Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DS c6 gia tri luong giac cua mot cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 12 trang )

Chương 66

LƯỢNG GIÁC

CHUYÊN ĐỀ 2
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Câu 1.

Giá trị cot
A.

89

6

3.

B.  3 .

C.
Lời giải

3
.
3

D. –

3
.
3



D.

Không

Chọn B

89

�

� �
 cot �
  15 � cot �
 �  cot   3 .
6
6
�6

� 6�
o
Giá trị của tan180 là
A. 1.
B. 0 .
C. –1.
định.
Lời giải
Chọn B
o
o

o
o
Biến đổi tan180  tan  0  180   tan 0  0 .
Biến đổi cot

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.


 a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 .B. sin a  0 , cos a  0 .
C.
cos a  0 .
D. sin a  0 , cos a  0 .
Lời giải
Chọn C

Vì  a   � sin a  0 , cos a  0 .
2
5
Cho 2  a 
. Kết quả đúng là
2
A. tan a  0 , cot a  0 .

B. tan a  0 , cot a  0 .
C. tan a  0 , cot a  0 .
D. tan a  0 , cot a  0 .
Lời giải
Chọn A
5
� tan a  0 , cot a  0 .
Vì 2  a 
2
2
2
2
Đơn giản biểu thức A   1 – sin x  .cot x   1 – cot x  , ta có
Cho

A. A  sin 2 x .

Câu 6.

B. A  cos 2 x .

C. A  – sin 2 x .
Lời giải

sin a  0 ,

D. A  – cos 2 x .

Chọn A
A   1– sin 2 x  .cot 2 x   1 – cot 2 x   cot 2 x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x .

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
0
A. sin  180 – a   – cos a .
0
C. sin  180 – a   sin a .

Câu 7.

xác

0
B. sin  180 – a    sin a .

0
D. sin  180 – a   cos a .
Lời giải

Chọn C.
Theo công thức.
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
Trang
1/12


�

A. sin �  x � cos x .
�2

�


C. tan �  x � cot x .
�2


�

B. sin �  x � cos x .
�2

�

D. tan �  x � cot x .
�2

Lời giải

Chọn D.
Câu 8.

Giá trị của biểu thức A 
A. 3  3 .

cos 7500  sin 4200
bằng
sin  3300   cos  3900 

B. 2  3 3 .

C.


2 3
.
3 1

D.

1 3
.
3

Lời giải
Chọn A.
cos 300  sin 600
2 3
A

 3  3 .
0
0
sin 30  cos 30 1  3
�

�

�

�

Câu 9. Đơn giản biểu thức A  cos �   � sin �   � cos �   � sin �   �, ta có :

�2

�2

�2

�2

A. A  2sin a .
B. A  2cos a .
C. A  sin a – cos a . D. A  0 .
Lời giải
Chọn A .
A  sin   cos   sin   cos  � A  2sin  .
Câu 10. Giá trị của cot1458�là
B. 1 .

A. 1.

C. 0 .

D.

52 5 .

D.

5
.
2


Lời giải
Chọn D
cot1458� cot  4.360� 18�
  cot18� 5  2 5 .
Câu 11. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?
4
A. 0, 7 .
B. .
C.  2 .
3
Lời giải
Chọn A.
Vì 1 �sin  �1 . Nên ta chọn A.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. sin 2   cos 2   1 .
C. 1  cot 2  

1
  �k , k �� .
sin 2 

1 � 

 �  k , k ���.

2
cos  � 2

� k


 � , k ���.
D. tan   cot   1�
2


Lời giải
2
B. 1  tan  

Chọn D

� k

 � , k ���.
D sai vì : tan  .cot   1�
2


1
Câu 13. Cho biết tan   . Tính cot 
2
1
1
A. cot   2 .
B. cot   .
C. cot   .
4
2
Lời giải

Chọn A

D. cot   2 .

Trang
2/12


Ta có : tan  .cot   1
Câu 14. Cho sin  
A.

4
.
5

� cot  

1
1
 2
.
tan  1
2

3

và     . Giá trị của cos là :
5
2

4
4
B.  .
C. � .
5
5
Lời giải

D.

