Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giao an vat ly 6 ca nam 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.21 KB, 9 trang )

Giỏo ỏn vt lý 6
Ngày son: 15/08/2010
Ngày dạy:16/08/2010
Tun 1
Tit 1
Bi 1: O DI
I. MC TIấU:
* Kiến thức: Bit xỏc nh gii hn o (GH), chia nh nht (CNN) ca dng c o.
* Kỹ năng: Rốn luyn cỏc k nng sau:
- c lng di cn o, chn dng c o phự hp.
- Cỏch o di mt vt, bi43t c, ghi v tớnh giỏ tr trung bỡnh cỏc kt qu o.
Thái độ: Chia nhúm tho lun, rốn luyn tớnh cn thn, ý thc hp tỏc lm vic trong nhúm.
II. CHUN B:
a. Cho mi nhúm hc sinh: Thc k cú CNN: 1mm. Thc dõy hoc thc một CNN: 0,5cm.
Chộp ra giy bn H1.1 Bng kt qu o di.
b. Cho c lp:
- Tranh v to mt thc k cú: - GH: 20cm, CNN: 2mm.
- Tranh v to bn H1.1 Bng kt qu o di.
III. HOT NG DY V HC:
1. N NH LP . 6A.............6B................. 6C............. 6D.................
2. KIM TRA BI C: (Trong giờ hc)
3. GING BI MI:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1 (3phỳt): Tỡnh hung hc tp
GV a tỡnh hung hc tp nh SGK v t cõu
hi : Hai ch em phi thng nht vi nhau iu
gỡ ?.
Bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta tr li cõu
hi ny.
HOT NG 2 (10 phỳt): ễn li v c
lng di ca mt s n v o di.


- n v o di thng dựng l?.
- n v o di thng dựng nh hn một
gm cỏc n v no?.
C1: Hc sinh tỡm s thớch hp in vo ch
trng trờn bng ph GV ó chun b sn.
C2: Cho 4 nhúm hc sinh c lng di 1
một, ỏnh du trờn mt bn, sau ú dựng thc
Tỡnh hung hc sinh s tr li:
- Gang tay ca hai ch em khụng ging
nhau.
- di gang tay trong mi ln o khụng
ging nhau
I. N V O DI:
1. ễn li mt s n v o di.
* n v o di hp phỏp ca nc vit
nam l một (kớ hiu: m).
* n v o di thng dựng nh hn một
l:
- ximột (dm) 1m = 10dm.
- Centimet (cm) 1m = 100cm.
- Milimet (mm) 1m = 1000mm.
* n v o di thng dựng ln hn một
l: Kilomet (km) 1km = 1000m.
C1: 1m =10dm ; 1m = 100cm.
1cm = 10mm ; 1km = 1000m.
2. c lng di:
C2: Hc sinh tin hnh c lng bng mt
ri ỏnh du trờn mt bn ( di 1m).
Gv: Thõn Th Tuyt Loan - 1 -
Giáo án vật lý 6

kiểm tra lại kết quả.
GV: “Nhóm nào có sự khác nhau giữa độ dài
ước lượng và độ dài. Đo kiểm tra càng nhỏ thì
nhóm đó có khả năng ước lượng tốt”.
C3: Cho học sinh ước lượng độ dài gang tay.
GV: Giới thiệu thêm đơn vị đo của ANH:
1 inch = 2,54cm, 1foot = 30,48cm.
HOẠT ĐỘNG 3 (5 phút): Tìm hiểu dụng cụ
đo độ dài.
- Cho học sinh quan sát hình 11 trang 7.SGK và
trả lời câu hỏi C4.
- Treo tranh vẽ của thước đo ghi giới hạn đo và
độ chia nhỏ nhất .
+ Em hãy xác định GHĐ và ĐCNNvà rút ra kết
luận nội dung giá trị GHĐ và ĐCNN của thước
cho học sinh thực hành xác định GHĐ và
ĐCNN của thước.
+ Yêu cầu học sinh làm bài: C5, C6, C7.
HOẠT ĐỘNG 4 (20 phút): Đo độ dài.
- Dùng bảng kết quả đo độ dài treo trên bảng để
hướng dẫn học sinh đo và ghi kết quả vào bảng
1.1 (SGK).
- Hướng dẫn học sinh cụ thể cách tính giá trị
trung bình: (l
1
+l
2
+l
3
): 3 phân nhóm học sinh,

