Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CHUYÊN đề ôn TOÁN THPT HAY NHẤT và mới NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 22 trang )

BÀI GIẢNG. TÍNH NGUYÊN HÀM CỦA HÀM HỮU TỶ - PHẦN 2
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12

THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Mẫu bậc 2
(1) Có 2 nghiệm  Tách đôi dưới dạng  x  a  x  b 
(2) Có 1 nghiệm  Đặt f  x   t
(3) Vô nghiệm  Dạng  x 2  a 2   x  a tan t
(Chú ý: Sử dụng công thức:

1
 tan 2 x  1 )
2
cos x

Ví dụ 1. Tính nguyên hàm:

1
a)  2
dx
x 4

1
b)  2
dx
x  4x  5

x2
c)  2
dx


x  2x  2

x3  3x 2  x
d)  2
dx
x  2x  2

Giải
a) Đặt x  2 tan t  dx 

I 

2
dt
cos2 t

1
1
1
.2. 2 dt  
.2  tan 2 t  1 dt
2
4 tan t  4 cos t
4  tan 2 t  1

1
1
1
 x
  dt  t  C  arc tan    C

2
2
2
2
b)

x

2

1
1
dx  
dx
 4x  5
( x  2)2  1

Đặt x  2  tan t  dx 
I 

1
dt
cos2 t

1
1
1
.
dt  
tan 2 t  1 dt


2
2
tan t  1 cos t
tan t  1
2

  1dt  t  C  arctan  x 2   C

c)

x

2

x2
( x  1)  1
x 1
1
dx   2
dx   2
dx   2
dx
 2x  2
x  2x  2
x  2x  2
x  2x  2

Ta có: A  


x 1
1
dx; B   2
dx
x  2x  2
x  2x  2
2

Đặt x 2  2 x  2  t  2  x  1 dx  dt

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


1 dt 1
1
 A   .  ln t  C  ln x 2  2 x  2 C
t 2 2
2
Tính B  

1
1
dx  
dx
2
x  2x  2
 x  1  1
2


Đặt x  1  tan t  dx 

B

1
dt
cos2 t

dt
dt

  dt  t  C  arctan  x  1  C.

1
2
cos 2 t  tan 2 t  1
cos t.
cos 2 t

1
 I  ln x 2  2 x  2  arctan  x  1  C.
2
d) Ta có:

x3  3x 2  x
5x  2
x2
5x  2
dx


x

1

dx

 x 2
dx
2
 x2  2 x  2

x  2x  2
2
x  2x  2

Đặt B  

5x  2
5x  5  3
5x  5
3
dx   2
dx   2
dx   2
dx
x  2x  2
x  2x  2
x  2x  2
x  2x  2
2


Đặt x 2  2 x  2  t  2  x  1 dx  dt



5x  5
5
5
5
dx  dt  ln t  C  ln x 2  2 x  2  C
x  2x  2
2t
2
2
2

Ta lại có:

x

2

3
3
dx  
dx
 2x  2
( x  1)2  1

Đặt x  1  tan t  dx 




(1)

1
dt
cos2 t

3
3
1
1
dx  
. 2 dt  3
.  tan 2 t  1 dt
2
2
2
( x  1)  1
tan t  1 cos t
tan t  1
 3 dt  3t  C  3arctan( x  1)  C

 2

x2
5

Vậy: I   x   ln x 2  2 x  2  3arctan  x  1  C

2
2

I 

x2
5
 x  ln x 2  2 x  2  3arctan  x  1  C
2
2

Mẫu cao hơn bậc 2
+) Tách tử số dần dần giống mẫu
+) Chia cả tử và mẫu cho 1 biểu thức
+) Đổi biến
Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm sau:

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


a)

dx
 ( x  5)( x  2)( x  4)

b)

dx
 x3  5 x


c)

x3
 x4  3x2  2 dx

d)

1  x2
 1  x4 dx

Giải
a)

1

1 

( x  5)  ( x  2)

