BÀI GIẢNG: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
Ví dụ 1: Tính
a)
x(1 sin 2 x)dx
x 1
1 x 2 ln xdx
2
4
b)
0
2
1 x sin x
dx
2
cos
x
0
3
c)
Giải
4
x2
2
a) x(1 sin 2 x)dx x x sin 2 xdx
x
sin
2
xdx
B
4
2
32
0
0
0 0
4
4
4
+) B x sin 2 xdx
0
dx du
x u
Đặt
1
sin 2x dv cos 2x v
2
4
4
4
1
1
1
1
B x cos 2 x cos 2 xdx 0 sin 2 x
2
2
4
4
0
0
0
1
ln x u
dx du
2
x
b) Đặt x 1
2 dx dv x 1 v
x
x
2
2
1
11
5
1
5
1
5
3
x ln x x dx ln 2 1 2 dx ln 2 x ln 2
x
x x
2
2
x 1 2
2
x
1
1
1
1 x sin x
c)
dx =
2
cos
x
0
3
2
2
/3
0
3
1
x sin x
x sin x
dx
tan
x
dx 3 B
3
2
2
2
cos x cos x
cos
x
0 0
3
+) B
0
x sin x
dx
cos 2 x
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
xu
du 1
Đặt sinx
1
cos 2 x dx dv v cos x
3
3
1
1
1
2
.x
dx . C
C
1 3
cos x 0 0 cos x
3
2
B
3
3
1
cos x
dx
dx
2
cos x
0
0 1 sin x
C
Đặt sinx t cosxdx dt
x 0 t 0
Đổi cận:
3
x t
3
2
3
2
1
C
dt
2
1
t
0
3
2
0
1 1
1
1 1 t
dt ln
2 1 t 1 t
2 1 t
3
3
2
0
1 2 3
ln
ln 2 3 .
2 2 3
1 x sin x
2
dx 3
ln 2 3 .
2
cos x
3
0
Ví dụ 2. Tính
/2
c)
e
/2
cos x
.sin 2 xdx
0
e
cos x
.2sin x.cos x dx
0
x 0 t 1
Đặt cos x t ta có
x 2 t 0
sin x dx dt
0
1
1
0
=> I 2et .t (dt ) 2t.et dt
2t u
2dt du
Đặt t
t
e dt dv
e v
1
I 2t.et 2et dt 2e 2et
1
0
1
0
2e 2e 2 2
0
d ) I x .sin xdx
0
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Đặt
x t t 2 x dx 2tdt.
Đổi cận:
x
t
0
0
2t
I
2
sin tdt.
0
u t 2
du 2tdt
Đặt:
dv sin tdt v cos t
I 2 t 2 cos t
0
0
2t cos tdt 2 cos
2t cos tdt .
0
Đặt I1
2t cos tdt
ta có:
0
u t
du dt
Đặt:
dv cos tdt v sin t
I1 2 t sin t 0
sin
tdt
2
0
sin cos t 0
2 sin 2cos 2.
I 2 cos 2 sin 2cos 2 .
1
e) J x3 .e x dx
2
0
Đặt x 2 t dt 2 xdx . Đổi cận:
x
t
0
0
1
1
1
1
J tet dt
0 2
u t
du dt
Đặt
t
t
dv e dt
v e
J
1
1
1 t 1
1
1
t
t 1
te
0 e dt e e 0 e e 1 .
2
2
2
0
2
- HẾT -
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG: TÍCH PHÂN HÀM ẨN (TIẾT 1)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ
+) Định nghĩa:
b
f ' x dx f x
b
a
f b f a
a
+) Tính chất:
b
a
f x dx f x dx
a
b
b
c
b
f x dx f x dx f x dx
a
a
b
b
b
c
a
a
a
f x dx f t dt f u du
+) Phƣơng pháp đổi biến
+) Phƣơng pháp từng phần
DẠNG 1: PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Dấu hiệu:
+) Khi biểu thức trong ngoặc khác x
VD: f 3x ; f tan x ;f ...
