D.
1 32
F (−3) = ln
2 27
x
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = ( 2 x3 + 9 x2 − 2 x + 5 ) e x
2b + c
. Tính
?
2b + c = −2
B.
.
trên
2b + c = 9
.
F( −3 )
Câu 8: Gọi F(x) là một nguyên hàm của
và
. Tính
32
1 32
32
F (−3) = ln
F ( −3) = − ln
F ( −3) = − ln
27
2 27
27
A.
.
B.
.
C.
.
A.
.
b
a
C.
.
x=a x=b
,
là
b
A.
bc = 12
.
¡
C.
2b + c = 2
.
D.
2b + c = 5
.
.
d:
Oxyz
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
A ( 5; 4; −2 )
A
. Phương trình mặt cầu đi qua điểm
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2) 2 = 65.
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z = 64.
x y −1 z + 1
=
=
1
2
−1
và có tâm là giao điểm của
2
A.
d
và điểm
( Oxy )
với mặt phẳng
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y + 1) + z 2 = 65.
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + z 2 = 9.
là:
2
B.
2
2
C.
2
D.
Oxyz
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
∆
phương trình đường thẳng
A ( 2; −1;3)
đi qua điểm
và vuông
( Oxz )
góc với mặt phẳng
x = 2
y = −1 + t .
z = 3
A.
là
B.
x = −2
y = −1 + t .
z = −3
C.
x = −2
y =1− t .
z = 3
D.
x = 2 + t
y = −1 .
z = 3 + t
z, z1 , z2
Câu 12: Với các số phức
tùy ý, khẳng định nào sau đây SAI ?
z1 + z2 = z1 + z 2
2
z = z.
A.
.
B.
Câu 13: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
z = −2
.
Câu 14: Cho số phức
a = −2
A.
.
Câu 15: Cho số phức
B.
z = 2 − 3i
z
z = 3i
C.
.
C.
. Tìm phần thực
a =3
B.
.
có điểm biểu diễn là
z1.z2 = z1 . z2
z. z = z .
M
a
của
z
D.
z = −2 + 3i
.
D.
.
z = 3 +i
.
.
C.
a=2
.
. Biết rằng số phức
D.
w = 2z
a = −3
.
được biểu diễn bởi một trong
w
P Q R S
bốn điểm ,
, , như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của
là điểm nào?
A.
R
.
B.
.
D.
Q
C.
P
y=
(H)
Câu 16: Cho hình phẳng
N
.
ln x
x
giới hạn bởi các đường cong
( H)
tròn xoay tạo thành khi quay
.
quanh trục hoành có thể tích
, trục hoành và đường thẳng
V
bằng bao nhiêu?
x=e
. Khối
V=
A.
π
6
π
3
V=
.
B.
.
V =π
C.
V=
.
D.
π
2
.
(α ) : 5 x + 11 y + 2 z − 10 = 0;
Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
d:
thẳng
A.
x − 1 1− y z + 3
=
=
1
2
1
60°.
(α )
. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
90°.
30°.
B.
C.
z +1
=1
i−z
z
Câu 18: Có bao nhiêu số phức thỏa
A. 4.
B. 2.
bẳng
D.
45°.
z −i
=1
2+ z
và
?
C. 3.
D. 1.
r
r
b =2 a
r
a = ( 0;3; 4 )
Oxyz
Câu 19: Trong không gian
( −8; 0; −6 ) .
A.
đường
, cho
( 4; 0;3) .
B.
và
, khi đó tọa độ vectơ
( 0;3; 4 ) .
C.
r
b
có thể là
( 2;0;1) .
D.
( Oyz )
Oxyz
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng song song với mặt phẳng
và đi qua
K ( 4; −5;7 )
điểm
có phương trình là
y +5 = 0
z −7 = 0
A.
.
B.
.
a
Câu 21: Cho số thực
1
A. .
a
∫e
thỏa mãn
7 y + 5z = 0
C.
.
D.
x−4 =0
.
x +1
dx = e 2 − 1
−1
có giá trị bằng
0
−1
2
B.
.
C. .
D. .
2 x + 1 + ( 1 − 2 y ) i = 2 ( 2 − i ) + yi − x
x, y
x+ y
Câu 22: Cho hai số thực
thỏa mãn
khi đó giá trị của
bằng:
−3
−2
2
−1
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Oxyz
A(3; 0;0), B(0; 2;0), C (0;0; 2), M (1;1;1), N (3; −2; −1)
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
.
