Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi đại CƯƠNG KIM LOẠI đề 0001 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 94 trang )

StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 1. [H12][05][0001] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
O A. Ag.
O B. Al.
O C. Fe.
O D. Cu.
Câu 2. [H12][05][0002] Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
O A. Fe.
O B. Zn.
O C. Cu.
O D. Mg
Câu 3. [H12][05][0003] Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
O A. Fe và dung dịch FeCl3.
O B. Fe và dung dịch HCl.
O C. Cu và dung dịch FeCl3.
O D. Cu và dung dịch FeCl2.
Câu 4. [H12][05][0004] Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn
nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự:
O A. Fe < Al < Ag < Cu < Au.
O B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.
O C. Cu < Fe < Al < Au < Ag.
O D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.
Câu 5. [H12][05][0005] Cho phản ứng sau: Cu + Fe3+ ⎯⎯
→ Cu2+ + Fe2+. Nhận định đúng là?
O A. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe2+.
O B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
O C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.


O D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+.
Câu 6. [H12][05][0006] Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?
O A. Fe + ZnCl2
O B. Mg + NaCl
O C. Fe + Cu(NO3)2
O D. Al + MgSO4
Câu 7. [H12][05][0007] Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X.
Kết tủa X là?
O A. Ag
O B. AgCl và Ag
O C. Fe và Ag
O D. AgCl
Câu 8. [H12][05][0008] Nhận xét nào sau đây là đúng
O A. Các nguyên tố nhóm IA đều là các kim loại kiềm.
O B. Các kim loại nhóm IIA đều là phản ứng được với nước.
O C. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
O D. Khi kim loại bị biến dạng là do các lớp electron mất đi.
Câu 9. [H12][05][0009] Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
O A. Cs.
O B. Os.
O C. Ca.
O D. Li.
Câu 10. [H12][05][0010] Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là:
O A. Hg.
O B. W.
O C. Os.
O D. Cr.
Câu 11. [H12][05][0011] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy?
O A. Ag.

O B. Cu.
O C. Na.
O D. Fe.
Câu 12. [H12][05][0012] Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc
với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
O A. II, III và IV.
O B. I, III và IV.
O C. I, II và IV.
O D. I, II và III.
Câu 13. [H12][05][0013] Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
O A. Thuỷ luyện
O B. Điện phân nóng chảy
O C. Nhiệt luyện
O D. Điện phân dung dịch
2+
Câu 14. [H12][05][0014] Trong các ion sau: Ag+, Cu , Fe2+, Au3+ ion có tính oxi hoá mạnh nhất là
O A. Fe2+
O B. Cu2+
O C. Ag+
O D. Au3+
Câu 15. [H12][05][0015] Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
1

Quét mã QR để đăng ký


StartBook


CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. Fe.
O B. Ba.
O C. Ag.
O D. K.
Câu 16. [H12][05][0016] Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện
hoá. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là:
O A. Anot: Fe → Fe2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
O B. Anot: Zn → Zn2+ + 2e và Catot: Fe2+ + 2e → Fe.
O C. Anot: Fe → Fe2+ + 2e và Catot: 2H+ + 2e → H2.
O D. Anot: Zn → Zn2+ + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
Câu 17. [H12][05][0017] Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
O A. nhóm VIIA, chu kỳ 4.
O B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.
O C. nhóm VB, chu kỳ 4.
O D. nhóm VA, chu kì 4.
Câu 18. [H12][05][0018] Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
O A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
O B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
O C. Ở anot sinh ra khí H2.
O D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
Câu 19. [H12][05][0019] Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây?
O A. Cr.
O B. Au.
O C. Ag.
O D. W.
Câu 20. [H12][05][0020] Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là

O A. Al, Na, Cu, Fe.
O B. Na, Fe, Cu, Al.
O C. Na, Al, Fe, Cu.
O D. Cu, Na, Al, Fe.
Câu 21. [H12][05][0021] Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không do các electron tự do gây ra?
O A. Tính dẻo.
O B. Tính cứng.
O C. Ánh kim.
O D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 22. [H12][05][0022] Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, ZnCl2, NiCl2,
AgNO3, HCl và CuCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
O A. 4.
O B. 3.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 23. [H12][05][0023] Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch AgNO3?
O A. Fe, Ni, Sn.
O B. An, Cu, Mg.
O C. Hg, Na, Ca.
O D. Al, Fe, CuO.
Câu 24. [H12][05][0024] Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho
Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí.
Hai muối X và Y lần lượt là
O A. AgNO3 và FeCl3.
O B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
O C. AgNO3 và FeCl2.
O D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 25. [H12][05][0025] Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và

hai kim loại trong Y lần lượt là
O A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
O B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
O C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
O D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
Câu 26. [H12][05][0026] Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43
gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là
O A. 160
O B. 480
O C. 240
O D. 320

Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
2

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 27. [H12][05][0027] Hoà tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X
và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phảm khử duy nhất của
N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
O A. 9,15

O B. 7,36
O C. 10,23
O D. 8,61
Câu 28. [H12][05][0028] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 29. [H12][05][0029] Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, để ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 30. [H12][05][0030] Cho các phát biểu sau:
(1) Các Oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.
Số phát biểu đúng là

O A. 4.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 31. [H12][05][0031] Có bốn dung dịch riêng biệt sau: (a) CuCl2; (b) FeCl3; (c) ZnCl2; (d) HCl và
CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Ni nguyên chất, số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là.
O A. 4
O B. 1
O C. 3
O D. 2
Câu 32. [H12][05][0032] Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến
trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00
gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm
theo khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là
O A. 67,00 %.
O B. 67,50 %.
O C. 33,00 %.
O D. 32,50 %.
Câu 33. [H12][05][0033] Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được
30,2 gam hỗn hợp Oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
O A. 17,92 lít.
O B. 4,48 lít.
O C. 11,20 lít.
O D. 8,96 lít.
Câu 34. [H12][05][0034] Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol
HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
O A. 18,0.
O B. 16,8.
O C. 16,0.
O D. 11,2.


Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
3

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 35. [H12][05][0035] Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khi NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu
được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là
O A. Zn.
O B. Fe.
O C. Mg.
O D. Al.
Câu 36. [H12][05][0036] Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 vào 0,15 mol Cu(NO3)2, sau
một thời gian thu được 26,9 gam chất rắn và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy chất rắn, thêm tiếp 5,6
gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam chất rắn. Giá trị
của m là
O A. 6,25.
O B. 19,5.
O C. 18,25.
O D. 19,45.
Câu 37. [H12][05][0037] Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9

gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là?
O A. 14,4
O B. 21,6
O C. 13,4
O D. 10,8
Câu 38. [H12][05][0038] Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thoát ra 15,12 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là?
O A. Na
O B. Fe
O C. Mg
O D. Al
Câu 39. [H12][05][0039] Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được
0,1 mol H2. Khối lượng muối của kẽm thu được sau phản ứng là
O A. 6,44 gam
O B. 6,48 gam
O C. 2,6 gam
O D. 1,08 gam
Câu 40. [H12][05][0040] Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM, sau khi kết thúc phản ứng,
thấy khối lượng Fe tăng 1,28 gam. Giá trị của x là
O A. 0,80.
O B. 0,60.
O C. 0,75.
O D. 0,45.
Câu 41. [H12][05][0041] Cho 4,6 gam kim loại M vào lượng nước dư, thu được dung dịch X chứa
M(OH)n và thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
O A. Na.
O B. Li.
O C. K.
O D. Ca.
Câu 42. [H12][05][0042] Tiến hành điện phân dung dịch chứa 19,2 gam CuSO4 và 16,38 gam NaCl bằng

điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 17,84 gam thì dừng điện phân. Dung
dịch sau điện phân chứa:
O A. CuSO4, Na2SO4 và H2SO4.
O B. Na2SO4 và H2SO4.
O C. NaOH và Na2SO4.
O D. Na2SO4, NaCl và NaOH.
Câu 43. [H12][05][0043] Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2,
3 đều chứa dung dịch HCl có nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra
nhanh nhất?
O A. cốc 1 và cốc 3.
O B. cốc 2.
O C. cốc 1.
O D. cốc 3.
Câu 44. [H12][05][0044] Hồn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch có khối lượng tăng
13,23 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. số mol HNO3 tham gia phản ứng là
O A. 0,6200 mol.
O B. 1,2400 mol.
O C. 0,6975 mol.
O D. 0,7750 mol.
Câu 45. [H12][05][0045] Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào
thanh sắt. Giá trị của
x là
O A. 0,0500.
O B. 0,5000.
O C. 0,6250.
O D. 0,0625.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng

Link đăng ký: />
4

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 46. [H12][05][0046] Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, FeO, CuO với một lượng khí CO dư, sau
phản ứng thu được m gam chất rắn và 1,344 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
O A.
O B.
O C.
O D.
Câu 47. [H12][05][0047] Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ
mol tương ứng 1:3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai
chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y thì thu được
1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan
của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
O A. 7.
O B. 6.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 48. [H12][05][0048] Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,0 M và NaCl a M (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của
nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 14475 giây. Dung dịch thu được có khối
lượng giảm 14,75 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

O A. 1,50.
O B. 1,00.
O C. 0,75.
O D. 0,50.
Câu 49. [H12][05][0049] Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2)
đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân
các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng
điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14
gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 .Giá trị m là:
O A. 9,8.
O B. 9,4.
O C. 10,4.
O D. 8,3.
Câu 50. [H12][05][0050] Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân 2t giây
thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phần là 100%, khí sinh
ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết
O B. Khi thu được 1,9a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot
O C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
O D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot
Câu 51. [H12][05][0051] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung
dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl2
vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng
điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch Y là
O A. 68,24 gam.
O B. 73,92 gam.
O C. 60,64 gam.

O D. 54,80 gam.
Câu 52. [H12][05][0052] Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng
1 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu
được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung
dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 3,5.
Câu 53. [H12][05][0053] Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường
độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
5

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ
khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
O A. 2895,10
O B. 2219,40
O C. 2267,75

O D. 2316,00
Câu 54. [H12][05][0054] Nhúng thanh Cu vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M và FeCl3 xM, sau một thời
gian thu được dung dịch X; đồng thời khối lượng thanh Cu giảm 3,84 gam. Tiến hành điện phân X bằng
điện cực trơ, sau thời gian t giây, ở catot bắt đầu thấy khí thoát ra. Tiếp tục điện phân với thời gian 2t
giây nữa, thì dừng điện phân, lấy thanh catot ra lau khô, cân lại thấy khối lượng tăng 10,56 gam. Giá trị
của x là
O A. 1,00.
O B. 0,75.
O C. 0,80.
O D. 0,90.
Câu 55. [H12][05][0055] Điện phân với điện cực trơ 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M, cường độ
dòng điện I = 5 A trong thời gian t (giây), thu được dung dịch X. Cho 0,2 mol bột Fe vào X, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 3,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu
suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
O A. 6755.
O B. 6948.
O C. 6176.
O D. 7141.
Câu 56. [H12][05][0056] Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá
trình nhận electron trên catot là
2+
→ Fe3+ ⎯⎯
→ Fe2+ ⎯⎯
→ H + ⎯⎯
→ H2 O
O A. Cu ⎯⎯
3+
→ Cu2+ ⎯⎯
→ H + ⎯⎯
→ Fe2+ ⎯⎯

→ H2 O
O B. Fe ⎯⎯
2+
→ Fe3+ ⎯⎯
→ H + ⎯⎯
→ Na+ ⎯⎯
→ H2 O
O C. Cu ⎯⎯
3+
→ Cu2+ ⎯⎯
→ H + ⎯⎯
→ Na+ ⎯⎯
→ H2 O
O D. Fe ⎯⎯

Câu 57. [H12][05][0057] Hòa tan 2,88 gam XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y
(với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu
thời gian điện phân là 2t giây thì được kim loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol.
Giá trị của m là
O A. 0,784.
O B. 0,896.
O C. 0,910.
O D. 1,152.
Câu 58. [H12][05][0058] Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M, với điện cực trơ,
màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian 3 giờ. Sau khi kết thúc điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
O A. 10,65.
O B. 14,25.
O C. 19,65.
O D. 22,45.

Câu 59. [H12][05][0059] TIến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu
suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng
điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3.
Giá trị của m là
O A. 25,6
O B. 50,4
O C. 51,1
O D. 23,5
Câu 60. [H12][05][0060] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
O A. Al(NO3)3.
O B. NaHCO3.
O C. Al.
O D. MgCl2.
Câu 61. [H12][05][0061] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?
O A. KHCO3.
O B. KOH.
O C. NaNO3.
O D. Na2SO4.
Câu 62. [H12][05][0062] . Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO đến
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chất rắn Y gồm
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
6