1

1

1



 ( x  5)( x  2)( x  4) dx   7  ( x  5)( x  2)( x  4) dx   7   ( x  2)( x  4)  ( x  5)( x  4)  dx
1


+) Đặt B  

I 


 1

1 

1

1

 ( x  2)( x  4) dx    x  2  x  4  dx   6 ln x  2  ln x  4   C   6 ln

+) Đặt A =

x2
C
x4

1
1 
x5
 1
dx   

 C.
 dx  ln x  5  ln x  4  C  ln

( x  5)( x  4)
x4
 x5 x4

1
1 1 x2
x 5
 ln
 A  B      ln
7
7 6 x4
x4


C


1
x  2 1 x 5
ln
 ln
 C.
42 x  4 7 x  4

dx
1
1
1 x2  5  x2
1 1
x 

 3
dx  
dx  
dx     2
b)  3
 dx
2
2
x  5x
x  5x
x( x  5)
5 x  x  5
5  x x 5
Ta được:

1

 x dx  ln x  C
x
dx thì đặt x 2  5  t  2 xdx  dt .
5

Đặt B =

x

B

dt 1
1

 ln t  C  ln x 2  5  C
2t 2
2

Vậy

x

3

c) Ta có:

2

dx
1
1

  ln x  ln x 2  5   C
 5x 5 
2


x3
x 2 .x
 x4  3x2  2 dx   x4  3x2  2 dx

Đặt x 2  t  2 xdx  dt .

I 



1
t
1
t
1 A
B
dt  
dt  

dt
2

2 t  3t  2
2  t  1 t  2 
2 t 1 t  2
1 1
2
1

dt  
ln t  1  2 ln t  2   C.

2 t 1 t  2
2

1  x2
d) 
dx =

1  x4

1
1
1
1 2
2
 x2 1 dx    1 x2 dx
x  2
x  2
x
x


3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Đặt x 

1
1 
1

 t  1  2  dx  dt  I   2
dt
x
t 2
 x 


(Nguyên hàm trở về dạng nguyên hàm có mẫu bậc 2 vô nghiệm)
Đặt t =

 I 

2 tanu => dt =

2
du
cos 2 u

2
1  tan 2 u
2
2
du

2
du 
du 
u  C.
2
2
2


(2 tan u  2)cos u
2 tan u  2
2
2

- HẾT -

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


BÀI GIẢNG. NGUYÊN HÀM LƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12

THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
(1)  sin xdx   cos x  C
(3)

1

 cos

2

x

(2)  cos xdx  sin x  C

dx  tan x  C

(4)

1


 sin

2

x

dx   cot x  C

Ví dụ 1. Tính các nguyên hàm sau:

1

a)  sin xdx

e)  cos 3xdx

i)

 cos

b)  sin 2xdx

f)  cos( x  1)dx

j)

 cos 3x dx

c)  sin(1  3 x) dx


g)  cos(

x 
)dx
2

k)

 sin ( x) dx



x

dx

2

2

1

2

l)  sin 2  2 x  1 dx

h)  2 cos 2 xdx

d)  sin(2 x  )dx

6

2

Giải
a)

 sin xdx   cos x  C

b)

 sin 2xdx

c)

 sin(1  3x)dx =

1
=  cos 2 x  C
2
1
cos(1  3 x)  C
3

1


d)  sin(2 x  )dx =  cos(2 x  ) + C
2
6

6
e)  cos 3xdx =
f)

1
sin 3x  C
3

 cos( x  1)dx =  sin( x 1)  C

 x 
g)  cos 
 2

h)

 2 cos

i)

 cos

2

1
2

x

1



 x  
 dx = 2sin 
C

 2 

1
xdx =  cos 2 x  1dx  sin 2 x  x  C
2
dx= tanx+C
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


