Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề số 1 45 phút nguyên hàm tích phân mặt phẳng mặt cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.63 KB, 15 trang )

Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

ĐỀ ƠN SỐ 1-KIỂM TRA 45 PHÚT
NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
MẶT PHẲNG- MẶT CẦU

Câu 1.

Cho

F ( x)

f ( x ) = sin ( π − x )

là một nguyên hàm của

π  1
F  ÷=
A.  2  2 .

π  1
F  ÷=
B.  2  4 .



F(π ) =

π  3


F  ÷=
C.  2  2 .

π 
1
F ÷
2 . Tính  2  .
1
π 
F  ÷= −
D.  2 
2.

0

Câu 2.

3x 2 + 5x − 1
2
I=∫
dx = a ln + b
x− 2
3 . Khi đó giá trị
Giả sử
−1
A.

30 .

B.


40 .

C.
2

Câu 3.

thức

A.

Câu 4.

y=

Cho hàm số

f ( x ) liên tục trên [ 1;4] thỏa mãn ∫
1

4

3

1

2

50 .


D.

1
f ( x ) dx =
2,

60 .

4

3

∫ f ( x ) dx = 4 . Tính giá trị biểu
3

I = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx

I=

1
4.

B.

I=

5
4.


C.

2

4

1

Cho −2

−2

2

I=

3
8.

D.

I=

5
8

∫ f ( x ) dx = 1, ∫ f ( t ) dt = − 4 . Tính I = ∫ f ( 2 y ) dy

A. I


= −5

B. I

= −3

C. I
m

Câu 5.

a + 2b

∫( x
Có bao nhiêu số thực m thỏa mãn

3

0

A.

0.

=3

− 2 x + 1) dx = m

B. 1 .


C.

D. I

= 2,5

.

2.

D.

3.

4

Câu 6.

Biết
A.

dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5,
x +x
với a, b, c là các số nguyên. Tính
3

I=∫

2


S = 6.

B.

S = 2.

C.
3

Câu 7.

Cho hàm số
A.

I = 2.

f ( x)

liên tục trên
B.

[ 1;+ ∞ )

I = 8.



∫f(


S = −2 .

)

x + 1 dx = 8

0

C.

S = a + b + c.

D.

S = 0.
2

. Tích phân

I = 4.

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

I = ∫ x. f ( x ) dx

D.

1

bằng


I = 16 .

Trang 1 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
a

Câu 8.

a

π
x2
0 < a < ; ∫ x tan x.dx = m
I = ∫ 2 dx
2 0
cos x theo a; m .
Cho
. Tính
0
A.

Câu 9.

I = a.tan a − 2m .

B.


I = −a 2 .tan a + m .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol

9
A. 2 .

Câu 10.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

I = a 2 .tan a − 2m .

C.

D.

I = a 2 .tan a − m .

y = x 2 + 1 và đường thẳng y = − x + 3

3.
Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ t = 0 (s) chuyển động với vận tốc v(t ) = t (5 − t )
B.

5.

là:

4.


C.

D.

(m/s). Tìm

quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.

125
A. 9 m.

125
B. 12 m.

125
C. 3 m.

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường
công thức
4

y = 2 x , y = 4 − x,

4

2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx




A. 0

0

2

4− x−
(

C.

)

2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx



B. 0

2

4− x−
(

D.

.

và trục


Ox

được tính bởi

4

4

2 x dx

0

2

.

125
D. 6 m.

)

2 x dx

0

.

.

V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt vật

thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được

Câu 12. Tính thể tích

thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
A.

V = 32 + 2 15

Câu 13. Cho hình phẳng

B.

( H)

π ∫ x d x − π ∫ x dx
0

0

π ∫ ( x − x ) dx
2

0

V=

124
3


D. V

(

)

= 32 + 2 15 π

( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = x . Thể tích

( H ) quay quanh trục Ox bằng
1

4

1

C.

C.

1

2

A.

124π
3


giới hạn bởi Parabol

của khối tròn xoay tạo bởi
1

V=

3x và 3x 2 − 2 .

1

π ∫ x dx + π ∫ x 4 dx
2

.

B.

0

0

.

1

2

.


D.

π ∫ ( x 2 − x ) dx
0

.