Quét mã QR để đăng ký


StartBook


CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. Al2O3, Fe, Zn, Cu. O B. Al, Fe, Zn, Cu.
O C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu. O D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 63. [H12][05][0063] Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo cùng loại muối clorua là
O A. Cu.
O B. Zn.
O C. Fe.
O D. Ag.
Câu 64. [H12][05][0064] Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép phần ngâm trong nước biển, người ta gắn
thêm kim loại M vào vỏ tàu. Kim loại M có thể là
O A. Fe.
O B. Pb.
O C. Cu.
O D. Zn.
Câu 65. [H12][05][0065] Cho các kim loại sau: Au, Mg, Cu, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung
dịch HCl là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 1
O D. 2
Câu 66. [H12][05][0066] Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học khi cho các chất sau tác dụng với nhau là
O A. Cu và dung dịch FeCl3.
O B. Fe và dung dịch FeCl3.
O C. Cu và dung dịch FeCl2.
O D. Fe và dung dịch FeCl2.
Câu 67. [H12][05][0067] Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh
kim) gây ra chủ yếu bởi

O A. ion dương kim loại. O B. khối lượng riêng. O C. bán kính nguyên tử.
O D. electron tự do.
Câu 68. [H12][05][0068] Dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:
O A. Al3+, Cu2+, Fe2+.
O B. Cu2+, Fe2+, Al3+.
O C. Cu2+, A13+, Fe2+.
O D. Fe2+, Cu2 , Al3+.
Câu 69. [H12][05][0069] Cặp kim loại vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 là
O A. Zn, Cu.
O B. Zn, Mg.
O C. Mg, Au.
O D. Mg, Cu.
Câu 70. [H12][05][0070] Kim loại X dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường. Kim loại Y có nhiệt độ nóng
chảy cao, dùng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X, Y lần lượt là:
O A. Ag, W.
O B. Cu, W.
O C. Ag, Cr.
O D. Au, W.
Câu 71. [H12][05][0071] Cho các hợp kim sau: Cu-Fe, Zn-Fe, Sn-Fe, FeO C. Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
O A. 3.
O B. 2
O C. 4.
O D. 1
Câu 72. [H12][05][0072] Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
O A. Cu, Ag, Mg
O B. Fe, Al
O C. Fe, Cu
O D. Al, Pb

Câu 73. [H12][05][0073] Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
O A. Dung dịch NaOH. O B. NaCl nóng chảy. O C. Dung dịch NaCl. O D. NaCl khan.
Câu 74. [H12][05][0074] Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?
O A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.
O B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.
O C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
O D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 75. [H12][05][0075] Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
O A. đồng.
O B. sắt tây.
O C. bạc.
O D. sắt.
Câu 76. [H12][05][0076] Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với
H2O tạo dung dịch bazơ là:
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
7

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428


Câu 77. [H12][05][0077] Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện
người ta dùng các hóa chất
O A. Dung dịch H2SO4, Zn.
O B. Dung dịch HCl đặc, Mg.
O C. Dung dịch NaCN, Zn.
O D. Dung dịch HCl loãng, Mg.
Câu 78. [H12][05][0078] Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
O A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
O B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
O C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
O D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 79. [H12][05][0079] Kết luận nào sau đây đúng?
O A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm.
O B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
O C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.
O D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 80. [H12][05][0080] Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
O A. Pb, Sn, Ni, Zn.
O B. Ni, Sn, Zn, Pb.
O C. Ni, Zn, Pb, Sn.
O D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 81. [H12][05][0081] Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
O A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
O B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
O C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
O D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Câu 82. [H12][05][0082] Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và
thấp nhất:
O A. W, Hg.

O B. Au, W.
O C. Fe, Hg.
O D. Cu, Hg.
Câu 83. [H12][05][0083] Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng?
O A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
O B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
O C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
O D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
Câu 84. [H12][05][0084] Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với
khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
O A. Fe.
O B. Cu.
O C. Zn.
O D. Ag.
Câu 85. [H12][05][0085] Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
O A. Xesi.
O B. Natri.
O C. Liti.
O D. Kali.
Câu 86. [H12][05][0086] Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
O A. Zn.
O B. Al.
O C. Fe.
O D. Ag.
Câu 87. [H12][05][0087] Cho dãy các kim loại Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản
ứng được với dung dịch HCl là:
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 3.

Câu 88. [H12][05][0088] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
8

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 89. [H12][05][0089] Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu,
hóa nâu ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A
và B lần lượt là:
O A. N2 và NO
O B. NO và N2O
O C. NO và NO2
O D. NO2 và NO

Câu 90. [H12][05][0090] Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
O A. Bạc (Ag).
O B. Sắt (Fe).
O C. Vonfram (W).
O D. Crom (Cr).
3+
2+
2+
2+
Câu 91. [H12][05][0091] Cho các ion sau: Al , Fe , Cu , Ag+, Ca . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion
trên là
O A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
O B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
O C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
O D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
Câu 92. [H12][05][0092] Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào
sau đây?
O A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
O B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
O C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.
O D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
2
Câu 93. [H12][05][0093] Cho cấu hình electron: 1s 2s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion
có cấu hình electron như trên?
O A. Li+, Br–, Ne.
O B. Na+, Cl–, Ar.
O C. Na+, F–, Ne.
O D. K+, Cl–, Ar.
Câu 94. [H12][05][0094] Khi đun nóng, khí CO có thể khử được Oxit kim loại nào sau đây?
O A. CuO.

O B. MgO.
O C. K2O.
O D. Al2O3.
Câu 95. [H12][05][0095] Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
O A. HCl.
O B. MgCl2.
O C. Fe2(SO4)3.
O D. CuSO4.
Câu 96. [H12][05][0096] Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
O A. K.
O B. Ag.
O C. Ca.
O D. Fe.
Câu 97. [H12][05][0097] Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện
li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
O A. Cu-Fe.
O B. Ni-Fe.
O C. Fe-C.
O D. Zn-Fe.
Câu 98. [H12][05][0098] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí clo.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 99. [H12][05][0099] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

O A. Pb
O B. Au
O C. W
O D. Hg
Câu 100. [H12][05][0100] Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
O A. Cu.
O B. Ag.
O C. Al.
O D. Ni.
Câu 101. [H12][05][0101] Ngâm thanh Cu (du) vào dung dịch AgNO3 thu đuợc dung dịch X. Sau đó
ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung
dịch Y có chứa chất tan là:
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
9

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. Fe(NO3)2.
O B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
O C. Fe(NO3)3.
O D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 102. [H12][05][0102] Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
O B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
O C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
O D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 103. [H12][05][0103] Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết người ta ngâm
hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là:
O A. AgNO3
O B. HCl
O C. NaOH
O D. H2SO4
Câu 104. [H12][05][0104] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm;
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 105. [H12][05][0105] Hỗn hợp X gồm 0,3 mol Zn và 0,2 mol Al phản ứng vừa đủ với 0,45 mol hỗn
hợp Y gồm khí Cl2 và O2, thu được x gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của O2 trong Y và giá trị của
x tương ứng là
O A. 18,39% và 51.
O B. 21,11% và 56.
O C. 13,26% và 46.
O D. 24,32% và 64.

