Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi đầu năm toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.56 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2010
LỚP: 4 ...
HỌ VÀ TÊN: ........................................

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ)
a) Số 30845 được đọc là:
A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm. C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm. D. Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
b) Số gồm 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 600283 B. 60283 C. 620083 D. 602083
c) Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729 B. 65 749 C. 65 740 D. 65 738
d) Số lớn nhất trong các số: 8354; 8453; 8534 ; 8543 là:
A. 8354 B. 8543 C. 8453 D. 8534
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
4537 + 548 6471 - 436 325 x 4 580 : 5
………………..…….. ………………..…….. ………………..…….. ………………..……..
………………..…….. ………………..…….. ………………..…….. ………………..….…
………………..…….. ………………..…….. ………………..…….. ………………..……
Bài 3: Tìm x ( 2 điểm)
a, x - 635 = 5437 b, x : 3 = 1532
……………………………….. ……………………………….

……………………………….. ………………………………
Bài 4: Em mua 2 quyển vở hết 5000 đồng. Em cần mua 6 quyển vở như vậy thì phải có
bao nhiêu tiền? (2 điểm) Giải
...................................................................................... ......................................................................................
...................................................................................... ......................................................................................


...................................................................................... .....................................................................................
Bài 5 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 35 + 3
×
n với n = 7 b) 168 - m
×
5 với m = 9
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4
Bài 1: 2 điểm
- Khoanh đúng mỗi kết quả cho 0.5 điểm
Câu .C Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
Câu b.là B.8543
Câu C. 65 740 Câu: D. 8534
Bài 2: 3 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0.75 điểm, trong đó:
- Đặt tính đúng: 0.25 điểm
- Tính đúng kết quả: 0.5 điểm
- Lưu ý: ở phép chia phải đặt thẳng cột ở mỗi lần chia.
- Đáp án:
4537 6471 325 580 5
548 436 4 08 116
5085 6035 1300 30
Bài 3: 2 điểm
a, x - 635 = 5437 b, x :3 = 1532
x = 5437 + 635 (0. 5 điểm) x = 1532 x 3 (0. 5 điểm)
x = 6072 (0.5 điểm) x = 4596 (0.5 điểm)

Bài 4: (2 điểm) Bài giải
Mua mỗi quyển vở hết số tiền là: 0.25 điểm
5000 : 2 = 2500 (đồng) 0.5 điểm
Mua 6 quyển vở như vậy phải có số tiền là: 0.25 điểm
2500 x 6 = 15000 (đồng) 0.75 điểm
Đáp số: 15000 đồng 0.25 điểm
Bài 5 (1 điểm) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm
a) 35 + 3
×
n với n = 7 b) 168 - m
×
5 với m = 9
35 + 3
×
7 = 56 168 - 9
×
5 = 123
- Nếu sai hoặc sót tên đơn vị một chỗ trừ 0.5 điểm ; 2 chỗ trừ 0.75 điểm; 3 chỗ trừ 1 điểm
Ngày 20 tháng 9 năm 2010
HIỆU TRƯỞNG
+
_
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×