BÀI GIẢNG. TÍNH NGUYÊN HÀM CỦA HÀM HỮU TỶ - PHẦN 2
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Mẫu bậc 2
(1) Có 2 nghiệm Tách đôi dưới dạng x a x b
(2) Có 1 nghiệm Đặt f x t
(3) Vô nghiệm Dạng x 2 a 2 x a tan t
(Chú ý: Sử dụng công thức:
1
tan 2 x 1 )
2
cos x
Ví dụ 1. Tính nguyên hàm:
1
a) 2
dx
x 4
1
b) 2
dx
x 4x 5
x2
c) 2
dx
x 2x 2
x3 3x 2 x
d) 2
dx
x 2x 2
Giải
a) Đặt x 2 tan t dx
I
2
dt
cos2 t
1
1
1
.2. 2 dt
.2 tan 2 t 1 dt
2
4 tan t 4 cos t
4 tan 2 t 1
1
1
1
x
dt t C arc tan C
2
2
2
2
b)
x
2
1
1
dx
dx
4x 5
( x 2)2 1
Đặt x 2 tan t dx
I
1
dt
cos2 t
1
1
1
.
dt
tan 2 t 1 dt
2
2
tan t 1 cos t
tan t 1
2
1dt t C arctan x 2 C
c)
x
2
x2
( x 1) 1
x 1
1
dx 2
dx 2
dx 2
dx
2x 2
x 2x 2
x 2x 2
x 2x 2
Ta có: A
x 1
1
dx; B 2
dx
x 2x 2
x 2x 2
2
Đặt x 2 2 x 2 t 2 x 1 dx dt
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
1 dt 1
1
A . ln t C ln x 2 2 x 2 C
t 2 2
2
Tính B
1
1
dx
dx
2
x 2x 2
x 1 1
2
Đặt x 1 tan t dx
B
1
dt
cos2 t
dt
dt
dt t C arctan x 1 C.
1
2
cos 2 t tan 2 t 1
cos t.
cos 2 t
1
I ln x 2 2 x 2 arctan x 1 C.
2
d) Ta có:
x3 3x 2 x
5x 2
x2
5x 2
dx
x
1
dx
x 2
dx
2
x2 2 x 2
x 2x 2
2
x 2x 2
Đặt B
5x 2
5x 5 3
5x 5
3
dx 2
dx 2
dx 2
dx
x 2x 2
x 2x 2
x 2x 2
x 2x 2
2
Đặt x 2 2 x 2 t 2 x 1 dx dt
5x 5
5
5
5
dx dt ln t C ln x 2 2 x 2 C
x 2x 2
2t
2
2
2
Ta lại có:
x
2
3
3
dx
dx
2x 2
( x 1)2 1
Đặt x 1 tan t dx
(1)
1
dt
cos2 t
3
3
1
1
dx
. 2 dt 3
. tan 2 t 1 dt
2
2
2
( x 1) 1
tan t 1 cos t
tan t 1
3 dt 3t C 3arctan( x 1) C
2
x2
5
Vậy: I x ln x 2 2 x 2 3arctan x 1 C
2
2
I
x2
5
x ln x 2 2 x 2 3arctan x 1 C
2
2
Mẫu cao hơn bậc 2
+) Tách tử số dần dần giống mẫu
+) Chia cả tử và mẫu cho 1 biểu thức
+) Đổi biến
Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm sau:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
a)
dx
( x 5)( x 2)( x 4)
b)
dx
x3 5 x
c)
x3
x4 3x2 2 dx
d)
1 x2
1 x4 dx
Giải
a)
1
1
( x 5) ( x 2)
1
1
1
( x 5)( x 2)( x 4) dx 7 ( x 5)( x 2)( x 4) dx 7 ( x 2)( x 4) ( x 5)( x 4) dx
1
+) Đặt B
I
1
1
1
1
( x 2)( x 4) dx x 2 x 4 dx 6 ln x 2 ln x 4 C 6 ln
+) Đặt A =
x2
C
x4
1
1
x5
1
dx
C.
dx ln x 5 ln x 4 C ln
( x 5)( x 4)
x4
x5 x4
1
1 1 x2
x 5
ln
A B ln
7
7 6 x4
x4
C
1
x 2 1 x 5
ln
ln
C.