Câu 106. [H12][05][0106] Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
O A. Al, Zn, Cu
O B. Al, Cr, Fe
O C. Zn, Cu, Fe
O D. Al, Fe, Mg
Câu 107. [H12][05][0107] . Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
O A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
O B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
O C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
O D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
Câu 108. [H12][05][0108] Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
O A. Cu, Al, MgO.
O B. Cu,Al2O3, MgO. O C. Cu, Al, Mg.
O D. Cu,Al2O3, Mg.
Câu 109. [H12][05][0109] Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
O A. (2) và (3).
O B. (3) và (4).
O C. (1) và (2)
O D. (1) và (4).
Câu 110. [H12][05][0110] Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước
được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
O A. Al và AgCl.
O B. Fe và AgF.

O C. Cu và AgBr.
O D. Fe và AgCl.
Câu 111. [H12][05][0111] Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
10

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
O B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+
O C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ .
O D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ ..
Câu 112. [H12][05][0112] Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp
xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
O A. (2) và (3).
O B. (2), (3) và (4).
O C. (1), (2) và (3).
O D. (3) và (4).
Câu 113. [H12][05][0113] Trong các kim loại vàng, bạc, đồng nhôm. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
O A. Đồng.
O B. vàng.
O C. Nhôm.

O D. Bạc.
Câu 114. [H12][05][0114] Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
O A. Zn, Mg, Cu.
O B. Mg, Cu, Zn.
O C. Cu, Zn, Mg.
O D. Cu, Mg, Zn.
Câu 115. [H12][05][0115] Phương trình hóa học nào sau đây sai?
O A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
O B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
to

→ Cu + H2O.
O C. H2 + CuO ⎯⎯
O D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 116. [H12][05][0116] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
O A. Hg.
O B. Au.
O C. W.
O D. Pb.
Câu 117. [H12][05][0117] Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
O A. Hg.
O B. Cu.
O C. Ag.
O D. Al.
Câu 118. [H12][05][0118] Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
(1) CuO + H2 → Cu + H2O;
(2) CuCl2 → Cu + Cl2;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;
(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là

O A. 3.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 119. [H12][05][0119] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.
(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.
(5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 120. [H12][05][0120] Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
O A. 4.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 121. [H12][05][0121] Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung
dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3)
và hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là
O A. 1,20.
O B. 1,00.
O C. 0,20.
O D. 0,15.
Câu 122. [H12][05][0122] Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y
thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
O A. 13,50.
O B. 21,49.
O C. 25,48.
O D. 14,30.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
11

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 123. [H12][05][0123] Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
O A. 4,48 lít
O B. 3,36 lít
O C. 2,24 lít
O D. 1,12 lít
Câu 124. [H12][05][0124] Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 5,376 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của hỗn hợp khí X so với H2 bằng 18.
Giá trị của m là
O A. 18,90.
O B. 17,28.

O C. 19,44.
O D. 21,60.
Câu 125. [H12][05][0125] Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
O A. 44,0%
O B. 56,0%
O C. 28,0%
O D. 72,0%
Câu 126. [H12][05][0126] Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ
36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z thu được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
O A. 20
O B. 10
O C. 15
O D. 25
Câu 127. [H12][05][0127] Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol
Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có
thể là
O A. 2,0.
O B. 2,2.
O C. 1,5.
O D. 1,8.
Câu 128. [H12][05][0128] Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại (Fe, Ag, Cu) dùng dư dung
dịch HNO3, thu được 4,032 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và một dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
O A. 54,28.
O B. 60,27.
O C. 45,64.
O D. 51,32.
Câu 129. [H12][05][0129] Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau

phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam
muối khan?
O A. 40,0 gam.
O B. 50,0 gam.
O C. 55,5 gam.
O D. 45,5 gam.
Câu 130. [H12][05][0130] Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có
11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
O A. 39,4 gam.
O B. 53,9 gam.
O C. 58,1 gam.
O D. 57,1 gam.
Câu 131. [H12][05][0131] Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl, 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3, Sau
khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối, 0,125 mol khí Y gồm 2 khí không
màu trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
O A. 64,05
O B. 61,375
O C. 49,775
O D. 57,975
Câu 132. [H12][05][0132] Thổi hỗn hợp khí chứa CO và H2 qua m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO có tỉ
lệ số mol là 1:2. Sau phản ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung
dịch HNO3 loãng dư thu được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
O A. 11,5
O B. 10,5
O C. 12,5
O D. 13,5
Câu 133. [H12][05][0133] Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là
O A. 8,4.

O B. 9,6.
O C. 10,8.
O D. 7,2.

Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
12

Quét mã QR để đăng ký


CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

StartBook

Câu 134. [H12][05][0134] Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 12,9.
O B. 3,2.
O C. 6,4.
O D. 5,6.
Câu 135. [H12][05][0135] Hoàn tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
O A. 23,35.
O B. 34,30.
O C. 33,70.
O D. 23,05.

Câu 136. [H12][05][0136] Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m

O A. 2,0
O B. 6,4
O C. 8,5
O D. 2,2
Câu 137. [H12][05][0137] Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào
thanh sắt. Giá trị của x là:
O A. 0,05.
O B. 0,5.
O C. 0,625.
O D. 0,0625.
Câu 138. [H12][05][0138] Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện Khối lượng catot tăng
Khí thoát ra ở anot Dung dịch thu được sau điện phân
phân (giây)

(gam)

có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch ban đầu (gam)

1930

m


Một khí duy nhất

2,70

7720

4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Giá trị của t là
O A. 10615.
O B. 9650.
O C. 11580.
O D. 8202,5.
Câu 139. [H12][05][0139] Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng
1 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu
được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung
dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
O A. 4.

O B. 5.
O C. 6.
O D. 3,5.
Câu 140. [H12][05][0140] Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ
không đổi) với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột Fe vào Y đến
khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay
hơi của nước. Giá trị của m là
O A. 14,52.
O B. 19,56.
O C. 21,76.
O D. 16,96.
Câu 141. [H12][05][0141] Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện
có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với trước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi
không đáng kể). Giá trị của m là
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
13

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. 7,04.

O B. 11,3.
O C. 6,4.
O D. 10,66.
Câu 142. [H12][05][0142] Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với
điện cực trơ, cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot
và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tống số mol khí thu được ở cả 2
điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
O A. 1,680
O B. 4,788
O C. 4,480
O D. 3,920
Câu 143. [H12][05][0143] Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung
dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với
ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung
dịch Y là:
O A. 11,48.
O B. 15,08.
O C. 10,24.
O D. 13,64.
Câu 144. [H12][05][0144] Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp
bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dùng điện phân khối lượng dung dịch
giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
O A. 18,9.
O B. 8,7.
O C. 7,3.
O D. 13,1.
Câu 145. [H12][05][0145] Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
O A. tính axit.
O B. tính oxi hóa.

