Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
ĐỀ ƠN SỐ 1-KIỂM TRA 45 PHÚT
NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
MẶT PHẲNG- MẶT CẦU
Câu 1.
Cho
F ( x)
f ( x ) = sin ( π − x )
là một nguyên hàm của
π 1
F ÷=
A. 2 2 .
π 1
F ÷=
B. 2 4 .
và
F(π ) =
π 3
F ÷=
C. 2 2 .
π
1
F ÷
2 . Tính 2 .
1
π
F ÷= −
D. 2
2.
0
Câu 2.
3x 2 + 5x − 1
2
I=∫
dx = a ln + b
x− 2
3 . Khi đó giá trị
Giả sử
−1
A.
30 .
B.
40 .
C.
2
Câu 3.
thức
A.
Câu 4.
y=
Cho hàm số
f ( x ) liên tục trên [ 1;4] thỏa mãn ∫
1
4
3
1
2
50 .
D.
1
f ( x ) dx =
2,
60 .
4
3
∫ f ( x ) dx = 4 . Tính giá trị biểu
3
I = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
I=
1
4.
B.
I=
5
4.
C.
2
4
1
Cho −2
−2
2
I=
3
8.
D.
I=
5
8
∫ f ( x ) dx = 1, ∫ f ( t ) dt = − 4 . Tính I = ∫ f ( 2 y ) dy
A. I
= −5
B. I
= −3
C. I
m
Câu 5.
a + 2b
∫( x
Có bao nhiêu số thực m thỏa mãn
3
0
A.
0.
=3
− 2 x + 1) dx = m
B. 1 .
C.
D. I
= 2,5
.
2.
D.
3.
4
Câu 6.
Biết
A.
dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5,
x +x
với a, b, c là các số nguyên. Tính
3
I=∫
2
S = 6.
B.
S = 2.
C.
3
Câu 7.
Cho hàm số
A.
I = 2.
f ( x)
liên tục trên
B.
[ 1;+ ∞ )
I = 8.
và
∫f(
S = −2 .
)
x + 1 dx = 8
0
C.
S = a + b + c.
D.
S = 0.
2
. Tích phân
I = 4.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
I = ∫ x. f ( x ) dx
D.
1
bằng
I = 16 .
Trang 1 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
a
Câu 8.
a
π
x2
0 < a < ; ∫ x tan x.dx = m
I = ∫ 2 dx
2 0
cos x theo a; m .
Cho
. Tính
0
A.
Câu 9.
I = a.tan a − 2m .
B.
I = −a 2 .tan a + m .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
9
A. 2 .
Câu 10.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
I = a 2 .tan a − 2m .
C.
D.
I = a 2 .tan a − m .
y = x 2 + 1 và đường thẳng y = − x + 3
3.
Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ t = 0 (s) chuyển động với vận tốc v(t ) = t (5 − t )
B.
5.
là:
4.
C.
D.
(m/s). Tìm
quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.
125
A. 9 m.
125
B. 12 m.
125
C. 3 m.
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường
công thức
4
y = 2 x , y = 4 − x,
4
2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
∫
A. 0
0
2
4− x−
(
∫
C.
)
2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
∫
B. 0
2
4− x−
(
∫
D.
.
và trục
Ox
được tính bởi
4
4
2 x dx
0
2
.
125
D. 6 m.
)
2 x dx
0
.
.
V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được
Câu 12. Tính thể tích
thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
A.
V = 32 + 2 15
Câu 13. Cho hình phẳng
B.
( H)
π ∫ x d x − π ∫ x dx
0
0
π ∫ ( x − x ) dx
2
0
V=
124
3
D. V
(
)
= 32 + 2 15 π
( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = x . Thể tích
( H ) quay quanh trục Ox bằng
1
4
1
C.
C.
1
2
A.
124π
3
giới hạn bởi Parabol
của khối tròn xoay tạo bởi
1
V=
3x và 3x 2 − 2 .
1
π ∫ x dx + π ∫ x 4 dx
2
.
B.
0
0
.
1
2
.
D.
π ∫ ( x 2 − x ) dx
0
.