16
.
25

Chọn B.
4

cos  

9 16
5
��

Ta có : sin 2   cos 2   1 � cos 2  =1  sin 2  1 
.
4
25 25

cos   


5


4
Vì     � cos   .
2
5
3
cot   2 tan 
Câu 15. Cho sin   và 900    1800 . Giá trị của biểu thức E 
là :
5
tan   3cot 
2
2
4
4
A.
.
B.  .
C.
.
D.  .
57
57
57
57
Lời giải
Chọn B.
4


cos 

9 16
5
2
2
��

sin 2   cos 2   1 � cos  =1  sin   1 
4
25 25

cos  

5

4
3
4
Vì 900    1800 � cos   . Vậy tan    và cot    .
5
4
3
4
� 3�
  2. �
 �
cot   2 tan 
3

4� 2

E

 .
3
tan   3cot 
� 4 � 57
  3. �
 �
4
� 3�
3sin   cos 
Câu 16. Cho tan   2 . Giá trị của A 
là :
sin   cos 
5
7
A. 5 .
B. .
C. 7 .
D. .
3
3
Lời giải
Chọn C.
3sin   cos  3 tan   1
A

 7.

sin   cos 
tan   1
Câu 17. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
1
3
A. sin   1 và cos   1 .
B. sin   và cos   
.
2
2
1
1
C. sin   và cos   .
D. sin   3 và cos   0 .
2
2
Lời giải
Chọn B
2

2
�1 � � 3 �

B đúng vì: sin   cos   � � �

� 1 .
�2 � �
� 2 �
2


2

Trang
3/12


4

với 0    . Tính sin  .
5
2
1
1
3
A. sin   .
B. sin    .
C. sin   .
5
5
5
Lời giải
Chọn C
2
�4 � 9 � sin   �3
2
2
Ta có: sin   1  cos   1  � �
.
5
�5 � 25


3
Do 0   
nên sin   0 . Suy ra, sin   .
2
5
Câu 19. Tính  biết cos   1
Câu 18. Cho cos  

A.   k  k �� .

C.    k 2  k �� .
2

B.   k 2

3
D. sin   � .
5

 k �� .

D.     k 2

 k �� .

Lời giải
Chọn C



 k 2  k �� .
2
3
5
7
2 
 cos 2
 cos 2
 cos 2
Câu 20. Giá trị của A  cos
bằng
8
8
8
8
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
Ta có: cos   1 �  

D. 1 .

Chọn C.
3 �

3
3

� 2

cos
 cos 2
A  cos 2  cos 2
 cos 2
 cos 2 � A  2 �

8 �
8
8
8
8
� 8
�
� 2
� A  2�
cos
 sin 2 � 2 .
8
8�

Câu 21. Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
AC
B
AC
B
 cos .
 sin .
A. sin
B. cos
2

2
2
2
s
in
A

B

s
in
C
cos
A

B

cos
C.




C.
.
D.
Lời giải
Chọn D .

� �

  � sin      , ta có
Đơn giản biểu thức A  cos �
� 2�
A. A  cos a  sin a .
B. A  2sin a .
C. A  sin a – cos a . D. A  0 .
Lời giải
Chọn D.
�

A  cos �   � sin      A  sin   sin   0 .
�2

sin  2340   cos 2160
Câu 23. Rút gọn biểu thức A 
.tan 360 , ta có A bằng
0
0
sin144  cos126
Câu 22.

A. 2 .

B. 2 .

C. 1.
Lời giải

D. 1 .


Chọn C.
Trang
4/12


2 cos1800.sin 540
 sin 2340  sin1260
0 � A
.tan 360
A
.tan 36
0
0
0
0
2sin 90 sin  36 
cos 54  cos126
� A
Câu 24.

1.sin 540 sin 360
.
0 � A  1.
1sin  360  cos 36

Biểu thức

 cot 44
B


0

 tan 2260  .cos 4060
cos 316

0

 cot 720.cot180

có kết quả rút gọn

bằng
A. 1 .

Chọn B.

 cot 44
B

1
.
2
Lời giải

B. 1.

0

 tan 460  .cos 460


C.

 cot 72 .tan 72 � B 
0

0

D.

