Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
ĐỀ ÔN SỐ 3-KIỂM TRA 45 PHÚT
NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
MẶT PHẲNG- MẶT CẦU
Câu 1 Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = cos x, y = 0, x = 0, x = π
xung quanh trục Ox là:
π2
V=
A.
2 .
V = 2π
B.
2
.
C. V
= 2π
.
D.
V=
π
2.
Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn ; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn A
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = cos x, y = 0, x = 0, x = π
xung quanh trục Ox là:
2
1 + cos 2 x
1 1
π π
V = π ∫ cos xdx = π ∫
dx = π x + sin 2 x ÷ =
2
2 4
0 2 .
0
0
π
π
2
Câu 2.
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , cho mặt cầu ( S )
có tâm
I ( 2; − 1;3)
và cắt mặt phẳng
( P ) : 2 x − y − 2 z + 10 = 0 theo một đường tròn có chu vi bằng 8π . Phương trình mặt cầu ( S )
A.
( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3)
2
= 25 .
B.
( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3)
2
= 5.
C.
( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3)
2
= 25 .
D.
( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3)
2
= 5.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Tác giả: Trần Minh Tuấn_Bắc Ninh ; Fb: Trần Minh Tuấn .
Chọn C
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 1 Mã đề 03
là
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Gọi
I
là tâm của mặt cầu
Khi đó,
Ta có:
H
( S)
H
là hình chiếu của
chính là tâm đường tròn có chu vi
d = IH = d ( I , ( P ) ) =
Lấy điểm
và
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
M
( S) )
2 + ( − 1) + ( − 2 )
2
2
trên mặt phẳng
được cắt bởi mặt cầu
2.2 − 1. ( − 1) − 2.3 + 10
trên đường tròn tâm
Mặt khác ta có
8π
I
2
( P) .
( S)
H , xét tam giác IHM
( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3)
2
( P)
=3
có
IM 2 = IH 2 + HM 2
C = 8π = 2π .HM ⇒ HM = 4 ⇒ I M = 42 + 32 = 5 = R ( R
Do đó phương trình mặt cầu là
và mặt phẳng
2
2
là bán kính mặt cầu
= 25 .
3
Câu 3.
Tích phân
A.
x 1 1
∫1 3 + x − x2 ÷ dx
6
5
+2 2−
ln 3
2.
B.
có kết quả là
6
5
+2 2+
ln 3
2.
C.
6
5
−2 2−
ln 3
2.
D.
6
5
−2 2+
ln 3
2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tân Tiến ; Fb: Nguyễn Tiến
Chọn A
2
3x
1
x 1 1
3
+
−
d
x
=
+
2
x
+
÷
2 ÷
∫
x1
x x
Ta có 1
ln 3
2
1 3
9
6
5
=
+ 2 2 + ÷−
+ 2 + 1÷ =
+2 2−
2 ln 3
ln 3
ln 3
2.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 2 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Câu 4.
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = 1, x = e
A.
1
x , trục hoành và hai đường thẳng
y=
là
e.
B. 1 .
e−1 .
C.
D.
0.
Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được ; Fb: Danh Được Vũ
Chọn B
e
e
e
1
1
S = ∫ dx = ∫ dx = ln x 1 = ln e − ln1 = 1
x
x
Diện tích cần tìm là
.
1
1
3
Câu 5.
∫
Biết x
2
2
x
dx = a ln 2 − b ln 3
−1
, trong đó a, b∈ ¤ . Khi đó
a và b
phương trình nào sau đây?
A.
x2 − 2 x +
3
4.
B.
x2 − x −
3
4.
đồng thời là hai nghiệm của
x2 − 4 x + 3 .
C.
D.
x2 − 2 x − 3 .
Lời giải
Tác giả: Lê Đức Lộc; Fb: Lê Đức Lộc
Chọn A
1
1
3
x − 1) + ( x + 1)
3
(
x
1 1
1
1
1 8
2
2
2
∫2 x2 − 1 dx = ∫2 ( x − 1) ( x + 1) dx = 2 ∫2 x + 1 + x − 1 dx = 2 ln x − 1 2 = 2 ln 3
3
3
3
1
3
1
= ln 2 − ln 3 ⇒ a = ; b =
2
2
2
2.