( S ) : x2 + y 2 + ( z − 2) = 25 , hai mặt phẳng
( P1 ) : x + 2 y + z − 2 = 0 , ( P2 ) : 2 x + 2 y − z + 14 = 0 . Mặt cầu ( S ) cắt các mặt phẳng ( P1 ) , ( P2 )
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
2
cho mặt cầu
theo giao tuyến là các đường trịn có bán kính lần lượt là
r1
và
r2 . Khẳng định nào đúng?
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 2 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
A.
r1 = 2r2 .
B.
r1 + r2 = 9 .
(α )
tròn có chu vi bằng
A.
r2 = 2r1 .
D.
r1 + r2 = 8 .
chứa trục
Oy
và cắt mặt cầu
( S)
theo thiết diện là một đường
8π
3x + z = 0
B. 3 x +
z + 2 = 0.
C. 3 x −
z = 0.
D.
x − 3z = 0 .
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x − 2 y + 4 z = 0
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
C.
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 . Viết
Câu 15. Trong khơng gian với tọa độ
phương trình mặt phẳng
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi ( Q )
là mặt phẳng song song với
( S ) . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) .
A. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .
( P)
và mặt
và tiếp xúc với mặt
cầu
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
D. ( Q ) : 2 x + 2 y − 2 z + 19 = 0 .
B.
Oxyz , cho ba điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0; − 5 ) . Véc-tơ
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
uur 1 1
n4 = 1; ; − ÷
A.
2 5 .
uur 1 1
ur 1 1
n2 = 1; − ; − ÷
n1 = 1; ; ÷
B.
2 5 . C.
2 5 .
Oxyz
Câu 18. Trong không gian với hệ
cho hai điểm
AB
y− z = 0
phẳng trung trực của đoạn thẳng
A.
x+ y− z− 2= 0 .
B.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
vuông góc với mặt phẳng
A.
x + 13 y − 5 z + 5 = 0 .
C.
x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .
Câu 20. Trong không gian
( ABC ) ?
A ( 1; 2; 3 )
và
uur 1 1
n3 = 1; − ; ÷
D.
2 5 .
B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt
là
.
C.
z− x= 0
Oxyz , mặt phẳng ( P )
.
đi qua điểm
D.
.
A(3;1; − 1) , B(2; −1;4)
và
( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 có phương trình là:
B.
x − 13 y + 5 z + 15 = 0 .
D.
x + 13 y + 5 z − 11 = 0 .
Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A ( 1;0;1) , B ( − 1;2;2 )
Ox có phương trình là:
A. x + y − z = 0 .
x− y = 0
B.
2y − z + 1 = 0 .
Câu 21. Trong không gian với mặt phẳng tọa độ
( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0. Góc giữa ( P )
và
( Q)
C.
Oxyz,
và song song với trục
y − 2z + 2 = 0 .
D.
cho hai mặt phẳng
( P ) : x − 2 y − z + 2 = 0,
x + 2z − 3 = 0 .
là
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 3 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
A.
60° .
B. 90° .
Câu 22. Cho hai mặt phẳng
( R)
A.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
C.
30°
D. 120° .
.
( P ) : x − y + z − 7 = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là.
x + 2 y + 3z = 0 .
B.
x + 3y + 2z = 0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ trục
Oxyz ,
cho
C. 2x+
3y+ z= 0
I ( 2;6; − 3)
D.
3x + 2 y + z = 0 .
và các mặt phẳng
(α) : x−2 = 0,
( β ) : y − 6 = 0 , ( γ ) : z + 3 = 0 . Tìm mệnh đề sai?
A.
( γ ) // Oz .
B.
( β ) // ( xOz ) .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
C , trực tâm tam giác ABC
là
C.
(α )
Oxyz , mặt phẳng ( P)
qua
I.
x y z
+ + =1
A. x + 2 y + 3 z − 14 = 0 . B. x + 2 y + 3 z + 14 = 0 .C. 1 2 3
.
A( 1;2;3)
Oxyz , mặt phẳng ( P)
(α ) ⊥ ( β ) .
Ox , Oy , Oz
cắt ba trục tọa độ
H (1;2;3) . Phương trình mặt phẳng ( P)
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ
D.
tại
A,B,
là:
x y z
+ + =0
D. 1 2 3
.