2

1

j)

 cos 3x dx  2. 3 tan 3x  C

k)

 sin ( x) dx  cot( x)  C

l)

 sin  2 x  1 dx  


2

1

2

1  cos 2  2 x  1
dx
2
1
  1  cos  4 x  2   dx
2
1
1

  x  sin  4 x  2    C
2
4

1
1
 x  sin  4 x  2   C.
2
8

2

Nguyên hàm lượng giác: sin, cos bậc chẵn
=> Dùng công thức hạ bậc

(1) cos2 x 

1  cos 2 x
2

sin 2 x 

1  cos 2 x
2

Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm sau:
b)  sin 2 2xdx

a)  cos 2 xdx

c)  cos 4 xdx

d)  sin 4 x  cos 4 xdx

Giải
a)  cos2 xdx  

1  cos 2 x
1
1
1
dx   1  cos 2 xdx  ( x  sin 2 x)  C
2
2
2

2

b)  sin 2 2 xdx  

1  cos 4 x
1
1
1
dx   1  cos 4 xdx  ( x  sin 4 x)  C
2
2
2
4

1  cos 2 x 2
1
c)  cos4 xdx   (cos2 x)2 dx   (
) dx  1  2cos 2 x  cos 2 2 xdx
2
4
=

1
1
1
1 1
1
( x  sin 2 x)   cos 2 2 xdx  ( x  sin 2 x)  [ ( x  sin 4 x)]  C
4
4

4
4 2
4

1
d)  sin 4 x  cos4 xdx   (sin 2 x  cos2 x)2  2sin 2 x.cos2 xdx  1  sin 2 2 xdx
2
1  1  cos 4 x 
1
1
1

= 1  
 dx   1  1  cos 4 x  dx  x   x  sin 4 x   C
2
2
4
4
4



Nguyên hàm lượng giác: sin, cos bậc lẻ
=> Tách : Bậc chẵn x bậc 1 => Đổi biến
Chú ý: sin 2 x  cos2 x  1
Ví dụ 3. Tính các nguyên hàm sau:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


b)  cos5 xdx


a)  sin 3 xdx

c)  (cos3 x  1) cos 2 xdx
Giải

a) Ta có :  sin 3 xdx   sin 2 x.sin xdx   (1  cos 2 x) sin xdx
Đặt cos x  t   sin xdx  dt
 t3 

cos3 x 
 I    1  t 2  dt    t    C    cos x 
C
3
3 



b) Ta có:  cos5 xdx   cos 4 x.cos xdx   (1  sin 2 x) 2 .cos xdx
Đặt sin x  t  cos xdx  dt

 I   1  t
c) Ta có:

2t 3 t 5
2sin 3 x sin 5 x
dt   1  2t  t  dt  t 
  C  sinx 

C

3 5
3
5



2 2

  cos

2

3

4

x  1 cos 2 xdx   cos5 x  cos 2 xdx   cos5 xdx   cos 2 xdx

+) Đặt A   cos5 xdx
Làm tương tự như ý b,  A  sinx 
+) Đặt B   cos 2 xdx 

 I  A B  sinx 

2sin 3 x sin 5 x

C
3
5


1
1
1

1  cos 2 xdx   x  sin 2 x   C

2
2
2


2sin 3 x sin 5 x 1 
1


  x  sin 2 x   C
3
5
2
2


Các công thức biến đổi tích thành tổng(hiệu) trong lượng giác:
(1) cos x.cos y 

1
cos( x  y)  cos( x  y)
2

1

(2) sinx.cosy  [sin( x  y)  sin( x  y)]
2
1
(3) sinx.sin y  [cos(x - y) - cos(x+y)]
2
Ví dụ 4. Tính các nguyên hàm sau
a)  sin 3 x.cos xdx

= b)  cos 2 x cos 3 xdx

c)  s inx.sin 2 x.sin 3 xdx
Giải

1
1 1
1 1
a)  sin 3x.cos xdx   (sin 4 x  sin 2 x)dx   . cos 4 x  .( ) cos 2 x  C
2
2 4
2 2
1
1
=  cos 4 x  cos 2 x  C
8
4

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!