O C. tính khử.
O D. tính bazo.
Câu 146. [H12][05][0146] Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?
O A. Fe.
O B. Ag.
O C. Na.
O D. Cu.
Câu 147. [H12][05][0147] Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là
của nguyên tố kim loại?
O A. 3s1.
O B. 2s22p6.
O C. 3s23p3.
O D. 4s24p5.
Câu 148. [H12][05][0148] Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y
đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch
HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
O A. Fe, Al và Cu.
O B. Mg, Fe và Ag.
O C. Na, Al và Ag.
O D. Mg, Alvà Au.
Câu 149. [H12][05][0149] Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch đặc, nguội?
O A. Cr.
O B. Cu.
O C. Fe.
O D. Al.
Câu 150. [H12][05][0150] Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
O A. Dẫn nhiệt
O B. Cứng
O C. Dẫn điện
O D. Ánh kim

Câu 151. [H12][05][0151] Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
O A. Bột lưu huỳnh.
O B. Nước.
O C. Bột sắt.
O D. Bột than.
Câu 152. [H12][05][0152] Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây?
O A. Sn.
O B. Zn.
O C. Ag.
O D. Cr.
Câu 153. [H12][05][0153] Phát biểu nào dưới đây không đúng?
O A. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
O B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
O C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
O D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
14

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428


Câu 154. [H12][05][0154] Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo
sơ đồ sau:

(1) X + 2Y3+ ⎯⎯
→ X2+ + 2Y2+

(2) Y + X2+ ⎯⎯
→ Y2+ + X

Kết luận nào sau đây đúng?
O A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
O B. X khử được ion Y2+.
O C. Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
O D. X có tính khử mạnh hơn Y.
Câu 155. [H12][05][0155] Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng
được với dung dịch NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
O A. 3
O B. 4.
O C. 2.
O D. 5.
Câu 156. [H12][05][0156] Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng gang thường bị ăn mòn điện hóa học,
tại catot xảy ra quá trình
O A. khử O2 hòa tan trong nước.
O B. oxi hóa Fe.
O C. oxi hóa O2 hòa tan trong nước.
O D. khử H2O.
Câu 157. [H12][05][0157] Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc
chu kì 3?
O A. Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
O B. B (Z = 5): 1s22s22p.

O C. Li (Z = 3): 1s22s1.
O D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.
Câu 158. [H12][05][0158] Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 159. [H12][05][0159] Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là
O A. Au.
O B. Hg.
O C. Cu.
O D. W.
Câu 160. [H12][05][0160] Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may trong phòng thí nghiệm nhiệt
kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để thu hồi thủy ngân?
O A. Nước.
O B. Bột sắt.
O C. Bột than.
O D. Bột lưu huỳnh.
Câu 161. [H12][05][0161] . Kim loại nhẹ nhất là
O A. Na.
O B. K
O C. Cs.
O D. Li
Câu 162. [H12][05][0162] Cho 14 gam bột sắt vào 150ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 16,4.
B.22,0.
O C. 19,2.
O D. 16,0.

Câu 163. [H12][05][0163] Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Hai muối trong X là
O A. Fe(NO3)2 và AgNO3. O B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
O C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
O D. AgNO3 và Mg(NO3)2.
Câu 164. [H12][05][0164] Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải)

O A. Fe, Au, Cu, Ag.
O B. Au, Fe, Ag, Cu.
O C. Ag, Cu, Au, Fe.
O D. Ag, Au, Cu, Fe.
Câu 165. [H12][05][0165] Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
O A. [Ne]3s23p5.
O B. [Ne]3s23p4.
O C. 1s1.
O D. [Ne]3s23p1.
Câu 166. [H12][05][0166] Kim loại dẫn điện tốt nhất là
O A. Ag.
O B. Au.
O C. Al.
O D. Cu
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
15

Quét mã QR để đăng ký


StartBook


CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 167. [H12][05][0167] Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
O A. Fe2+.
O B. Sn2+.
O C. Cu2+.
O D. Ni2+.
Câu 168. [H12][05][0168] Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3
đặc, nguội?
O A. Al.
O B. Cr.
O C. Cu.
O D. Mg.
Câu 169. [H12][05][0169] Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể
dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc
O A. CuSO4.
O B. ZnSO4.
O C. Fe2(SO4)3.
O D. NiSO4.
Câu 170. [H12][05][0170] Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được
dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là
O A. vôi sống.
O B. cát.
O C. muối ăn.
O D. lưu huỳnh.
Câu 171. [H12][05][0171] Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung
dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là

O A. Cu.
O B. Ag.
O C. Fe.
O D. Mg.
Câu 172. [H12][05][0172] Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và
FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 173. [H12][05][0173] Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X
duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
O A. X là khí oxi
O B. X là khí clo
O C. X là khí hiđro
O D. Có dùng màng ngăn xốp
Câu 174. [H12][05][0174] Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng
xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
O A. NaCl.
O B. FeCl3.
O C. H2SO4.
O D. Cu(NO3)2.
Câu 175. [H12][05][0175] Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
O A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
O B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
O C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
O D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 176. [H12][05][0176] Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với
H2O tạo dung dịch bazơ là:
O A. 2

O B. 4
O C. 3
O D. 1
Câu 177. [H12][05][0177] Phản ứng nào dưới đây xảy ra?
O A. Fe + ZnCl2.
O B. Al + MgSO4.
O C. Fe + Cu(NO3)2.
O D. Mg + NaCl
Câu 178. [H12][05][0178] Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
O A. Cu.
O B. K.
O C. Al.
O D. Mg.
Câu 179. [H12][05][0179] Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
O A. K, Ag, Fe.
O B. Ag, K, Fe.
O C. Fe, Ag, K.
O D. K, Fe, Ag.
Câu 180. [H12][05][0180] Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung
dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
16

Quét mã QR để đăng ký


StartBook


CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. 6.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 181. [H12][05][0181] Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?
O A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. O B. Đốt bột sắt trong khí clo.
O C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
O D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
Câu 182. [H12][05][0182] Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện,
ta không thể dùng kim loại nào sau đây?
O A. Mg.
O B. Ca.
O C. Fe.
O D. Zn.
Câu 183. [H12][05][0183] Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
O A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
O B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
O C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
O D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Câu 184. [H12][05][0184] Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều
tan trong dung dịch HCl, nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl
nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
O A. Fe, Al và Ag.
O B. Mg, Al và Au.
O C. Ba, Al và Ag.
O D. Mg, Al và Ni.