Khi đó
Câu 6.
a và b
Mặt cầu có tâm
là:
x2 − 2 x +
đồng thời là hai nghiệm của phương trình
I ( − 1;2;3)
và tiếp xúc với mặt phẳng
3
4.
( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0 có phương trình
A.
( x + 1) + ( y − 2) + ( z − 3)
2
= 2.
B.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)
2
= 4.
C.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)
2
= 3.
D.
( x + 1) + ( y − 2) + ( z − 3)
2
= 9.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Tác giả:Lê Đức Lộc ; Fb: Lê Đức Lộc
Chọn D
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 3 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
2. ( − 1) − 2 − 2.3 + 1
R = d ( I,( P) ) =
Bán kính mặt cầu:
Phương trình mặt cầu:
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
2 + ( − 1) + ( − 2 )
2
2
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)
2
2
2
2
=3
.
= 9.
Câu 7.
Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ t = 0 (s) chuyển động với vận tốc
quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại.
125
A. 3 m.
125
B. 9 m.
v(t ) = t (5 − t )
125
C. 6 m.
(m/s). Tìm
125
D. 12 m.
Lời giải
Tác giả: Ngọc Thanh ; Fb: Ngọc Thanh
Chọn C
Gọi
t0
t0 ( 5 − t 0 ) = 0 ⇔ t 0 = 5 .
(s) là thời gian vật dừng lại. Khi đó ta có
5
Quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là
Câu 8.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 18 .
B.
78
∫ t (5 − t )dt =
0
125
6 (m).
y = x3 − 12 x, y = x 2 và hai đường thẳng x = −3, x = 3 là:
1
12 .
C.
28
7
12 .
135
D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Phan Thanh Lộc ; Fb: Phan Thanh Lộc
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
y = x3 − 12 x
và
y = x2
là:
x = 4
x − 12 x = x ⇔ x − x − 12 x = 0 ⇔ x = 0
x = − 3
3
2
3
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y = x3 − 12 x, y = x 2 và hai đường thẳng x = −3, x = 3 là:
3
0
3
−3
−3
0
S = ∫ x3 − 12 x − x 2 dx = ∫ x 3 − 12 x − x 2 dx + ∫ x 3 − 12 x − x 2 dx
=
∫ (x
0
−3
3
− 12 x − x 2 ) dx +
∫ (x
3
0
3
− 12 x − x 2 ) dx =
99 171 135
+
=
4 4
2 .
,
Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ
chứa trục
Oz
Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 3; − 4;7 )
là:
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 4 Mã đề 03
và
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
A.
4 x − 3 y − 24 = 0 .
B.
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
x + 3y + 9 = 0 .
C.
3x − 4 y + 7 z = 0 .
D.
4x + 3 y = 0 .
Lời giải
Word và giải: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chọn D
Gọi
( P)
là mặt phẳng đi qua điểm
Theo giả thiết
. Do đó,
M ( 3; − 4;7 )
r
uuuur
k ( 0;0;1) ; OM ( 3; −4;7 )
( P ) có vectơ pháp tuyến là:
Vậy phương trình mặt phẳng
( P)
là:
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
B ( 2; − 1;4 )
và chứa trục
Oz .
không cùng phương và có giá chứa trong mặt phẳng
( P)
r uuuur
k ; OM = ( 4;3;0 ) .
4 ( x − 3) + 3 ( y + 4 ) + 0 ( z − 7 ) = 0 ⇔ 4 x + 3 y = 0 .
Oxyz ,
và vuông góc với mặt phẳng
gọi
( P)
là mặt phẳng đi qua
2
điểm
A ( 3;1; − 1) ,
( Q ) : 2 x − y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( P )
là
A.
x + 13 y − 5 z + 5 = 0 .
B.
x − 13 y − 5 z + 5 = 0 .
C.
x + 13 y + 5 z − 11 = 0 .
D.
x − 13 y + 5 z + 15 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Sơn ; Fb: Phạm Sơn
Chọn B
uuur
r
Q
n
=
2;
−
1;3
) ; AB = ( −1; − 2;5) ;
Mặt phẳng ( ) có một vectơ pháp tuyến : Q (
uuur
nrQ , AB = ( 1; − 13; − 5) .
