Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA lơp1 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.9 KB, 20 trang )

Lòch báo giảng tuần 11
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
2
26/10
HV
HV
T
ĐĐ
91
92
41
11
Ưu ươu
Ưu ươu
Luyện tập
Thực hành kĩ năng giữa học kì 1
3
27/10
HV
HV
T
MT
93
94
42
11
Ơn tập
Ơn tập


Số 0 trong phép trừ
GV chun dạy
4
28/10
TD
HV
HV
T
11
95
96
43
GV chun dạy
On an
On an
Luyện tập
5
29/10
HV
HV
TC
ÂN
97
98
11
11

Ân ă , ăn
Ân ă , ăn
Xé, dán hình con gà (T2)

GV chun dạy
6
30/10
TV
TV
T
TNXH
SH
9
10
44
11
11
Cái kéo , trái đào , sáo sậu ,….
Chú cừu , rau non , thợ hàn ,….
Luyện tập chung
Gia đình
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 26 -10-2009
Học vần: ưu ươu
I/Mục tiêu:
- HS đọc được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ;từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu nai, voi.
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1

1.Bài cũ:5’
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc : : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :20’
ưu :
-GV giới thiệu ưu
-Phát âm: ư- u - ưu
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần ưu rồi để có tiếng lựu ta thêm âm gì ,dấu
gì?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng trái lựu .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ươu (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
• Hát múa chuyển sang tiết 2

- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS viết bảng con
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
HS Yếu
HS khá
HSYếu
Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : 20’
a. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
Nghỉ giữa tiết

b. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : 5’
- Trong tranh vẽ gì?
- Những con vâït này sống ở đâu?
- Con nào là thú dữ?
- Em đã nhìn thấy chúng chưa?
- Thấy ở đâu?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc

- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ưu, ươu,
trái lựu, hươu sao
- Xem trứơc bài ôn tập
- Nhận xét giờ học
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYếu
HS khá,
giỏi

Toán : LUYỆN TẬP
I) M ục tiêu :
_ HS làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
_ Biết biểu thị tình huoonhs trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
_ GDHS Yêu thích học toán
II)Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Nội dung luyện tập
2.Học sinh : Vở tập, bảng con
II) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5
5 – 2 = 5 – 3 =
5 – 4 = 5 – 1 =
_ Nhận xét
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập
b) HĐ1: Thực hành .
− Bài 1 : Tính
+ Lưu ý: viết số thẳng cột
− Bài 2 : Tính
+ Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?
+ Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1
= 2
− Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
− Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta tính sau đó chọn
dấu điền
Nghỉ giữa tiết
− Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
+ Giáo viên đính tranh lên bảng
− Bài 5 : Điền số

5 – 1 = ?
Vậy 4 + ? = 4
3. Củng cố ,Dặn dò:
− Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
− Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép
tính
− Nhận xét
− Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong
phạm vi các số đã học
− Chuẩn bò bài số 0 trong phép trừ
− Học sinh lên bảng
− Nhắc đầu bài
− Học sinh làm bài, sửa
miệng
− Lớp làm, sửa bảng lớp
− 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5
– 2 – 1 = 2
− HS làm bài
− Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1
em
− Học sinh viết phép tính ở
bảng con
− Học sinh nêu : 4
− Học sinh nêu : 0
− Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy
nào làm xong trước dãy đó
thắng
− Học sinh nhận xét
− Tuyên dương tổ nhanh
đúng

HSYếu
HSTB-
Khá
HS khá
– giỏi
Đạo đức: Thực hành kỹ năng giữa kì 1
I/Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết giữ vệ sinh thân thể gọn gàng sạch sẽ
- Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
- Biết tên những thành viên trong gia đình, lễ phép với anh chò , nhường nhòn em nhỏ
II/Tài liệu và phương tiện:
- Thực tế ở lớp, bản thân học sinh , sách vở đồ dùng học tập của học sinh
- Chuẩn bò một số tình huống
III/Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
1.Bài cũ:
-Là anh chò em phải đốùi xử với em như thế nào để cha
mẹ vui lòng?
2.Bài mới:
a.Mở bài:GV giới thiệu, ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ1/Giữ gìn vệ sinh thân thể gọn gàng sạch sẽ: 6’
- Những bạn nào trong lớp mình đã gọn
gàng- sạch sẽ?
- Những bạn nào chưa gọn gàng-sạch sẽ?
• Tuyên dương HS đã gọn gàng sạch sẽ
• Nhắc nhở bạn chưa gọn gàng sạch sẽ
Nghỉ giữa tiết
HĐ2/Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập: 5’

