Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dai so- tưan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.77 KB, 5 trang )

Trịnh Thị Liên - TrờngTHCS Thụy Phong - Đại số 7 - Ngày soạn : 17 -9 -
2010
Tuần 7 Tiết 13 : số thập phân hữu hạn .
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ngày dạy............/........../2010
A.Mục tiêu
- Học sinh nhận đợc số thập phân hữu hạn ,điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
-Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn
B . Chuẩn bị
Gv: bảng phụ ,máy tính bỏ túi
Hs: bảng nhóm , máy tính bỏ túi
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8)
1. Thế nào là số hữu tỉ
2.Viết các p/s thập phân sau dới
dạng số thập phân
100
14
;
10
3
ĐVĐ: các số thập phân bài kt 2 đó là
các số hữu tỉ .Còn số thập phân
0,323232... có phải là số hữu tỉ
không ? ta học bài hôm nay
Hoạt động 2 : 1. Số thập phân hữu
hạn .Số thập phân vô hạn tuần hoàn


(15)
VD1: Viết các p/s
25
37
;
20
3
dới dạng
số thập phân
? hãy nêu cách làm
? 2 h/s lên bảng thực hiện
? Kiểm tra kết quả bằng máy tính
? Nêu cách làm khác
( bằng cách đa về p/s thập phân)
GV: Các số thập phân nh 0,15; 1,48
còn đợc gọi là số thập phân hữu hạn
VD2: Viết p/s
12
5
dới dạng số thập
phân
? em có nhận xét gì về phép chia này
H/s trả lời
h/s thực hiện
ta chia tử cho mẫu
48,1
25
37
;15,0
20

3
==
48,1
100
148
25
37
;15,0
100
15
20
3
====
Phép chia này không bao giờ chấm dứt
trong thơng chữ số 6 đợc lặp đi lặp lại
Trang42
Trịnh Thị Liên - TrờngTHCS Thụy Phong - Đại số 7 - Ngày soạn : 17 -9 -
2010
GV: Số 0,41666... gọi là một số thập
phân vô hạn tuần hoàn
cách viết gọn 0,41666... = 0,41(6)
? Hãy viết các p/s
11
17
;
99
1
;
9
1


dới
dạng số thập phân ,chỉ ra chu kì của
nó ,rồi viết gọn lại
Hoạt động 3: 2. Nhận xét (22 )
? Hãy xét xem mẫu của các p/s ở ví
dụ 1 và 2 chứa các thừa số nguyên tố
nào ?
? Vậy các p/s tối giản với mẫu dơng
phải có mẫu nh thế nào thì viêts đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn
? tơng tự ...với số thập phân vô hạn
tuần hoàn
? Cho 2 p/s
30
7
;
75
6

mỗi p/s trên viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hay vô hạn tuần hoàn ? Vì sao?
? Trong các p/s sau đây p/s nào viết đ-
ợc dới dạng số TPHh,p/s nào viết đợc
dới dạng số TPVHTH. Viết dạng thập
phân của các số đó
14
7
;

45
11
;
125
17
;
50
13
;
6
5
;
4
1

? P/s tối giản cha, nếu cha tối giản thì
phải rút gọn đến tối giản
)1(,0...111,0
9
1
==
)01(,0...0101,0
99
1
==
)54(,1...5454,1
11
17
==


p/s
20
3
có mẫu là 20 chứa TSNT 2,5
25
37
có mẫu là 25 chứa TSNT 5
12
5
có mẫu là 12 chứa TSNT 3và 2
HS : P/s tối giản với mẫu dơng không
có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì p/s đó
viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn
...mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì
p/s đó viết đợc dới dạng số thập phân
VHTH
25
2
75
6

=

là p/s tối giản có mẫu là 25
viết đợc dới dạng số thập phân HH
30
7
là p/s tối giản có mẫu 30 = 2.3.5
có ớc nguyên tố 3 khác 2 và5 viết đợc

dới dạng số thập phân VHTH
2
1
14
7
;
125
17
;
50
13
;
4
1
=

viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn
45
11
;
6
5

viết đợc dới dạng số
TPVHTH
5,0
14
7
;136,0

125
17
;26,0
50
13
;25,0
4
1
==

==
)3(8,0
6
5
=

;
)6(1,0
6
1
);4(2,0
45
11
==
)8(3,0
18
7
);4(,0
9
4

);45(,0
11
5
=

==

Trang43
Trịnh Thị Liên - TrờngTHCS Thụy Phong - Đại số 7 - Ngày soạn : 17 -9 -
2010
Bài 66(sgk) Giải thích vì sao các p/s
sau viết đợc dới dạng số thập phân
VHTH rồi viết chúng dới dạng đó
18
7
;
9
4
;
11
5
;
6
1

kết luận sgk
? Những p/s ntn viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn ,viết đợc dới dạng
số thập phân VHTH? Cho ví dụ
? trả lời câu hỏi đầu bài

Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ
không . Hãy viết số đó dới dạng p/s
Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà (2)
-Học thuộc kết luận về quan hệ giữa
số hữu tỉ và số thập phân
-Bài tập 68-71 (sgk-34,35)
* Bài tập bổ sung (Lớp A)
Tìm số hữu tỉ a sao cho x< a<y biết
a, x= 212,9521....; y= 213,1256
b, x= -23,1423...; y= -22,8213...
HD: Để tìm chúng ta phải đợc những
số nằm giãu x và y
IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...................................................................................................................
Tiết 14 : Luyện tập
Ngày dạy: .../..../2010
A.Mục tiêu
- Củng cố điều kiện để một p/s viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn
- Rèn luyện kĩ năng viết một p/s dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn và ngợc lại .
B.Chuẩn bị.
Trang44
Trịnh Thị Liên - TrờngTHCS Thụy Phong - Đại số 7 - Ngày soạn : 17 -9 -
2010

GV: bảng phụ,máy tính bỏ túi
Hs: bảng nhóm ,máy tính bỏ túi
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (8)
1.Nêu điều kiện để 1 p/s tối giản với
mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn TH
Làm bài 68(a)
2.Phát biểu kết luận về quan hệ giữa
số hữu tỉ và số thập phân
Hoạt động 2 : Luyện tập (34)
Dạng 1 : Viết p/s hoặc một th ơng d ới
dạng số thập phân
Bài 69(sgk) Viết các thơng sau dới
dạng số thập phân VHTH
a, 8,5 : 3
b, 18,7 : 6
c, 58 : 11
d, 14,2 : 3,33
? Dùng máy tính để tính và viết gọn
Bài 71(sgk-35) Viết các p/s
999
1
;
99
1

dới dạng số thập phân
? Lên bảng thực hiện

Dạng 2 : Viết số thập phân d ới dạng
p/s
Bài 70(sgk) Viết các số thập phân
hữu hạn sau dới dạng p/s tối giản
a, 0,32 ; b, -0,124; c, 1,28
d, -3,12
? Nêu cách làm
? Hãy viết các số thập phân dới dạng
p/s thập phân rồi rút gọn
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện
Bài 88(sbt) Viết các số thập phân sau
dới dạng p/s
a, 0,(5)
? Viết 0,(5) thành tích của 2 số trong
đó có 1 số nguyên ,sau đó viết số 0,
(1) dới dạng p/s
b, 0,(34) ; c, 0,(123)
a, 8,5 : 3 = 2,8(3)
b, 18,7 : 6 = 3,11(6)
c, 58 : 11 = 5,(27)
d, 14,2 : 3,33 = 4,(264)
)001(,0
999
1
);01(,0
99
1
==
a, 0,32 =
;

25
8
b, -0,124 = -
250
31
c, 1,28 =
25
32
; d, -3,12 =
25
78

a, 0,(5) = 0,(1) .5
= 5 .
9
5
9
1
=
b,
99
34
34.
99
1
=
Trang45
Trịnh Thị Liên - TrờngTHCS Thụy Phong - Đại số 7 - Ngày soạn : 17 -9 -
2010
? áp dụng câu a hãy làm

Bài 89(sbt) Viết các số thập phân sau
dới dạng p/s
0,0(8) ; 0,1(2) ; 0,1(23)
Đây là các số thập phân mà chu kì
không bắt đầu ngay sau dấu phẩy .Ta
biến đổi để đợc số thập phân có chu kì
bắt đầu ngay sau dấu phẩy ? áp dụng
bài 88
a, 0,0(8) = 0,(8) .
45
4
8.
9
1
.
10
1
10
1
==
? Làm các câu còn lại
Dạng 3 : Bài tập về thứ tự
Bài 72(sgk-35) Các số sau đây có
bằng nhau không
0,(31) và 0,3(13)
? Hãy viết các số thập phân sau dới
dạng không rút gọn
? Rút ra kết luận
Hoạt động 3 : H ớng dẫn về nhà (3)
-Nắm vững kết luận về quan hệ giữa

số hữu tỉ và số thập phân
-Luyện thành thạo cách viết p/s thành
số TPHH hoặc VHTH và ngợc lại
-Làm bài tập 86,91,92(sbt)
-Xem trớc bài Làm tròn số
tiết sau mang máy tính bỏ túi
c,
333
41
999
123
123.
999
1
==
0,1(2) =
[ ]
90
11
2).1(,01
10
1
)2(,1.
10
1
=+=
0,(123) =
[ ]
495
61

99
23
1
10
1
23).01(,01
10
1
=






+=+
0,(31) = 0,313131...
0,3(130 = 0,313131...
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...................................................................................................................

Trang46

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×