ĐỀ THI ONLINE – KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Mục tiêu:
- Kiểm tra lại toàn bộ kiến thức chương phương pháp tọa độ trong không gian.
Câu 1 (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. 2x 2 2y2 2z 2 4x 8y 0
B. x 2 2y2 z 2 2x 4y 2z 1 0
C. x 2 y2 z 2 2x 2y 3 0
D. x 2 y2 z 2 x y 5 0
Câu 2 (TH). Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;5 và song song với mặt phẳng
Q : 2x z 5 0 .
A. 2x z 3 0
Câu
3
(TH).
B. 2x z 1 0
Trong
không
gian
C. 4x 2z 3 0
Oxyz,
mặt
phẳng
cắt
D. 4x 2z 6 0
các
trục
tọa
độ
tại
A 2;0;0 ; B 0;0; 6 ; C 0;3;0 . Viết phương trình mặt phẳng ?
A.
x y z
0
2 3 6
B.
C. 3x 2y z 5 0
x y z
1
2 6 3
D. 3x 2y z 6 0
Câu 4 (NB). Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 4 .
2
A. I 1; 2;3 ; R 4
B. I 1; 2; 3 ; R 4
C. I 1; 2;3 ; R 2
D. I 1; 2; 3 ; R 2
2
2
Câu 5 (NB). Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 5;7 lên mặt phẳng Oxz có tọa độ là:
A. 2;0;7
B. 2; 5;0
C. 2; 5;7
D. 0; 5;7
Câu 6 (TH). Cho A 3; 4; 1 ; B 0; 2;5 ; C 2; 1; 4 . Một vector pháp tuyến của mặt phẳng ABC có tọa
độ là:
A. 20;9;13
B. 28;18; 20
1 3
C. ; ;1
28 28
D. 14; 9;10
Câu 7 (TH). Cho phương trình hai mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0; Q : 2x y 2z 3 0 . Góc giữa hai
mặt phẳng (P) và (Q) gần bằng:
A. 270
B. 300
C. 1160
D. 640
Câu 8 (TH). Cho a 1; 1;0 ; b 1;0; 1 . Tính góc giữa hai vector a và b .
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
A. 1500
B. 1530
C. 1200
D. 600
Câu 9 (TH). Cho phương trình mặt phẳng P : x 2y 3z 1 0 và mặt phẳng Q : 2x 4y 6z 2 0 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P Q
B. P / / Q
C. (P) cắt (Q) nhưng không vuông góc
D. P Q .
Câu 10 (TH). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết A 1;0;1 ; B 2;1; 2 ; D 1; 1;1 ; C ' 4;5; 5 .
Tính tọa độ điểm A’.
A. 2; 3; 4
B. 3;5; 6
C. 3;5; 6
D. 2; 3; 4
Câu 11 (TH). Cho A 2;1;0 ; B 0; 4; 5 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Oy sao cho điểm M cách đều
hai điểm A và B.
A. 0; 4;0
B. 0;6;0
C. 2;3;0
D. 0;5;0
Câu 12 (TH). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 4; 1 lên mặt phẳng
P : 2x y 5z 0 .
3 6
B. ;3;
2 5
A. 1;3;1
7 3
D. 2; ;
2 2
C. 5;5;0
Câu 13 (VD). Cho điểm I 3;0;1 . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 theo thiết
diện là 1 đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng . Viết phương trình mặt cầu (S).
A. x 3 y 2 z 1 4
B. x 3 y 2 z 1 25
C. x 3 y 2 z 1 5
D. x 3 y 2 z 1 2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 14 (VD). Cho tứ diện ABCD biết A 1;0; 1 ; B 3; 4; 2 ; C 4; 1;1 ; D 3;0;3 . Tìm bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
41
2
B.
41
2
C.
21
2
D.
21
2
Câu 15 (VD). Cho A 3; 7;5 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là :
A. x 3 y 7 z 5 9
B. x 2 y 2 z 2 6x 14y 10z 74 0
C. x 3 y 7 z 5 25
D. x 2 y 2 z 2 6x 14y 10z 80 0
2
2
2
2
2
2
Câu 16 (VD). Cho K 1; 2;3 và phương trình mặt phẳng P : 2x y 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng
(Q) chứa OK và vuông góc với mặt phẳng (P).
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
A. 3x 6y 5z 0
B. 9x 3y 5z 0
C. 9x 3y 5z 0
Câu 17 (VD). Cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2
2
D. 3x 6y 5z 0
y 1 z 1 1 và mặt phẳng
2
2
P : 3x 2y 6z 1 m 0 . Tìm m để (S) và (P) có điểm chung.