b)  cos 2 x cos3xdx   cos3x.cos 2 xdx 

1
1 1
cos5 x  cos xdx  ( sin 5 x  sinx)  C

2
2 5

1
c)  sinx.sin 2 x.sin 3xdx   (sin 3x.sin 2 x)sin xdx   (cos x  cos5 x)sin xdx
2
=

1

1

1

1

 2 cos x.sin xdx  2  cos5 x.sin xdx  4 sin 2 xdx  4 sin 6 x  sin( 4 x) dx

1
1 1
1
=  cos2 x  ( cos6 x  cos4 x)  C
8

4 6
4
- HẾT -

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


BÀI GIẢNG: NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
1. Dấu hiệu: I =

 f ( x).g ( x)dx

Trong đó: f  x  , g  x  có 2 trong 4 loại sau:
+ Đa thức
+ log a (ln)
+ mũ

(ex)

+ lượng giác
2. Phương pháp
+ Bước 1: Đặt f  x   u  Vi phân ta được f '  x  dx  du .
g  x  dx  dv  Nguyên hàm ta được g  x   v .


+ Bước 2: Ta có: I  uv   vdu .
+ Bước 3: Tính nốt  vdu .
3. Chú ý:
- Biết tính đạo hàm, nguyên hàm
- Nắm được quy tắc đặt.
- Lưu ý: Thứ tự ưu tiên đặt bằng u: Nhất Log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ.
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ: Tính nguyên hàm sau:

 xe dx .
x

Giải
u  x
dx  du
 x
Đặt  x
e dx  dv e  v
 I  x.e x   e x dx  x.e x  e x  C  e x ( x  1)  C

Cách khác:

e x dx  du
 ex  u


Đặt 
x2 .
 xdx  dv v 
2



1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


 I  ex .

x2
x2
  .e x dx
2
2

Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm sau:
a)

  x  1 e

c)

x

2

2x

dx


b)

  x  1 sin 2 xdx

3

d)   2 x   ln xdx
x


 1 ln xdx

Giải

 dx  du
 x  1  u

  1 2x

2x
a) Đặt e dx  dv
 2 e  v
I 

1
1
1
1 1
 x  1 e2 x   e2 x dx   x 1e2 x  . e2 x  C
2

2
2
2 2

dx  du

 x 1  u

  1
b) Đặt  sin 2 x dx  dv
 2 cos 2 x  v
I 

1
1
1
1
 x  1 cos2x   cos2xdx =   x  1 cos2x  sin 2 x  C
2
2
2
4

1
 x dx  du
ln
x

u


 3
c) Đặt  2
 x  1dx  dv
x  x  v
 3
 x3

 x3
1
 x3

x2
x3
1

 I    x  ln x     x . dx    x  ln x    1dx  (  x)ln x   x 3  x   C
3
3
9

 3

 3
x
 3


3
3


d) Biến đổi:   2 x   ln xdx   2 x ln x  ln xdx
x
x


1
 ln x  u
 dx  du
 x
+) Đặt A   2 x ln xdx Đặt 
2 x dx  dv
 x 2  v

 A  x 2 ln x   xdx  x 2 ln x 

x2
C
2

1
t2
3
3
+) Đặt B   ln xdx . Đặt ln x  t  dx  dt  B   3tdt  3.  C  ln 2 x  C
x
2
2
x
3
x2 3


 I    2 x   ln xdx  x 2 ln x   ln 2 x  C.
x
2 2


2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


BÀI GIẢNG. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN (PHẦN 2)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12

THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Ví dụ 2. Tính các nguyên hàm:
a)  ln( x 2  x)dx

b)

x

 cos x dx

c)