V1 , V2
Gọi
lần lượt là thể tích của khối chóp
5
1
.
.
9
3
A.
B.
, khi đó
a
M . ABC , N . ABC
. Tính tỉ số
4
.
9
C.
V1
V2
.
D.
2
9
.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y = f ( x) ; y = g ( x) ; y = h ( x)
bằng
3
9
0
3
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
A.
.
3
9
0
3
3
9
0
3
3
9
0
3
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
B.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
C.
.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
D.
Oxyz
M (1; 2;3)
∆
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng đi qua điểm
r
u = (2; 4; 6)
chỉ phương là
.Phương trình nào sau đây KHÔNG phải là của đường thẳng
x = −5 − 2t
x = 3 + 2t
x = 1 + 2t
y = −10 − 4t
y = 6 + 4t
y = 2 + 4t
z = −15 − 6t
z = 12 + 6t
z = 3 + 6t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
và có vectơ
∆
?
x = 2 + t
y = 4 + 2t
z = 6 + 3t
.
12
1 x + 1x
(1
+
x
−
)e .dx
∫1
x
Câu 26: Cho
.
12
=
A. 42.
a dc
e
b
a, b,c, d ∈ ¥
với
và
B. 21.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
b + c = bc.
là phân số tối giản . Tính
D.
12
M ( 2;0;0 ) , N ( 1;1;1) .
, cho
F = bc − ad
( P)
Mặt phẳng
thay đổi qua
B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c ) ( b > 0, c > 0 ) .
Oy, Oz
và cắt các trục
a c
,
b d
C. 24.
Oxyz
M, N
*
lần lượt tại
B.
bc = b − c.
Hệ thức nào dưới đây là đúng?
bc =
C.
1 1
+ .
b c
bc = 2 ( b + c ) .
D.
x = 1 − t
d 2 : y = 1 + 2t
z = −1 + t
x −2 y + 2 z −3
=
=
2
−1
1 ;
Câu 28: Cho hai đường thẳng
đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là:
d1 :
và điểm A(1; 2;3) . Đường thẳng ∆
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
=
=
=
=
−3
−5 . B. −1
−3
−5 . C. 1
3
5 . D. 1
3
−5 .
A. 1
(H)
y = x2 − 4 x + 4
y = x3
Câu 29: Cho hình
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
, đường cong
và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S=
A.
11
2
S
( H)
của hình
.
S=−
.
B.
S=
C.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
Câu 30: Cho phức
)
a, b
với
thỏa
3a − 2b = 12
11
2
20
3
.
S=
.
D.
7
12
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 2 + i + z − 4 − 3i
là :
A.
P=2
.
B.
P=2 5
.
C.
HẾT
P =1
.
D.
P=2 2
.
ĐỀ KIỂM TRA HK2
Năm học: 2018 – 2019
Môn Toán – Lớp 12
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
MÃ ĐỀ
223
Thời gian làm bài: 60’
Câu 1: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
z = 3i
.
B.
z = −2 + 3i
.
C.
z = −2
.
D.
7
Câu 2: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
2
P=
∫
−2
, thỏa mãn
−2
.
5
∫ f ( x)dx = 10
[ –2; 7 ]
y = f ( x)
z = 3 +i
∫ f ( x)dx = 4
và
2
. Tính
7
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
5
giá trị biểu thức
.
A. P = 7.
B. P = 6.
C. P = 5.
f ( x) =
1
x −x
3
F (2) = 0
D. P = 3.
F( −3 )
Câu 3: Gọi F(x) là một nguyên hàm của
và
. Tính
32
1 32
32
F ( −3) = − ln
F ( −3) = − ln
F (−3) = ln
27
2 27
27
A.
.
B.
.
C.
.
?
F (−3) =
D.
1 32
ln
2 27
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, hình tròn tô đậm như hình vẽ bên là tập hợp điểm biểu diễn số phức
khẳng định đúng.
z −2+i ≤ 2
A.
B.
z + 2 −1 = 2
Câu 5: Cho hai số thực
−3
A.
.
z ≤2
D.
.
2 x + 1 + ( 1 − 2 y ) i = 2 ( 2 − i ) + yi − x
x, y
thỏa mãn
−2
B.
.
. Tìm
z + 2−i ≤ 2
.
C.
z
.
C.
2
.
x+ y
khi đó giá trị của
−1
D.