( P)
chứa
trong
AB
và vuông góc với
( P ) . Suy ra ( P )
( P)
là:
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
A.
nên các vectơ
có một vectơ pháp tuyến:
Phương trình mặt phẳng
mặt phẳng
( Q)
r
nQ
và
uuur
AB có giá song song hoặc nằm
r r uuur
n = nQ , AB .
( x − 3) − 13 ( y − 1) − 5 ( z + 1) = 0 hay x − 13 y − 5z + 5 = 0 .
Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A ( 1;3; − 2 )
và song song với
( P ) : 2 x − y + 3 z + 4 = 0 là :
2 x + y + 3z + 7 = 0 .
B.
2x − y + 3z −7 = 0 .
C.
2x + y − 3z + 7 = 0 .
D.
2x − y + 3z + 7 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn D
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 5 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Gọi
( Q)
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
là mặt phẳng cần tìm.
( Q ) // ( P ) ⇒ ( Q ) : 2 x − y + 3 z + m = 0 , m ≠ 4
A ( 1;3; − 2 ) ∈ ( Q ) : 2.1 − 3 + 3 ( − 2 ) + m = 0 ⇔ m = 7
Vậy
( Q ) : 2 x − y + 3z + 7 = 0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
chiếu của
M ( − 3;2;4)
trên trục
Oxyz , cho điểm M ( − 3;2;4) . Gọi A, B, C
Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng ( ABC )
A.
3x − 6y− 4z + 12 = 0.
B.
4x − 6y− 3z + 12 = 0 .
C.
6x − 4y− 3z − 12 = 0 .
D.
4x − 6y− 3z − 12 = 0 .
lần lượt là hình
là:
Lờigiải
Tác giả: Nguyễn Hoa; Fb: Hoa Nguyễn
Chọn B
A, B, C
lần lượt là hình chiếu của
M ( − 3;2;4)
trên trục
Ox, Oy, Oz .
⇒ A( − 3;0;0) , B( 0;2;0) , C ( 0;0;4) .
Suy ra phương trình mặt phẳng ( ABC )
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ
phẳng
A.
( ABC )
r
n ( 1;2;3) .
x y z
+ + =1
⇔ 4x − 6y− 3z + 12 = 0.
là: −3 2 4
Oxyz , cho A( 1;0;2) , B ( 0; - 1;1) , C ( - 2;0;1) . Khi đó mặt
có vectơ pháp tuyến là:
B.
r
n ( 1; - 2;3) .
C.
r
n ( - 1;2;3) .
D.
r
n ( - 1; - 2;3) .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thanh Huyền ; Fb: Huyền Kem Huyền Kem
Chọn D
Ta có
uuur
uuur
AB = ( - 1; - 1; - 1) và AC = ( - 3;0;- 1)
uuur uuur
r
r
éAB; AC ù= ( 1;2; - 3) =- ( - 1; - 2;3) =- n
( - 1; - 2;3)
êë
ú
hay
n
û
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 6 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
3
Câu 14. Cho hàm số
f ′ ( x ) dx = 5
∫
0;3
f
0
=
2
(
)
[
]
có đạo hàm trên đoạn
,
và
. Tính f ( 3) .
f ( x)
0
f ( 3) = 7 .
A.
B.
f ( 3) = 2 .
f ( 3) = − 3 .
C.
D.
f ( 3) = 0 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen
Chọn A
3
Ta có
∫
0
f ′ ( x ) dx = 5 ⇔ f ( x ) 0 = 5 ⇔ f ( 3) − f ( 0 ) = 5 ⇔ f ( 3) − 2 = 5 ⇔ f ( 3) = 7
3
.
2
∫ e ( 2 x + e ) dx = a.e
Biết
x
Câu 15.
x
4
+ b.e 2 + c
0
S = 4.
A.
B.
a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c .
với
S = 2.
S = −2 .
C.
D.
S = −4 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu
Chọn A
2
2
2
∫ e ( 2 x + e ) dx = ∫ 2xe dx + ∫ e
x
x
x
0
0
0
2x
(
dx = 2. x.e x − e x
)
2
0
1
1
+ e 2 x 02 = 2 ( 2e 2 − e 2 + 1) + ( e 4 − 1)
2
2
1
3
= e 4 + 2e 2 +
2
2.
Vậy:
S = a+ b+ c = 4.
e
Câu 16.