42 x 4 7 x 4
dx
1
1
1 x2 5 x2
1 1
x
3
dx
dx
dx 2
b) 3
dx
2
2
x 5x
x 5x
x( x 5)
5 x x 5
5 x x 5
Ta được:
1
x dx ln x C
x
dx thì đặt x 2 5 t 2 xdx dt .
5
Đặt B =
x
B
dt 1
1
ln t C ln x 2 5 C
2t 2
2
Vậy
x
3
c) Ta có:
2
dx
1
1
ln x ln x 2 5 C
5x 5
2
x3
x 2 .x
x4 3x2 2 dx x4 3x2 2 dx
Đặt x 2 t 2 xdx dt .
I
1
t
1
t
1 A
B
dt
dt
dt
2
2 t 3t 2
2 t 1 t 2
2 t 1 t 2
1 1
2
1
dt
ln t 1 2 ln t 2 C.
2 t 1 t 2
2
1 x2
d)
dx =
1 x4
1
1
1
1 2
2
x2 1 dx 1 x2 dx
x 2
x 2
x
x
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Đặt x
1
1
1
t 1 2 dx dt I 2
dt
x
t 2
x
(Nguyên hàm trở về dạng nguyên hàm có mẫu bậc 2 vô nghiệm)
Đặt t =
I
2 tanu => dt =
2
du
cos 2 u
2
1 tan 2 u
2
2
du
2
du
du
u C.
2
2
2
(2 tan u 2)cos u
2 tan u 2
2
2
- HẾT -
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
BÀI GIẢNG. NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
(1) sin xdx cos x C
(3)
1
cos
2
x
(2) cos xdx sin x C
dx tan x C
(4)
1
sin
2
x
dx cot x C
Ví dụ 1. Tính các nguyên hàm sau:
1
a) sin xdx
e) cos 3xdx
i)
cos
b) sin 2xdx
f) cos( x 1)dx
j)
cos 3x dx
c) sin(1 3 x) dx
g) cos(
x
)dx
2
k)
sin ( x) dx
x
dx
2
2
1
2
l) sin 2 2 x 1 dx
h) 2 cos 2 xdx
d) sin(2 x )dx
6
2
Giải
a)
sin xdx cos x C
b)
sin 2xdx
c)
sin(1 3x)dx =
1
= cos 2 x C
2
1
cos(1 3 x) C
3
1
d) sin(2 x )dx = cos(2 x ) + C
2
6
6
e) cos 3xdx =
f)
1
sin 3x C
3
cos( x 1)dx = sin( x 1) C
x
g) cos
2
h)
2 cos
i)
cos
2
1
2
x
1
x
dx = 2sin
C
2
1
xdx = cos 2 x 1dx sin 2 x x C
2
dx= tanx+C
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
2
1
j)
cos 3x dx 2. 3 tan 3x C
k)
sin ( x) dx cot( x) C
l)
sin 2 x 1 dx
2
1
2
1 cos 2 2 x 1
dx
2
1
1 cos 4 x 2 dx
2
1
1
x sin 4 x 2 C
2
4
1
1
x sin 4 x 2 C.
