Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

1 đề thi online nguyên hàm cơ bản có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.49 KB, 9 trang )

ĐỀ THI ONLINE: NGUYÊN HÀM CƠ BẢN – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (Nhận biết) Tính nguyên hàm của hàm số

x

2

 7x  4 dx ?

1 3 7 2
x  x  4x  C
3
2
1 3
B. x  7x 2  4x  C
3
7
C. x 3  x 2  4x  C
2

1 3 7 2
x  x  4x  C
3
2

A.

Câu 2 (Nhận biết) Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 xdx  x


A.

2

C

C.

1

 xdx  ln x  C

B.

D.

1

1

 x dx  x  C
 kxdx  2kx  C
2

2

Câu 3 (Nhận biết) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. F(x)  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x
B. F(x)  x là một nguyên hàm của hàm số f (x)  2 x
1

1
C. F(x) 
là một nguyên hàm của hàm số f (x)  2
2x
2x
2
D. F(x)  (x  1) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  2(x  1)
Câu 4 (Nhận biết) Tính

 e

x

 1dx ta được kết quả là :

A. ex  x  C
B. ex  x  C
1
C. ex  x  C
2
D. 2ex  x  C
Câu 5 (Nhận biết) Tính nguyên hàm của hàm số :

(2x 2  1)2
 x dx

A. x 4  x 2  ln x  C

C. x 4  x 2  2 ln x  C


B. 2x 4  x 2  ln x  C

D. x 4  2x 2  ln x  C

Câu 6 (Nhận biết) Tính nguyên hàm của hàm số

3

 (2 x  5)dx và cho biết đâu là một nguyên hàm của hàm số

trên
A.

3
ln 2x  5
2

B. 3ln 2x  5  3

D. 3ln x  5

C. 3ln 2x  5

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Câu 7 (Thông hiểu) Tính nguyên hàm của hàm số sau
3
2






7  5x  (x  1)3 dx
3
2

2(7  5x)
x
3
  x3  x 2  x  C
A.
15
4
2

(7  5x)
x4
3
  x3  x 2  x  C
C.
15
4
2

4

3


3

2(7  5x) 2 x 4
3
  x3  x 2  x  C
B.
15
4
2

(7  5x) 2 x 4
3
  x3  x 2  x  C
D.
15
4
2

Câu 8 (Thông hiểu) Khẳng định nào sau đây là sai :
A.
B.

 f (x)  g(x)dx  f (x)dx   g(x)dx
 dx  x  C ( với C là hằng số )
 f (x).g(x) dx   f (x). g(x)

C.

D. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x) =C (với C là hằng số)
Câu 9 (Thông hiểu) Tìm f(x) =? Biết f '(x)  3x 2  2 x và f(1)=2


4 3 2
A. f (x)  x 3  x 2 
3
3
3
4
B. f (x)  x 3  x 2
3

4 3 1
C. f (x)  x 3  x 2 
3
3
3
4
1
D. f (x)  x 3  x 2 
3
3

Câu 10 (Thông hiểu) Tìm hàm f(x) =? Biết f '(x) 

8 32 1 2
A. f (x)  4x  x  x  3
3
2
3
8
1

B. f (x)  4x  x 2  x 2  3
3
2
Câu 11 (Thông hiểu) Tìm f(x) biết f '(x) 
x 1
5
x2
x 1
5
B. f(x)  ln
x2

A. f(x)   ln

(2 x  x) 2
và f(0)=3
x

4 32 1 2
C. f (x)  4x  x  x  3
3
2
1
8
1
D. f (x)  4x  x 2  x 2  3
3
2

3

và f(2)=5-2ln2
x x2
2

x 1
5
x2
x 1
5
D. f(x)  ln
x2

C. f(x)  ln

Câu 12 (Thông hiểu) Tìm f(x) ? biết f’(x)=ax+b và f(0)=3, f(2)=5, f(-2)=1
A. f (x)  x  3
B. f (x)  x 2  x  3
C. f (x)  x  3
1
D. f (x)  x 2  x  3
2
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Câu 13 (Vận dụng) Tìm a,b biết f '(x)  aex 

b
và f(0)=1, f(ln3)=7, f(ln2)=5
ex


A. a =1, b=2 ,C=1
B. a=1, b=1, C=1

C. a=1, b=6, C=6
D. a=-1, b=-1, C = -1

Câu 14 (Vận dụng) Số phát biểu đúng là
1.