1
.
2

2 cot 440.cos 460
1 � B  2 1  1.
cos 440

cos 440
12

Câu 25. Cho cos   –
và     . Giá trị của sin  và tan  lần lượt là
13
2
5 2
2
5
5 5
5
5

A.  ; .
B. ;  .
C.  ;
.
D.
;  .
13 3
3
12
13 12
13
12
Lời giải
Chọn D
2

12 � 25

2
2
    nên sin   0. Từ đó ta có sin   1  cos   1  �
Do
 �
2
� 13 � 169
5
� sin  
13
sin 
5

� tan  
 .
cos 
12
Câu 26.

Biết tan   2 và 180o    270o . Giá trị cos   sin  bằng
A. 

3 5
.
5

B. 1 – 5 .

3 5
.
2
Lời giải
C.

D.

5 1
.
2

Chọn A
Do 180o    270o nên sin   0 và cos   0 . Từ đó
1

1
1
 1  tan 2   5 � cos 2   � cos   
Ta có
.
2
5
cos 
5
� 1 � 2
sin   tan  .cos   2. �

� 
5
� 5�
2
1
3 5


Như vậy, cos   sin   
.
5
5
5
Câu 27. Biểu thức D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2.
B. –2 .
C. 3.
D. –3 .

Lời giải
Chọn A
2
2
2
D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x  cos x  2  cot x  cos x  1
 cos 2 x  2  cot 2 x.sin 2 x  cos 2 x  2  cos 2 x  2 .

Trang
5/12


Câu 28. Cho biết cot x 
A. 6.

1
2
. Giá trị biểu thức A 
bằng
2
2
sin x  sin x.cos x  cos 2 x
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Lời giải

Chọn C
� 1�
2

2�
1 �
2
2
2
1

cot
x


2
4�

sin
x
A



 10.
2
2
2
2
sin x  sin x.cos x  cos x 1  cot x  cot x 1  cot x  cot x 1  1  1
2 4
0
0
0

0
sin  328  .sin 958 cos  508  .cos  1022 

Câu 29. Biểu thức A 
rút gọn bằng:
cot 5720
tan  2120 
A. 1 .

B. 1.

C. 0 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn A
sin  3280  .sin 9580 cos  5080  .cos  1022 0 
sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
A


A



cot 5720
tan  2120 
cot 320
tan 320

sin 320.cos 320 cos 320.sin 32 0

  sin 2 320  cos 2 320  1.
0
0
cot 32
tan 32
Câu 30. Biểu thức:
� 2003 �
A  cos    26   2sin    7   cos1,5  cos �

� cos    1,5  .cot    8 
2 �

có kết quả thu gọn bằng :
A.  sin  .
B. sin  .
C.  cos  .
D. cos  .
Lời giải
Chọn B
�

A  cos    26   2sin    7   cos  1,5   cos �
  2003 � cos    1,5  .cot    8 
2�

� �
� �
� �

A  cos   2sin       cos � � cos(�
  � cos �
 �
.cot 
�2 �
� 2�
� 2�
A  cos   2sin   0  sin   sin  .cot   cos   sin   cos   sin  .
4
3
   2 . Khi đó :
Câu 31. Cho tan    với
5
2
4
5
4
5
A. sin   
, cos   
.
B. sin  
, cos  
.
41
41
41
41
4
5

4
5
cos  
C. sin   
.
D. sin  
, cos   
.
41
41
41
41
A

Lời giải
Chọn C
1  tan 2  

5
1
16
1
1
41
25
� cos   �
�1




� cos 2  
2
2
2
41
cos 
25 cos 
cos  25
41

sin 2   1  cos 2   1 

4
25 16
� sin   �

41
41 41

Trang
6/12



cos   0 � cos  

3
   2 � �
2


sin   0 � sin   



5
41
4 .
41

Câu 32. Cho cos150  2  3 . Giá trị của tan15 bằng :
2
A.

32

B.

2 3
2

C. 2  3

D.

2 3
4

Lời giải
Chọn C






2
1
4
1 
 1  2  3 � tan150  2  3 .
2
0
cos 15
2 3
0
sin 515 .cos  4750   cot 2220.cot 4080
Câu 33. Biểu thức A 
có kết quả rút gọn bằng
cot 4150.cot  5050   tan197 0.tan 730

tan 2 150 

A.

1 2 0
sin 25 .
2

B.

1

cos 2 550 .
2

1
cos 2 250 .
2
Lời giải
C.

D.