.
bằng:
w = 2z
z
M
Câu 6: Cho số phức có điểm biểu diễn là
. Biết rằng số phức
được biểu diễn bởi một trong bốn
w
P Q R S
điểm ,
, , như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của
là điểm nào?
A.
R
.
B.
N
.
C.
P
Q
.
D.
.
z , z1 , z2
Câu 7: Với các số phức
tùy ý, khẳng định nào sau đây SAI ?
z1 + z2 = z1 + z2
A.
z = z.
.
B.
C.
z. z = z .
.
y=
(H)
Câu 8: Cho hình phẳng
2
z1.z2 = z1 . z2
D.
ln x
x
giới hạn bởi các đường cong
x=e
, trục hoành và đường thẳng
. Khối
( H)
V
quanh trục hoành có thể tích
bằng bao nhiêu?
π
π
V=
V=
V =π
2
6
B.
.
C.
.
D.
.
2
b
,
c
∈
¡
z = 1+ i
z + bz + c = 0
Câu 9: Trong tập số phức, nếu phương trình
(với
) nhận
làm một nghiệm thì
bc
giá trị của
là
bc = −4
bc = 12
bc = 15
bc = 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
z
z = a − 5i
a∈¡
Câu 10: Cho số phức
, với
. Tính .
tròn xoay tạo thành khi quay
π
V=
3
A.
.
A.
a2 − 5
.
B.
a 2 + 25
.
C.
a2 + 5
.
D.
Oxyz
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
a 2 − 25
( Oyz )
, mặt phẳng song song với mặt phẳng
.
và đi qua
K ( 4; −5;7 )
điểm
có phương trình là
7 y + 5z = 0
y +5 = 0
A.
.
B.
.
C.
x−4=0
.
D.
z −7 = 0
.
(α ) : 5 x + 11 y + 2 z − 10 = 0;
Câu 12: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
d:
thẳng
A.
x − 1 1− y z + 3
=
=
1
2
1
90°.
đường
(α )
. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
45°.
60°.
B.
C.
bẳng
D.
30°.
d:
Oxyz
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
A ( 5; 4; −2 )
. Phương trình mặt cầu đi qua điểm
( S ) : ( x + 1)
2
A
x y −1 z + 1
=
=
1
2
−1
và có tâm là giao điểm của
+ ( y − 1) + ( z + 2) 2 = 65.
2
A.
d
và điểm
( Oxy )
với mặt phẳng
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 64.
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + z 2 = 9.
là:
2
B.
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y + 1) + z 2 = 65.
2
C.
2
D.
z = 2 − 3i
a
z
Câu 14: Cho số phức
. Tìm phần thực của .
a=2
a = −3
a =3
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng
D.
a = −2
.
( P ) : x + y + 2z + 1 = 0, ( Q ) : x + y − z + 2 = 0, ( R ) : x − y + 5 = 0
( Q) ⊥ ( R ) .
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
( P) / / ( R ) .
( P) ⊥ ( R) .
C.
D.
( P) ⊥ ( Q) .
A.
B.
f ( x) =
x(2 + x)
( x + 1) 2
Câu 16: Hàm số nào dưới đây KHÔNG là nguyên hàm của hàm số
x − x −1
x +1
x + x −1
x +1
2
A.
2
.
B.
a
Câu 18: Cho số thực
0
A. .
a
∫e
thỏa mãn
B.
.
C.
z +1
=1
i−z
z
Câu 17: Có bao nhiêu số phức thỏa
A. 2.
B. 1.
.
D.
x2 + x + 1
x +1
.
và
?
C. 3.
D. 4.
x +1
dx = e 2 − 1
, khi đó
−1
.
F ( x ) = ( ax + bx + cx + d ) e
2
Câu 19: Cho hàm số
x
x +1
z −i
=1
2+ z
−1
3
?
2
a
có giá trị bằng
2
C. .
D.
1
.
x
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = ( 2 x3 + 9 x2 − 2 x + 5) e x
2b + c
. Tính
?
2b + c = 5
2b + c = 2
2b + c = 9
A.
.
B.
.
C.
.
r
r
r
b =2a
a = ( 0;3; 4 )
Oxyz
Câu 20: Trong không gian
, cho
và
, khi đó tọa độ vectơ
( 2;0;1) .
( −8;0; −6 ) .
( 4;0;3) .
A.
B.
C.
trên
¡
2b + c = −2
D.
r
b
có thể là
( 0;3; 4 ) .
D.