2

 x sin


2

xdx

d)



ln( x  1)
dx
x2

Giải

 2x 1
ln  x 2  x   u
dx  du

  x2  x
a) Đặt 
 dx  dv

xv

 I  x ln  x 2  x   

x  2 x  1
dx
x2  x


2x 1
2x  2 1
dx  
dx
x 1
x 1
1
 2
dx  2 x  ln | x  1| C
x 1

A

 I  x ln  x 2  x   2 x  ln x  1  C

xu

 dx  du

 I  x tan x   tanxdx

b) Đặt  1
tan
x

v
dx

dv


 cos 2 x
+)  tanx dx= 

sinx
dx
cos x

Đặt cos x  t   sin xdx  dt
1
 A    dt   ln cos x +C
t
 I  x tan x  ln cos x +C

dx  du

xu


c) Đặt :  2
 1 
1

 sin x dx  du
 2  x  2 sin2 x   v

 
I 



1 
1
1
1


x  x  sin 2 x     x  sin 2 x  dx
2 
2
2
2


2

1 
1
 1 x 1
x  x  sin 2 x     cos2 x  +C
2 
2
 2 2 4


1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


 1

ln  x  1  u 
dx  dv

x 1

d) Đặt  1
 2 dx  du
 1 v
x

x
1
1
 I   .ln  x  1  
dx
x
x  x  1
1
1
1
  .ln  x  1   
dx
x
x x 1
1
  .ln  x  1  ln x  ln x  1  C
x
Ví dụ 3. Tính nguyên hàm:
a)


 x .cos2xdx
2

c)  (e x  1)cos2xdx

b)  e x .sin xdx
Giải

 2 xdx  du

x2  u
1

a) Đặt 
 1
 I  x 2 sin 2 x   x.sin 2 xdx
2
cos 2 x dx  dv  sin 2 x  v
2

+) Đặt A   x.sin 2 xdx


 dx  du
xu


  1
Đặt 
sin 2x dx  dv  2 cos 2x  v


1
1
 A   x cos 2 x   cos2xdx
2
2
1
1
  x cos 2 x  sin 2 x  C
2
4
1
1
1
 I  x 2 sin 2 x  x cos 2 x  sin 2 x  C
2
2
4
 sin x  u
 cos xdx  du
 I  e x .sin x   e x cos xdx

b) Đặt  x
x
e
dx

dv
e


v



+) Đặt A   e x cos xdx
 cos x  u
 sin xdx  du

Đặt  x
ex  v
e dx  dv 

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


 A  cos x.e x   e x .sin xdx
 I  e x sin x  cos x. e x   e x .sin xdx
 2 I  e x sin x  cos x. e x  C
I

e x sin x  cos x. e x
C
2

c) Ta có:

 e


x

 1 cos 2 xdx   e x .cos 2 xdx 

1

 cos2 xdx   e .cos 2 xdx  2 sin 2 x
x

+) A   e x cos 2 xdx
cos 2x  u  2 sin 2xdx  du
 A  e x .cos 2 x   2e x .sin 2 xdx

Đặt  x
x
e v
 e dx  dv 

+) B   2e x .sin 2 xdx
 sin 2 x  u
2 cos 2 xdx  du
 B  2sin 2 x.e x   4e x cos 2 xdx

Đặt  x
x
2e  v
2e dx  dv 

 A  e x cos 2 x +2sin 2 x . e x  4 A
e x cos 2 x +2sin 2 x . e x

5
x
e cos 2 x +2sin 2 x . e x 1
I 
 sin 2 x
5
2
 A

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


BÀI GIẢNG. LÝ THUYẾT TÍCH PHÂN CƠ BẢN
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12

THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
b

1. Tích phân xác định:

 f  x  dx  F  x 

b
a

 F b   F  a 


a

Trong đó: a, b là cận của tích phân  a  b  .
2. Tính chất
b

b

b

a

a

a

 f ( x)dx   f (t )dt   f (u)du......

+)

b

a

a

b

 f ( x)dx   f ( x)dx


+)

b



+)

a

c

b

a

c

f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  a  c  b  .

Ví dụ: Tính các tích phân sau:


2x 1
b) 
dx
x 1
0


2

a)

1

2
 x( x  1) dx
1



c)  sin 2  x   dx
6

0

ln 3

2

d)

e
1

x

 x 1
 2e  3 x

e



 dx


Giải
2

a)

 x  x  1
1

2

2

2

dx   x  x  2 x  1 dx    x 3  2 x 2  x  dx
2

1

1

2


x4
x3 x 2
 16 2.8 4   1 2 1  119
  2. 
 