giới thiệu, phát dụng cụ đo cho từng nhóm học
sinh
- Dùng thước kiểm tra lại kết quả
C3: Tất cả học sinh tự ước lượng, tự kiểm tra
và đánh giá khả năng ước lượng của mình.
II. ĐO ĐỘ DÀI.
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài:
Câu trả lời đúng của học sinh.
C4: - Thợ mộc: Thước dây, thước cuộn.
- Học sinh: Thước kẽ.
- Người bán vải: Thước thẳng (m).
- Thợ may: Thước dây.
- Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất ghi
trên thước đo.
- Độ chia nhỏ nhất của thước đo là độ dài
giữa hai vạch chia liên tiếp nhỏ nhất trên
thước đo.
C5: Cá nhân học sinh tự làm và ghi vào vở
kết quả ?.
C6: Đo chiều rộng sách vật lý 6?.
(Dùng thước có GHĐ: 20cm; ĐCNN: 1mm).
Đo chiều dài sách vật lý 6?
(Thước dùng có GHĐ: 30cm; ĐCNN: 1mm).
Đo chiều dài bàn học.
(Dùng thước có GHĐ: 2m; ĐCNN: 1cm).
C7: Thợ may dùng thước thẳng (1m) để đo
chiều dài tấm vải và dùng thước dây để đo cơ
thể khách hàng.
2. Đo độ dài:
Sau khi phân nhóm, học sinh phân công nhau

để thực hiện và ghi kết quả vào bảng 1.1
SGK.
4. CỦNG CỐ BÀI: Cho học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Ghi nhớ: - Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nhà nước Việt Nam là mét(m).
- Khi dùng thước đo, cần biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học sinh thuộc ghi nhớ và cách đo độ dài.
- Xem trước mục 1 ở bài 2 để chuẩn bị cho tiết học sau.
- Bài tập về nhà: 1.2:2 đến 1.2:6 trong sách bài tập.
....................................................................................................................................................
Gv: Thân Thị Tuyết Loan - 2 -
Giỏo ỏn vt lý 6
Ngy son:
Ngày dạy:................
Tun 2
Tit 2
Bi 2: O DI (Tip theo)
I. MC TIấU:
Kiến thức:Cng c kin thc ó hc Bi 1.
Kỹ năng: có kỹ năng đo độ dài một vật
Thái độ: Rốn luyn tớnh trung thc thụng qua vic ghi kt qu o.
II. CHUN B:
Hỡnh v minh ha: H
2.1
, H
2.2
(SGK).
III. HOT NG DY V HC:
1. N NH LP, 6A............. 6B................. 6C............. 6D.................
2. KIM TRA BI C

a.Th no l gii hn o v chia nh nht ca mt thc o?
b. n v o di hp phỏp ca nc Vit Nam l gỡ? Bao gm cỏc n v no?
c. Sa Bi tp 1.2-2 (B); 1.2-5 (Thc thng, thc k, thc dõy, thc cun, thc kp).
3. GING BI MI:

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: Tho lun cỏch o di.
Hc sinh tr li cỏc cõu hi:
C1: Em hóy cho bit di c lng v kt
qu o thc t khỏc nhau bao nhiờu?
GV: Nu giỏ tr chờnh lch khong vi phn
trm (%) thỡ xem nh tt.
C2: Em ó chn dng c o no? Ti sao?
c lng gn ỳng di cn o chn
dng c o thớch hp.
C3: Em t thc o nh th no?
C4: t mt nhỡn nh th no c v ghi kt
qu o?
C5: Dựng hỡnh v minh ha 3 trng hp
thng nht cỏch c v ghi kt qu o.
HOT NG 2: Hng dn hc sinh rỳt ra
kt lun.
C6: Cho hc sinh in vo ch trng.
I. CCH O DI:
(Hc sinh tho lun theo nhúm tr li cỏc cõu
hi)
C1: Hc sinh c lng v o thc t ghi vo
v trung thc.
C2: Chn thc dõy o chiu di bn húc s
chớnh xỏc hn, vỡ s ln o ớt hn chn thc k