đi qua các điểm hình chiếu của
trên các trục tọa độ là
A. x + 2 y + 3 z = 0 .
y z
x+ + =0
B.
.
2 3
y z
x + + =1
C.
2 3 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
D. x + 2 y + 3 z = 1 .
Trang 4 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
ĐỀ ƠN SỐ 1-KIỂM TRA 45 PHÚT
NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
MẶT PHẲNG- MẶT CẦU
Câu 1.
Cho
F ( x)
là một nguyên hàm của
π 1
F ÷=
A. 2 2 .
f ( x ) = sin ( π − x )
π 1
F ÷=
B. 2 4 .
và
F(π) =
π 3
F ÷=
C. 2 2 .
π
1
F ÷
2 . Tính 2 .
1
π
F ÷= −
D. 2
2.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn D
Ta có
∫ sin ( π − x ) dx = cos ( π − x ) + C .
1
1
F ( x ) = cos ( π − x ) + C ⇒ F ( π ) = ⇔ C = − .
Xét
2
2
1
1
π
F ( x ) = cos ( π − x ) − ⇒ F ÷ = − .
Khi đó
2
2
2
0
Câu 2.
3x 2 + 5 x − 1
2
I=∫
dx = a ln + b
x−2
3 . Khi đó giá trị
Giả sử
−1
A.
30 .
B.
40 .
C.
a + 2b
50 .
D.
60 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thuận ; Fb: Minh Thuận
Chọn B
0
0
0
3x 2 + 5 x − 1
21
3 2
I=∫
dx = ∫ 3x + 11 +
d
x
=
x
+
11
x
+
21ln
x
−
2
÷
−1
x−2
x−2
2
−1
−1
3
2 19
= 21ln −2 − + 11 − 21ln −3 = 21ln +
2
3 2.
⇒ a = 21 ,
Vậy
b=
19
2.
a + 2b = 21 + 2.
19
= 40
.
2
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 5 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
2
Câu 3.
Cho hàm số
4
3
1
2
∫
1
4
3
∫ f ( x ) dx = 4 . Tính giá trị biểu
3
I = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
thức
A.
y = f ( x ) liên tục trên [ 1;4] thỏa mãn
1
f ( x ) dx =
2,
I=
1
4.
B.
I=
5
4.
C.
I=
3
8.
D.
I=
5
8
Lờigiải
Tácgiả:TrầnBạch Mai; Fb: Bạch Mai
ChọnD
4
2
3
4
Ta có 1
1
2
3
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx
4
3
2
4
⇔ ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇔ I = 1 + 3 = 5
1
2
1
3
2 4 4
Câu4.
2
4
1
Cho −2
−2
2
∫ f ( x ) dx = 1, ∫ f ( t ) dt = − 4 . Tính I = ∫ f ( 2 y ) dy
A. I
= −5
B. I
= −3
C. I
=3
D. I
= 2,5
Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Thuần; Fb: Phạm Thuần
Chọn D
Ta có:
4
4
−2
−2
∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx
1
1
2
1
1
I = ∫ f ( 2 y ) dy = ∫ f ( 2 y ) d ( 2 y ) = ∫ f ( x ) dx
22
24
2
4
4
2
1
1
1
= − ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx ÷ = − ( − 4 − 1) = 2,5
22
2 −2
2
.
−2
m
Câu 5.
∫( x
Có bao nhiêu số thực m thỏa mãn
0
A.
0.
B. 1 .
3
− 2 x + 1) dx = m
C.
.
2.
D.
3.
Lời giải
Tác giả: Phan Thanh Lộc; Fb: Phan Thanh Lộc
Chọn D
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 6 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
m
x4 2
m4
3
x
−
2
x
+
1
d
x
=
−
x
+
x
=
− m2 + m
(
) 4
÷
∫
Ta có: 0
.
0 4
m
m
∫( x
Theo đề bài:
3
0
4
− 2 x + 1) dx = m ⇔ m − m2 + m = m
4
2
m = 0
m4
2
2 m
⇔
− m = 0 ⇔ m − 1÷ = 0 ⇔
4
4
m = ±2 .