.
y = f ( x ) y = g ( x)
Câu 21: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
,
liên tục trên
[a ; b]
và hai đường thẳng
x=a x=b
,
là
b
S = ∫ ( f ( x) − g ( x)) 2 dx
b
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ))dx
a
A.
a
.
B.
b
S = ∫ f ( x) − g ( x)dx
b
S = π ∫ f ( x) − g ( x)dx
a
C.
.
a
.
D.
Oxyz
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình đường thẳng
∆
.
A ( 2; −1;3)
đi qua điểm
và vuông
( Oxz )
góc với mặt phẳng
x = −2
y = −1 + t .
z = −3
là
x = 2
y = −1 + t .
z = 3
B.
A.
C.
(H)
Câu 23: Cho hình
x = −2
y = 1− t .
z = 3
D.
y = x2 − 4x + 4
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S =−
A.
S=
C.
S
11
2
7
12
y = x3
, đường cong
( H)
của hình
.
S=
.
B.
S=
.
D.
11
2
20
3
.
.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y = f ( x) ; y = g ( x) ; y = h ( x)
bằng
3
9
0
3
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
A.
3
9
0
3
3
9
0
3
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
B.
.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
C.
x = 2 + t
y = −1 .
z = 3 + t
và trục hoành
3
9
0
3
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
D.
.
x = 1 − t
d 2 : y = 1 + 2t
z = −1 + t
x −2 y + 2 z −3
=
=
2
−1
1 ;
Câu 25: Cho hai đường thẳng
đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là:
d1 :
và điểm A(1; 2;3) . Đường thẳng ∆
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
=
=
=
=
3
5 . B. 1
3
−5 . C. −1
−3
−5 . D. 1
−3
−5 .
A. 1
12
1 x + 1x
(1
+
x
−
)e .dx
∫1
x
Câu 26: Cho
.
12
=
A. 42.
a dc
e
b
a, b,c,d ∈ ¥
với
và
B. 21.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
Câu 27: Cho phức
*
a c
,
b d
là phân số tối giản . Tính
C. 24.
)
a, b
với
thỏa
3a − 2b = 12
D.
F = bc − ad
12
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 2 + i + z − 4 − 3i
là :
P=2 5
D.
.
Oxyz
M (1; 2;3)
∆
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ
r
u = (2; 4; 6)
∆
chỉ phương là
.Phương trình nào sau đây KHÔNG phải là của đường thẳng ?
x = −5 − 2t
x = 1 + 2t
x = 2 + t
x = 3 + 2t
y = −10 − 4t
y = 2 + 4t
y = 4 + 2t
y = 6 + 4t
z = −15 − 6t
z = 3 + 6t
z = 6 + 3t
z = 12 + 6t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
P =1
.
B.
P=2 2
.
C.
và cắt các trục
A.
b + c = bc.
, cho
Mặt phẳng
lần lượt tại
thay đổi qua
B.
Hệ thức nào dưới đây là đúng?
bc =
bc = b − c.
C.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ
V1 , V2
1 1
+ .
b c
D.
, cho
.
V1
V2
M . ABC , N . ABC
lần lượt là thể tích của khối chóp
bc = 2 ( b + c ) .
A(3; 0;0), B (0; 2; 0), C (0; 0; 2), M (1;1;1), N (3; −2; −1)
Oxyz
Gọi
( P)
B ( 0; b;0 ) , C ( 0; 0; c ) ( b > 0, c > 0 ) .
Oy, Oz
M, N
.
M ( 2;0;0 ) , N ( 1;1;1) .
Oxyz
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ
P=2
. Tính tỉ số
.
A.
1
.
3
B.
5
.
9
C.
4
.
9
D.
2
9
.
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HK2
Năm học: 2018 – 2019
Môn Toán – Lớp 12
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
MÃ ĐỀ
224
Thời gian làm bài: 60’
f ( x) =
1
x −x
F (2) = 0
F( −3 )
Câu 1: Gọi F(x) là một nguyên hàm của
và
. Tính
?
32
1 32
1 32
32
F (−3) = ln
F ( −3) = − ln
F ( −3) = ln
F ( −3) = − ln
27
2 27
2 27
27
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Cho số phức
A.
a2 + 5
z = a − 5i
, với
.
a∈¡
B.
Oxyz
Câu 3: Trong không gian
, cho
3
z
. Tính
.
a 2 − 25
.
r
a = ( 0;3; 4 )
C.
r
r
b =2a
và
a 2 + 25
.