( S ) : x2 + y 2 + ( z − 2) = 25 , hai mặt phẳng
( P1 ) : x + 2 y + z − 2 = 0 , ( P2 ) : 2 x + 2 y − z + 14 = 0 . Mặt cầu ( S ) cắt các mặt phẳng ( P1 ) , ( P2 )

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

2

cho mặt cầu

theo giao tuyến là các đường trịn có bán kính lần lượt là

r1



r2 . Khẳng định nào đúng?

Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!

Trang 2 Mã đề 01



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

A.

r1 = 2r2 .

B.

r1 + r2 = 9 .

(α )

tròn có chu vi bằng
A.

r2 = 2r1 .

D.

r1 + r2 = 8 .

chứa trục

Oy

và cắt mặt cầu

( S)


theo thiết diện là một đường



3x + z = 0

B. 3 x +

z + 2 = 0.

C. 3 x −

z = 0.

D.

x − 3z = 0 .

2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x − 2 y + 4 z = 0

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng

C.

2
2

2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 . Viết

Câu 15. Trong khơng gian với tọa độ
phương trình mặt phẳng

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi ( Q )

là mặt phẳng song song với

( S ) . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) .
A. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .

( P)

và mặt

và tiếp xúc với mặt

cầu

( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
D. ( Q ) : 2 x + 2 y − 2 z + 19 = 0 .
B.

Oxyz , cho ba điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0; − 5 ) . Véc-tơ


Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ

nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

uur  1 1 
n4 =  1; ; − ÷
A.
 2 5 .

uur  1 1 
ur  1 1 
n2 =  1; − ; − ÷
n1 =  1; ; ÷
B.
 2 5  . C.
 2 5 .

Oxyz

Câu 18. Trong không gian với hệ

cho hai điểm

AB
y− z = 0

phẳng trung trực của đoạn thẳng
A.

x+ y− z− 2= 0 .


B.

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
vuông góc với mặt phẳng
A.

x + 13 y − 5 z + 5 = 0 .

C.

x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .

Câu 20. Trong không gian

( ABC ) ?

A ( 1; 2; 3 )



uur  1 1 
n3 =  1; − ; ÷
D.
 2 5 .

B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt


.


C.

z− x= 0

Oxyz , mặt phẳng ( P )

.

đi qua điểm

D.

.

A(3;1; − 1) , B(2; −1;4)



( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 có phương trình là:

B.

x − 13 y + 5 z + 15 = 0 .
D.

x + 13 y + 5 z − 11 = 0 .

Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A ( 1;0;1) , B ( − 1;2;2 )


Ox có phương trình là:
A. x + y − z = 0 .

x− y = 0

B.

2y − z + 1 = 0 .

Câu 21. Trong không gian với mặt phẳng tọa độ

( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0. Góc giữa ( P )



( Q)

C.

Oxyz,

và song song với trục

y − 2z + 2 = 0 .

D.

cho hai mặt phẳng

( P ) : x − 2 y − z + 2 = 0,


x + 2z − 3 = 0 .



Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!

Trang 3 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

A.

60° .

B. 90° .

Câu 22. Cho hai mặt phẳng

( R)
A.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

C.

30°

D. 120° .


.

( P ) : x − y + z − 7 = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng

đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là.

x + 2 y + 3z = 0 .

B.

x + 3y + 2z = 0 .

Câu 23. Trong không gian với hệ trục

Oxyz ,

cho

C. 2x+

3y+ z= 0

I ( 2;6; − 3)

D.

3x + 2 y + z = 0 .

và các mặt phẳng


(α) : x−2 = 0,

( β ) : y − 6 = 0 , ( γ ) : z + 3 = 0 . Tìm mệnh đề sai?
A.

( γ ) // Oz .

B.

( β ) // ( xOz ) .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ

C , trực tâm tam giác ABC



C.

(α )

Oxyz , mặt phẳng ( P)

qua

I.

x y z
+ + =1

A. x + 2 y + 3 z − 14 = 0 . B. x + 2 y + 3 z + 14 = 0 .C. 1 2 3
.

A( 1;2;3)

Oxyz , mặt phẳng ( P)

(α ) ⊥ ( β ) .