1 2 0
sin 65 .
2

Chọn C .
sin1550.cos1150  cot 420.cot 480
sin 250.   sin 250   cot 420.tan 42 0
A
0
0
0
0 � A
cot 55 .cot  145   tan17 .cot17
cot 550.tan 550  1
 sin 2 250  1
cos 2 250 .
� A
2
2

2 cos 2 x  1
Câu 34. Đơn giản biểu thức A 
ta có
sin x  cos x
A. A  cos x  sin x .
B. A  cos x – sin x . C. A  sin x – cos x . D. A   sin x – cos x .
Lời giải
Chọn B
2
2 cos 2 x   sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x
2
cos
x

1
Ta có A 


sin x  cos x
sin x  cos x
sin x  cos x
cos
x

sin
x
cos
x

sin

x


  cos x  sin x

sin x  cos x
Như vậy, A  cos x – sin x .
2
Câu 35. Biết sin   cos  
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
2
1
6
A. sin  .cos   – .
B. sin   cos   � .
4
2
7
4
4
C. sin   cos   .
D. tan 2   cot 2   12 .
8
Lời giải
Chọn D
1
1
1
2
2

�  sin   cos    � 1  2sin  cos   � sin  cos   
Ta có sin   cos  
2
2
4
2
� A

Trang
7/12


2
�1� 6
�  sin   cos    1  2sin  cos   1  2 �
 � � sin   cos   � 6
� 4� 4
2
2

2
� 1� 7
� sin 4   cos 4    sin 2   cos 2    2sin 2  cos 2   1  2 �
 �
� 4� 8
7
4
4
sin



cos

� tan 2   cot 2  
 8 2  14
sin 2  cos 2 
�1�
 �

� 4�
Như vậy, tan 2   cot 2   12 là kết quả sai.
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức A  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x .
A. A  –1 .
B. A  1 .
C. A  4 .
D. A  –4 .
Lời giải
Chọn B

Ta có A  sin 6 x  cos6 x  3sin 2 x cos 2 x   sin 2 x    cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x
3

3

  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x cos2 x  1 .
3

Câu 37.

Biểu thức


 1  tan x 
A
2

1
không phụ thuộc vào x và bằng
4 tan x
4sin x cos 2 x
1
1
B. –1.
C. .
D.  .
4
4
Lời giải
2

A. 1.
Chọn B

 1  tan x 
A
2

Ta có

4 tan 2 x


2

2



2

2
1  tan 2 x 

1
1
� 1 �






4sin 2 x cos 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x �cos 2 x �
2

 1  tan x    1  tan x 

2

2


2

4 tan 2 x

2

 1  tan x    1  tan x 

2

2

2

2

4 tan 2 x

 1 .
4 tan 2 x

4 tan 2 x
4 tan 2 x
cos 2 x  sin 2 y
 cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
Câu 38. Biểu thức B 
2
2
sin x.sin y

A. 2 .
B. –2 .
C. 1.
D. –1.
Lời giải
Chọn D
cos 2 x  sin 2 y
cos 2 x  sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2
B


cot
x
.cot
y


Ta có
sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y

Câu 39.

cos 2 x  1  cos 2 y   sin 2 y
sin 2 x sin 2 y

2

2
cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1


 1 .
sin 2 x sin 2 y
 1  cos2 x  sin 2 y

Biểu thức C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x  có giá trị không đổi
2

và bằng
A. 2 .

B. –2 .

C. 1.
Lời giải

D. –1.

Chọn C

Ta có C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 
2

2

 2�
–�

 sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x cos 2 x�
 sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos4 x�


� �
2

2

2

2
2

 2�
1  sin 2 x cos 2 x �
 2sin 4 x cos 4 x
 sin 2 x  cos2 x   2 sin 2 x cos2 x �

�– �


Trang
8/12


2

2


4
4
 2�
1  sin 2 x cos 2 x �
1  2 sin 2 x cos 2 x �

�– �

� 2sin x cos x

 2  1  2 sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos 4 x  –  1  4 sin 2 x cos 2 x  4sin 4 x cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x
1
Câu 40. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:

.

2

tan x  tan y
 tan x.tan y .
A.
cot x  cot y

� 1  sin a
1  sin a �
2
B. �
� 1  sin a  1  sin a �
� 4 tan a .