2
8
2
Nguyên hàm lượng giác: sin, cos bậc chẵn
=> Dùng công thức hạ bậc
(1) cos2 x
1 cos 2 x
2
sin 2 x
1 cos 2 x
2
Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm sau:
b) sin 2 2xdx
a) cos 2 xdx
c) cos 4 xdx
d) sin 4 x cos 4 xdx
Giải
a) cos2 xdx
1 cos 2 x
1
1
1
dx 1 cos 2 xdx ( x sin 2 x) C
2
2
2
2
b) sin 2 2 xdx
1 cos 4 x
1
1
1
dx 1 cos 4 xdx ( x sin 4 x) C
2
2
2
4
1 cos 2 x 2
1
c) cos4 xdx (cos2 x)2 dx (
) dx 1 2cos 2 x cos 2 2 xdx
2
4
=
1
1
1
1 1
1
( x sin 2 x) cos 2 2 xdx ( x sin 2 x) [ ( x sin 4 x)] C
4
4
4
4 2
4
1
d) sin 4 x cos4 xdx (sin 2 x cos2 x)2 2sin 2 x.cos2 xdx 1 sin 2 2 xdx
2
1 1 cos 4 x
1
1
1
= 1
dx 1 1 cos 4 x dx x x sin 4 x C
2
2
4
4
4
Nguyên hàm lượng giác: sin, cos bậc lẻ
=> Tách : Bậc chẵn x bậc 1 => Đổi biến
Chú ý: sin 2 x cos2 x 1
Ví dụ 3. Tính các nguyên hàm sau:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
b) cos5 xdx
a) sin 3 xdx
c) (cos3 x 1) cos 2 xdx
Giải
a) Ta có : sin 3 xdx sin 2 x.sin xdx (1 cos 2 x) sin xdx
Đặt cos x t sin xdx dt
t3
cos3 x
I 1 t 2 dt t C cos x
C
3
3
b) Ta có: cos5 xdx cos 4 x.cos xdx (1 sin 2 x) 2 .cos xdx
Đặt sin x t cos xdx dt
I 1 t
c) Ta có:
2t 3 t 5
2sin 3 x sin 5 x
dt 1 2t t dt t
C sinx
C
3 5
3
5
2 2
cos
2
3
4
x 1 cos 2 xdx cos5 x cos 2 xdx cos5 xdx cos 2 xdx
+) Đặt A cos5 xdx
Làm tương tự như ý b, A sinx
+) Đặt B cos 2 xdx
I A B sinx
2sin 3 x sin 5 x
C
3
5
1
1
1
1 cos 2 xdx x sin 2 x C
2
2
2
2sin 3 x sin 5 x 1
1
x sin 2 x C
3
5
2
2
Các công thức biến đổi tích thành tổng(hiệu) trong lượng giác:
(1) cos x.cos y
1
cos( x y) cos( x y)
2
1
(2) sinx.cosy [sin( x y) sin( x y)]
2
1
(3) sinx.sin y [cos(x - y) - cos(x+y)]
2
Ví dụ 4. Tính các nguyên hàm sau
a) sin 3 x.cos xdx
= b) cos 2 x cos 3 xdx
c) s inx.sin 2 x.sin 3 xdx
Giải
1
1 1
1 1
a) sin 3x.cos xdx (sin 4 x sin 2 x)dx . cos 4 x .( ) cos 2 x C
2
2 4
2 2
1
1
= cos 4 x cos 2 x C
8
4
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
b) cos 2 x cos3xdx cos3x.cos 2 xdx
1
1 1
cos5 x cos xdx ( sin 5 x sinx) C
2
2 5
1
c) sinx.sin 2 x.sin 3xdx (sin 3x.sin 2 x)sin xdx (cos x cos5 x)sin xdx
2
=
1
1
1
1
2 cos x.sin xdx 2 cos5 x.sin xdx 4 sin 2 xdx 4 sin 6 x sin( 4 x) dx
1
1 1
1
= cos2 x ( cos6 x cos4 x) C
8
4 6
4
- HẾT -
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG: NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
1. Dấu hiệu: I =
f ( x).g ( x)dx
Trong đó: f x , g x có 2 trong 4 loại sau:
+ Đa thức
+ log a (ln)
+ mũ
(ex)
+ lượng giác
2. Phương pháp
+ Bước 1: Đặt f x u Vi phân ta được f ' x dx du .
g x dx dv Nguyên hàm ta được g x v .
+ Bước 2: Ta có: I uv vdu .
+ Bước 3: Tính nốt vdu .
3. Chú ý:
- Biết tính đạo hàm, nguyên hàm
- Nắm được quy tắc đặt.
- Lưu ý: Thứ tự ưu tiên đặt bằng u: Nhất Log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ.