Ox , Oy , Oz

cắt ba trục tọa độ

H (1;2;3) . Phương trình mặt phẳng ( P)

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ

D.

tại

A,B,

là:

x y z
+ + =0
D. 1 2 3
.


đi qua các điểm hình chiếu của

trên các trục tọa độ là

A. x + 2 y + 3 z = 0 .

y z
x+ + =0
B.
.
2 3

y z
x + + =1
C.
2 3 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

D. x + 2 y + 3 z = 1 .

Trang 4 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

ĐỀ ƠN SỐ 1-KIỂM TRA 45 PHÚT
NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN

MẶT PHẲNG- MẶT CẦU

Câu 1.

Cho

F ( x)

là một nguyên hàm của

π  1
F ÷=
A.  2  2 .

f ( x ) = sin ( π − x )

π  1
F  ÷=
B.  2  4 .



F(π) =

π  3
F  ÷=
C.  2  2 .

π 
1

F ÷
2 . Tính  2  .
1
π 
F  ÷= −
D.  2 
2.

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn D
Ta có

∫ sin ( π − x ) dx = cos ( π − x ) + C .

1
1
F ( x ) = cos ( π − x ) + C ⇒ F ( π ) = ⇔ C = − .
Xét
2
2
1
1
π 
F ( x ) = cos ( π − x ) − ⇒ F  ÷ = − .
Khi đó
2
2
 2
0


Câu 2.

3x 2 + 5 x − 1
2
I=∫
dx = a ln + b
x−2
3 . Khi đó giá trị
Giả sử
−1
A.

30 .

B.

40 .

C.

a + 2b

50 .

D.

60 .

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Minh Thuận ; Fb: Minh Thuận
Chọn B
0

0
0
3x 2 + 5 x − 1
21 
3 2

I=∫
dx = ∫  3x + 11 +
d
x
=
x
+
11
x
+
21ln
x

2
÷
−1
x−2
x−2
2
−1

−1 
3
2 19
= 21ln −2 − + 11 − 21ln −3 = 21ln +
2
3 2.

⇒ a = 21 ,
Vậy

b=

19
2.

a + 2b = 21 + 2.

19
= 40
.
2

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 5 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

2

Câu 3.

Cho hàm số
4

3

1

2


1

4

3

∫ f ( x ) dx = 4 . Tính giá trị biểu
3

I = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx

thức

A.

y = f ( x ) liên tục trên [ 1;4] thỏa mãn


1
f ( x ) dx =
2,

I=

1
4.

B.

I=

5
4.

C.

I=

3
8.

D.

I=

5
8


Lờigiải
Tácgiả:TrầnBạch Mai; Fb: Bạch Mai
ChọnD
4

2

3

4

Ta có 1

1

2

3

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx

4

3

2

4


⇔ ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇔ I = 1 + 3 = 5
1
2
1
3
2 4 4

Câu4.

2

4

1

Cho −2

−2

2

∫ f ( x ) dx = 1, ∫ f ( t ) dt = − 4 . Tính I = ∫ f ( 2 y ) dy

A. I

= −5

B. I

= −3


C. I

=3

D. I

= 2,5

Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Thuần; Fb: Phạm Thuần
Chọn D

Ta có:

4

4

−2

−2

∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx

1

1

2


1
1
I = ∫ f ( 2 y ) dy = ∫ f ( 2 y ) d ( 2 y ) = ∫ f ( x ) dx
22
24
2
4
4
2

1
1
1
= − ∫ f ( x ) dx = −  ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx ÷ = − ( − 4 − 1) = 2,5
22
2  −2
2
.
−2


m

Câu 5.

∫( x
Có bao nhiêu số thực m thỏa mãn
0


A.

0.

B. 1 .

3

− 2 x + 1) dx = m
C.

.

2.

D.

3.

Lời giải
Tác giả: Phan Thanh Lộc; Fb: Phan Thanh Lộc
Chọn D

Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!

Trang 6 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.


Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

m

 x4 2 
m4
3
x

2
x
+
1
d
x
=

x
+
x
=
− m2 + m
(
) 4
÷

Ta có: 0
.

0 4

m

m

∫( x
Theo đề bài:

3

0

4
− 2 x + 1) dx = m ⇔ m − m2 + m = m
4

2

m = 0
m4
2
2 m

− m = 0 ⇔ m  − 1÷ = 0 ⇔ 
4
 4 
 m = ±2 .