Câu 185. [H12][05][0185] Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
O A. Ca, Zn, Cu.
O B. Li, Ag, Sn.
O C. Al, Fe, Cr.
O D. Fe, Cu, Ag.
Câu 186. [H12][05][0186] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Các nhóm IA, IIA bao gồm các nguyên tố s.
O B. Nguyên tử kim loại chỉ có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.
O C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
O D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 187. [H12][05][0187] Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho lá Al vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí Cl2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 loãng.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch CuCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
O A. 4.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 188. [H12][05][0188] Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
O A. Ca2+
O B. Ag+
O C. Cu2+
O D. Zn2+ .
Câu 189. [H12][05][0189] Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4 .
O B. MgCl2 .
O C. FeCl3 .
O D. AgNO3

Câu 190. [H12][05][0190] Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
O A. điện phân dung dịch.
O B. nhiệt luyện.
O C. thủy luyện.
O D. điện phân nóng chảy.
HD: Phương pháp điều chế kim loại có tính khử mạnh là điện phân nóng chảy.
Câu 191. [H12][05][0191] Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
O A. Al.
O B. Mg.
O C. Ag.
O D. Fe.
Câu 192. [H12][05][0192] Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4; (d) H2SO4
loãng có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn
điện hóa là
O A. 3.
O B. 1.
O C. 4
O D. 2.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
17

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428


Câu 193. [H12][05][0193] Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được
dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. Muối X là muối nào sau đây?
O A. Ni(NO3)2.
O B. AgNO3.
O C. Fe(NO3)3.
O D. Cu(NO3)2.
Câu 194. [H12][05][0194] Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng
ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa
tan được Al2O3.
Nhận định nào sau đây là đúng?
O A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
O B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
O C. H2O tham gia điện phân ở catot.
O D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
Câu 195. [H12][05][0195] Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau
đây là sai?
O A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
O B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
O C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
O D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
Câu 196. [H12][05][0196] Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện
hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại.
O A. Cu.
O B. Ag.
O C. Pb.
O D. Zn.
2+
2+

Câu 197. [H12][05][0197] Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy là
O A. Cu2+.
O B. Ag+.
O C. K+.
O D. Fe2+.
Câu 198. [H12][05][0198] Nhận xét nào sau đây sai?
O A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do mang tinh thể kim loại
gây ra.
O B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
O C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
O D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 199. [H12][05][0199] Tính chất vật lý chung của kim loại là
O A. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
O B. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
O C. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
O D. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 200. [H12][05][0200] Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1
(b) [Ar]4s2
(c) 1s22s1
(d) [Ne]3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
O A. Ca, Na, Li, Al.
O B. Na, Li, Al, Ca.
O C. Na, Ca, Li, Al.
O D. Li, Na, Al, Ca.
Câu 201. [H12][05][0201] Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 3,36 lít
khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
O A. 8,1 gam

O B. 4,05 gam
O C. 1,35 gam
O D. 2,7 gam
Câu 202. [H12][05][0202] . Trong công nghiệp, hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy hợp chất của chúng là
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
18

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. Al và Fe.
O B. Na và Fe.
O C. Cu và Ag.
O D. Na và Al.
Câu 203. [H12][05][0203] Cho các kim loại sau: Cu, Zn, Ag, Al và Fe. Số kim loại tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 5.
Câu 204. [H12][05][0204] Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:

O A. 8,5
O B. 18,0
O C. 15,0
O D. 16,0
Câu 205. [H12][05][0205] Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO4 là:
O A. 0,02M
O B. 0,04M
O C. 0,05M
O D. 0,10M
Câu 206. [H12][05][0206] Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO; 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol
Al2O3 (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam H2O. Giá trị của m là
O A. 7,2.
O B. 1,8.
O C. 5,4.
O D. 12,6.
Câu 207. [H12][05][0207] Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến
trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00
gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm
theo khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là
O A. 67,00 %.
O B. 67,50 %.
O C. 33,00 %.
O D. 32,50 %.
Câu 208. [H12][05][0208] Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời
gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
O A. 50,5
O B. 39,5

O C. 53,7
O D. 46,6
Câu 209. [H12][05][0209] Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3:2)
cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chứa hai axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá tri của m là
O A. 7,68.
O B. 10,08.
O C. 9,12.
O D. 11,52.
Câu 210. [H12][05][0210] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,672
lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là
O A. 150 ml.
O B. 300 ml.
O C. 600 ml.
O D. 900 ml.
Câu 211. [H12][05][0211] Hòa tan hoàn toàn 13,44 gam kim loại M bằng dung dịch HCl, thu được 5,376
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
O A. Mg.
O B. Al.
O C. Zn.
O D. Fe.
Câu 212. [H12][05][0212] Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc). Giá trị của m là
O A. 6,50.
O B. 9,75.
O C. 13,00.
O D. 8,45.
Câu 213. [H12][05][0213] Đốt cháy 12 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 16 gam hỗn hợp Oxit. Thể tích khí O2 đã phản ứng là
O A. 2,80 lít.
O B. 4,2 lít.

O C. 3,36 lít.
O D. 5,6 lít.
Câu 214. [H12][05][0214] Cho 3,12 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3,
thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 . Khí Y có tỉ
khối so với H2 bằng 15. Giá trị của m là
O A. 16,71.
O B. 16,61.
O C. 10,22.
O D. 15,49.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
19

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 215. [H12][05][0215] Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol KCl và 0,1 mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi bằng 5A, sau 2895 giây thì ngừng điện phân (giả thiết
lượng nước bay hơi không đáng kể). Thành phần chất tan trong dung dịch sau điện phân là
O A. KNO3, KCl, KOH.
O B. KNO3, HNO3, Cu(NO3)2.
O C. KNO3, Cu(NO3)2.
O D. KNO3, KOH.
Câu 216. [H12][05][0216] Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
O A. 48,6%.
O B. 49,6%.
O C. 27,0%.
O D. 54,0%.
Câu 217. [H12][05][0217] Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá
trị của V là
O A. 8,96.
O B. 13,44.
O C. 6,72.
O D. 4,48.
Câu 218. [H12][05][0218] Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam chất rắn khan. Kim loại M là
O A. Zn.
O B. Al.
O C. Na.
O D. Ba.
Câu 219. [H12][05][0219] Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được
3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc). Giá trị của m là
O A. 8,10.
O B. 4,05.
O C. 1,35.
O D. 2,70.
Câu 220. [H12][05][0220] Hòa tan hoàn toàn a mol bột Fe trong dung dịch chứa 2,4a mol H2SO4, thu được
khí SO2 duy nhất và dung dịch X chỉ chứa các muối của kim loại có tổng khối lượng là 34,24 gam. Giá
trị của a là
O A. 0,20.
O B. 0,15.
O C. 0,25.
O D. 0,30.