Tích phân
I = ∫ x.ln xdx
1
bằng:
e2 − 1
I=
A.
4 .
e2 + 1
I=
C.
4 .
1
I=
B.
2.
e2 − 2
I=
D.
2 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Thủy; Fb: Song tử mắt nâu
Chọn C
e
e
e
e
e
x2
x
x2
x2
e2 + 1
I = ∫ x.ln xdx = ln x − ∫ dx = ln x −
2
2
2
41= 4 .
1
1
1
1
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 7 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Câu17. Trong không gian với hệ tọa độ
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
Oxyz ,
cho hai mặt phẳng
( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Góc giữa hai mặt phẳng ( P) và ( Q )
A. 600 .
B. 1200 .
( P) : x − 2y − z + 2 = 0
và
là:
C. 900 .
D. 300 .
Lời giải
Tác giả:Phùng Hằng; Fb:Phùng Hằng
Chọn A
uur
uur
Ta có: nP = ( 1; −2; −1) , nQ = ( 2; −1;1) .
uur uur
nP .nQ
uur uur
1.2 + ( − 2 ) . ( − 1) + ( − 1) .1 1
cos ( ( P ) , ( Q ) ) = cos nP , nQ = uur uur =
=
2
1
+
4
+
1.
4
+
1
+
1
nP . nQ
(
)
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( P) và
1
Câu 18.
∫
Tích phân x
0
A.
2
( Q)
là:
600
dx
+ 4 x + 3 có kết quả là:
1 3
ln
3 2.
1 3
ln
B. 2 2 .
1 3
− ln
C. 2 2 .
D.
ln
3
2.
Lời giải
Tác giả: Trịnh Thúy ; Fb:Catus Smile
Chọn B
1
1
dx
dx
∫0 x 2 + 4 x + 3 = ∫0 ( x + 1) ( x + 3)
1
1 1
1
= ∫
−
÷dx
2 0 x +1 x + 3
=
1
1
ln x + 1 − ln x + 3 )
(
0
2
1
( ln 2 − ln 4 − ln1 + ln 3)
2
1 3
= ln
2 2
=
Câu19. Tính thể tích vật thể giới hạn bỡi hai mặt phẳng
được cắt bỡi mặt phẳng vuông góc với trục
chữ nhật có hai kích thước là
A.16 .
x và 2
B.19 .
Ox
x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện của vật thể
tại điểm có hoành độ
x ( 0 ≤ x ≤ 3)
là một hình
9 − x2 .
C.18 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
D.17 .
Trang 8 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
Lời giải
Tác giả:Lương Pho; Fb: LuongPho89
Chọn C
Thiết diện là hình chữ nhật có diện tích
S ( x ) = 2x. 9 − x 2 ( 0 ≤ x ≤ 3) .
Thể tích cần tìm là:
3
3
0
0
V = ∫ S ( x ) dx = ∫ 2x 9 − x 2 dx
u = 9 − x 2 ⇒ du = − 2x dx .
Đặt
Đổi
0
9
x
t
3
0
cận :
0
⇒ V = − ∫ u du = −
9
2 30
u = 18
9
3
(đvtt).
2
Câu 20. Cho
I = ∫ 2x x 2 − 1dx
và
1
u = x 2 − 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
3
2 32
I= u
3 0.
A.
2
27
B. 3
.
3
C.
I = ∫ u du
0
2
.
D.
I = ∫ u du
1
.
Lời giải
Tác giả:Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn D
Đặt
Đổi
u = x 2 − 1 ⇒ du = 2x dx .
1
0
x
t
3
⇒I=∫
0
2
3
3
cận :
1
2
3
2 23
2 33 2 3 2
u du = ∫ u du = u = u = 3 = 27
0
3 0 3
3
3
.
0
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho điểm A ( 1;-2;-1) , B ( 1;0;2 ) , C ( 0;2;1) . Viết phương
A và vuông góc với đường thẳng BC .
x − 2 y − z − 6 = 0 . B. x − 2 y + z − 4 = 0 . C. x − 2 y − z + 4 = 0 .
trình mặt phẳng đi qua
A.
D. x −
2y + z + 4 = 0 .