A. m 8
B. m 8
C. 6 m 8
D. 6 m 8
Câu 18 (VD). Cho phương trình hai mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 và Q : 2x 2y z 5 0 . Tính
khoảng cách d giữa (P) và (Q).
A. d
5
3
B. d
4
3
C. d 2
D. d
3
5
Câu 19 (VD). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng Q : x y z 0 và cách
M 1; 2; 1 một khoảng bằng
2.
A. 5x 8y 3z 0; 11x 8y 3z 0
B. x z 0; 11x 8y 3z 0
C. x z 0; 5x 8y 3z 0
D. 5x 8y 3z 0
Câu 20 (VD). Cho điểm H 3; 4;7 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm H.
A. 7x 3z 0
B. 4x 3y 0
C. 2x 3y 18 0
D. x 2y z 2 0
Câu 21 (VDC). Cho điểm M di động trên mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2x 4y 2z 3 0 và điểm N di động
trên mặt phẳng P : 2x y 2z 14 0 . Khi đó độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 22 (VD). Cho N 0;0;c ; M a;3;0 ; SOMN 5 và OMN cân tại O. Tính 2c2 a 2 .
A. 31
B. 21
C. 12
D. 11
Câu 23 (VDC). Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2x 4y 4z 0 và điểm M 1; 2; 1 . Một đường thẳng
thay đổi đi qua M và cắt (S) tại hai điểm A, B. Tổng MA MB nhỏ nhất bằng:
B. 10 2
A. 8
C. 8 2 5
D. 10
Câu 24 (VD). Cho hình chóp đều S.ABCD biết B 0;3; 4 ; D 2;1;6 . Viết phương trình mặt phẳng SAC
A. x y z 4 0
B. x y z 3 0 C. 2x 2y z 4 0
D. x 2y 5z 30 0
Câu 25 (VDC). Cho điểm M 4; 2; 4 . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các
điểm A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0;c sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất. Khi đó, thể tích khối chóp
OABC nhỏ nhất bằng
A. 864
3
B. 432
C. 144
D. 288
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. A
2. D
3. D
4. C
5. A
6. A
7. D
8. C
9. B
10. B
11. B
12. D
13. C
14. A
15. B
16. A
17. D
18. B
19. C
20. B
21. C
22. B
23. A
24. A
25. C
Câu 1.
Phƣơng pháp:
Phương trinh dạng x 2 y2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình mặt cầu a 2 b2 c2 d 0 .
Cách giải:
Đáp án A: 2x 2 2y2 2z 2 4x 8y 0 x 2 y 2 z 2 2x 4y 0 có
a 1; b 2; c d 0 a 2 b 2 c 2 d 0 nên nó là phương trình mặt cầu.
Đáp án B và D không là phươn trình mặt cầu vì hệ số của x 2 ; y 2 ; z 2 không bằng nhau.
Đáp án C có a 1; b 1; c 1; d 3 a 2 b 2 c2 d 0 Không phải là phương trình mặt cầu.
Chọn A.
Câu 2.
Phƣơng pháp:
Phương trình mặt phẳng P có dạng 2x z d 0 . Do điểm M P Thay tọa độ điểm A để tìm hằng
số d.
Cách giải:
P / / Q Phương trình mặt phẳng (P) có dạng
2x z d 0 d 5 .
Ta có M 1;1;5 2.1 5 d 0 d 3 tm .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là 2x z 3 0 4x 2z 6 0 .
Chọn D.
Câu 3.
Phƣơng pháp:
Viết phương trình mặt phẳng dưới dạng đoạn chắn. Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm
x y z
A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0;c có phương trình 1 .
a b c
Cách giải:
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phương trình mặt phẳng là
x y z
1 3x 2y z 6 0 .
2 3 6
Chọn D.
Câu 4.
Phƣơng pháp:
Mặt cầu S : x a y b z c R 2 có tâm I a; b;c và bán kính R.
2
2
2
Cách giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 2 .
Chọn C.
Câu 5.
Phƣơng pháp:
Điểm M a; b;c có hình chiếu
Trên Oxy là a; b;0
Trên Oxz là a;0;c
Trên Oyz là 0; b;c .
Cách giải:
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 5;7 lên mặt phẳng Oxz có tọa độ là 2;0;7 .
Chọn A.
Câu 6.
Phƣơng pháp:
Mặt phẳng (ABC) nhận vector n AB;AC là 1 VTPT.
Cách giải:
Ta có AB 3; 2;6 ; AC 1; 5;5
AB;AC 20;9;13 n 20;9;13 là 1 VTPT của mặt phẳng (ABC).
Chọn A.
Câu 7.