Câu 221. [H12][05][0221] Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó nguyên tố
nitơ chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12 gam X, thu được rắn Y. Thổi luồng khí CO dư qua
Y nung nóng, thu được m gam rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
O A. 10,28.
O B. 11,22.
O C. 25,92.
O D. 11,52.
Câu 222. [H12][05][0222] Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4
gam muối. Kim loại M là
O A. Zn.
O B. Al.
O C. Fe.
O D. Mg.
Câu 223. [H12][05][0223] Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ),
thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
O A. 52,68 gam.
O B. 42,58 gam.
O C. 13,28 gam.
O D. 52,48 gam.
Câu 224. [H12][05][0224] Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và m2 là
O A. 0,54 và 5,16.
O B. 1,08 và 5,16.
O C. 8,10 và 5,43.
O D. 1,08 và 5,43.
Câu 225. [H12][05][0225] Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân
nào?
O A. Khối lượng riêng của kim loại.
O B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

O C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. O D. Tính chất của kim loại.
Câu 226. [H12][05][0226] Khuấy đều hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Fe trong dung dịch CuCl2, thu
được đung dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y dung dịch NaOH loãng dư, lọc kết tủa tạo thành rồi nung

Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
20

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T gồm hai Oxit kim loại. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Hai Oxit kim loại đó là
O A. Al2O3, Fe2O3.
O B. Al2O3, CuO.
O C. Fe2O3, CuO.
O D. Al2O3, Fe3O4.
Câu 227. [H12][05][0227] Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
O A. Mg.
O B. Fe.
O C. Ag.
O D. Cu.
Câu 228. [H12][05][0228] Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy
luyện?

dpdd
→ 4Ag + O2 + 4HNO3
O A. 4AgNO3 + 2H2 O ⎯⎯⎯

→ FeSO4 + Cu
O B. Fe + CuSO4 ⎯⎯
→ MgSO4 + H 2
O C. Mg + H 2 SO4 ⎯⎯
o

t
O D. CuO + H2 ⎯⎯
→ Cu + H2 O

Câu 229. [H12][05][0229] Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc
với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
O A. I, II và IV.
O B. I, III và IV.
O C. I, II và III.
O D. II, III và IV.
Câu 230. [H12][05][0230] . Kim loại được gắn vào vỏ tàu biển bằng thép (phần ngoài ngâm dưới nước)
nhằm bảo vệ vỏ tàu biển không bị ăn mòn là
O A. Cu.
O B. Ni.
O C. Zn.
O D. Sn.
Câu 231. [H12][05][0231] Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang
phải là:
O A. K+, Cu2+, Al3+.
O B. K+, Al3+, Cu2+.

O C. Al3+, Cu2+, K+.
O D. Cu2+, Al3+, K+.
Câu 232. [H12][05][0232] Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể
hòa tan hết X?
O A. H2SO4 loãng.
O B. H2SO4 đặc nóng. O C. NaNO3 trong HCl.
O D. HNO3 loãng.
Câu 233. [H12][05][0233] Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
O A. Au.
O B. Cu.
O C. Fe.
O D. Ag.
Câu 234. [H12][05][0234] Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
O A. Al.
O B. Al.
O C. Fe.
O D. Cr.
Câu 235. [H12][05][0235] Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+ là
O A. 1s22s22p6.
O B. 1s22s22p63s2.
O C. 1s22s22p4
O D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 236. [H12][05][0236] Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta có thể dùng
O A. Hg.
O B. Na.
O C. Fe.
O D. Ag.
Câu 237. [H12][05][0237] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
O A. 3.
O B. 1
O C. 4
O D. 2
Câu 238. [H12][05][0238] Cho hai phản ứng sau:
(a) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
(b) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
21

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Phát biểu đúng rút ra từ hai phản ứng trên là
O A. Tính khử của Br– mạnh hơn Fe2+.
O B. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
O C. Tính khử của Cl– mạnh hơn Br–.
O D. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
Câu 239. [H12][05][0239] Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy
trên là

O A. Al.
O B. Fe.
O C. Au.
O D. Cu.
Câu 240. [H12][05][0240] Đốt cháy vừa đủ m gam Al bằng khí clo thu được 20,025 gam muối clorua. Giá
trị của m là:
O A. 4,05
O B. 2,70
O C. 4,50
O D. 5,40
Câu 241. [H12][05][0241] Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng (dư).
Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
O A. 6,4
O B. 3,4
O C. 5,6
O D. 4,4
Câu 242. [H12][05][0242] Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO₃ 1M và H₂SO₄ 0,5 M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí không màu hóa nâu trong không khí. Giá trị của
V là:
O A. 1,008
O B. 2,016
O C. 4,032
O D. 1.344
Câu 243. [H12][05][0243] Đốt cháy 4,8 gam một kim loại M (có hóa trị không đổi là n) trong bình chứa
khí clo nguyên chất thu được 10, 125 gam muối clorua. Kim loại M là:
O A. Cu
O B. Mg
O C. Fe
O D. Al

Câu 244. [H12][05][0244] Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. X phản ứng vừa hết với mỗi hỗn hợp gồm 4,8
gam Mg và 8,1 gam A1 ra 37,05 gam hỗn hợp các muối và Oxit của hai kim loại. Thể tích khí Cl₂ và O₂
(đktc) lần lượt là:
O A. 5,60 lít và 4,48 lít
O B. 5,60 lít và 8,40 lít O C. 2,24 lít và 4,48 lít O D. 3,36 lít và 6,72 lít
Câu 245. [H12][05][0245] Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl
loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
O A. 50%.
O B. 35%.
O C. 20%.
O D. 40%.
Câu 246. [H12][05][0246] Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit
sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
O A. 2,24 lit.
O B. 4,48 lit.
O C. 6,72 lit.
O D. 67,2 lit.
Câu 247. [H12][05][0247] Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất.
Giá trị V là
O A. 2,52 lít.
O B. 3,36 lít.
O C. 4,48 lít.
O D. 1,26 lít.
Câu 248. [H12][05][0248] Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam
X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
O A. 1,12 lít.
O B. 3,36 lít.
O C. 2,24 lít.
O D. 4,48 lít.
Câu 249. [H12][05][0249] Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu

được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
O A. 2,8.
O B. 1,4.
O C. 5,6.
O D. 11,2.
Câu 250. [H12][05][0250] Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung
dịch thì số gam muối khan thu được là
O A. 20,7 gam.
O B. 13,6 gam.
O C. 14,96 gam.
O D. 27,2 gam.
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
22

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 251. [H12][05][0251] Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
O A. 4,48.
O B. 6,72.
O C. 3,36.
O D. 2,24.