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ: Tính nguyên hàm sau:
xe dx .
x
Giải
u x
dx du
x
Đặt x
e dx dv e v
I x.e x e x dx x.e x e x C e x ( x 1) C
Cách khác:
e x dx du
ex u
Đặt
x2 .
xdx dv v
2
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
I ex .
x2
x2
.e x dx
2
2
Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm sau:
a)
x 1 e
c)
x
2
2x
dx
b)
x 1 sin 2 xdx
3
d) 2 x ln xdx
x
1 ln xdx
Giải
dx du
x 1 u
1 2x
2x
a) Đặt e dx dv
2 e v
I
1
1
1
1 1
x 1 e2 x e2 x dx x 1e2 x . e2 x C
2
2
2
2 2
dx du
x 1 u
1
b) Đặt sin 2 x dx dv
2 cos 2 x v
I
1
1
1
1
x 1 cos2x cos2xdx = x 1 cos2x sin 2 x C
2
2
2
4
1
x dx du
ln
x
u
3
c) Đặt 2
x 1dx dv
x x v
3
x3
x3
1
x3
x2
x3
1
I x ln x x . dx x ln x 1dx ( x)ln x x 3 x C
3
3
9
3
3
x
3
3
3
d) Biến đổi: 2 x ln xdx 2 x ln x ln xdx
x
x
1
ln x u
dx du
x
+) Đặt A 2 x ln xdx Đặt
2 x dx dv
x 2 v
A x 2 ln x xdx x 2 ln x
x2
C
2
1
t2
3
3
+) Đặt B ln xdx . Đặt ln x t dx dt B 3tdt 3. C ln 2 x C
x
2
2
x
3
x2 3
I 2 x ln xdx x 2 ln x ln 2 x C.
x
2 2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN (PHẦN 2)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm:
a) ln( x 2 x)dx
b)
x
cos x dx
c)
2
x sin
2
xdx
d)
ln( x 1)
dx
x2
Giải
2x 1
ln x 2 x u
dx du
x2 x
a) Đặt
dx dv
xv
I x ln x 2 x
x 2 x 1
dx
x2 x
2x 1
2x 2 1
dx
dx
x 1
x 1
1
2
dx 2 x ln | x 1| C
x 1
A
I x ln x 2 x 2 x ln x 1 C
xu
dx du
I x tan x tanxdx
b) Đặt 1
tan
x
v
dx
dv
cos 2 x
+) tanx dx=
sinx
dx
cos x
Đặt cos x t sin xdx dt
1
A dt ln cos x +C
t
I x tan x ln cos x +C
dx du
xu
c) Đặt : 2
1
1
sin x dx du
2 x 2 sin2 x v
I
1
1
1
1
x x sin 2 x x sin 2 x dx
2
2
2
2
2
1
1
1 x 1
x x sin 2 x cos2 x +C
2
2
2 2 4
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
1
ln x 1 u
dx dv
x 1
d) Đặt 1
2 dx du
1 v
x
x
1
1
I .ln x 1
dx
x
x x 1
1
1
1
.ln x 1
dx
x
x x 1
1
.ln x 1 ln x ln x 1 C
x
Ví dụ 3. Tính nguyên hàm:
a)
x .cos2xdx
2
c) (e x 1)cos2xdx
b) e x .sin xdx
Giải
2 xdx du
x2 u
1
a) Đặt
1
I x 2 sin 2 x x.sin 2 xdx
2
cos 2 x dx dv sin 2 x v
2
+) Đặt A x.sin 2 xdx
dx du
xu
1
Đặt
sin 2x dx dv 2 cos 2x v
1
1
A x cos 2 x cos2xdx
2
2
1
1
x cos 2 x sin 2 x C
2
4
1
1
1
I x 2 sin 2 x x cos 2 x sin 2 x C
2
2
4
sin x u
cos xdx du
I e x .sin x e x cos xdx
b) Đặt x
x
e
dx
dv
e
v
+) Đặt A e x cos xdx
cos x u
sin xdx du
Đặt x
ex v
e dx dv
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
A cos x.e x e x .sin xdx
I e x sin x cos x. e x e x .sin xdx
2 I e x sin x cos x. e x C
I
e x sin x cos x. e x
C
2
c) Ta có:
e
x
1 cos 2 xdx e x .cos 2 xdx
1
cos2 xdx e .cos 2 xdx 2 sin 2 x
x
+) A e x cos 2 xdx
cos 2x u 2 sin 2xdx du
A e x .cos 2 x 2e x .sin 2 xdx
Đặt x
x
e v
e dx dv
+) B 2e x .sin 2 xdx
sin 2 x u
2 cos 2 xdx du
B 2sin 2 x.e x 4e x cos 2 xdx
Đặt x
x
2e v
2e dx dv
A e x cos 2 x +2sin 2 x . e x 4 A
e x cos 2 x +2sin 2 x . e x
5
x
e cos 2 x +2sin 2 x . e x 1
I
sin 2 x
5
2
A
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG. LÝ THUYẾT TÍCH PHÂN CƠ BẢN
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
b
1. Tích phân xác định:
f x dx F x
b
a
F b F a
a
Trong đó: a, b là cận của tích phân a b .