- Yêu cầu HS để sách vở lên bàn
- GV tuyên dương bạn biết giữ vở sách sạch
sẽ
- Nhắc nhở bạn chư tốt
HĐ3/Kể về gia đình em: 10’
- Nhà em có mấy người?
- Những người trong gia đình em làm nghề
gì?
- Anh chò em phải đối xử thế nào với nhau?
- Những người trong gia đình đối xử với nhau
thế nào?
c.Dặn dò: 2’
- Thực hành điều đã học
- Xem trước bài Nghiêm trang khi chào cờ
- HS nêu
- Nhắc đầu bài
- HS quan sát nêu ý kiến
- HS nghe
- HS quan sát nhận xét
- HS nghe
- HS kể
- HS nghe
Thứ ba ngày 27 -10-2009
Học vần: Ôn tập
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được :các vần đã học kết thúc là u và o ;các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài
43
- Viết được các vần , các từ ngữ đã học
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện kể : Sói và Cừu
- GDHS khơng nên kiêu căng

II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV đọc : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc vầân trong bảng
-Ghép vầân thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ
Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu

- HS đọc: 2 em
- HS viết bảng con
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc
- HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
HSY
HS Khá
HS Yếu
* Hát múa chuyển sang tiết 2

Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
c. Luyện đọc :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Nghỉ giữa tiết
d. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : 5’

- GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh
họa
- Kể lần 3 từng đoạn theo tranh
- GV gợi ý cho HS kể
- Khuyến khích HS kể
*Ý nghóa: Sói chủ quan, kiêu căng nên phải chết.Cừu
bình tónh, thông minh nên đã thoát chết
3.Củng cố, dặn dò: 5’
- Chỉ bài SGK đọc

- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết :tuổi thơ,
mây bay
- Xem trứơc bài on an
- Nhận xét giờ học
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS nghe
- HS kể
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh

HS Yếu
HS Khá,
Gi
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I) Mục tiêu:

_Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phep trừ 2 số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó
_ Biết thực hiện phép trừ có số 0
_ Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
_ GDHS Yêu thích học toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh : bộ đồ dùng học toán, bảng con
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Luyện tập
5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 =
4 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 =
2. Bài mới :
a) Giớ thiệu : Học bài số 0 trng phép trừ
b) HĐ 1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
− 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vòt, con vòt đó chạy ra
ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vòt ?
− Nêu phép trừ tương ứng
− Tương tự: 3 – 3= 0. Em có nhận xét gì ?
c) HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0.
− 4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình
vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?
− Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông
− Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
− Tương tự với 5 – 0 = 5.Em có nhận xét gì ?
Nghỉ giữa tiết
d) HĐ 3: Làm vở bài tập.
− Bài 1 : Tính kết qủa
+ Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
− Bài 2 : Tính

+ Gọi HS lên bảng,lớp làm ở bảng con
− Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
+ Đọc đề toán
+ Chọn phép tính
3. Củng cố:Dặn dò:
− Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
− Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
− Vậy 3 – 3 = ? 4 –0 = ?
− Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
− Chuẩn bò bài luyện tập
− Học sinh làm bài
− HS nhắc đầu bài
− 1 con vòt bớt đi 1 con vòt còn lại
không con vòt
− 1 – 1 = 0
− Một số trừ đi chính số đó thì
bằng 0
− 4 hình vuông, không bớt đi hình
vuông , có 4 hình vuông
− 4 – 0 = 4
− HS đọc.Một số trừ đi 0 thì bằng
chính số đó
− Cá nhân đọc
− HS làm bài và sửa bài miệng
− HS nêu bài toán
a. 3 – 3 = 0 b. 2 – 2 = 0
− Kết qủa bằng 0
− Bằng chính số đó

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×