1 3
2
x  2 x C

2.

1
2
3
 (x  3) dx  3 (x  3)  C3.

A. 0
B. 1
Câu 15 (Vận dụng) Số phát biểu sai là:
1.



2.

 1  x 


3  2xdx 

3

2

3
2
 3  2x  2  C
3

dx 

5
3
1  x  3  C
5

A. 3



3

xdx  2x 2  C

C. 2

e x 1

 e dx  x  1  C
4.
x

D. 3

1

1

3.

  3x  2 dx  3  3x  2  C

4.

x

2

2

1
1 x 3
dx  ln
C
 4x  3
4 x 1

B. 2


C. 1

D. 0

Câu 16 (Vận dụng) Tìm nguyên hàm của hàm số sau : f  x   3

5x 1

2 35x 1
f
x
dx

.
C



5 ln 3
1 35x 1
B.  f  x dx  .
C
5 ln 3

1 35x 1
.
C
5 ln 3
2 35x

D.  f  x dx  .
C
5 ln 3

A.

Câu 17 (Vận dụng) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

e4x 1
C
4
e4x 1
B.  f  x dx 
C
4
A.

 f  x dx 

C.

 f  x dx 

1
e

4x 1

3e4x 1
C

4
3e4x 1
D.  f  x dx 
C
4
C.

 f  x dx 

Câu 18 (Vận dụng) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  3x 2  x x  2 là

x4
2 5
 x3 
x  2x  C
4
5
x4
5 5
B.  f  x dx 
 x3 
x  2x  C
4
2
A.

 f  x dx 

x4
2 5

 3x 3 
x  2x  C
4
5
2 5
D.  f  x dx  x 4  x 3 
x  2x  C
5
C.

 f  x dx 

Câu 19 (Vận dụng cao) Cho 2 hàm số f  x   2x  1 và g  x   e x  3 . Tính E=  f  x   g  x  dx
A. E  x 2  ex  x  C
B. E  x 2  ex  2x  C

C. E  x 2  ex  2x  C
D. E  x 2  e x  2x

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Câu 20 (Vận dụng cao) Cho hàm số f  x  

x 3  4x 2  8x  5
, Tính E =  f  x  dx
x 1

1
3

A. E  x3  x 2  5x  C
3
2
1 3
B. E  x  x 2  5x  C
3

1
3
C. E  x3  x 2  5x  C
3
2
1 3 3 2
D. E  x  x  5x  C
3
2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1A
11D

2B
12A

3B
13B

4A
14B


5D
15B

6A
16B

7A
17A

8C
18A

9C
19C

10A
20D

Câu 1.

x 3 7x 2
  x  7x  4dx   x dx  7 xdx   4dx  3  2  4x  C
2

2

Chọn A.
Câu 2.


 xdx 

Đáp án A sai vì:

x2
C
2

Đáp án B đúng

1

1

 x dx   x  C

Đáp án C sai vì:

2

Đáp án D sai vì:  kxdx  k

x2
C
2

Chọn B
Câu 3
Đáp án A: Ta có:  x 2  '  2 x . Đáp án A đúng
Đáp án B: Ta có:  x  '  1 . Đáp án B sai.


1
 1 
Đáp án C:    2 Đáp án C đúng
 2x  2x
'

Đáp án D:

 x 1   2  x 1
2 '

đáp án D đúng.

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Vậy chọn B.
Câu 4

 e

x

 1dx  e x  x  C

Chọn A
Câu 5

(2x 2  1)2

4x 4  4x 2  1
1

dx

dx    4x 3  4x  dx  x 4  2x 2  ln x  C
 x

x
x

Chọn D
Câu 6

1 d  2x  5 3
 ln 2x  5  C
2x  5
2

3

 2 x  5dx  3. 2 
Chọn A
Câu 7




1



7  5x  (x  1)3 dx    (7  5x) 2  x 3  3x 2  3x  1 dx





3
2

(7  5x)
x4
3
  x3  x 2  x  C
3
4
2
5.
2
3
2

2(7  5x)
x4
3

  x3  x 2  x  C
15
4
2

Chọn A.
Câu 8
Chọn C.
Câu 9





3
1
2

x2
4 32
2
2
3
3
3x

2
x
dx

3x
dx

2
x

dx

x

2

C

x

x  C  f (x)



3
3
2
4
1
f (1)  1   C  2  C 
3
3

4 32 1
Vậy f (x)  x  x 
3
3
3

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!