2
Câu 1: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 1 1 và f 2 2 . Tính I f ' x dx
1
A. I
7
2
B. I 1
C. I 1
D. I 3
Hƣớng dẫn giải
2
f ' x dx f x
2
1
f 2 f 1 2 1 1
1
4
2
0
0
Câu 4: Nếu f x liên tục và f x dx 10 thì f 2x dx bằng:
Hƣớng dẫn giải
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
2
+) Xét f 2x dx
0
Đặt 2x t 2dx dt dx
dt
2
x 0 t 0
Đổi cận
x 2 t 4
2
4
4
4
dt 1
1
1
f 2x dx f t f t dt f x dx .10 5
2 20
20
2
0
0
* Công thức nhanh:
1
f ax b dx a f x dx
2
4
1
1
0 f 2x dx 2 0 f x dx 2 .10 5
5
2
2
1
Câu 5: Cho f x dx 3 . Tính I f 3x 1 dx
Hƣớng dẫn giải
2
5
1
1
+) Xét I f 3x 1 dx f x dx .3 1
32
3
1
* HÀM CHẴN, LẺ
*) Phƣơng pháp thế:
+) Hàm chẵn: f x f x
+) Hàm lẻ: f x f x
Câu 12: Cho f x là hàm số lẻ và
0
2
2
0
f x dx 2 . Giá trị của f x dx
là :
Hƣớng dẫn giải
2
2
0
0
0
0
2
2
+) Xét f x dx f x dx f x dx f x dx 2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 14: Cho y f x là hàm số chẵn, có đạp hàm trên đoạn
6;6 .
2
Biết rằng
f x dx 8
và
1
3
6
1
1
f 2x dx 3 . Tính I f x dx
Hƣớng dẫn giải :
3
3
6
6
1
+) Xét f 2x dx f 2x dx f x dx 3 f x dx 6
22
1
1
2
6
2
6
1
1
2
) I f x dx f x dx f x dx 8 6 14
1
4
0
0
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên R, thỏa mãn f x dx 1 . Tính I tan 2 x 1 .f tan x dx
Hƣớng dẫn giải :
+) Xét I tan 2 x 1 .f tan x dx
4
0
Đặt tan x t
1
dx dt tan 2 x 1 dx dt
2
cos x
x 0 t 0
Đổi cận
x 4 t 1
1
1
0
0
I f t dt f x dx 1
Câu 17 : Cho hàm số f x liên tục trên R thỏa mãn
9
1
f
dx 4 và
x
x
2
f sin x cos xdx 2 . Tính tích
0
3
phân I f x dx
0
Hƣớng dẫn giải
9
+) Xét I1
1
Đặt
f
x dx
x
x t x t 2 dx 2tdt
x 1 t 1
Đổi cận
x 9 t 3
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
3
3
f t
I1
.2tdt 2 f t dt 4 f x dx 2
t
1
1
1
3
2
+) Xét I2 f sin x cos xdx
0
Đặt sin x t cos xdx dt
x 0 t 0
Đổi cận
x 2 t 1
1
1
I 2 f t dt 2 f x dx 2
0
0
3
1
3
0
0
1
I f x dx f x dx f x dx 2 2 4
x 2f x
Câu 18 : Cho hàm số f x liên tục trên R và f tan x dx 4; 2
dx 2 . Tính giá trị của tích phân
x 1
0
0
4
1
1
I f x dx .
0
Hƣớng dẫn giải
4
Xét I1 f tan x dx
0
x 0 t 0
Đặt tan x t , đổi cận
x 4 t 1
1
dt
dx dt 1 tan 2 x dx dt 1 t 2 dx dt dx 2
2
cos x
t 1
1
f x
dt
I1 f t . 2
2 dx 4
t 1 0 x 1
0
1
1
I2
0
x 2f x
dx 2
x2 1
1
I1 I 2
0
1
42
0
1
f x
x 2f x
dx
0 x 2 1 dx
x2 1
f x 1 x 2
x2 1
1
dx f x dx I
0
I6
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
DẠNG 2: PHƢƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
Dấu hiệu
+) Trong tích phân chứa 2 loại hàm khác nhau
+) Có sự xuất hiện của f ' .
VD :
2
x sin xdx
0
x u
dx du
sin xdx dv cos x v
2
2
x sin xdx x cos x cos xdx
2
0
0
0
2
sin x 02
2
1
Câu 21 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn
1
1
0
0
x 1 f ' x dx 10 và 2f 1 f 0 2 . Tính I f x dx
Hƣớng dẫn giải :
1
Xét I1 x 1 f ' x dx
0
x 1 u
dx du
Đặt
f ' x dx dv
f x v
1
1
0
0
I1 x 1 f x 0 f x dx 2f 1 f 0 f x dx
1
10 2 I I 8
Câu 23: Cho
2
1
0
0
1 2x f ' x dx 3f 2 f 0 2016 . Tích phân I f 2x dx bằng :
Hƣớng dẫn giải :
1
+) I f 2x dx
0
2
1
f x dx
2 0
2
+) Xét I1 1 2x f ' x dx
0
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
1 2x u
2dx du
Đặt
f ' x dx dv
f x v
2
2
0
0
I1 1 2x f x 0 2 f x dx 3f 2 f 0 2 f x dx
2
2016 2016 4I
I 1008.