2. Tính chất
b
b
b
a
a
a
f ( x)dx f (t )dt f (u)du......
+)
b
a
a
b
f ( x)dx f ( x)dx
+)
b
+)
a
c
b
a
c
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx a c b .
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
2x 1
b)
dx
x 1
0
2
a)
1
2
x( x 1) dx
1
c) sin 2 x dx
6
0
ln 3
2
d)
e
1
x
x 1
2e 3 x
e
dx
Giải
2
a)
x x 1
1
2
2
2
dx x x 2 x 1 dx x 3 2 x 2 x dx
2
1
1
2
x4
x3 x 2
16 2.8 4 1 2 1 119
2.
.
4
3 2 1 4
3 2 4 3 2 12
2x 1
b)
dx =
x 1
0
1
2x 2 3
3
1
0 x 1 dx 0 2 x 1 dx 2 x 3ln | x 1 0
1
1
= 2 3ln 2 0 3ln1 2 3ln 2
1 cos 2 x
2
1
1 1
2
3
dx = 1 cos 2 x dx x sin 2 x
c) sin 2 x dx =
2
6
20
3
2 2
3 0
0
0
2
2
=
1
1 1
4
sin
2 2 2
3
1
1
3
3
3
1
0 sin
2
3 22 4 8
4 4
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
ln 3
d)
1
1
e x 2e x 3 x
e
dx
ln 3
1
ln 3
1
1
1
2 e 2 x dx 2 x e 2 x 2 ln 3 e 2ln 3 2 e 2
2
2
2
1
= 2ln 3
1
1
37 1
2 2 2ln 3 2
18
2e
18 2e
- HẾT -
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG. TÍCH PHÂN BIẾN ĐỔI (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
b
1. Biến đổi bình thường: I =
f ( x)dx
a
B1: Đặt f x t Đổi cận
B2: Vi phân 2 vế rồi thay tích phân.
Ví dụ đề minh họa 2017. Tính tích phân: I cos3 x.sin xdx
0
Giải
x 0 t 1
Đặt cos x t ta có:
x t 1
sin xdx dt
1
1
t4
I t dt t dt
4
1
1
3
1
3
1
1 1
0
4 4
Ví dụ 1. Tính các tích phân:
2x 1
0 1 2 x 1dx
4
a)
1
b)
0
ln 8
x3
4 x
2
dx
c)
e
2x
. e x 1dx
ln 3
Giải
x 0 t 1
2 x 1 t ta có:
x 4 t 3
a) Đặt
2dx 2tdt dx tdt.
3
3
3
t2
t
t2
1
I
.tdt
dt t 1
dt t ln t 1
1 t
t 1
t 1
2
1
1
1
1
3
9
1
3 ln 4 1 ln 2 2 ln 2
2
2
b) Đặt
x 0 t 2
4 x 2 t ta có:
x 1 t 3
4 x 2 t 2 2 xdx 2tdt xdx tdt
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
3
I
4 t t dt
2
t
2
t3
4
t
dt
4
t
3
3
2
2
2
3
3 3 16
8
8 4 3
3 3
3 3
3
x ln 3 t 2
e x 1 t ta có:
x ln 8 t 3
c) Đặt
e x 1 t 2 e x dx 2tdt
3
2t 5 2t 3
I t 1 t.2tdt 2t 2t dt
5
3 2
2
2
3
3
2
4
2
243 2.27 32 2.8 1076
2.