Vậy có
3 giá trị m
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
Câu 6.
Biết
A.
dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5,
x
+
x
với a, b, c là các số nguyên. Tính
3
I=∫
S = a + b + c.
2
S = 6.
S = 2.
B.
C.
S = −2 .
D.
S = 0.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen
Chọn B
1
1
1 1
=
= −
.
Ta có: x + x x( x + 1) x x + 1
2
4
4
4
dx
1 1
=
−
d
x
=
ln
x
−
ln
x
+
1
= ( ln 4 − ln 5 ) − ( ln 3 − ln 4 ) = 4ln 2 − ln 3 − ln 5.
(
)
∫3 x2 + x ∫3 x x + 1 ÷
3
Suy ra:
Vậy
a = 4, b = −1, c = −1.
S = 2.
3
Câu 7.
Cho hàm số
A.
f ( x)
liên tục trên
I = 2.
B.
[ 1;+ ∞ )
I = 8.
và
∫ (
f
)
x + 1 dx = 8
0
C.
2
. Tích phân
I = 4.
I = ∫ x. f ( x ) dx
D.
1
I = 16 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn C
3
Xét
∫f(
0
Đổi cận:
)
x + 1 dx = 8
, đặt
t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ 2tdt = dx
x = 0 → t = 1; x = 3 → t = 2 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 7 Mã đề 01
bằng
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
2
2
2
1
1
1
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
⇒ 8 = ∫ 2t. f ( t ) dt ⇒ ∫ t. f ( t ) dt = 4 ⇒ ∫ x. f ( x ) dx = 4 ⇒ I = 4
Câu 8.
a
π a
x2
0 < a < ; ∫ x tan x.dx = m
I = ∫ 2 dx
2 0
cos x theo
Cho
. Tính
0
A.
I = a.tan a − 2m .
B.
I = −a 2 .tan a + m .
C.
.
a; m .
I = a 2 .tan a − 2m .
D.
I = a 2 .tan a − m .
Lời giải
Tác giả: Đặng Mai Hương; Fb: maihuongpla
Chọn C
u = x 2
du = 2 xdx
dx ⇒
dv =
v = tan x .
Đặt
cos 2 x
2
a a
x
2
I = ∫
dx
=
x
tan
x
− 2.∫ x tan x.dx = a 2 tan a − 2m
÷
0 0
cos x
.
0
a
Câu 9.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
9
A. 2 .
B.
y = x2 + 1 và đường thẳng y = − x + 3
5.
C.
4.
D.
là:
3.
Lời giải
Tác giả: Trần Tuấn Anh ; Fb: Trần Tuấn Anh
Chọn A
x = 1
x2 + 1 = − x + 3 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là :
x = −2 .
1
x3 x 2
9
S = ∫ ( x + x − 2 ) dx = + − 2 x ÷ =
3 2
−2 2 .
−2
Diện tích hình phẳng là :
1
2
Câu 10. Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ t = 0 (s) chuyển động với vận tốc
quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.
125
A. 9 m.
125
B. 12 m.
v(t ) = t (5 − t )
125
C. 3 m.
(m/s). Tìm
125
D. 6 m.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Sơn ; Fb: Nguyễn Thành Sơn
Chọn D
Gọi
t0
(s) là thời gian vật dừng lại. Khi đó ta có
t0 ( 5 − t 0 ) = 0 ⇔ t 0 = 5 .
5
∫ t (5 − t )dt =
Quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là
0
125
6 (m).
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 8 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường
công thức
4
∫
A. 0
y = 2 x , y = 4 − x,
4
2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
0
2
∫( 4− x−
C. 0
2
2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
B. 0
2
4
)
2 x dx
.
∫( 4− x−
D.
Ox
được tính bởi
4
∫
.
và trục
)
2 x dx
0
.
.