Vậy có

3 giá trị m


thỏa mãn yêu cầu đề bài.

4

Câu 6.

Biết
A.

dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5,
x
+
x
với a, b, c là các số nguyên. Tính
3

I=∫

S = a + b + c.

2

S = 6.

S = 2.

B.


C.

S = −2 .

D.

S = 0.

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen
Chọn B

1
1
1 1
=
= −
.
Ta có: x + x x( x + 1) x x + 1
2

4

4
4
dx
1 1 
=

d

x
=
ln
x

ln
x
+
1
= ( ln 4 − ln 5 ) − ( ln 3 − ln 4 ) = 4ln 2 − ln 3 − ln 5.
(
)
∫3 x2 + x ∫3  x x + 1 ÷
3

Suy ra:
Vậy

a = 4, b = −1, c = −1.

S = 2.
3

Câu 7.

Cho hàm số
A.

f ( x)


liên tục trên

I = 2.

B.

[ 1;+ ∞ )

I = 8.



∫ (
f

)

x + 1 dx = 8

0

C.

2

. Tích phân

I = 4.

I = ∫ x. f ( x ) dx


D.

1

I = 16 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn C
3

Xét

∫f(
0

Đổi cận:

)

x + 1 dx = 8

, đặt

t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ 2tdt = dx

x = 0 → t = 1; x = 3 → t = 2 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!


Trang 7 Mã đề 01

bằng


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
2

2

2

1

1

1

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

⇒ 8 = ∫ 2t. f ( t ) dt ⇒ ∫ t. f ( t ) dt = 4 ⇒ ∫ x. f ( x ) dx = 4 ⇒ I = 4

Câu 8.

a
π a
x2
0 < a < ; ∫ x tan x.dx = m
I = ∫ 2 dx

2 0
cos x theo
Cho
. Tính
0

A.

I = a.tan a − 2m .

B.

I = −a 2 .tan a + m .

C.

.

a; m .

I = a 2 .tan a − 2m .

D.

I = a 2 .tan a − m .

Lời giải
Tác giả: Đặng Mai Hương; Fb: maihuongpla
Chọn C


u = x 2
 du = 2 xdx


dx ⇒ 
dv =
 v = tan x .
Đặt 
cos 2 x
2
a a
 x 
2
I = ∫
dx
=
x
tan
x
− 2.∫ x tan x.dx = a 2 tan a − 2m
÷
0 0
cos x 
.
0
a

Câu 9.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol


9
A. 2 .

B.

y = x2 + 1 và đường thẳng y = − x + 3

5.

C.

4.

D.

là:

3.

Lời giải
Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb: Trần Tuấn Anh
Chọn A

x = 1
x2 + 1 = − x + 3 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔ 
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là :
 x = −2 .
1


 x3 x 2

9
S = ∫ ( x + x − 2 ) dx =  + − 2 x ÷ =
 3 2
 −2 2 .
−2
Diện tích hình phẳng là :
1

2

Câu 10. Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ t = 0 (s) chuyển động với vận tốc
quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.

125
A. 9 m.

125
B. 12 m.

v(t ) = t (5 − t )

125
C. 3 m.

(m/s). Tìm

125
D. 6 m.


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Sơn ; Fb: Nguyễn Thành Sơn
Chọn D
Gọi

t0

(s) là thời gian vật dừng lại. Khi đó ta có

t0 ( 5 − t 0 ) = 0 ⇔ t 0 = 5 .
5

∫ t (5 − t )dt =
Quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là
0

125
6 (m).

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 8 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường

công thức
4



A. 0

y = 2 x , y = 4 − x,

4

2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
0

2

∫( 4− x−

C. 0

2

2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx

B. 0

2

4


)

2 x dx

.

∫( 4− x−

D.

Ox

được tính bởi

4



.

và trục

)

2 x dx

0

.


.