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phƣơng pháp:
Gọi n P ;n Q lần lượt là các VTPT của mặt phẳng (P) và (Q). Ta có cos P ; Q
n P .n Q
.
n P . n Q
Cách giải:
Gọi n P ;n Q lần lượt là các VTPT của mặt phẳng (P) và (Q) ta có n P 1; 2; 2 ; n Q 2;1; 2 .
Khi đó ta có cos P ; Q
n P .n Q
n P . n Q
1.2 2.1 2. 2
12 2 22 . 22 12 2
2
2
4 4
3.3 9
P ; Q 640 .
Chọn D.
Câu 8.
Phƣơng pháp:
cos a; b
a.b
.
a.b
Cách giải:
cos a; b
a.b
a.b
1.1 1.0 0. 1
1 1
2
2
02 . 12 02 1
2
1
2
a; b 1200
Chọn C.
Câu 9.
Phƣơng pháp:
Kiểm tra mối quan hệ của 2 VTPT của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Cách giải:
Gọi n P ;n Q lần lượt là các VTPT của mặt phẳng (P) và (Q) ta có n P 1; 2;3 ; n Q 2; 4; 6
n Q 2n P ; do đó 2 VTPT của hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng phương P / / Q hoặc P Q .
Lấy điểm A 1;0;0 P ta thấy A Q , do đó P / / Q .
Chọn B.
Câu 10.
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phƣơng pháp:
Dựa vào các vector bằng nhau.
Cách giải:
x C 2
Ta có AB DC 1;1;1 x C 1; yC 1; z C 1 yC 0 C 2;0; 2
z 2
C
x A ' 3
Ta có AA ' CC' 2;5; 7 x A ' 1; y A ' ; z A ' 1 y A ' 5 A ' 3;5; 6 .
z 6
A'
Chọn B.
Câu 11.
Phƣơng pháp :
Gọi M 0; m;0 Oy . Điểm M cách đều hai điểm A, B MA MB .
Cách giải :
Gọi M 0; m;0 Oy ta có MA 2 22 m 1 ; MB2 m 4 52
2
2
Điểm M cách đều hai điểm A, B MA MB MA 2 MB2 4 m 1 m 4 25
2
2
4 m2 2m 1 m2 8m 16 25 6m 36 m 6 .
Vậy M 0;6;0 .
Chọn B.
Câu 12.
Phƣơng pháp :
+) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P).
+) H d P .
Cách giải :
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) ta có u d n P 2;1; 5 . Khi đó phương
x 3 2t
trình đường thẳng d : y 4 t t R .
z 1 5t
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng (P) H d P H 3 2t; 4 t; 1 5t .
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1
7 3
H P 2 3 2t 4 t 5 1 5t 0 t H 2; ; .
2
2 2
Chọn D.
Câu 13.
Phƣơng pháp :
Gọi R, r, d lần lượt là bán kính mặt cầu, bán kính đường tròn thiết diện và khoảng cách từ I đên (P) ta có
R 2 r 2 d2 .
Cách giải :
Gọi R, r, d lần lượt là bán kính mặt cầu, bán kính đường tròn thiết diện và khoảng cách từ I đên (P) ta có
R 2 r 2 d2 .
Ta có r 2 r 1; d I; P
3 2 1
12 22 22
2
Do đó R 2 r 2 d 2 1 4 5 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 3 y 2 z 1 5 .
2
2
Chọn C.
Câu 14.
Phƣơng pháp :
Gọi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 .
Thay tọa độ các điểm A, B, C, D vào phương trình mặt cầu tìm các hệ số a, b, c, d. Từ đó suy ra bán kính
mặt cầu R a 2 b 2 c2 d .
Cách giải :
Gọi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 .
a 3
2a 2c d 2
6a 8b 4c d 29 b 2
Vì A; B;C; D S Ta có hpt :
1
8a 2b 2a d 18 c 2
6a 6c d 18
d 3
Vậy bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R a 2 b 2 c2 d
41
.
2
Chọn A.
Câu 15.
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phƣơng pháp :
R d A; Oyz x A .
Cách giải :
Ta có R d A; Oyz x A 3 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
x 3
2
y 7 z 5 9 x 2 y 2 z 2 6x 14y 10z 74 0 .
2
2
Chọn B.
Câu 16.
Phƣơng pháp :
n Q OK;n P
Cách giải :
Q P
n Q n P
n Q OK; n P
Q
OK
n
OK
Q
Ta có OK 1;2;3 ; n P 2; 1;0 n Q OK;n P 3;6; 5 .
Vậy phương trình mặt phẳng Q là : 3x 6y 5z 0 .
Chọn A.
Câu 17.
Phƣơng pháp:
(S) và (P) có điểm chung d I; P R với I, R là tâm và bán kính của mặt cầu (S).