1
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0; f ' x dx 7 và
2
0
1
1
1
x f x dx 3 . Tích phân f x dx
2
bằng :
0
0
Hƣớng dẫn giải
1
+) Xét
x f x dx
2
0
f ' x dx du
f x u
3
Đặt 2
x
x
dx
dv
v
3
1
1
1
1
1
x3
x3
1
x3
x f x dx f x f ' x dx x 2f x dx f 1 f ' x dx
3
3
0
0 3
0
0 3
0
2
1
1
1 1
1
.0 x 3f ' x dx x 3f ' x dx 1
3 3
30
0
*
1
* x3 f x 3 x 2 f x dx 1
1
0
0
1
Ta có :
1
x dx 7
6
0
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
1
1
2
2
2
f ' x 14x 3f ' x 49 x 3 dx f ' x 7x 3 dx
0
0
1
7 14 7 f ' x 7x 3 dx
2
0
1
f ' x 7x 3 dx 0
2
0
f ' x 7x 3 0 f ' x 7x 3
7x 4
f x 7x dx
C
4
3
7
7
7x 4 7
C 0 C f x
4
4
4
4
1
1
4
7x
7
7
f x dx
dx
4
4
5
0
0
Ma f 1 0
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
BÀI GIẢNG: TÍCH PHÂN HÀM ĂN (TIẾT 2)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ
Phương pháp đổi biến:
f ... , đặt ... t
3
7
1
f x dx
2 3
+) Nếu f 2x 1 dx
1
+) Chẵn, lẻ: Phương pháp thế
Dạng 3: Mối quan hệ của 2 hàm khác nhau
+) Bước 1: Rút hàm này theo hàm kia Đổi biến hoặc từng phần
+) Bước 2: Giải dạng 1, dạng 2.
Câu 33: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f x f x cos4 x x R . Tính tích phân
I
2
f x dx
2
A. I
3
16
B. I
16
C. I
3
8
D. I
8
Hướng dẫn giải:
Xét f x f x cos4 x x R f x cos 4 x f x
2
2
f x dx
) I
2
x f x dx
2
cos 4 xdx
2
f x dx
2
2
3
I2
8
2
) I 2
4
2
I
cos
2
2
f x dx f x dx
2
2
f x dx I
2
3
I
8
3
3
2I
I
8
16
I
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cho y f x là hàm số liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f x 2f 1 x 3x . Tính tích phân
1
I f x dx
0
A. I
3
2
C. I
B. I 1
1
2
D. I 2
Hướng dẫn giải
) f x 2f 1 x 3x f x 3x 2f 1 x
1
1
1
0
0
) I 3x 2f 1 x dx 3xdx 2f 1 x dx
0
1
3
3
2 f x dx 2I
2
2
0
3
1
I
2
2
3I
Chọn đáp án C.
1
Câu 38: Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên 0; đồng thời thỏa mãn f x f 1 . Tính tích
x
3
1
3
A.
f x
dx
2
1
x
phân I
6
B.
3
C.
2
3
D.
12
Hướng dẫn giải
1
1
) f x f 1 f x 1 f
x
x
1
3 1 f
x dx
) I
x2 1
1
3
3
x
1
1
dx
1
2
3
1
1
f
x dx I
2
x2 1
6
3
3
) I2
3
1
1
f
x dx
x2 1
3
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
1
1
dt 2 dx
x
x
Đặt t
1
x
t 3
3
Đổi cận
x 3 t 1
3
1
3
I2
3
I
6
f t 1
. 2 dt
1
1 t
2
t
I 2I
6
3
1
3
f t
dt
t2 1
I
3
1
3
f x
dx I
x2 1
12
Chọn đáp án D.