Lời giải
Tác giả : Lương Pho, FB: LuongPho89
Chọn B
Cách 1: Vẽ đồ thị các hàm số
x
y = 2x
0
0
2
2
8
4
x
0
y = 4− x
Xét phương trình:
4
4 0
0 ≤ x ≤ 4
0 ≤ x ≤ 4
2x = 4 − x ⇔
⇔
⇔ x=2
2
2
x
−
10
x
+
16
=
0
2
x
=
4
−
x
(
)
Xét phương trình:
4− x = 0 ⇔ x = 4
Đồ thị:
2
∫
Vậy diện tích hình phẳng được tính theo cơng thức :
0
4
2 xdx + ∫ ( 4 − x ) dx
2
.
V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được
Câu 12. Tính thể tích
3x và 3x 2 − 2 .
thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
A.
V = 32 + 2 15
B.
V=
124π
3
C.
V=
124
3
D. V
(
Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
)
= 32 + 2 15 π
Trang 9 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
Tác giả: ; Fb: Thanh Loan
Chọn C
Lý thuyết:
Gọi
B
S ( x)
là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại các điểm a và
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
b;
tại điểm
a ≤ x ≤ b . Giả sử S ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ a; b] .
x,
b
V = ∫ S ( x ) dx
a
Áp dụng: khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
x (1 ≤ x ≤ 3)
Suy ra
Suy ra
Đặt
Ox
tại điểm có hồnh độ
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
3x và 3x 2 − 2 .
S ( x ) = 3x 3x 2 − 2
b
3
a
1
V = ∫ S ( x ) dx = ∫ 3x 3x 2 − 2 dx
t = 3x 2 − 2 ⇒ t 2 = 3 x 2 − 2 ⇒ 2tdt = 6 xdx ⇔ tdt = 3xdx
Đổi cận:
x
t
1
1
3
5
5
5
t3
124
V = ∫ t dt =
=
31
Khi đó
1
3 (đvtt)
2
Vậy
V=
124
3 (đvtt)
Câu 13. Cho hình phẳng
( H)
giới hạn bởi Parabol
của khối trịn xoay tạo bởi
1
π ∫ x dx − π ∫ x dx
0
( H ) quay quanh trục Ox bằng
1
2
A.
( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = x . Thể tích
1
4
0
1
π ∫ x dx + π ∫ x 4 d x
2
.
B.
0
0
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
.
Trang 10 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
1
π ∫ ( x − x ) dx
1
2
2
C.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
0
.
D.
π ∫ ( x 2 − x ) dx
0
.
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm ; Fb: Tranthom
Chọn A
x = 0
x2 − x = 0 ⇔
Ta có:
x = 1 .
y = x
x = 0
Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1 quay quanh trục
Ox
1
là:
V1 = π ∫ x 2 dx
0
.
y = x2
x = 0
Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1 quay quanh trục
1
Ox
là:
V2 = π ∫ x 4 dx
0
.
y = x2
Vậy thể tích của khối trịn xoay tạo bởi hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x khi
1
1
V = V1 − V2 = π ∫ x dx − π ∫ x 4 dx
2
quay quanh trục
Ox
là
0
0
.
( S ) : x2 + y 2 + ( z − 2) = 25 , hai mặt phẳng
( P1 ) : x + 2 y + z − 2 = 0 , ( P2 ) : 2 x + 2 y − z + 14 = 0 . Mặt cầu ( S ) cắt các mặt phẳng ( P1 ) , ( P2 )
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
2
cho mặt cầu
theo giao tuyến là các đường trịn có bán kính lần lượt là
A.
r1 = 2r2 .
B.
r1 + r2 = 9 .
C.
r1
và
r2 . Khẳng định nào đúng?
r2 = 2r1 .
D.
r1 + r2 = 8 .
Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 11 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Mai, FB: Thanh Mai Nguyen
Chọn D
+)
( S)
+)
d ( O, ( P1 ) ) =
có tâm
O ( 0;0;2 ) , bán kính R = 5
0 + 2.0 + 2 − 2
1+ 4 +1
= 0 ⇒ O ∈ ( P1 )
⇒ r1 = R = 5
+)
d ( O, ( P2 ) ) =
2.0 + 2.0 − 2 + 14
4+ 4+1
=4
⇒ r2 = 52 − 42 = 3
+) Vậy r1 + r2
=8
nên chọn D.