     
.
4
3 2 1 4
3 2   4 3 2  12
2x 1
b) 
dx =
x 1
0
1

2x  2  3
3 
1

0 x  1 dx  0  2  x  1  dx  2 x  3ln | x  1 0
1

1

=  2  3ln 2    0  3ln1  2  3ln 2






1  cos  2 x  
2

1

1 1 
  2
3



dx =  1  cos  2 x   dx   x  sin  2 x   
c)  sin 2  x   dx = 
2
6
20
3
2 2 
3  0


0
0




2


2

=

1

1 1
4
  sin
2 2 2
3

1
  1 
3
3 
3
 1
 
 
   0  sin    
2
3  22 4  8
4 4
 2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!



ln 3

d)


1

1

e x  2e  x  3 x
e



 dx 


ln 3


1

ln 3

1
1
1 

 
2  e 2 x dx  2 x  e 2 x   2 ln 3  e 2ln 3    2  e 2 

2
2
2 

 
1

= 2ln 3 

1
1
37 1
 2  2  2ln 3   2
18
2e
18 2e
- HẾT -

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


BÀI GIẢNG. TÍCH PHÂN BIẾN ĐỔI (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12

THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT
b


1. Biến đổi bình thường: I =

 f ( x)dx
a

B1: Đặt f  x   t  Đổi cận
B2: Vi phân 2 vế rồi thay tích phân.


Ví dụ đề minh họa 2017. Tính tích phân: I   cos3 x.sin xdx
0

Giải
x  0  t  1
Đặt cos x  t ta có: 
 x    t  1

  sin xdx  dt
1

1

t4
 I   t  dt    t dt 
4
1
1
3


1



3

1

1 1
 0
4 4

Ví dụ 1. Tính các tích phân:
2x 1
0 1  2 x  1dx
4

a)

1

b)


0

ln 8

x3
4 x


2

dx

c)

e

2x

. e x  1dx

ln 3

Giải
x  0  t  1
2 x  1  t ta có: 
x  4  t  3

a) Đặt

 2dx  2tdt  dx  tdt.
3

3
3
 t2

t

t2
1
I 
.tdt  
dt   t  1 
dt    t  ln t  1 
1 t
t 1
t 1
2
1
1
1
1
3

9
 1

   3  ln 4     1  ln 2   2  ln 2
2
 2

b) Đặt


x  0  t  2
4  x 2  t ta có: 

x  1  t  3


 4  x 2  t 2  2 xdx  2tdt   xdx  tdt

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


3

I 



 4  t   t  dt 
2

t

2


t3 
4

t
dt

4
t





3

3
2

2

2

3

3 3  16
 8 
  8     4 3 
  3 3
3  3
 3 
 x  ln 3  t  2
e x  1  t ta có: 
 x  ln 8  t  3

c) Đặt

 e x  1  t 2  e x dx  2tdt
3


 2t 5 2t 3 
 I    t  1 t.2tdt    2t  2t  dt  


5
3 2

2
2
3

3

2

4

2

 243 2.27   32 2.8  1076
  2.

   2. 

5
3   5
3  15

2. Biến đổi lượng giác:
(1)


a 2  x 2  Đặt x  a sin t

(2)

a 2  x 2  Đặt x  a tan t

(3)

x 2  a 2  Đặt x 

a
dt
cos t

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
1
2

a)


0


1
2

b)


1  x2

1

d)

1

2

dx



4 x

2

dx

2

c)

0

dx

e)


x2  2 x  5


1


0

x2
4  x2

dx

x2 1

Giải
1
2

a)


0

dx
1  x2

x  0  t  0

Đặt x  sin t ta có: 

1

 x  2  t  6

 dx  cos tdt




6

6

I 
0

2

1
1  sin t
2

cos tdt  
0


6

1
2


cos t



cos tdt   1dt  t 06 
0


6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


2

b)