o.
C3: t thc o dc theo di cn o, vch
s 0 ngang vi mt u ca vt.
C4: t mt nhỡn theo hng vuụng gúc vi cnh
thc u kia ca vt.
C5: Nu u cui ca vt khụng ngang bng vi
vch chia thỡ c v ghi kt qu o theo vch chia
gn nht vi vt.
C6: Hc sinh ghi vo v.
a. c lng di cn o.
b. Chn thc cú GH v cú CNN thớch
hp.
c. t thc dc theo di cn o sao cho
mt u ca vt ngang bng vi vch s 0 ca
Gv: Thõn Th Tuyt Loan - 3 -
Giáo án vật lý 6
HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng
Học sinh lần lượt làm các câu hỏi: C7 đến C10
trong SGK.
thước.
d. Đặt mằt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh
thước ở đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần
nhất với đầu kia của vật.
C7: Câu c.
C8: Câu c.
C9: Câu a, b, c đều bằng 7 cm.
C10: Học sinh tự kiểm tra.
4. CỦNG CỐ BÀI : Học sinh nhắc lại ghi nhớ:
Ghi nhớ: Cách đo độ dài:

- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
- Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc và ghi kết quả đúng theo qui định.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Học thuộc phần ghi nhớ.
- Xem trước nội dung bài 3: Đo thể tích chất lỏng.
- Bài tập về nhà: 1.2-7 đến 1.2-11 trong sách bài tập.
.....................................................................................................................................................
Gv: Thân Thị Tuyết Loan - 4 -
Giỏo ỏn vt lý 6
Ngy dy:
Ngày dạy:................
Tun 3
Tit 3
Đ3. O TH TCH CHT LNG
I. MC TIấU:
Kiến thức: Bit tờn c mt s dng c dựng o th tớch cht lng.
Kỹ năng: Bit xỏc nh th tớch ca cht lng bng dng c o thớch hp.
Thái độ: Có ý thức học tập nhóm,trung thực và vệ sinh sạch sẽ.
II. CHUN B:
Xụ ng nc - Bỡnh 1 (y nc) - Bỡnh 2 (mt ớt nc).
Bỡnh chia - Mt vi loi ca ong.
III. HOT NG DY HC:
1. N NH LP . 6A............. 6B................. 6C............. 6D.................
2. KIM TRA BI C :
Nờu cỏch o di? ( Phn ghi nh).
Cha bi tp 1.2-7, 1.2-8 trong sỏch bi tp.
3. GING BI MI
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: T chc tỡnh hung hc tp,
hc sinh quan sỏt tranh v v tr li cõu hi:

Lm th no bit chớnh xỏc cỏi bỡnh cỏi m
cha c bao nhiờu nc?
Bi hc hụm nay, s giỳp chỳng ta tr li cõu
hi va nờu trờn.
HOT NG 2: ễn li n v o th tớch, em
hóy cho bit cỏc n v o th tớch nc ta.
Hc sinh tr li cõu hi:
C1: in s thớch hp vo ch trng trờn bng
ph GV ó chun b sn.
HOT NG 3: Tỡm hiu dng c o th tớch
cht lng. Hc sinh tr li cỏc cõu hi:
C2: Quan sỏt hỡnh 3.1 v cho bit tờn dng c
o, GH v CNN ca nhng dng c trong
hỡnh.
C3: Nu khụng cú ca ong thỡ dựng dng c
no o th tớch cht lng.
C4: in vo ch trng ca cõu sau:
(GV chun b sn bng ph)
C5: in vo ch trng nhng cõu sau:
- HS suy ngh tr li
I. N V O TH TCH:
n v o th tớch thng dựng l một khi
(m
3
) v lớt (l)
1lớt = 1dm
3
; 1ml =1cm
3
(1cc)

C1: 1m
3
= 1.000dm
3
=1.000.000cm
3
1m
3
= 1.000l = 1.000.000ml = 1.000.000cc
II. O TH TCH CHT LNG:
1. Tỡm hiu dng c o th tớch:
C2: Ca ong to: GH: 1(l) v CNN: 0,5l.
Ca ong nh: GH v CNN: 0,5 l.
Can nha: GH: 0,5 lớt v CNN: 1 lớt
C3: Dựng chai ho cl ó bit sn dung tớch
nh: chai 1 lớt; xụ: 10 lớt.
C4:
Gv: Thõn Th Tuyt Loan - 5 -
Loi bỡnh GH CNN
Bỡnh a
Bỡnh b
Bỡnh c
100 ml
250 ml
300 ml
2 ml
50 ml
50 ml

×