Câu 15 . Trong không gian với tọa độ
phương trình mặt phẳng
trịn có chu vi bằng
A.
3x + z = 0
(α )
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 . Viết
chứa trục
Oy
và cắt mặt cầu
( S)
theo thiết diện là một đường
8π
B. 3 x +
z + 2 = 0.
C. 3 x −
z = 0.
D.
x − 3z = 0 .
Lời giải
Tác giả:Phạm Ngọc Hưng ; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Chọn C
I ( 1;2;3)
( S )
R = 4
Gọi
r là bán kính của đường tròn giao tuyến
( S ) . Nên ( α )
có véctơ pháp tuyến
⇒r=
8π
=4=R
. Do đó ( α ) đi qua tâm
2π
r r uur
n = j; OI = ( 3;0; − 1) . Phương trình mặt phẳng ( α )
I
của
là
3 ( x − 0 ) + 0 ( y − 0 ) − 1( z − 0 ) = 0 ⇔ 3 x − z = 0
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 12 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x − 2 y + 4 z = 0
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi ( Q )
là mặt phẳng song song với
( S ) . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) .
A. ( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
C. ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .
( P)
và mặt
và tiếp xúc với mặt
cầu
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
D. ( Q ) : 2 x + 2 y − 2 z + 19 = 0 .
B.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang; Fb: Trang Phạm
Chọn A
Từ phương trình mặt cầu
Do
( Q ) // ( P )
Mặt khác
( Q)
( S)
suy ra mặt cầu
( Q)
nên phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
d ( I, ( Q) ) = R ⇔
( S)
2 + 2.1 − 2. ( − 2 ) + D
12 + 22 + ( − 2 )
Vậy phương trình mặt phẳng
( Q)
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
2
là:
( S)
có tâm
có dạng:
và bán kính
R = 3.
x + 2 y − 2 z + D = 0, ( D ≠ 1) .
nên
D = 1 ( không TM )
= 3⇔ 8+ D = 9 ⇔
D = − 17 ( TM )
.
x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
Oxyz , cho ba điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0; − 5) . Véc-tơ
nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
uur 1 1
n4 = 1; ; − ÷
A.
2 5 .
I ( 2;1; − 2 )
( ABC ) ?
uur 1 1
ur 1 1
n2 = 1; − ; − ÷
n1 = 1; ; ÷
B.
2 5 . C.
2 5 .
uur 1 1
n3 = 1; − ; ÷
D.
2 5 .
Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng ; Fb: Phùng Hằng
Chọn B
Cách 1: Ta có:
r
n
Gọi
uuur
uuur
AB = ( −1; −2;0 ) , AC = ( −1;0; −5 ) .
là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC )
r uuur r uuur
khi đó n ⊥ AB, n ⊥ AC
nên
uuur uuur
r 1 1
1 1
AB, AC = ( 10; − 5; − 2 ) = 10 1; − ; − ÷
n
= 1; − ; − ÷
2 5 là 1 véc tơ pháp tuyến suy ra
2 5 cũng là
một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ABC )
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 13 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
( ABC )
Cách 2: Phương trình mặt phẳng
mặt phẳng
( ABC )
là:
Oxyz
cho hai điểm
AB
phẳng trung trực của đoạn thẳng
x+ y− z− 2= 0
x y z
+ + = 1⇒
có dạng: 1 −2 −5
véc- tơ pháp tuyến của
r 1 1
n = 1; − ; − ÷
2 5 .
Câu 18. Trong khơng gian với hệ
A.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
.
B.
y− z = 0
A ( 1; 2;3 )
và
B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt
là
.
z− x= 0
C.
.
D.
x− y = 0
.
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn C
Gọi
M
thẳng
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
nhận Vecto
uuur
AB = ( 2;0; −2 )
AB
nên
M ( 2; 2; 2 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
là một Vecto pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
là
2 ( x − 2) + 0 ( y − 2) − 2 ( z − 2) = 0 ⇔ x − 2 − z + 2 = 0 ⇔ x − z = 0 .
Oxyz , mặt phẳng ( P )
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
vuông góc với mặt phẳng
A.
x + 13 y − 5 z + 5 = 0 .
C.
x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .
đi qua điểm
A(3;1; − 1) , B(2; −1;4)
và
( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 có phương trình là:
B.
x − 13 y + 5 z + 15 = 0 .
D.
x + 13 y + 5 z − 11 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Quản Thị Bạch Mai ; Fb: Viet Hoang
Chọn C
uuur
A(3;1; − 1) , B(2; −1;4) ⇒ AB(− 1; − 2;5)
Mặt phẳng
( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 nhận
Mặt phẳng (P) đi qua điểm
là một VTPT
A(3;1; − 1) , B(2; −1;4) và vuông góc với mặt phẳng
( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 nên nhận
uuur uur
AB, nQ = (− 1;13;5)
Mặt phẳng (P) có phương trình là:
hay
r
n Q (2; − 1;3)
là một VTPT.
−1( x − 3) + 13( y − 1) + 5( z + 1) = 0 .
x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 14 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A ( 1;0;1) , B ( − 1;2;2 )
Câu 20. Trong khơng gian
Ox có phương trình là:
A. x + y − z = 0 .
B.
2y − z + 1 = 0 .
y − 2z + 2 = 0 .
C.
và song song với trục
D.
x + 2z − 3 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Tuyet nguyen ; Fb: Tuyet nguyen.
Chọn C
Ta có
uuur
r
AB = ( −2;2;1) , i = ( 1;0;0 ) .
Mặt phẳng chứa 2 điểm
tuyến
A ( 1;0;1) , B ( − 1;2;2 )
r r uuur
n = i, AB = ( 0;1; − 2 ) .
Do đó phương trình mặt phẳng cần tìm là:
( y − 0) − 2 ( z − 1) = 0 ⇔
Oxyz,
Câu 21. Trong không gian với mặt phẳng tọa độ
( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0. Góc giữa ( P )
A.
và song song với trục
60° .
và
( Q)
Ox
nhận 1 véc tơ pháp
y − 2z + 2 = 0 .
cho hai mặt phẳng
( P ) : x − 2 y − z + 2 = 0,
30°
D. 120° .
là
B. 90° .
C.
.
Lời giải
Tác giả: Trần Minh Đức ; Fb:
Chọn A
Ta có
)
(
cos (·P ) ; ( Q ) =
Vậy góc giữa
( P)
1.2 + ( − 2 ) . ( − 1) + ( − 1) .1
1
= .
2
2
2
12 + ( − 2 ) + ( − 1) . 22 + ( − 1) + 12 2
Câu 22 . Cho hai mặt phẳng
( R)
A.
( Q ) là 60° .
( P ) : x − y + z − 7 = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng
và
đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là.
x + 2 y + 3z = 0 .
B.
x + 3y + 2z = 0 .
C.
2x + 3y + z = 0 .
D.
3x + 2 y + z = 0 .
Lời giải
Tác giả: Hoa Mùi ; Fb: Hoa Mùi
Chọn C
uv
n
có véc tơ pháp tuyến 1 = ( 1; − 1;1) .
uuv
( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 có véc tơ pháp tuyến n2 = ( 3;2; − 12 ) .
( P) : x − y + z − 7 = 0
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 15 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Gọi
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
v
n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( R ) , từ giả thiết ta có:
.
Phương trình mặt phẳng
( R)
là: 10 x + 15 y + 5 z = 0 ⇔ 2 x + 3 y + z = 0 .
Oxyz ,
Câu 23. Trong không gian với hệ trục
cho
I ( 2;6; − 3)
và các mặt phẳng
( α ) : x − 2 = 0,
( β ) : y − 6 = 0 , ( γ ) : z + 3 = 0 . Tìm mệnh đề sai?
A.
( γ ) // Oz .
B.
( β ) // ( xOz ) .
C.
(α )
qua
I.
D.
(α ) ⊥ ( β ) .
Lời giải
Tác giả:Trần Quốc An; Fb:Tran Quoc An
Chọn A
+ Mặt phẳng song song hoặc chứa
+ Mặt phẳng song với mặt phẳng
( β ) // ( xOz )
Oz
có dạng
Ax + By + D = 0
nên mệnh đề
( Oxz ) : y = 0 có dạng y + D = 0 ( D ≠ 0 )
( γ ) // Oz sai.
nên mệnh đề
đúng.