4  x2

0

x  0  t  0

Đặt x  2sin t ta có: 

 x  2  t  2


 dx  2cos tdt



2

I 
1


0



2

2

0

c)



 1
2
4  4sin t .2 cos tdt   4 cos tdt   2 1  cos 2t  dt  2  t  sin 2t   
 2
0
0

0

2

x2

2

dx

4  x2

 
Gợi ý: Đặt x  2sin t  t   0;   dx  2cos tdt
 6

6


6

4sin 2 t

I
0

4  4sin 2 t


6



6

0

0

4sin 2 t
.2 cos tdt
2
cos
t
0

.2 cos tdt  

  4sin 2 tdt   4.


6

1  cos 2t
dt   2 1  cos 2t  dt
2
0



3

 1
6 
 2  t  sin 2t   
.
 2
0 3 2
1

x2



Đáp án:

4  x2

0

1

d)


1
2

dx 
1

dx

x  2x  5
2

=


3



3
.
2

dx



( x  1) 2  4

1

 x  1  t  0

Đặt x  1  2 tan t ta có: 

 x  1  t  4

 1 
 dx  2 

dt
2 
 cos t 
=> I =









4

4

4

4


0

3

1

2
dt  

2
2
4(tan t  1) cos t
0
.

1
1
.
dt =
cos 2 t
1
cos 2 t

1
0 cos t dt =



4
cos t
cos t
dt

0 cos2 t 0 1  sin 2 t dt

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


t  0  u  0


Đặt sint  u ta được:  
2
t   u 
 4
2

 costdt  du
I 

2
2


0

1
1
du 
2
1 u
2
2
2

1  1 u 
  ln
2  1  u  0
2


e)


1

2
2

dx
x2  1


0

2
1
1
1

du    ln 1  u  ln 1  u  2
0
1 u 1 u
2

2
1
2  1 ln 2  2
 ln
2
2 2 2 2

1
2

. Đặt x 

1

1
cost
 dx   2 dt
sin t
sin t



 x  1  t  2
Đổi biến: 
x  2  t  

6

6

I 





2



 cos t
cos t
cos t
dt 2
2
2
2
2
sin t
  sin t dt   sin t dt
cos t
1
1  sin 2 t



1
6
6 sin t
sin 2 t
sin 2 t








2

2
2
1
sin t
sin t

dt   2 dt  
dt
2
 sin t
 sin t
 1  cos t
6

6

6

Đặt u  cos t ta có du   sin tdt

t 
Đổi cận: 
t 



3
u 

6
2

u 0
2
3

2
du
du
1 u 1


  ln
Khi đó ta có I  
2

1 u
u  1 u  1
2 u 1
0 
3
0

3
2
0








1
1
  ln 7  4 3   ln 2  3
2
2



2



  ln 2  3

2

- HẾT -

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!




BÀI GIẢNG. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN (TIẾT 2)

CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12

THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Ví dụ 1. Tính tích phân:
ln 5

b)



sin  x  
4

dx
d) 
0 sin 2 x  2(1  sinx  cos x)




x sin x  ( x  1) cos x
dx
x sin x  cos x

4

c)