Lời giải
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 9 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chọn B
Gọi
( P)
là mặt phẳng đi qua
Do ( P ) ⊥ BC
Mặt phẳng
nên ( P )
( P)
phương trình:
đi qua
A và vuông góc với đường thẳng BC .
uuur
nhận BC = ( − 1;2; − 1) làm một véc tơ pháp tuyến.
uuur
A ( 1;-2;-1) và nhận BC = ( − 1;2; − 1) làm một véc tơ pháp tuyến có
− 1( x − 1) + 2 ( y + 2 ) − 1( z + 1) = 0 ⇔ x − 2 y + z − 4 = 0 .
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
−1
2∫ ( 1− x ) dx
.
B.
0
y = 2 − x2
là
1
1
2 ∫ ( x − 1) dx
2
2
A.
và
1
1
2 ∫ ( 1 − x ) dx
y = x2
2∫ ( x 2 − 1) dx
2
.
C.
−1
.
D.
0
.
Lời giải
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chọn A
x = 1
x2 = 2 − x2 ⇔ x 2 = 1 ⇔
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x = − 1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y = x2
và
y = 2 − x2
là
1
2 ∫ x − 1 dx 2 ∫ ( 1 − x 2 ) dx
2
= −1
−1
do
x 2 − 1 < 0 ∀ x ∈ ( − 1;1) .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz .
Cho mặt phẳng
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 4 z = 0 . Gọi ( Q )
tiếp xúc với mặt cầu
( P) : x + 2 y − 2z + 1 = 0
và mặt cầu
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
( P)
( S ) . Viết phương trình của mặt phẳng ( Q ) .
A.
( Q ) : 2 x + 2 y − 2 z + 19 = 0 .
B.
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 35 = 0 .
C.
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
D.
( Q ) : x + 2 y − 2z + 1 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Hồ Xuân Dũng ; Fb: Dũng Hồ Xuân
Chọn C
Ta có
( Q ) P( P ) . Suy ra phương trình của ( Q )
Tâm và bán kính của mặt cầu
( S)
có dạng
x + 2 y − 2 z + D = 0 ( D ≠ 1)
.
I ( 2;1; −2 ) , R = 22 + 12 + ( −2 ) = 3 .
2
lần lượt là
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 10 Mã đề 03
và
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
Mặt phẳng
( Q)
tiếp xúc với mặt cầu
( S)
D =1
D +8 = 9 ⇔
D = −17 ( D = 1 loại vì
Do đó phương trình của mặt phẳng
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
d ( I;( Q) ) = R ⇔
khi và chỉ khi
2+ 2+ 4+ D
1 + 2 + ( −2)
2
2
2
=3
D ≠ 1 ).
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 17 = 0 .
1
Câu 24. Gọi ( H ) là phần giao của hai khối 4 hình lăng trụ có bán kính bằng a , hai trục hình trụ vuông
góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của
V
A. ( H )
3
= a3
4 .
V
B. ( H )
a3
=
2.
( H) .
V
C. ( H )
2a 3
=
3 .
V
D. ( H )
π a3
=
4 .
Lời giải
Tác giả: Hồ Xuân Dũng ; Fb: Dũng Hồ Xuân
Chọn C
Ta chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó hình giao
( H)
là một vật thể có đáy là một
phần tư đường tròn tâm
O bán kính a , thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox
hình vuông có diện tích
S ( x) = a2 − x2 ( 0 ≤ x ≤ a )
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
là một
Trang 11 Mã đề 03
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.
a
a
∫ S ( x)dx = ∫ ( a
Thể tích của khối ( H ) là
0
0
2
Nguyên Hàm-Tích Phân-MP-Mặt Cầu- 45 phút
2
− x 2 ) dx = a3
3 .
x
Câu 25.
sin2t dt = 0
∫
Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn:
.
0
A.
x=
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
. B. x = kπ ( k ∈ ¢ ) .
4
C.
x = k 2π ( k ∈ ¢ ) .
D.
x=
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
.
2
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom
Chọn B
x
1
x
1
∫ sin2t dt = 0 ⇔ − 2 cos2t 0 = 0 ⇔ − 2 ( cos2 x − cos0 ) =0
Ta có
0
⇔ cos2x − 1 = 0 ⇔ cos2x = 1 ⇔ 2 x = k 2π ⇔ x = kπ ( k ∈ ¢ ) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 12 Mã đề 03