Lời giải
Tác giả : Lương Pho, FB: LuongPho89
Chọn B
Cách 1: Vẽ đồ thị các hàm số
x

y = 2x

0
0

2
2

8
4

x

0

y = 4− x

Xét phương trình:

4
4 0


0 ≤ x ≤ 4
0 ≤ x ≤ 4
2x = 4 − x ⇔ 

⇔ x=2
 2
2
x

10
x
+
16
=
0
2
x
=
4

x
(
)


Xét phương trình:

4− x = 0 ⇔ x = 4

Đồ thị:


2



Vậy diện tích hình phẳng được tính theo cơng thức :

0

4

2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
2

.

V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được

Câu 12. Tính thể tích

3x và 3x 2 − 2 .

thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
A.

V = 32 + 2 15

B.


V=

124π
3

C.

V=

124
3

D. V

(

Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

)

= 32 + 2 15 π

Trang 9 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.


Tác giả: ; Fb: Thanh Loan
Chọn C
Lý thuyết:

Gọi

B

S ( x)

là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục

Ox

tại các điểm a và

là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục

Ox

b;

tại điểm

a ≤ x ≤ b . Giả sử S ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ a; b] .

x,

b


V = ∫ S ( x ) dx
a

Áp dụng: khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục

x (1 ≤ x ≤ 3)
Suy ra

Suy ra
Đặt

Ox

tại điểm có hồnh độ

thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là

3x và 3x 2 − 2 .

S ( x ) = 3x 3x 2 − 2
b

3

a

1

V = ∫ S ( x ) dx = ∫ 3x 3x 2 − 2 dx


t = 3x 2 − 2 ⇒ t 2 = 3 x 2 − 2 ⇒ 2tdt = 6 xdx ⇔ tdt = 3xdx

Đổi cận:
x
t

1
1

3
5
5

5

t3
124
V = ∫ t dt =
=
31
Khi đó
1
3 (đvtt)
2

Vậy

V=

124

3 (đvtt)

Câu 13. Cho hình phẳng

( H)

giới hạn bởi Parabol

của khối trịn xoay tạo bởi
1

π ∫ x dx − π ∫ x dx
0

( H ) quay quanh trục Ox bằng

1

2

A.

( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = x . Thể tích
1

4

0

1


π ∫ x dx + π ∫ x 4 d x
2

.

B.

0

0

Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!

.

Trang 10 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
1

π ∫ ( x − x ) dx

1

2

2


C.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

0

.

D.

π ∫ ( x 2 − x ) dx
0

.

Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm ; Fb: Tranthom
Chọn A

x = 0
x2 − x = 0 ⇔ 
Ta có:
x = 1 .

y = x

x = 0

Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường  x = 1 quay quanh trục


Ox

1

là:

V1 = π ∫ x 2 dx
0

.

 y = x2

x = 0

Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường  x = 1 quay quanh trục
1

Ox

là:

V2 = π ∫ x 4 dx
0

.

 y = x2

Vậy thể tích của khối trịn xoay tạo bởi hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường  y = x khi

1

1

V = V1 − V2 = π ∫ x dx − π ∫ x 4 dx
2

quay quanh trục

Ox



0

0

.

( S ) : x2 + y 2 + ( z − 2) = 25 , hai mặt phẳng
( P1 ) : x + 2 y + z − 2 = 0 , ( P2 ) : 2 x + 2 y − z + 14 = 0 . Mặt cầu ( S ) cắt các mặt phẳng ( P1 ) , ( P2 )

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

2

cho mặt cầu


theo giao tuyến là các đường trịn có bán kính lần lượt là
A.

r1 = 2r2 .

B.

r1 + r2 = 9 .

C.

r1



r2 . Khẳng định nào đúng?

r2 = 2r1 .

D.

r1 + r2 = 8 .

Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 11 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.


Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Mai, FB: Thanh Mai Nguyen
Chọn D

+)

( S)

+)

d ( O, ( P1 ) ) =

có tâm

O ( 0;0;2 ) , bán kính R = 5
0 + 2.0 + 2 − 2
1+ 4 +1

= 0 ⇒ O ∈ ( P1 )

⇒ r1 = R = 5
+)

d ( O, ( P2 ) ) =

2.0 + 2.0 − 2 + 14
4+ 4+1


=4

⇒ r2 = 52 − 42 = 3
+) Vậy r1 + r2

=8

nên chọn D.