Câu 40: Cho f(x) là hàm số liên tục trên 0;3 và f x .f 3 x 1 với mọi x 0;3 . Tính tích phân
3
dx
1 f x
0
I
B. I 3
A. I 2
C. I
3
2
D. I
2
3
Hướng dẫn giải
) f x .f 3 x 1 f x
1
) I
0
1
1
1
f 3 x
1
f 3 x
dx
Đặt 3 x t dx dt
x 0 t 3
Đổi cận
x 3 t 0
0
I
3
1
1
1
f t
3
3
f t
f x
dx
dt
dx
1 f t
1 f x
1 f x
0
0
0
3
dt
3
1 f x
3
2I
dx dx 3 I
1 f x
2
0
0
3
Chọn đáp án C.
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 41: Biết hàm số y f x là hàm số chẵn trên đoạn
2
2 ; 2 và f x f x 2 sin x cos x .
2
Tính I f x dx .
0
A. I 0
C. I
B. I 1
1
2
D. I 1
Hướng dẫn giải
+) Vì f x là hàm chẵn f x f x
2
2
2
+) f x f x sin x cos x f x sin x cos x f x
2
2
) I sin x cos x f x dx
2
0
2
sin x cos x dx f x dx
2
0
0
2
2
2
2
0
0
0
0
2
0
2
2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
2
2
0
0
0
2
0
2
2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx I
0
2
I 2 I 2I 2 I 1
Chọn đáp án B.
Câu 42: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f x 0 và f ' x 3f x 0 và f 1 e2 . Tính giá trị của tích phân
1
I ln f x dx
0
A. I 3
B. I 1
C. I e2
3
2
D. I
1
2
Hướng dẫn giải
) f ' x 3f x 0 f x
f ' x
3
1
) I ln f x dx
0
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
f ' x
dx du
ln f x u
Đặt
f x
dx dv
x v
1
I x.ln f x x.
1
0
0
f ' x
dx
f x
1
ln f 1 0.ln f 0 x.
0
1
ln e 3 xdx 2
2
0
f ' x
dx
f ' x
3
3 1
2 2
Chọn đáp án D.
Cho f ' x x 2 1 . Biết f 1 3 . Hỏi f x ?
Câu 43: Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn điều kiện f 1 1 ,
f x f ' x 3x 1 với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 f 5 5
B. 2 f 5 3
C. 3 f 5 4
D. 1 f 5 2
Hướng dẫn giải
) f x f ' x 3x 1
f ' x
1
f x
3x 1
f ' x
1
dx
dx
f x
3x 1
*) VT
f ' x
dx
f x
Đặt f x t f ' x dx dt VT
1
dx
3x 1
VP
Đặt
dt
ln t C ln f x C
t
3x 1 t 3x 1 t 2 3dx 2tdt
2
tdt
2
2
2
VP 3
dt t C
3x 1 C
t
3
3
3
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
2
3x 1 C
3
ln f x
f x e
2
3x 1 C
3
2
f 1 1 e 3
f x e
.2 C
1
4
4
C 0 C
3
3
2
4
3x 1
3
3
8 4
3
f 5 e 3
4
e 3 3,8
Chọn đáp án C.
1
Câu 47: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 2x 1 f 2 x và f 1 . Biết rằng tổng
2
a
a
là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây
f 1 f 2 f 3 ... f 2017 với a Z, b N và
b
b
đúng?
A.
a
1
b
B. a 2017;2017
C. b a 4035
Hướng dẫn giải
) f ' x 2x 1 f 2 x
f ' x
f
2
x
f x
f ' x
f 2 x
dx 2x 1 dx
2x 1
1
x2 x C
f x
1
x xC
2
+) Thay x 1 f 1
1
1
1
1
C 0 f x 2
2C
2 2C
x x
) f 1 f 2 f 3 ... f 2017
1
1 1 1 1
...
2 6 12 20
1
1
1
1
1
...
2017.2018
1.2 2.3 3.4 4.5
1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
...
2017 2018
1 2 2 3 3 4 4 5
1
2017
1
2018
2018
a 2017
b a 2018 2017 4035
b 2018
Chọn đáp án C.
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
BÀI GIẢNG: TÍCH PHÂN DẠNG ĐẶC BIỆT. TÍCH PHÂN DẠNG LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. LÝ THUYẾT TÍCH PHÂN
b
b
f x F x a F b F a
1. Định nghĩa:
a
b
2. Tính chất : Đổi vị trí các cận, nhân tất cả với -1:
a
3. Tính chất : Nối cận :
b
c
b
a
a
c
a
f x dx f x dx
b
f x dx f x dx + f x dx
4. Tính chất hàm chẵn, hàm lẻ liên quan đến phương pháp đổi biến
Ví dụ 1: Nếu f 1 12 , f ' x liên trục và
4
f ' x 17 thì giá trị của f 4
là:
1
A. 29
B. 5
C. 19
D. 9
C. 36
D. 40
Giải
f ' x dx bằng f x C
Nguyên hàm của
4
4
f ' x 17 f x f 4 f 1 17
1
1
f 4 29
Đáp án A
Ví dụ 2: Cho
5
2
2
5
f x 10 ,. Khi đó 2 4 f x dx ?
