Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA LỚP 1 TUẦN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.99 KB, 21 trang )

Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
TUẦN 11
Thứ ngày tháng năm 200
Tiếng Việt : ƯU - ƯƠU
I.Mục tiêu : SGV
MTR: đọc, viết được ưu, ươu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS HDR
1.KTBC : Hỏi bài trước ( 5

)
Đọc sách kết hợp bảng con
GV nhận xét chung
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra
vần ưu, ghi bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần ưu ( 10 ù) hỏi
đáp, thuyết trình.
Gọi 1 HS phân tích vần ưu.
Lớp cài vần ưu, GV nhận xét
HD đánh vần vần ưu.
Cài tiếng lựu.
GV N.x và ghi bảng tiếng lựu.
Gọi phân tích tiếng lựu.
GV H/d đánh vần tiếng lựu.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái lựu”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học


Gọi đánh vần tiếng lựu, đọc trơn từ
trái lựu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: vần ươu (dạy tương tự
) ( 10 phút) Hỏi đáp, thảo luận.
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : ưu, ươu, trái lựu,
hươu sao. GV nhận xét và sửa sai.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em
N1 : hiểu bài. N2 :già yếu.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm l đứng trước vần ưu và
thanh nặng dưới vần ưu.
Toàn lớp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng lựu.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : ư và ươ đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
Viết bảng
êu, ai
Nhắc lại

Cài bảng
vần ưu
Đánh vần
ưu, ươu
Nhắc lại
Đọc vần
Trang
1
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Hoạt động 3: Dạy từ ứng dụng. (5
phút) Thảo luận, hỏi đáp
Chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ,
tìm tiếng có vần mới.
Gọi đánhvần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. (
3

) Hỏi đáp.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện đọc bảng lớp (5
phút) Thực hành, hỏi đáp.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng:
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ
suối.

Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Luyện nói : Chủ đề
“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.”( 10

)
thảo luận, hỏi đáp.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong
SGK, trong sách báo …
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
em.
cừu, mưu, rượu, bướu.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ưu, ươu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học

trong câu
4 em đánh vần tiếng cừu, hươu
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của
GV.
Học sinh khác nhận xét.
HSD trả lời
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc
bảng con 6 em.
Toàn lớp.
Toàn lớp viết TV
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6
học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
ưu, ươu
Đọc theo
lớp
Đọc theo
lớp
Nhắc lại
Tham gia
chơi cùng
lớp.
Trang
2
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Đạo đức: THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I

I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS các kỹ năng khi bước vào lớp 1.
- Biết giới thiệu tên, biết kể về gia đình của mình, biết giữ gìn sách vở cẩn thận,
biết kính trên nhường dưới.
II. Đồ dùng dạy học: Vở BT đạo đức
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
Giáo viên kiểm tra vở bài tập của học
sinh
B. Bài mới:
- GV yêu cầu các em nhắc lại các bài đã
học.
Hoạt động 1 : Ôn tập 15 phút.
GV yêu cầu HS kể về gia đình của mình.
GV nêu câu hỏi:
+ Em có cảm giác như thế nào khi có
một mái nhà ?
+ Em sẽ ra sao khi không có một mái
nhà ?
GV kết luận: Gia đình là nơi em được
cha, mẹ và những người trong gia đình
che chở, quan tâm, chăm sóc, nuôi dưỡng
dạy bảo.
Hoạt động 2: Thực hành (10phút)
Đồ dùng đó dùng để làm gì ?
+ Cách sử dụng đồ dùng học tập như thế
nào ?
GV yêu cầu HS kể một số tấm gương tiêu
biểu.

c. Dặn dò:
GV dặn dò học sinh.
HS bỏ vở lên bàn
HS kể về gia đình của mình với bạn.
HS trả lời
HS lắng nghe
Hoạt động nhóm đôi, từng học sinh thảo
luận với nhau về đồ dùng học tập của
mình.
Một số HS trình bày trước lớp.
HS kể về tấm gương lễ phép với anh chò
nhường nhòn em nhỏ.
HS khác nhận xét.
Thực hiện tốt những điều đã học.
Trang
3
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Tuần 10
Lòch báo giảng tuần 10
Thứ
ngày
Môn
Tên bài dạy
Sáng Chiều
2/ 10
11
Luyện tập (T 1 )
Học hát tự chọn(T )
Luyện đọc, viết: au, âu (T 2 )
(Đã soạn ở giáo án cũ)

3/11
11
Toán
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TN – XH
Luyện tập
iu, êu
iu, êu
Ôn tập con người và
sức khoe
Luyện đọc, viết: iu, êu (T 3)
Vẽ quả (T4)
Luyện tập (T5)
(Đã soạn ở giáo án cũ)
4/12
11
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Mó thuật
Ôân tập
Ôân tập
Phép trừ trong phạm
vi 4
Xé, dán con gà con
(T1)
Luyện tập ( T6)
Nghe kể chuyện : di tích, lòch
sử , văn hoá của quê hương,

đất nước (T7)
Luyện đọc, viết: Ôn học kỳ
I(T8)
(Đã soạn ở giáo án cũ)
5/13
11
Luyện tập (T9)
Kỉ niệm ngày nhà giáo Việt
Nam
Luyện đọc , viết: On, an (T )
(Đã soạn ở giáo án cũ)
Trang
4
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Thứ ngày tháng năm 200
Toán: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : SGV
MTR: Thực hiện phép tính trừ trong phạm vò 5
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS HĐR
1.KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện:
5 – 1 = , 4 + 1 =
5 – 2 = , 3 + 2 =
5 – 4 = , 5 – 3 =
Cô ghi nhóm làm 4 – 1 …… 3 + 2