Câu 15 . Trong không gian với tọa độ
phương trình mặt phẳng
trịn có chu vi bằng
A.

3x + z = 0

(α )

2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 . Viết

chứa trục

Oy

và cắt mặt cầu

( S)


theo thiết diện là một đường


B. 3 x +

z + 2 = 0.

C. 3 x −

z = 0.

D.

x − 3z = 0 .

Lời giải
Tác giả:Phạm Ngọc Hưng ; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Chọn C

 I ( 1;2;3)

( S ) 

 R = 4

Gọi

r là bán kính của đường tròn giao tuyến


( S ) . Nên ( α )

có véctơ pháp tuyến

⇒r=


=4=R
. Do đó ( α ) đi qua tâm


r r uur
n =  j; OI  = ( 3;0; − 1) . Phương trình mặt phẳng ( α )

I

của


3 ( x − 0 ) + 0 ( y − 0 ) − 1( z − 0 ) = 0 ⇔ 3 x − z = 0
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 12 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

2
2
2

Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x − 2 y + 4 z = 0

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi ( Q )

là mặt phẳng song song với

( S ) . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) .
A. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .

( P)

và mặt

và tiếp xúc với mặt

cầu

( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
D. ( Q ) : 2 x + 2 y − 2 z + 19 = 0 .
B.

Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang; Fb: Trang Phạm
Chọn A

Từ phương trình mặt cầu
Do

( Q ) // ( P )

Mặt khác

( Q)

( S)

suy ra mặt cầu

( Q)

nên phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu

d ( I, ( Q) ) = R ⇔

( S)

2 + 2.1 − 2. ( − 2 ) + D
12 + 22 + ( − 2 )

Vậy phương trình mặt phẳng

( Q)

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ


2

là:

( S)

có tâm

có dạng:

và bán kính

R = 3.

x + 2 y − 2 z + D = 0, ( D ≠ 1) .

nên

 D = 1 ( không TM )
= 3⇔ 8+ D = 9 ⇔ 
 D = − 17 ( TM )
.

x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .

Oxyz , cho ba điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0; − 5) . Véc-tơ

nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng


uur  1 1 
n4 =  1; ; − ÷
A.
 2 5 .

I ( 2;1; − 2 )

( ABC ) ?

uur  1 1 
ur  1 1 
n2 =  1; − ; − ÷
n1 =  1; ; ÷
B.
 2 5  . C.
 2 5 .

uur  1 1 
n3 =  1; − ; ÷
D.
 2 5 .

Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng ; Fb: Phùng Hằng
Chọn B
Cách 1: Ta có:

r
n
Gọi


uuur
uuur
AB = ( −1; −2;0 ) , AC = ( −1;0; −5 ) .

là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC )

r uuur r uuur
khi đó n ⊥ AB, n ⊥ AC

nên

uuur uuur
r  1 1
1 1
 AB, AC  = ( 10; − 5; − 2 ) = 10  1; − ; − ÷
n
=  1; − ; − ÷


 2 5  là 1 véc tơ pháp tuyến suy ra
 2 5  cũng là
một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

( ABC )

Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!

Trang 13 Mã đề 01



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

( ABC )
Cách 2: Phương trình mặt phẳng
mặt phẳng

( ABC )

là:

Oxyz

cho hai điểm

AB

phẳng trung trực của đoạn thẳng

x+ y− z− 2= 0

x y z
+ + = 1⇒
có dạng: 1 −2 −5
véc- tơ pháp tuyến của

r  1 1
n =  1; − ; − ÷
 2 5 .


Câu 18. Trong khơng gian với hệ

A.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

.

B.

y− z = 0

A ( 1; 2;3 )



B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt


.

z− x= 0

C.

.

D.

x− y = 0


.

Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn C
Gọi

M

thẳng

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

nhận Vecto

uuur
AB = ( 2;0; −2 )

AB

nên

M ( 2; 2; 2 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn

là một Vecto pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng


AB



2 ( x − 2) + 0 ( y − 2) − 2 ( z − 2) = 0 ⇔ x − 2 − z + 2 = 0 ⇔ x − z = 0 .

Oxyz , mặt phẳng ( P )

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
vuông góc với mặt phẳng
A.

x + 13 y − 5 z + 5 = 0 .