2.
5
3 5
3 15
2. Biến đổi lượng giác:
(1)
a 2 x 2 Đặt x a sin t
(2)
a 2 x 2 Đặt x a tan t
(3)
x 2 a 2 Đặt x
a
dt
cos t
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
1
2
a)
0
1
2
b)
1 x2
1
d)
1
2
dx
4 x
2
dx
2
c)
0
dx
e)
x2 2 x 5
1
0
x2
4 x2
dx
x2 1
Giải
1
2
a)
0
dx
1 x2
x 0 t 0
Đặt x sin t ta có:
1
x 2 t 6
dx cos tdt
6
6
I
0
2
1
1 sin t
2
cos tdt
0
6
1
2
cos t
cos tdt 1dt t 06
0
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
2
b)
4 x2
0
x 0 t 0
Đặt x 2sin t ta có:
x 2 t 2
dx 2cos tdt
2
I
1
0
2
2
0
c)
1
2
4 4sin t .2 cos tdt 4 cos tdt 2 1 cos 2t dt 2 t sin 2t
2
0
0
0
2
x2
2
dx
4 x2
Gợi ý: Đặt x 2sin t t 0; dx 2cos tdt
6
6
6
4sin 2 t
I
0
4 4sin 2 t
6
6
0
0
4sin 2 t
.2 cos tdt
2
cos
t
0
.2 cos tdt
4sin 2 tdt 4.
6
1 cos 2t
dt 2 1 cos 2t dt
2
0
3
1
6
2 t sin 2t
.
2
0 3 2
1
x2
Đáp án:
4 x2
0
1
d)
1
2
dx
1
dx
x 2x 5
2
=
3
3
.
2
dx
( x 1) 2 4
1
x 1 t 0
Đặt x 1 2 tan t ta có:
x 1 t 4
1
dx 2
dt
2
cos t
=> I =
4
4
4
4
0
3
1
2
dt
2
2
4(tan t 1) cos t
0
.
1
1
.
dt =
cos 2 t
1
cos 2 t
1
0 cos t dt =
4
cos t
cos t
dt
0 cos2 t 0 1 sin 2 t dt
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
t 0 u 0
Đặt sint u ta được:
2
t u
4
2
costdt du
I
2
2
0
1
1
du
2
1 u
2
2
2
1 1 u
ln
2 1 u 0
2
e)
1
2
2
dx
x2 1
0
2
1
1
1
du ln 1 u ln 1 u 2
0
1 u 1 u
2
2
1
2 1 ln 2 2
ln
2
2 2 2 2
1
2
. Đặt x
1
1
cost
dx 2 dt
sin t
sin t
x 1 t 2
Đổi biến:
x 2 t
6
6
I
2
cos t
cos t
cos t
dt 2
2
2
2
2
sin t
sin t dt sin t dt
cos t
1
1 sin 2 t
1
6
6 sin t
sin 2 t
sin 2 t
2
2
2
1
sin t
sin t
dt 2 dt
dt
2
sin t
sin t
1 cos t
6
6
6
Đặt u cos t ta có du sin tdt
t
Đổi cận:
t
3
u
6
2
u 0
2
3
2
du
du
1 u 1
ln
Khi đó ta có I
2
1 u
u 1 u 1
2 u 1
0
3
0
3
2
0
1
1
ln 7 4 3 ln 2 3
2
2
2
ln 2 3
2
- HẾT -
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN (TIẾT 2)
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Ví dụ 1. Tính tích phân:
ln 5
b)
sin x
4
dx
d)
0 sin 2 x 2(1 sinx cos x)
x sin x ( x 1) cos x
dx
x sin x cos x
4
c)
x 2 e x 2 x 2e x
0 1 2e x dx
1
dx
a) x
e 2e x 3
ln 3
0
4
Giải
ln 5
dx
a) x
=
e 2e x 3
ln 3
ln 5
ln 5
dx
ex
3 e2 x 3e x 2dx
2
ln 3 e x
ln
3
ex
x ln 3 t 3