A. 32
B. 34
Giải
2
2
2
5
5
5
2 4 f x dx 2dx 4 f x dx
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
2 5
2x 4 f x dx= 4 10 4.10 34
5
2
Đáp án B
2
Ví dụ 3: Cho
4
f x dx 1 ; f t dt 3 ,. Giá trị
1
1
4
f x dx ?
2
B. 4
A. 2
D. 2
C. 4
Giải
4
1
2
4
1
2
f x dx f x dx f x dx 3
4
4
2
2
1+ f x dx 3 f x dx 4
Đáp án B
Ví dụ 4: Cho
d
d
c
c
a
b
a
b
f x dx 10 ; f x dx 8 ; f x dx 7 . Hỏi I f x dx ?
A. 5
B. 7
D. 7
C. 5
Giải
d
c
d
d
f x dx f x dx f x dx f x dx 10 7 3
a
a
c
c
d
c
d
c
b
b
c
b
f x dx f x dx f x dx f x dx 8 3 5
Đáp án C
Ví dụ 5: Cho f x là hàm chẵn. Biết
0
f x a . Mệnh đề nào là đúng?
3
3
A.
f x dx a
0
3
B.
f x dx 2a
3
0
3
C.
f x dx a
3
D.
f x dx a
3
Giải
+) Hàm chẵn là hàm có tính chất : f x f x
+)
0
0
3
3
f x dx f x dx
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
0
f x dx
+)
3
x t
dx dt
Đặt
x 3 0
t 3 0
0
0
0
3
3
3
3
0
f x dx f t dt f x dx a f x a
0
3
3
f x f x a a 2a
0
Đáp án B
0
Ví dụ 6: Nếu f x là hàm lẻ và
f x dx 2 thì
2
2
f x dx ?
0
B. 2
A. 2
D. 1
C. 1
Giải
+) Hàm lẻ là hàm có tính chất : f x f x
0
+)
2
Đặt
0
2
0
2
2
0
f x dx f x dx
x t
dx dt
x
t
0
2
2
0 2
f x dx f t dt
0 2
0
0
f x dx f x dx
2
2
2
0
0
f x dx
2
0
2
f x dx f t dt
0
2 f t dt f x dx 2
Đáp án B
Ví dụ 7: Cho f x là hàm chẵn ,
2
f x dx 8 ;
1
A. 2
3
f 2 x dx 3 . Tính
6
f x dx
1
1
B. 11
C. 5
D. 14
Giải
+) Hàm chẵn là hàm có tính chất : f x f x
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
3
+)
1
3
f 2 x dx f 2 x dx 3
1
+) Đặt:
2x t
2dx dt
dt
dx
2
x
t
1
2
3
6
3
6
1
2
6
6
2
1
2
1
f 2 x dx f t
6
dt
3 f x dx 6
2
2
f x dx f x dx + f x dx
6
f x dx 6 8 14
1
Đáp án D.