C.

x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .

đi qua điểm

A(3;1; − 1) , B(2; −1;4)



( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 có phương trình là:

B.

x − 13 y + 5 z + 15 = 0 .

D.

x + 13 y + 5 z − 11 = 0 .

Lời giải
Tác giả: Quản Thị Bạch Mai ; Fb: Viet Hoang
Chọn C

uuur
A(3;1; − 1) , B(2; −1;4) ⇒ AB(− 1; − 2;5)
Mặt phẳng

( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 nhận

Mặt phẳng (P) đi qua điểm

là một VTPT

A(3;1; − 1) , B(2; −1;4) và vuông góc với mặt phẳng

( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 nên nhận

uuur uur
 AB, nQ  = (− 1;13;5)



Mặt phẳng (P) có phương trình là:
hay


r
n Q (2; − 1;3)

là một VTPT.

−1( x − 3) + 13( y − 1) + 5( z + 1) = 0 .

x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 14 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A ( 1;0;1) , B ( − 1;2;2 )

Câu 20. Trong khơng gian

Ox có phương trình là:
A. x + y − z = 0 .

B.

2y − z + 1 = 0 .

y − 2z + 2 = 0 .


C.

và song song với trục

D.

x + 2z − 3 = 0 .

Lời giải
Tác giả: Tuyet nguyen ; Fb: Tuyet nguyen.
Chọn C
Ta có

uuur
r
AB = ( −2;2;1) , i = ( 1;0;0 ) .

Mặt phẳng chứa 2 điểm
tuyến

A ( 1;0;1) , B ( − 1;2;2 )

r r uuur
n =  i, AB  = ( 0;1; − 2 ) .

Do đó phương trình mặt phẳng cần tìm là:

( y − 0) − 2 ( z − 1) = 0 ⇔
Oxyz,


Câu 21. Trong không gian với mặt phẳng tọa độ

( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0. Góc giữa ( P )
A.

và song song với trục

60° .



( Q)

Ox

nhận 1 véc tơ pháp

y − 2z + 2 = 0 .

cho hai mặt phẳng

( P ) : x − 2 y − z + 2 = 0,

30°

D. 120° .




B. 90° .

C.

.

Lời giải
Tác giả: Trần Minh Đức ; Fb:
Chọn A
Ta có

)

(

cos (·P ) ; ( Q ) =
Vậy góc giữa

( P)

1.2 + ( − 2 ) . ( − 1) + ( − 1) .1

1
= .
2
2
2
12 + ( − 2 ) + ( − 1) . 22 + ( − 1) + 12 2

Câu 22 . Cho hai mặt phẳng


( R)
A.

( Q ) là 60° .
( P ) : x − y + z − 7 = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng



đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là.

x + 2 y + 3z = 0 .

B.

x + 3y + 2z = 0 .

C.

2x + 3y + z = 0 .

D.

3x + 2 y + z = 0 .

Lời giải
Tác giả: Hoa Mùi ; Fb: Hoa Mùi
Chọn C

uv

n
có véc tơ pháp tuyến 1 = ( 1; − 1;1) .
uuv
( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 có véc tơ pháp tuyến n2 = ( 3;2; − 12 ) .

( P) : x − y + z − 7 = 0

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 15 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Gọi

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

v
n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( R ) , từ giả thiết ta có:

.
Phương trình mặt phẳng

( R)

là: 10 x + 15 y + 5 z = 0 ⇔ 2 x + 3 y + z = 0 .

Oxyz ,


Câu 23. Trong không gian với hệ trục

cho

I ( 2;6; − 3)

và các mặt phẳng

( α ) : x − 2 = 0,

( β ) : y − 6 = 0 , ( γ ) : z + 3 = 0 . Tìm mệnh đề sai?
A.

( γ ) // Oz .

B.

( β ) // ( xOz ) .

C.

(α )

qua

I.

D.

(α ) ⊥ ( β ) .


Lời giải
Tác giả:Trần Quốc An; Fb:Tran Quoc An
Chọn A
+ Mặt phẳng song song hoặc chứa
+ Mặt phẳng song với mặt phẳng

( β ) // ( xOz )

Oz

có dạng

Ax + By + D = 0

nên mệnh đề

( Oxz ) : y = 0 có dạng y + D = 0 ( D ≠ 0 )

( γ ) // Oz sai.

nên mệnh đề

đúng.