Chọn C.
Câu 10
1
(2 x  x) 2
4x  4x x  x 2
8 32 1 2
2
dx

dx

4

4
x

x
dx

4dx

4
x
dx

xdx

4x


x  x  C  f (x)
 x





x
3
2
f(0)  0  0  0  C  3  C  3





8 3 1
Vậy f (x)  4x  x 2  x 2  3
3
2
Chọn A
Câu 11

x  2   x  1
3
3
1 
 1
dx  

dx  
dx   

dx
x2
(x  1)(x  2)
(x  1)(x  2)
 x 1 x  2 
1
1

dx  
dx  ln x  1  ln x  2  C
x 1
x2
x 1
 ln
 C  f (x)
x2
1
f (2)  ln  C  5  2 ln 2  2 ln 2  C  5  2 ln 2  C  5
4

x

2

Vậy f (x)  ln

x 1

5
x2

Chọn D
Câu 12

1

  ax  b dx  2 ax

2

 bx  C  f (x)

f (0)  0  0  C  3
C  3


Theo đề bài ta có: f (2)  2a  2 b C  5  a  0
f(2)  2a  2b  C  1 b  1


Vậy f (x)  x  3
Chọn A
Câu 13


  ae

x




b
ex


x
x
x
x
dx   ae dx   be dx  ae  be  C


Theo đề bài ta có:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!



f (0)  a  b  C  1
a  1

1


f(ln 3)  3a  b  C  7  b  6
3


C  6

1

f (ln 2)  2a  2 b  C  5
Vậy f (x)  e x 

6
6
ex

Chọn B.
Câu 14

x

2

1
 x3  C
3

1
Nên phát biểu 1 sai.  (x  3)2 dx  (x  3)3  C
3
Phát biểu 2 đúng
3



1
2


x2
2 3
xdx   x dx 
 C  x2  C
3
3
2

Nên phát biểu 3 sai.

 e dx  e
x

x

C

Nên phát biểu 4 sai.
Chọn B.
Câu 15
3

1.  3  2xdx    3  2x 

1
2

1
3

1
1  3  2x  2
1
dx    3  2x  2 d  3  2x  
 C   3  2x  2  C
3
2
2
3
2

Phát biểu 1 sai
2

2.

 1  x  dx   1  x 
3

2

2
3

dx 

1  x  3
2
1
3


1

5

1  x  3  C  3 1  x 53  C
C 
 
5
5
3

Phát biểu 2 đúng.

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!


1
1  3x  2 
1
2
3. 
dx    3x  2  d  3x  2  
C 
C
2
3
3
1
3  3x  2 

 3x  2 
1

1

Phát biểu 3 đúng
4.

x

2

1
1
1 x  3   x  1
1 dx 1 dx 1 x  3
dx  
dx  
dx   

 ln
C
 4x  3
2  x  1 x  3
2 x 1 2  x  3 2 x 1
 x  1 x  3

Phát biểu 4 sai
Vậy có 2 phát biểu sai
Chọn B.

Câu 16

35x 1
dx 
C
5ln 3

3

5x 1

Chọn B
Câu 17

e

1
4x 1

dx   e14x dx 

1 14x
1
e d 1  4x   .e14x  C

4
4

Chọn A
Câu 18






x 3  3x 2  x x  2 dx 

3
1
2

x
x
x
x4
2 5
x4
2 5
 3. 
 2x  C 
 x 3  x 2  2x  C 
 x3 
x  2x  C
3
4
3
4
5
4
5

1
2
4

3

Chọn A
Câu 19
x
x
x
 f  x   g  x  dx    2x  1  e  3dx   e  2x  2  dx e  2.

x2
 2x  C  e x  x 2  2x  C
2

Chọn C
Câu 20

 x  1  x 2  3x  5
x 3  4x 2  8x  5
1
3
E
dx  
dx    x 2  3x  5  dx  x 3  x 2  5x  C
x 1
x 1
3

2
Chọn D

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!


9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa GDCD tốt nhất!



×