Đặt e x t ta có:
x ln 5 t 5
e x dx dt
5
5
5
1
1
1
1
dt
dt
dt
2
t
3
t
2
t
1
t
2
t
1
t
2
3
3
3
I
5
ln t 1 ln t 2 ln 6 ln 7 ln 4 ln 5 ln
3
30
15
ln
28
14
1
1 x 2 1 2e x e x
1
1
1
x2 ex 2x2 ex
ex
x3
ex
1
ex
2
b)
dx
dx
x
dx
dx
dx
0 1 2e x
0 1 2e x
3 0 0 1 2e x
3 0 1 2e x
1 2e x
0
1
1
ex
dx
x
0 1 2e
Đặt B
x 0 t 3
Đặt 1 2e x t ta có:
x 1 t 1 2e
2e x dx dt
1 2 e
=> B = B
3
I
1 2 e
1 dt 1
. ln t
t 2 2
3
1
ln 1 2e ln 3
2
1 1
ln 1 2e ln 3
3 2
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
c)
x sin x ( x 1) cos x
0 x sin x cos x dx =
4
x sin x x cos x cos x
x cos x
dx
0 x sin x cos x
0 1 x sin x cos xdx
4
4
4
= x |04
0
x cos x
4
x cos x
dx
dx
x sin x cos x
4 0 x sin x cos x
4
Đặt B
0
x cos x
dx
x sin x cos x
x 0 t 1
Đặt x sin x cos x t ta có:
2
2
x t .
4
4 2
2
x cos xdx dt
B
2
2
.
4 2
2
1
2
.( 1)
dt
2
ln | t ||1 2 4 ln
. 1 .
t
2 4
Ví dụ 2. Tính tích phân
a)
2
6
sin 2 x
3 4sin x cos 2 x dx
b)
0
sin x
4
dx
c)
0 sin 2 x 2(1 sinx cos x)
4
4
tan x
cos 2 x dx
0
Giải
a)
2
2
2
sin 2 x
2sin x.cos x
2sin x.cos x
dx
dx
0 3 4sin x cos 2 x
0 3 4sin x 1 2sin 2 x
0 2sin 2 x 4sin x 2 dx
2
2
sin x.cos x
sin x.cos x
dx
dx.
2
2
0 sin x 2sin x 1
0 (s inx 1)
x 0 t 1
Đặt s inx 1 t ta có:
x 2 t 2
cos xdx dt
t 1
1 1
1
I 2 dt 2 dt ln | t |
t t
t1
1 t
1
2
ln 2
1
1
(ln1 1) ln 2 .
2
2
6
b)
2
2
4
tan x
0 cos 2 x dx =
2
6
6
tan x
tan 4 x
dx
0 cos2 x sin 2 x 0 cos2 x(1 tan 2 x) dx
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
x 0 t 0
Đặt tan x t ta có:
3
x t
6
3
1
dx dt
cos 2 x
I
3
3
t
4
1 t
2
dt
0
3
3
0
t 11
dt
1 t2
4
3
3
t
2
1
0
1
dt
1 t 2
3
3
t
0
2
1 1
1
1
dt
2 1 t 1 t
3
3
t3
1
t ln | 1 t | ln | 1 t |
2
3
0
3
3 1
3
3
ln 1
ln 1
27
3 2
3
3
3
10 3 1
3 10 3 1 ln 2 3 .
ln
27
2
27
2
3
1
3
2
sin x
(sinx cosx)
4
4
4
2
c)
dx
dx
sin
2
x
2(1
sinx
cos
x
)
(2sin
x
cos
x
1)
1
2(sinx
cos
x
)
0
0
1
2
2
(sinx cosx)
(sinx cosx)
4
2
2
dx
dx.
2
2
(sinx
cos
x
)
2(sinx
cos
x
)
1
(sinx
cos
x
1)
0
0
4
x 0 t 2
Đặt s inx cos x 1 t ta được:
x 4 t 2 1
(cos x sinx)dx dt
2
I
2
2 1
2
1
2 1
dt
.
2
t
2 t2
2 1
2 1
1
.
2 2 1 2
- HẾT -
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!