5 – 2 …… 1 + 2
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1: Luyện thực hiện
bảng con (10

) thực hành
GV yêu cầu HS thực hiện các phép
tính trên bảng con.
Thực hiện theo cột ngang, dọc
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện
tậpYêu cầu HS làm BT: 1,2,3,4,( 10
phút) Thực hành
GV về lớp dạy cá nhân
GV chữa một số bài HS làm chưa
được.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở
VBT, học bài, xem bài mới.
1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi
5”
Tổ 2 nộp vở.
2 em lên làm,
Học sinh làm bảng con.
HS thực hiện bảng con

Học sinh làm VBT.
Học sinh khác nhận xét
Học sinh nêu, học sinh khác nhận
xét bạn nêu.
Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
Thực hiện
Bảng
con:
4 - 2=
4 – 1 =
Bảng
con như
lớp
Làm BT
váo vở:
1,2
Nhắc lại
Trang
5
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu :SGV
MTR: Đọc viết được một âm, vần trong bảng ôn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS HĐR
1.KTBC : Hỏi bài trước.( 5

) hỏi đáp,

thực hành
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài và
ghi tựa: Ôn tập.( 5

) Thảo luận, hỏi
đáp.
Hỏi lại vần đã học, Giáo viên ghi
bảng.
Hoạt động 2: Giáo viên treo bảng ôn
( 10

) Hỏi đáp, thực hành.
Gọi học sinh chỉ vào bảng và đọc: Các
âm đã học, vần đã học.
Ghép âm thành vần.bèo, cá sấu, kì
diệu.
Giáo viên giải thích thêm về các từ
này.
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh .
Hoạt động 3: Tập viết từ ứng dụng.
( 10

) thực hành.
Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu…

Học sinh viết vào vở tập viết cá sấu….
GV nhận xét.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi các vần vừa ôn.
Đọc bài vừa ôn.
NX tiết 1.
HS nêu : ưu, ươu.
HS 6 -> 8 em
N1 : bầu rựơu. N2 : mưu trí.
3 em.
CN 1em
Học sinh vừa chỉ vừa đọc.
Học sinh đọc các vần ghép
được từ âm ở cột dọc với âm ở
các dòng ngang.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh đọc từ ứng dụng.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh phát âm sai, phát âm
lại.
HS viết từ ứng dụng bảng con.
HS viết vở TV
HS đọc lại bài ôn 3 – 4 lần
Viết bảng
ưu, ươu
Đọc một
số ân,
vần.
Viết từ âu
voà bảng
con

Viết vở
Đọc theo
lớp
Trang
6
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Tiết 2
Hoạt động 4:Luyện đọc bảng lớp (10

)
Thực hành
Học sinh lần lượt đọc các vần trong
bảng ôn.
Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng cho học sinh quan sát và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ ra các
tiếng vừa học có vần kết thúc bằng u
hoặc o.
Giáo viên chỉnh sửa phát âm, khuyến
khích học sinh đọc trơn.
âHoạt động 4: Luyện nói : Chủ đề
“Sói và Cừu.” (10

) Thực hành.
Giáo viên treo tranh minh hoạ câu
chuyện và yêu cầu học sinh quan sát.
Giáo viên kể lại diễn cảm nội dung

câu chuyện theo tranh “Sói và Cừu”
GV dựa vào tranh, gợi ý hệ thống câu
hỏi, giúp Học sinh trả lời các câu hỏi
hoàn thành chủ đề luyện nói của
mình.
* Giáo viên kết luận: Con Sói chủ
quan và kêu căng, độc ác nên đã bò
đền tội. Con Cừu bình tónh và thông
minh nên đã thoát chết.
GV giáo dục TTTcảm.
4.Củng cố : ( 5

) hỏi đáp
Gọi đọc bài vừa ôn.
Tổ chức cho học sinh sắm vai kể lại
câu chuyện.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
2 em.
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi,
Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều
châu chấu, cào cào.
Sáo, Sậu, ráo, nhiều, châu
chấu, cào cào.
Học sinh đọc trơn câu ứng
dụng.
Học sinh quan sát lắng nghe.
Học sinh dựa vào tranh kể lại
câu chuyện, theo từng đoạn,
đến hết câu chuyện.

Học sinh lắng nghe.
Hai dãy thi đua nhau kể lại câu
chuyện.
Thực hiện ở nhà.
Đọc theo
lớp
Lắng
nghe
Luyện nói
theo lớp
Lắng
nghe.
Trang
7
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
THỂ DỤC: THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu :
II.Chuẩn bò :
- Còi, sân bãi …
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động1: .Phần mỡ đầu: (7’)
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại
chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhòp (2 phút)
Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
bãi tập từ 30 đến 50 mét sau đó đi theo

vòng tròn hít thở sâu rồi đứng lại.
Ôn phối hợp 2 X 4 nhòp.
Hoạt động 2: Phần cơ bản: ( 12

)
Học đứng kiểng gót hai tay chống hông,
tập 1 đến 2 lần, 2 X 4 nhòp.
Học đứng một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng đứng, tập 3 đến 5 lần, 2 X 4
nhòp.
Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hướng.
Nhòp 2: Về TTĐBĐ.
Nhòp 3:
Đưa chân phải ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hướng.
Nhòp 4: Về TTĐBĐ.
Ôn trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. (5 – 6
phút)
Hoạt động 3: Phần kết thúc (10

)
GV dùng còi tập hợp Học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, dứng

tại chỗ và hát.
Học sinh ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp
trưởng điều khiển.
Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh ôn lại trò chơi chuyển bóng tiếp
sức do lớp trưởng điều khiển.
Nêu lại nội dung bài học.
Trang
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×