, khi đó tọa độ vectơ
D.
r
b
a2 − 5
có thể là
.
( −8; 0; −6 ) .
( 2; 0;1) .
A.
( 0;3; 4 ) .
B.
( 4;0;3) .
C.
D.
Câu 4: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
z = 3i
.
z = −2 + 3i
B.
.
C.
z = −2
.
z = 3 +i
D.
.
z = 2 − 3i
a
z
. Tìm phần thực của .
a =3
a=2
a = −3
B.
.
C.
.
D.
.
2
b
,
c
∈
¡
z + bz + c = 0
z = 1+ i
Câu 6: Trong tập số phức, nếu phương trình
(với
) nhận
làm một nghiệm thì
bc
giá trị của
là
bc = 3
bc = 15
bc = −4
bc = 12
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Cho số phức
a = −2
A.
.
a
Câu 7: Cho số thực
−1
A.
.
a
∫e
thỏa mãn
x +1
dx = e 2 − 1
−1
a
có giá trị bằng
0
1
2
B. .
C. .
D. .
x y −1 z + 1
d: =
=
A ( 5; 4; −2 )
Oxyz
1
2
−1
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
và điểm
.
Phương trình mặt cầu đi qua điểm
, khi đó
A
và có tâm là giao điểm của
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y + 1) + z = 65.
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 64.
2
2
A.
d
( Oxy )
với mặt phẳng
là:
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + z = 9.
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2) 2 = 65.
2
2
B.
2
2
C.
D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng
( P ) : x + y + 2z + 1 = 0, ( Q ) : x + y − z + 2 = 0, ( R ) : x − y + 5 = 0
( P) / / ( R ) .
( Q) ⊥ ( R ) .
A.
B.
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
( P) ⊥ ( R) .
( P) ⊥ ( Q) .
C.
D.
y=
(H)
Câu 10: Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường cong
( H)
tròn xoay tạo thành khi quay
π
V=
3
A.
.
ln x
x
quanh trục hoành có thể tích
B.
V =π
.
, trục hoành và đường thẳng
x=e
. Khối
V
bằng bao nhiêu?
π
π
V=
V=
2
6
C.
.
D.
.
w = 2z
z
M
Câu 11: Cho số phức có điểm biểu diễn là
. Biết rằng số phức
được biểu diễn bởi một trong bốn
w
P Q R S
điểm ,
, , như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của
là điểm nào?
Q
N
R
D.
.
y = f ( x) y = g ( x )
Câu 12: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
,
liên tục trên
[a ; b ]
x=a x=b
và hai đường thẳng
,
là
A.
B.
.
.
C.
b
S = ∫ ( f ( x) − g ( x)) 2 dx
B.
a
.
D.
2 x + 1 + ( 1 − 2 y ) i = 2 ( 2 − i ) + yi − x
x, y
Câu 13: Cho hai số thực
−3
A.
.
.
b
S = ∫ f ( x) − g ( x)dx
a
C.
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ))dx
a
.
b
S = π ∫ f ( x) − g ( x)dx
.
b
a
A.
P
.
x+ y
khi đó giá trị của
2
−1
C. .
D.
.
x(2 + x)
f ( x) =
( x + 1) 2
Câu 14: Hàm số nào dưới đây KHÔNG là nguyên hàm của hàm số
?
A.
x2 − x −1
x +1
thỏa mãn
−2
B.
.
.
B.
x2 + x −1
x +1
.
C.
x2
x +1
.
D.
x2 + x + 1
x +1
bằng:
.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, hình tròn tô đậm như hình vẽ bên là tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
. Tìm
khẳng định đúng.
z −2+i ≤ 2
A.
z + 2 −1 = 2
.
B.
z + 2−i ≤ 2
C.
z ≤2
D.
.
(α ) : 5 x + 11 y + 2 z − 10 = 0;
Câu 16: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
d:
thẳng
A.
x − 1 1− y z + 3
=
=
1
2
1
30°.
đường
(α )
. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
60°.
90°.
B.
C.
bẳng
D.
45°.
( Oyz )
Oxyz
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng song song với mặt phẳng
và đi qua
K ( 4; −5;7 )
điểm
có phương trình là
7 y + 5z = 0
y +5 = 0
A.
.
B.
.
C.
x−4=0
.
z−7 = 0
D.
.
z, z1 , z2
Câu 18: Với các số phức
tùy ý, khẳng định nào sau đây SAI ?
z = z.
z1.z2 = z1 . z2
A.