+ Dễ dàng kiểm tra được điểm
đúng.

I ( 2;6; − 3)


thuộc mặt phẳng

(α )

nên mệnh đề

uur

+ Hai mặt phẳng ( α ) , ( β ) lần lượt có hai véc tơ pháp tuyến nα = ( 1;0;0 )
uur uur
nα .nβ = 0 ⇒ ( α ) ⊥ ( β ) . Do đó mệnh đề ( α ) ⊥ ( β ) đúng.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ

C , trực tâm tam giác ABC



Oxyz , mặt phẳng ( P)

,

qua

uur
nβ = ( 0;1;0 )

Ox , Oy , Oz

cắt ba trục tọa độ


H (1;2;3) . Phương trình mặt phẳng ( P)

(α )

I
thỏa

tại

A,B,

là:

x y z
+ + =1
A. x + 2 y + 3 z − 14 = 0 . B. x + 2 y + 3 z + 14 = 0 . C. 1 2 3
.

x y z
+ + =0
D. 1 2 3
.

Lời giải
Tác giả: Huỳnh Minh Khánh ; Fb: Huỳnh Khánh
Chọn A
Giả sử (P) cắt các trục tọa độ tại

A(a;0;0) , B(0; b;0) , C (0;0; c) , abc ≠ 0 .


x y z
( P) : + + = 1
Khi đó
a b c .

uuur
uuur
uuur
uuur
Ta có: HA = ( a − 1; − 2; − 3) , HB = (− 1; b − 2; − 3) , BC = (0; − b; c ) , AC = (− a;0; c) .
H là trực tâm tam giác

ABC :

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 16 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

1 2 3
H ∈ ( P) ⇔ + + = 1
Mặt khác
a b c .
1 4 3
14
⇔ + + = 1 ⇔ 14 = 3c ⇔ c = ⇒ a = 14; b = 7.

3c 3c c
3
x y z
( P) : + + = 1
14 7 14
Vậy
hay ( P) : x + 2 y + 3 z − 14 = 0 .
3
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ

A( 1;2;3)

Oxyz , mặt phẳng ( P)

đi qua các điểm hình chiếu của

trên các trục tọa độ là

A. x + 2 y + 3 z = 0 .

y z
x+ + =0
B.
.
2 3

y z
x + + =1
C.
2 3 .


D. x + 2 y + 3z = 1 .

Lời giải
Chọn C.
Gọi

A1 , A2 , A3

Suy ra

lần lượt là hình chiếu của

A trên các trục Ox, Oy, Oz .

A1 ( 1;0;0) , A2 ( 0;2;0) , A3 ( 0;0;3) .

x y z
+ + =1
Mặt phẳng ( P ) đi qua A1 , A2 , A3 nên ( P ) có phương trình đoạn chắn: 1 2 3
.
Câu26. Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho G ( 2; − 1; − 3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )

qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt
giác ABC.

( P) :
A.

C.

x y z
− − =1
4 2 9 .

( P) : x +
B.

A, B, C

đi

sao cho G là trọng tâm tam

y z
+ =3
2 3 .

( P ) : x + y + z − 6 = 0 . D. ( P ) : 3x − 6 y − 2 z − 18 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Tạ Trung Kiên; Fb: Trung Kien Ta

Chọn D

Vì mặt phẳng

( P ) cắt các trục Ox, Oy, Oz

 A ( a;0;0 )


⇒  B ( 0; b;0 )

lần lượt ở A, B, C
 C ( 0;0; c ) .

x y z
+ + =1
Do đó mặt phẳng ( P ) có dạng: a b c
.
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!

Trang 17 Mã đề 01


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD VDC.



G ( 2; − 1; − 3) là trọng tâm ∆ ABC

( P) :
Vậy phương trình mặt phẳng

Ngun Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.

a
3 = 2
a = 6


b

 = − 1 ⇔ b = − 3
3

 c = −9
c
= −3
nên  3
.

x y z
+ + =1
hay 3x − 6 y − 2 z − 18 = 0 .
6 −3 −9

Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!

Trang 18 Mã đề 01



×