Câu 1.
[2D1-9.1-3] (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Gọi
tham số
A.
m để
Max x 2 − 2 x + m = 4
[ 0;3]
−2.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
. Tổng giá trị các phần tử của
2.
B.
S
C.
−4.
S
bằng
D.
4.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thanh Thương ; Fb: Nguyễn Thương
Chọn C
Đặt
t = x 2 − 2 x . Với x ∈ [ 0;3] ⇒ t ∈ [ − 1; 3] .
Max x 2 − 2 x + m = Max t + m = Max { m − 1 ; m + 3 } .
Nên [ 0;3]
[ − 1;3]
m −1 = 4
m = 5
m − 1 = −4
m = −3
m −1 = 4
2
Max x − 2 x + m = 4 ⇔
⇔
⇔
.
[ 0;3]
m = 1
m
+
3
=
4
m + 3 = 4
m + 3 = −4 m = −7
⇒ S = { 5; − 3;1; − 7} .
Vậy tổng giá trị các phần tử của
Câu 2.
S
bằng
−4.
[2D1-9.1-3] (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Gọi
nguyên của tham số
A.
−2.
m để
Max x 2 − 2 x + m = 4
S
là tập hợp tất cả các giá trị
[ 0;3]
. Tổng giá trị các phần tử của
2.
C.
B.
−4.
D.
S
bằng
4.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thanh Thương; Fb: Nguyễn Thương
Chọn C
Đặt
t = x 2 − 2 x . Với x ∈ [ 0;3] ⇒ t ∈ [ − 1; 3] .
Max x 2 − 2 x + m = Max t + m = Max { m − 1 ; m + 3 } .
Nên [ 0;3]
[ − 1;3]
m −1 = 4
m = 5
m − 1 = −4
m = −3
m −1 = 4
2
Max x − 2 x + m = 4 ⇔
⇔
⇔
.
[ 0;3]
m = 1
m
+
3
=
4
m + 3 = 4
m + 3 = −4 m = −7
⇒ S = { 5; − 3;1; − 7} .
Vậy tổng giá trị các phần tử của
S
bằng
−4.
Câu 3.
[2D1-9.1-3] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Gọi
tư thứ nhất và nằm trên đồ thị hàm số
d :x+ y+ 6= 0
y=
là điểm thuộc góc phần
2x + 5
x + 1 mà có khoảng cách đến đường thẳng
nhỏ nhất. Khi đó giá trị của hiệu
B. 3 .
A. 1 .
M ( a; b )
b − a là:
D. 3 −
C. 2 .
2 3.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Tất Trịnh; Fb:Nguyễn Tất Trịnh
Chọn B
2a + 5
M a;
÷, a > 0 .
Gọi
a+1
a+
d ( M ;d) =
2a + 5
+6
2
3
a +1
=
a + 8+
2
a +1
2
=
2
3
2
3
a + 1+
+7 =
a + 1+
÷+ 7
2
a +1
2
a + 1
≥
2
3
2
2 a + 1.
+7=
2 3+7
2
a +1
2
(
Dấu
Do
" = " xảy ra khi
a+1=
3
⇔
a +1
)
a = 3 − 1
a = − 3 − 1 .
a > 0 , nên a = 3 − 1 ⇒ b = 2 + 3
⇒ b− a = 3.
Câu 4.
[2D1-9.1-3] (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho hàm số
tục trên
[ − 5;3]
f ( 0 ) = 0,
Hàm số
y = f ′ ( x)
liên
và có đồ thị như hình vẽ, (phần cong của đồ thị là một phần của parabol
y = ax2 + bx + c).
Biết
y = f ( x) .
giá trị của
2 f ( − 5) + 3 f ( 2)
bằng
A.
109
B. 3 .
33 .
35
C. 3 .
D. 11 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Minh Tuấn ; Fb: Minh Tuấn Hoàng Thị
Chọn C
Cách 1:
khi − 5 ≤ x ≤ − 4
3x + 14
2
2
f ′ ( x) = − x −
khi − 4< x ≤ − 1
3
3
− x 2 + 2 x + 3 khi − 1
Từ giả thiết ta có
Suy ra
−4
−4
−5
−5
−1
−1
−4
−4
2
2
1
∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( 3x + 14 ) dx ⇒ f ( − 4 ) − f ( − 5) = 2 .
2 2
∫ f ′ ( x ) dx = ∫ − 3 x − 3 ÷dx ⇒ f ( − 1) − f ( − 4) = 3 .
∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( − x
−1
−1
2
2
∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( − x
0
0
Khi đó vì
+ 2 x + 3) dx ⇒ f ( 2 ) − f ( − 1) = 9 .
2
2
+ 2 x + 3 ) dx ⇒ f ( 2 ) − f ( 0 ) =
f ( 0) = 0
22
3 .
nên ta có
2 f ( − 5 ) + 3 f ( 2 ) = 2 f ( − 5 ) − f ( − 4 ) + 2 f ( − 4 ) − f ( − 1) + 2 f ( − 1) − f ( 2 ) + 5 f ( 2 ) − f ( 0 )
22 35
1
= 2. − ÷ + 2. ( − 3) + 2. ( − 9 ) + 5. =
3 3 .
2
Cách 2: (Lưu Thêm)
khi − 5 ≤ x ≤ − 4
3x + 14
2
2
f ′ ( x) = − x −
khi − 4< x ≤ − 1
3
3
− x 2 + 2 x + 3 khi − 1
Từ giả thiết ta có
3 2
2 x + 14 x + C1 khi − 5 ≤ x ≤ −4
2
1
f ( x ) = − x 2 − x +C2 khi − 4< x ≤ −1
3
3
1 3 2
− 3 x + x + 3 x + C3 khi − 1
Suy ra
Do
f ( 0) = 0
nên
C3 = 0 .
Vì hàm số
và
y = f ( x)
có đạo hàm tại
x = − 4 và x = − 1 nên hàm số y = f ( x )
liên tục tại
x = −4
x = − 1.
16 8
82
24 − 56 + C1 = − 3 + 3 +C2
C1 =
⇔
3 .
− 1 + 2 +C = 1 − 2
C2 = − 2
2
Do đó ta có 3 3
3
82 8
75
35
= 2. − 70 + ÷ +3. − + 4 + 6 ÷ =
Suy ra 2 f ( − 5 ) + 3 f ( 2 )
3 3
2
3.
Câu 5.
f ( x)
[2D1-9.1-3] (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho hàm số
có đạo hàm
f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3) ( x 4 − 1) với mọi x∈ ¡ . So sánh f ( −2 ) ; f ( 0 ) ; f ( 2 ) ta được
A.
f ( 2) < f ( 0) < f ( − 2)
C.
f ( − 2) < f ( 2) < f ( 0)
B.
f ( 0) < f ( − 2) < f ( 2)
( )
( )
.
( )
D. f − 2 < f 0 < f 2 .
Lời giải
Tác giả: Đào Văn Tiến ; Fb: Đào Văn Tiến
.
Chọn A
f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3) ( x 4 − 1) = x 7 − x 6 − 3x5 + 3x 4 − x3 + x 2 + 3x − 3 .
Ta có
0
+)
I1 =
0
∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( x
−2
−2
7
− x 6 − 3x5 + 3x 4 − x3 + x 2 + 3x − 3) dx =
− 464
<0
105
⇒ f ( 0) − f ( − 2) < 0 ⇒ f ( 0) < f ( − 2) .
+)
2
2
0
0
I 2 = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( x 7 − x 6 − 3x 5 + 3x 4 − x 3 + x 2 + 3x − 3) dx =
−44
<0
105
⇒ f ( 2) − f ( 0) < 0 ⇒ f ( 2) < f ( 0) .
Vậy
Câu 6.
f ( 2) < f ( 0) < f ( − 2) .
[2D1-9.1-3] (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho hàm số
bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình
f ( x ) > 2x + m
đúng với mọi
x ∈ ( − 1;1)
y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x )
khi và chỉ khi
có
A.
m > f ( 1) − 2 .
B.
m ≤ f ( 1) − 2 .
C.
m ≤ f ( − 1) −
1
2.
D.
m > f ( − 1) −
1
2.
Lời giải
Tác giả: Hoàng Văn Phiên; Fb:Phiên Văn Hoàng
Chọn B
Bất phương trình
Xét hàm số
Có
f ( x ) > 2x + m ⇔ m < f ( x ) − 2x .
g ( x ) = f ( x ) − 2x .
g ' ( x ) = f ' ( x ) − 2 x ln 2 .
f ' ( x ) < 0
⇒ g '( x) < 0
x
Với ∀ x ∈ ( − 1;1) , ta có − 2 ln 2 < 0
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có:
f ( x ) > 2 x + m, ∀ x ∈ ( − 1;1) ⇔ m < g ( x), ∀ x ∈ (− 1;1) ⇔ m ≤ g ( 1) ⇔ m ≤ f ( 1) − 2 .