B.
F ( x ) = ( ax 3 + bx 2 + cx + d ) e x
.
Câu 19: Cho hàm số
2b + c
. Tính
?
2b + c = 9
B.
.
trên
2b + c = 5
C.
z. z = z .
.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = ( 2 x3 + 9 x 2 − 2 x + 5 ) e x
A.
2
z1 + z2 = z1 + z 2
.
¡
C.
2b + c = 2
.
2b + c = −2
D.
7
Câu 20: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
2
P=
∫
−2
∫ f ( x)dx = 10
[ –2; 7 ]
y = f ( x)
, thỏa mãn
−2
.
5
∫ f ( x)dx = 4
và
2
.
7
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
5
Tính giá trị biểu thức
.
A. P = 7.
B. P = 6.
C. P = 3.
D. P = 5.
Oxyz
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình đường thẳng
∆
A ( 2; −1;3)
đi qua điểm
và vuông
( Oxz )
góc với mặt phẳng
x = 2 + t
y = −1 .
z = 3 + t
A.
là
B.
x = 2
y = −1 + t .
z = 3
z
Câu 22: Có bao nhiêu số phức thỏa
A. 3.
B. 4.
C.
z +1
=1
i−z
?
C. 2.
Gọi
, cho
.
V1
V2
M . ABC , N . ABC
lần lượt là thể tích của khối chóp
D. 1.
A(3;0;0), B(0; 2;0), C (0; 0; 2), M (1;1;1), N (3; −2; −1)
Oxyz
V1 , V2
D.
x = −2
y = −1 + t .
z = −3
z −i
=1
2+ z
và
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
x = −2
y =1− t .
z = 3
. Tính tỉ số
.
A.
4
.
9
2
9
B.
.
1
.
3
C.
D.
5
.
9
12
1 x + 1x
(1
+
x
−
)e .dx
∫1
x
12
Câu 24: Cho
.
=
A. 42.
a dc
e
b
a, b,c,d ∈ ¥
*
với
và
B. 24.
a c
,
b d
là phân số tối giản . Tính
C. 21.
D.
F = bc − ad
12
Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y = f ( x) ; y = g ( x) ; y = h ( x)
bằng
3
9
0
3
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
A.
3
9
0
3
3
9
0
3
3
9
0
3
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
B.
.
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx − ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx.
C.
S = ∫ ( g ( x ) − f ( x ) ) dx + ∫ ( g ( x ) − h ( x ) ) dx
D.
.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
Câu 26: Cho phức
)
a, b
với
thỏa
3a − 2b = 12
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 2 + i + z − 4 − 3i
là :
A.
P=2
.
B.
P=2 2
.
C.
(H)
Câu 27: Cho hình
P=2 5
.
D.
y = x2 − 4 x + 4
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích
S
của hình
.
.
y = x3
, đường cong
( H)
P =1
và trục hoành
S=
A.
20
3
S=
.
B.
11
2
S =−
.
C.
Oxyz
11
2
S=
.
D.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng đi qua điểm
r
u = (2; 4; 6)
chỉ phương là
.Phương trình nào sau đây KHÔNG phải là của đường thẳng
x = 2 + t
x = −5 − 2t
x = 1 + 2t
y = 4 + 2t
y = −10 − 4t
y = 2 + 4t
z = 6 + 3t
z = −15 − 6t
z = 3 + 6t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ
và cắt các trục
A.
b + c = bc.
và có vectơ
∆
?
x = 3 + 2t
y = 6 + 4t
z = 12 + 6t
M ( 2; 0; 0 ) , N ( 1;1;1) .
, cho
.
( P)
Mặt phẳng
thay đổi qua
B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c ) ( b > 0, c > 0 ) .
Oy, Oz
M, N
.
M (1; 2;3)
∆
Oxyz
7
12
lần lượt tại
B.
Hệ thức nào dưới đây là đúng?
bc =
bc = b − c.
C.
x = 1 − t
d 2 : y = 1 + 2t
z = −1 + t
x −2 y + 2 z −3
=
=
2
−1
1 ;
Câu 30: Cho hai đường thẳng
đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là:
d1 :
1 1
+ .
b c
bc = 2 ( b + c ) .
D.
và điểm A(1; 2;3) . Đường thẳng ∆
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
=
=
=
=
3
5 . B. 1
3
−5 . C. −1
−3
−5 . D. 1
−3
−5 .
A. 1
HẾT