x 2  e x  2 x 2e x

0 1  2e x dx
1

dx
a)  x
e  2e x  3
ln 3


0

4

Giải
ln 5

dx
a)  x
=
e  2e x  3
ln 3

ln 5

ln 5

dx
ex



3 e2 x  3e x  2dx
2
ln 3 e x 
ln
3
ex

 x  ln 3  t  3
Đặt e x  t ta có: 
 x  ln 5  t  5
 e x dx  dt
5

5

5

1
1
1
1
dt  
dt  

dt
2
t

3
t


2
t

1
t

2
t

1
t

2



3
3
3

I 

5

 ln t  1  ln t  2   ln 6  ln 7  ln 4  ln 5  ln
3

30
15

 ln
28
14

1
1 x 2 1  2e x  e x
1
1
1


x2  ex  2x2 ex
ex
x3
ex
1
ex
2
b) 
dx

dx

x

dx


dx



dx
0 1  2e x
0 1  2e x
3 0 0 1  2e x
3 0 1  2e x
1  2e x
0
1

1

ex
dx
x
0 1  2e

Đặt B  

x  0  t  3
Đặt 1  2e x  t ta có: 
 x  1  t  1  2e
 2e x dx  dt
1 2 e

=> B =  B 


3


I 

1 2 e

1 dt  1

.   ln t 
t 2 2
3



1
 ln 1  2e  ln 3
2

1 1
  ln 1  2e  ln 3
3 2

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!






c)


x sin x  ( x  1) cos x
0 x sin x  cos x dx =

4
x sin x  x cos x  cos x
x cos x
dx

0 x sin x  cos x
0 1  x sin x  cos xdx



4

4




4

= x |04  
0



x cos x
 4

x cos x
dx   
dx
x sin x  cos x
4 0 x sin x  cos x


4

Đặt B  
0

x cos x
dx
x sin x  cos x

x  0  t  1

Đặt x sin x  cos x  t ta có: 

 2
2

x   t  .

4
4 2
2

 x cos xdx  dt

B

 2
2
. 
4 2
2


1

2 
.( 1)
dt
2 

 ln | t ||1 2 4  ln
.  1 .
t
2 4 

Ví dụ 2. Tính tích phân

a)





2


6

sin 2 x

 3  4sin x  cos 2 x dx

b)

0



sin  x  
4

dx
c) 
0 sin 2 x  2(1  sinx  cos x)


4

4

tan x

 cos 2 x dx
0


Giải
a)





2

2



2
sin 2 x
2sin x.cos x
2sin x.cos x
dx

dx

0 3  4sin x  cos 2 x
0 3  4sin x  1  2sin 2 x
0 2sin 2 x  4sin x  2 dx





2


2
sin x.cos x
sin x.cos x
dx

dx.
2
2

0 sin x  2sin x  1
0 (s inx  1)



x  0  t  1

Đặt s inx  1  t ta có: 

 x  2  t  2

 cos xdx  dt
t 1
1 1
1
 I   2 dt    2 dt  ln | t | 
t t
t1
1 t
1

2

 ln 2 

1
1
 (ln1  1)  ln 2  .
2
2



6

b)

2

2

4

tan x
0 cos 2 x dx =

2

6




6
tan x
tan 4 x
dx

0 cos2 x  sin 2 x 0 cos2 x(1  tan 2 x) dx
4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


x  0  t  0

Đặt tan x  t ta có: 

3
x   t 
6
3



1
dx  dt
cos 2 x

I

3

3

t

4

 1 t

2

dt 

0

3
3


0

t 11
dt 
1 t2
4

3
3




   t

2

 1 

0

1 
dt 
1  t 2 

3
3



 t
0

2

1 1
1 
1 

 dt
2  1  t 1  t  

3

3

 t3

1
    t   ln | 1  t |  ln | 1  t |  
2
 3
0


3
3 1
3
3

  ln 1 
 ln 1 

27
3 2 
3
3 

3
10 3 1
3   10 3  1 ln 2  3 .

 ln
27

2
27
2
3
1
3





2
sin  x  
(sinx  cosx)
4
4
4

2
c) 
dx  
dx
sin
2
x

2(1

sinx


cos
x
)
(2sin
x
cos
x

1)

1

2(sinx

cos
x
)
0
0
1








2
2

(sinx  cosx)
(sinx  cosx)
4
2
2

dx

dx.
2
2

(sinx

cos
x
)

2(sinx

cos
x
)

1
(sinx

cos
x


1)
0
0
4

x  0  t  2

Đặt s inx  cos x  1 t ta được: 

 x  4  t  2  1
 (cos x  sinx)dx  dt
2
I 
2

2 1


2

1
2 1
dt 
.
2
t
2 t2

2 1




2  1
1
.
 
2  2 1 2 

- HẾT -

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!



×