Câu 252. [H12][05][0252] Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá
trị của m là
O A. 4,05.
O B. 2,70.
O C. 5,40.
O D. 1,35.
Câu 253. [H12][05][0253] Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
O A. 6,72.
O B. 4,48.
O C. 2,24.
O D. 3,36.
Câu 254. [H12][05][0254] Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1
gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
O A. 40,5g.
O B. 45,5g.
O C. 55,5g.
O D. 60,5g.
Câu 255. [H12][05][0255] Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc
phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc,
nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của
m là
O A. 15,6.
O B. 10,5.
O C. 11,5.
O D. 12,3.
Câu 256. [H12][05][0256] Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần %
khối lượng của hợp kim là
O A. 80% Al và 20% Mg.
O B. 81% Al và 19% Mg.

O C. 91% Al và 9% Mg.
O D. 83% Al và 17% Mg.
Câu 257. [H12][05][0257] Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy
tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m

O A. 18,1 gam.
O B. 36,2 gam.
O C. 54,3 gam.
O D. 63,2 gam.
Câu 258. [H12][05][0258] Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng
dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
O A. 44,9 gam.
O B. 74,1 gam.
O C. 50,3 gam.
O D. 24,7 gam.
Câu 259. [H12][05][0259] Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp
khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
O A. 0,56 gam.
O B. 1,12 gam.
O C. 11,2 gam.
O D. 5,6 gam.
Câu 260. [H12][05][0260] Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu
được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
O A. 69%.
O B. 96%.
O C. 44%
O D. 56%.
Câu 261. [H12][05][0261] Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu
được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:
O A. 4,48 lít.

O B. 6,72 lít.
O C. 2,24 lít.
O D. 3,36 lít.
Câu 262. [H12][05][0262] Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì
thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong
dung dịch là:
O A. 40,5 gam.
O B. 14,62 gam.
O C. 24,16 gam.
O D. 14,26 gam.

Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
23

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

Câu 263. [H12][05][0263] Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu
trong hỗn hợp X là
O A. 21,95%.
O B. 78,05%.
O C. 68,05%.

O D. 29,15%.
Câu 264. [H12][05][0264] Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung
dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
O A. Mg.
O B. Al.
O C. Zn.
O D. Fe.
Câu 265. [H12][05][0265] Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:
O A. Al.
O B. Mg.
O C. Zn.
O D. Fe.
Câu 266. [H12][05][0266] Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu
được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
O A. Zn.
O B. Fe.
O C. Ni.
O D. Al.
Câu 267. [H12][05][0267] Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được
1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là:
O A. FeCO3.
O B. BaCO3.
O C. MgCO3.
O D. CaCO3.
Câu 268. [H12][05][0268] Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung
dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
O A. Li.
O B. K.
O C. Na.

O D. Rb.
Câu 269. [H12][05][0269] Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu
kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:
O A. K và Cs.
O B. Na và K.
O C. Li và Na.
O D. Rb và Cs.
Câu 270. [H12][05][0270] Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung
hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
O A. Al.
O B. Fe.
O C. Zn.
O D. Mg.
Câu 271. [H12][05][0271] Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam
MnO2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là:
O A. Ba.
O B. Mg.
O C. Ca.
O D. Be.
Câu 272. [H12][05][0272] Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau
đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
O A. Be.
O B. Ba.
O C. Ca.
O D. Mg.
Câu 273. [H12][05][0273] Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
O A. Be và Mg.
O B. Mg và Ca.
O C. Sr và Ba.

O D. Ca và Sr.
Câu 274. [H12][05][0274] Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí
(đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
O A. NaCl.
O B. CaCl2.
O C. KCl.
O D. MgCl2.
Câu 275. [H12][05][0275] Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu
được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là:
O A. Cu.
O B. Zn.
O C. Fe.
O D. Mg.
Câu 276. [H12][05][0276] Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong
Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
24

Quét mã QR để đăng ký


StartBook

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG CÂU HỎI: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Giáo viên: Cáp Xuân Huy – SĐT: 0979.452.428 – 0789.452.428

O A. NaOH dư.
O B. HCl dư.

O C. AgNO3 dư.
O D. NH3 dư.
Câu 277. [H12][05][0277] Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một
hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết rằng phản ứng tạo ra chất khử duy nhất là NO)
O A. 1 lít.
O B. 0,6 lít.
O C. 0,8 lít.
O D. 1,2 lít.
Câu 278. [H12][05][0278] 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch
HCl, các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp gồm
hai muối, trong đó khối lượng của mu ối FeCl2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu
gam Cu?
O A. 0,216 gam.
O B. 1,836 gam.
O C. 0,228 gam.
O D. 0,432 gam.
Câu 279. [H12][05][0279] Hoà tan hết hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượng c ủa
FeO và Fe2O3 là 9 : 20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được
tối đa bao nhiêu gam sắt ?
O A. 3,36 gam.
O B. 3,92 gam.
O C. 4,48 gam.
O D. 5,04 gam.
Câu 280. [H12][05][0280] Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch
X có thể hoà tan được tối đa 12,88 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là
O A. 1,04 mol.
O B. 0,64 mol.
O C. 0,94 mol.
O D. 0,88 mol.

Câu 281. [H12][05][0281] Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và
CuCl2 x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá
trị là
O A. 0,4M.
O B. 0,5M.
O C. 0,8M.
O D. 1,0M.
Câu 282. [H12][05][0282] Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H2 (ở đktc). Để hoà tan m gam hỗn hợp X cần
tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (biết rằng phản ứng chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là
NO)
O A. 1200 ml.
O B. 800 ml.
O C. 720 ml.
O D. 480 ml.
Câu 283. [H12][05][0283] Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml
dung dịch HNO3 1M (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
O A. 540 ml.
O B. 480 ml.
O C. 160 ml.
O D. 320 ml.
Câu 284. [H12][05][0284] Cho 6,72 gam bột kim loại Fe tác dụng 384 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được tối đa bao
nhiêu gam bột Cu?
O A. 4,608 gam.
O B. 7,680 gam.
O C. 9,600 gam.
O D. 6,144 gam.
Câu 285. [H12][05][0285] 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 0,5M có thể hòa tan bao nhiêu

gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ só mol nFe : nCu = 2 : 3 (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
O A. 18,24 gam.
O B. 15,20 gam.
O C. 14,59 gam.
O D. 21,89 gam.
Câu 286. [H12][05][0286] Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản
ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất
rắn. m có giá trị là
O A. 31,04 gam.
O B. 40,10 gam.
O C. 43,84 gam.
O D. 46,16 gam.

Địa chỉ: CS1: 402/12 Lê Duẩn – TP. Đà Nẵng
CS2: 103 Phạm Tứ - TP. Đà Nẵng
Link đăng ký: />
25

Quét mã QR để đăng ký


×