Cách giải:
Gọi I và R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cẩu (S) ta có I 2;1; 1 ; R 1
Ta có d I; P
6 2 6 1 m
32 22 62
m 1
7
Để (S) và (P) có điểm chung d I; P R
m 1
m 1 7
1 m 1 7
6 m 8 .
7
m 1 7
Chọn D.
Câu 18.
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phƣơng pháp:
P / / Q d P ; Q d M; Q M P
Cách giải:
Dễ thấy P / / Q , lấy điểm M 0;0;1 P .
P / / Q d P ; Q d M; Q
1 5
2 2 1
2
2
2
4
.
3
Chọn B.
Câu 19.
Phƣơng pháp:
+) Gọi n 1;a; b là VTPT của (P), viết phương trình mặt phẳng (P).
+) P Q n P .n Q 0
+) d M; P 2 .
Cách giải:
Gọi n 1;a; b là VTPT của (P), khi đó phương trình mặt phẳng (P) là x ay bz 0 .
Vì P Q n P .n Q 0 1 a b 0 a b 1
1 2a b
d M; P 2
1 a 2 b2
Thay a b 1 vào (*) ta có
2 *
1 2b 2 b
1 b 2 2b 1 b 2
2 3b 1 2 2b 2 2b 2
2
3
b
9b 6b 1 4b 4b 4
5
b 1
2
Với b
2
3
8
8
3
a
P : x y z 0 5x 8y 3z 0
5
5
5
5
Với b 1 a 0 P : x z 0 .
Chọn C.
Câu 20.
Phƣơng pháp:
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
n P OH;k
Cách giải:
P Oz n P k
n P OH; k là 1 VTPT của mặt phẳng (P).
Ta có
P
OH
n
OH
P
Ta có OH 3; 4;7 ; k 0;0;1 n P OH;k 4; 3;0
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là 4x 3y 0 .
Chọn B.
Câu 21.
Phƣơng pháp:
MN min d I; P R với I; R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu (S).
Cách giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 3 .
Khi đó ta có d I; P
2 2 2 14
22 12 22
4.
Vậy MN min d I; P R 4 3 1 .
Chọn C.
Câu 22.
Phƣơng pháp:
SOMN
1
OM;ON , OMN cân tại O OI MN với I là trung điểm của MN.
2
Cách giải:
Ta có OM a;3;0 ; ON 0;0;c OM;ON 3c; ac;0
SOMN
1
1
OM;ON
9c2 a 2c2 5 9c2 a 2c2 100 * .
2
2
a 3 c
a 3 c
Gọi I là trung điểm của MN I ; ; OI ; ; , MN a; 3;c
2 2 2
2 2 2
OI MN
11
a 2 9 c2
0 a 2 c2 9 0 c2 a 2 9 .
2 2 2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Thay c2 a 2 9 vào (*) ta có 9a 2 81 a 4 9a 2 100 a 2 1 c2 10
Vậy 2c2 a 2 21
Chọn B.
Câu 23.
Phƣơng pháp:
Sử dụng BĐT Cauchy.
Cách giải:
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 2 và bán kính R 3 .
Ta có MI 42 32 5 R M nằm ngoài mặt cầu (S).
Từ M kẻ tiếp tuyến MC với mặt cầu (S) (C là tiếp điểm).
Ta chứng minh được MAC ∽ MCB g.g
MA MC
MA.MB MC 2 MI 2 R 2 16 .
MC MB
Cauchy
Ta có MA MB 2 MA.MB 2.4 8 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MA MB .
Vậy MA MB min 8 .
Chọn A.
Câu 24.
Phƣơng pháp :
Mặt phẳng (SAC) đi qua trung điểm của BD và vuông góc với BD.
Cách giải :
Gọi I AC BD SI ABCD
I là trung điểm của BD I 1; 2;5 ; I AC I SAC .
BD AC
BD SAC BD là 1 VTPT của mặt
Ta có
BD SI
phẳng (SAC), BD 2; 2; 2
Vậy phương trình mặt phẳng (SAC) là
2 x 1 2 y 2 2 z 5 0 x y z 4 0 .
Chọn A.
Câu 25.
12
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phƣơng pháp :
+) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) dưới dạng đoạn chắn.
+) Sử dụng BĐT Cauchy.
Cách giải:
Mặt phẳng (P) có phương trình
x y z
1.
a b c
4 2 4
M P 1.
a b c
1
Do OABC là khối chóp vuông nên VOABC abc .
6
Ta có 1
4 2 4 Cauchy 3 4.2.4
32
1
3
abc 864
a b c
abc
abc 27
Vậy VOABC
a 12
1
4 2 4 1
.864 144 VOABC min 144 b 6 .
6
a b c 3
c 12
Chọn C.
13
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!