2
sin   cos 
2 cos 
sin 
cos 
1  cot 

C.
. D.
.


2
1  cos 
sin   cos   1
cos   sin  cos   sin  1  cot 
Lời giải
Chọn D
tan x  tan y
VT 
 tan x.tan y  VP
1
1
A đúng vì

tan x tany
B đúng vì

 1  sin a    1  sin a   2  2  2sin 2 a  2  4 tan 2 a  VP

1  sin a 1  sin a
VT 

2
1  sin a 1  sin a
1  sin 2 a
cos 2 a
 sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
C đúng vì VT 


 VP .
cos 2   sin 2 
sin 2   cos 2  1  cot 2 
98
4
4
Câu 41. Nếu biết 3sin x  2cos x 
thì giá trị biểu thức A  2sin 4 x  3cos 4 x bằng
81
101
601
103
603
105
605
107
607
A.
hay

.
B.
hay
. C.
hay
. D.
hay
.
81
504
81
405
81
504
81
405
Lời giải
Chọn D
98
98
4
4
Ta có sin x  cos x   A � cos 2 x  A 
81
81
1
1 �98
1 �98
98
� 1 1


5  sin 4 x  cos 4 x    A � 1  sin 2 2 x  �  A ��  cos 2 2 x  �  A �
2
5 �81
5 �81
81

� 2 2
2

2

� 98 �
�  �A  �
� 81 �

2

2 � 98 �
�A  �
5 � 81 �

2 � 98 � 392
�A  �
5 � 81 � 405
� 13
t

98
2

13
45
2
0 � �
Đặt A   t � t  t 
1
81
5 405

t

� 9
13
607
� A
+) t 
45
405
1
107
.
+) t  � A 
9
81
1
Câu 42. Nếu sin x  cos x  thì 3sin x  2 cos x bằng
2
5 7
5 7
hay

.
4
4
5 5
.
4

A.

B.

5 5
7

Trang
9/12

hay


2 3
2 3
hay
.
5
5
3 2
.
5


C.

D.

3 2
5

hay

Lời giải

Chọn A
1
1
3
3
2
�  sin x  cos x   �  sin x.cos x   � sin x.cos x  
2
4
4
8

1 7
sin x 

1
3
4
2

Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X  X   0 � �
2
8

1 7
sin x 


4
1
Ta có sin x  cos x  � 2  sin x  cos x   1
2
1 7
5 7
+) Với sin x 
� 3sin x  2 cos x 
4
4
1 7
5 7
+) Với sin x 
.
� 3sin x  2cos x 
4
4
2b
Câu 43. Biết tan x 
. Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
ac
A. –a .

B. a .
C. –b .
D. b .
Lời giải
Chọn B
A
 a  2b tan x  c tan 2 x
A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x �
2
cos x
2
2
� �2b �

2b
�2b �
� A  1  tan 2 x   a  2b tan x  c tan 2 x � A �
1 �

a

2
b

c



� �a  c �
ac

��
�a  c �


sin x  cos x 

 a  c    2b 
�A
2
 a  c

2

 a  c    2b 
�A
2
 a  c

2

2

2

Câu 44.

Nếu biết
A.

1


 a  b

2

a  a  c   4b 2  a  c   c 4b 2
2



 a  c

a  a  c   4b 2 a

2

2



 a  c

2





a.  a  c   4b 2
2


 a  c

2

 � Aa.

sin 4  cos 4 
1
sin 8  cos8 
thì biểu thức A 
bằng



a
b
ab
a3
b3
1
1
1
.
B. 2
.
C.
D. 3 3
3 .
2

 a  b
a b
a b
Lời giải

Chọn C
Đặt cos 2   t � 

1 t 
t2
1
 
a
b ab
ab
ab
ab
2
� b  1  t   at 2 
� at 2  bt 2  2bt  b 
�  a  b  t 2  2bt  b 
ab
ab
ab
b
2
�  a  b  t 2  2b  a  b  t  b 2  0 � t 
ab
b
a

;sin 2  
Suy ra cos 2  
ab
ab
2

Trang
10/12


sin 8  cos8 
a
b
1




.
Vậy:
4
4
3
3
3
a
b
 a  b  a  b  a  b
� �
� 9 �

  � ...  cos �
  � nhận giá trị bằng :
Câu 45. Với mọi , biểu thức : A  cos  + cos �
� 5�
� 5 �
A. –10 .
B.10 .
C. 0 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
� �
� 9 �
A  cos  + cos �
  � ...  cos �
 �
� 5�
� 5 �


� � 4 �

� 9 �
� 5 �
A�
cos   cos �
 �
 ...  �
cos �
  � cos �





� 5 �
� 5 �


� � 5 �

� 9 � 9
� 9 � 7
� 9 � 
A  2cos �

cos
 2cos �

cos
 ...  2 cos �

cos



� 10 � 10
� 10 � 10
� 10 � 10
7
5

3
 �
� 9 �
� 9
A  2 cos �

cos
 cos
 cos
 cos
 cos �


10
10
10
10 �
� 10 �
� 10


2


�
� 9 �

� 9 �
A  2 cos �


 2 cos cos  cos �� A  2cos �

.0  0.

�2 cos cos

2
5
2
5
2�
� 10 �

� 10 �
3
5
7
2 
 sin 2
 sin 2
 sin 2
Câu 46. Giá trị của biểu thức A  sin
bằng
8
8
8
8
A. 2 .
B. 2 .
C. 1.

D. 0 .
Lời giải
Chọn A

3
5
7
1� 
3
5
7 �
1  cos
1  cos
1  cos
1  cos
cos  cos
 cos
 cos
4
4 
4 
4  2 �

A
2� 4
4
4
4 �
2
2

2
2
1� 
3
3
�
 2 �
cos  cos
 cos
 cos � 2.
2� 4
4
4
4�
2sin 25500.cos  1880 
1
Câu 47. Giá trị của biểu thức A =
bằng :

tan 3680
2 cos 6380  cos 980
A. 1.
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn D
2sin 25500.cos  1880 
1
A


tan 3680
2 cos 6380  cos 980
2sin  300  7.3600  .cos  80  1800 
1
1
2sin 300.cos80
� A


A


tan  80  3600  2 cos  820  2.3600   cos  90 0  80 
tan 80 2 cos820  sin 80
� A

1
2sin 300.cos80
1
2sin 300.cos 80

� A

tan 80 2cos  900  80   sin 80
tan 80 2sin 80  sin 80

1.cos80
 cot 80  cot 80  0 .
0

sin 8
Câu 48. Cho tam giác ABC và các mệnh đề :
BC
A
A B
C
 sin
.tan  1  III  cos  A  B – C  – cos 2C  0
 I  cos
 II  tan
2
2
2
2
Mệnh đề đúng là :
A. Chỉ  I  .
B.  II  và  III  .
C.  I  và  II  .
D. Chỉ  III  .
� A  cot 80 

Trang
11/12


Lời giải
Chọn C
+) Ta có: A  B  C   � B  C    A �

BC  A

 
2
2 2

A
�B  C �
� A �
cos �
nên  I  đúng
� cos �  � sin
2
� 2 �
�2 2 �
A B  C
 
+) Tương tự ta có:
2
2 2
A B
C
A B
C
C
C
� C �
tan
 tan �  � cot � tan
.tan  cot .tan  1
2
2

2
2
2
2
�2 2 �

 I

nên  II  đúng.
+) Ta có
A  B  C    2C � cos  A  B  C   cos    2C    cos  2C 
� cos  A  B  C   cos  2C   0

nên  III  sai.

Câu 49. Cho cot   3 2 với
A. 2 19 .




    . Khi đó giá trị tan  cot
bằng :
2
2
2
B. 2 19 .
C.  19 .
D. 19 .
Lời giải


Chọn A
1
1
1
� sin   �
 1  cot 2   1  18  19 � sin 2  
2
19
sin 
19

1

    � sin   0 � sin  
19
2
2 
2 

 sin 2  cos 2
2

 2 19 .
Suy ra tan  cot 


2
2
sin


sin cos
2
2
tan 2 a  sin 2 a
Câu 50. Biểu thức rút gọn của A =
bằng :
cot 2 a  cos 2 a
A. tan 6 a .
B. cos6 a .
C. tan 4 a .
D. sin 6 a .
Lời giải
Chọn A
� 1

sin 2 a � 2  1 �
2
2
2
2
tan a  sin a
�cos a � tan a.tan a  tan 6 a .

A

A
cot 2 a
� 1


cot 2 a  cos 2 a
cos 2 � 2  1�
�sin a �

Trang
12/12



×