Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bộ đề thi KSCLđầu năm Toán 6,7,8 ( cực chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.66 KB, 2 trang )

Phòng GD & ĐT huyện an lão
Tr ờng THCS lê khắc cẩn
Đề thi chất lợng đầu năm
Năm học 2008 2009.
Môn thi : Toán 7
Thời gian làm bài : 60 phút
I Trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm)
Câu 1 :( 1,5đ) Chọn kết quả đúng trong các câu sau
1/ Cộng hai phân
1 1
3 6
+
số kết quả là
A/
2
9
B/
4
7
C/
1
2
D/
7
4
2/ Phép trừ
1 1
3 4

kết quả là
A/


1
12
B/
1
12
C/ -
1
12
D/ 0
3/ Tìm x khi biết x =
1 1
3 9
+
, x có giá trị bằng:
A/
2
12
B/
1
6
C/
1
6

D/
4
9
4/ Phép tính :
1 6
2 11

ì
có kết quả là:
A/
5
22
B/
7
13

C/
5
9

D/
3
11

5/ Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
ta có thể suy ra
A/
a c
d b
=
B/
a d
b c
=

C/
d c
b a
=
D/
d a
b c
=
6/ Từ đẳng thức 2.6 = 3.4 ta có thể suy ra
A/
2 3
4 6
=
B/
2 4
6 3
=
C/
6 4
2 3
=
D/
6 2
4 3
=
Câu 2:(1,5đ) Điền nội dung phù hợp và chỗ có dấu (... ) để đợc các khẳng định đúng.
1/ Nếu hai đờng thẳng cắt nhau mà trong các góc tạo thành có 1 góc bằng 90
0
thì


hai đờng thẳng đó .............
với nhau.
2/ Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng mà trong các góc tạo thành có cặp góc so le trong bằng nhau thì
hai đờng thẳng đó ........................
3/ Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và .................. với đờng thẳng a là duy nhất.
4/ Cho a // b. Nếu c cắt a và b thì:
a. Hai góc so le trong............................
b. Hai góc .......................................bù nhau.
c. Hai góc .................... bằng nhau.
Ii . Tự luận. ( 7 điểm)
Bài 1: (3đ) Tìm x biết
a/
3
4 6
x
=
b/
1
x 3 1
3
+ =
c/
7
15 7, 5
x
=

d/
2 4
3 5

x
=
Bài 2: (2đ) Lớp 7B có 40 học sinh bao gồm 3 loại (khá, giỏi, trung bình) số học sinh trung bình chiếm 1/8 số
học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 3/5 số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 3:(2đ) Vẽ góc xOy bằng 90
0
. Lấy A

Ox và B

Oy ( A và B khác O ). Vẽ tia At // Oy, tia B m // Ox.
Hai tia At và Bm cắt nhau tại C. Viết tên các cặp góc bằng nhau của hai giác AOB và ACB, giải thích?
Hớng dẫn chấm toán 7
Câu đáp án Điểm
1. 1c; 2b; 3d; 4d; 5c; 6a 0,25 x 6
2.
1. vuông góc; 2. song song; 3 song song ( vuông góc);
4a. bằng nhau; 4b. trong cùng phía; 4c. đồng vị ( so le trong )
0,25 x 6
Bài 1a. 6.x = 3.4
x = 12 : 6
x = 2
0,25 x 3
Bài 1b.
+ = +
1
x 1 3
3
+ =
1

x 2
3
x +
1
3
= 2 hoặc x +
1
3
= -2
x =
5
3
hoặc x =
7
3

0,25 x 4
Bài 1c.
-7 .(-7,5) = 15.x
x = 52,5 : 3
x = 3,5
0,25 x 3
Bài 1d.
10x = 12
x = 12 :10
x = 1, 2
0,5
Bài 2.
HS tính đúng số HSTB là :
1

.40
8
= 5 em
Số HS còn lại là : 40 5 =35 em.
Số HS khá là
3
.35
5
= 21 em
Số HS giỏi là : 40 ( 5 + 21 ) = 14 em
0,5 x 4
Bài 3. - HS vẽ hình đúng :
- Viết và giải thích đúng tên mỗi cặp góc bằng nhau của hai tam giác
( 3 cặp)
0,5
0,5 x 3
y
t
m
x
B
O
A
C

×