+ Dễ dàng kiểm tra được điểm
đúng.
I ( 2;6; − 3)
thuộc mặt phẳng
(α )
nên mệnh đề
uur
+ Hai mặt phẳng ( α ) , ( β ) lần lượt có hai véc tơ pháp tuyến nα = ( 1;0;0 )
uur uur
nα .nβ = 0 ⇒ ( α ) ⊥ ( β ) . Do đó mệnh đề ( α ) ⊥ ( β ) đúng.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
C , trực tâm tam giác ABC
là
Oxyz , mặt phẳng ( P)
,
qua
uur
nβ = ( 0;1;0 )
Ox , Oy , Oz
cắt ba trục tọa độ
H (1;2;3) . Phương trình mặt phẳng ( P)
(α )
I
thỏa
tại
A,B,
là:
x y z
+ + =1
A. x + 2 y + 3 z − 14 = 0 . B. x + 2 y + 3 z + 14 = 0 . C. 1 2 3
.
x y z
+ + =0
D. 1 2 3
.
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Minh Khánh ; Fb: Huỳnh Khánh
Chọn A
Giả sử (P) cắt các trục tọa độ tại
A(a;0;0) , B(0; b;0) , C (0;0; c) , abc ≠ 0 .
x y z
( P) : + + = 1
Khi đó
a b c .
uuur
uuur
uuur
uuur
Ta có: HA = ( a − 1; − 2; − 3) , HB = (− 1; b − 2; − 3) , BC = (0; − b; c ) , AC = (− a;0; c) .
H là trực tâm tam giác
ABC :
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 16 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
1 2 3
H ∈ ( P) ⇔ + + = 1
Mặt khác
a b c .
1 4 3
14
⇔ + + = 1 ⇔ 14 = 3c ⇔ c = ⇒ a = 14; b = 7.
3c 3c c
3
x y z
( P) : + + = 1
14 7 14
Vậy
hay ( P) : x + 2 y + 3 z − 14 = 0 .
3
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A( 1;2;3)
Oxyz , mặt phẳng ( P)
đi qua các điểm hình chiếu của
trên các trục tọa độ là
A. x + 2 y + 3 z = 0 .
y z
x+ + =0
B.
.
2 3
y z
x + + =1
C.
2 3 .
D. x + 2 y + 3z = 1 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi
A1 , A2 , A3
Suy ra
lần lượt là hình chiếu của
A trên các trục Ox, Oy, Oz .
A1 ( 1;0;0) , A2 ( 0;2;0) , A3 ( 0;0;3) .
x y z
+ + =1
Mặt phẳng ( P ) đi qua A1 , A2 , A3 nên ( P ) có phương trình đoạn chắn: 1 2 3
.
Câu26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho G ( 2; − 1; − 3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt
giác ABC.
( P) :
A.
C.
x y z
− − =1
4 2 9 .
( P) : x +
B.
A, B, C
đi
sao cho G là trọng tâm tam
y z
+ =3
2 3 .
( P ) : x + y + z − 6 = 0 . D. ( P ) : 3x − 6 y − 2 z − 18 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Tạ Trung Kiên; Fb: Trung Kien Ta
Chọn D
Vì mặt phẳng
( P ) cắt các trục Ox, Oy, Oz
A ( a;0;0 )
⇒ B ( 0; b;0 )
lần lượt ở A, B, C
C ( 0;0; c ) .
x y z
+ + =1
Do đó mặt phẳng ( P ) có dạng: a b c
.
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 17 Mã đề 01
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD VDC.
Vì
G ( 2; − 1; − 3) là trọng tâm ∆ ABC
( P) :
Vậy phương trình mặt phẳng
Ngun Hàm- Tích Phân- MP- Mặt Cầu.
a
3 = 2
a = 6
b
= − 1 ⇔ b = − 3
3
c = −9
c
= −3
nên 3
.
x y z
+ + =1
hay 3x − 6 y − 2 z − 18 = 0 .
6 −3 −9
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 18 Mã đề 01