- HẾT-
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
BÀI GIẢNG: CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
I. Lý thuyết
b
+) Phương pháp: I | f ( x) | dx
a
B1: Xét f(x) = 0 => để tìm giá trị xen giữa 2 cận của tích phân
c
b
a
c
B2: I | f ( x) | dx | f ( x) | dx
B3: Tính các tích phân nhỏ
2
x
Ví dụ. Tính
2
x dx
0
Giải
x 0
2
+) Xét x x 0
x 1
1
2
1
2
I x x dx x x dx x x dx x 2 xdx
2
2
0
2
1
1
0
1
2
x 2 x3
x3 x 2
1 2 1
1
3 0 3
2 1 6 3 6
2
Cách 2:
x 0
2
+) Xét x x 0
x 1
1
2
0
1
I x 2 x dx x 2 x dx
1
1
2
0
1
2
2
x xdx x xdx
2
x3 x 2
x3 x 2
1 2 1
1
2 0 3
2 1
6 3 6
3
Ví dụ 1. Tính:
2
| x 1| dx
3
3
a)
b)
1 cos 2x dx
c)
0
1 sin 2xdx
0
Giải
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
x 1
a) Cho x 2 1 0
x 1
1
I
3
1
1
3
1
1
1
3
x 2 1 dx x 2 1 dx x 2 1 dx
2
x 1dx
3
2
2
x 1dx x 1dx
1
1
1
1
3
x3
x3
x3
x x x
3
3 3
1 3
1
b)
20 4 20 44
3 3 3
3
0
0
1 cos 2x dx 1 (1 2sin 2 x)dx 2. | s inx | dx
0
Cho sin x 0 x k
I
2.sin xdx 2.cos x
0
c)
0
1 sin 2 xdx
0
2 22 2
sin x cos x
0
dx sin x cos x dx
0
+) Cho sin x cos x 0 x
2
4
0
4
k
I sin x cos xdx sin x cos xdx
4
2
Ví dụ 2. Cho I
0
3x 1
x 2 dx a b ln 2 c ln 3 . Tính A 2a 3b 4c .
x 1
Giải
+) Xét
3x 1
x2 0
x 1
x 1 tm
3x 1 x 2 x 2 0 x 2 2 x 3 0
x 3 ktm
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
3x 1
3x 1
I
x 2 dx
x 2 dx
x 1
x 1
0
1
1
2
4
4
3
x 2 dx 3
x 2 dx
x 1
x 1
0
1
1
2
4
4
1 x
dx 1 x
dx
x 1
x 1
0
1
1
2
1
x2
x2
x 4 ln x 1 | x 4 ln x 1
2
2
0
2
1
3
3
4 ln 2 4 4 ln 3 4 ln 2
2
2
3
3
4 ln 2 4 4 ln 3 4 ln 2
2
2
1 8ln 2 4 ln 3
a 1
b 8 A 2 24 16 10
c 4
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN (TỰ LUẬN NẮM CHẮC KIẾN THỨC)
BÀI GIẢNG. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
I. Lý thuyết.
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y g x , x a, x b .
b
S | f ( x) g ( x) | dx
a
Trường hợp đặc biệt khi g x 0 (trục hoành) thì diện tích hình phẳng giới
b
hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y 0, x a, x b là S | f ( x) | dx .
a
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x , y g x
Phương pháp: - Xét phương trình hoành độ giao điểm f x g x 0 . Giả sử phương trình có n nghiệm phân
biệt được sắp xếp theo thứ tự a x1 x2 ... xn b . Khi đó diện tích hình phẳng vẫn được tính theo công
b
thức S | f ( x) g ( x) | dx
a
Phương pháp chung cho cả 2 dạng trên
Cách 1: Đại số
-Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm. Suy ra các nghiệm a x1 x2 ... xn b (nếu cho sẵn 2
đường thẳng x a, x b thì chỉ xét các nghiệm thuộc (a, b))
-Bước 2: Diện tích hình phẳng
b
x1
x2
a
a
x1
x1
x2
b
a
x1
xn1
S | f ( x) g ( x) | dx | f ( x) g ( x) | dx | f ( x) g ( x) | dx ...
b
| f ( x) g ( x) | dx
xn1
f ( x) g ( x) dx f ( x) g ( x) dx ... f ( x) g ( x) dx
Cách này dùng khi có sự tham gia của 2 đồ thị hàm số y f x , y g x
Cách 2: Đồ thị.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!
Khi hình phẳng bị giới hạn bởi nhiều hơn 2 đường cong.
II. Áp dụng
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x3 – 3x2 , trục hoành (y = 0), trục tung (x = 0) và đường
thẳng x = 4.
Giải
Cách 1.
4
Shp | x3 3x 2 | dx
0
+) Cho: x3 – 3x2 = 0 ⇒ x = 0 hoặc x = 3
3
4
=> I | x 3x | dx | x3 3x 2 | dx
3
2
0
3
3
4
0
3
= | x3 3x 2 dx | | x3 3x 2 dx |
x 4 3x3 3
x 4 3x3 4 27 27 27
=
3 0
3 3
4
4
2
4
4
3
4
0
3
Cách 2: I | x3 3x 2 | dx | x3 3x 2 | dx
3
4
3
4
27 27 27
S 0 ( x 3x ) dx ( x 3x ) 0 dx x 3x dx x3 3x 2 dx
4
4
2
0
3
0
3
3
2
3
2
3
2
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!