TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƢỚC
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
LIÊN QUAN ĐƢỜNG THẲNG – TIẾT 1.
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
A_ ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
I/ Tọa độ của một điểm
1. M x; y OM x; y OM xi y j
2. Tọa độ các điểm đặc biệt
A x1 ; y1
Cho B x2 ; y2
C x3 ; y3
x x y y A B
+ Trung điểm của AB : I 1 2 ; 1 2
2
2
2
+ Điểm chia AB tỉ số k là điểm J thỏa mãn: JA k.JB. J có tọa độ:
A kB
x kx2 y1 ky2
J 1
;
k 1 J I
k 1 J
1 k
1 k
1 k
+ Tọa độ trọng tâm ABC : G
A B C
x x x y y2 y3
G 1 2 3 ; 1
3
3
3
II/ Tọa độ của một vecto
1. Định nghĩa:
a a1 ; a2 a a1 i a2 j
A x1 ; y1
. Nếu
AB B A x2 x1 ; y2 y1 .
B
x
;
y
b
b
;
b
b
b
i
b
j
2
2
1 2
1
2
2. Phép toán:
a b a1 b1 ; a2 b2
a b .a1 .b1 ; .a2 .b2
III/ Tích vô hƣớng, độ dài và góc
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1) a.b a . b .cos a, b
2) a.b a1b1 a2b2
3) a a12 a2 2 ; b b12 b2 2
4) a b a b a b
5) a b a b a b
6) a.b a . b
a1 b1 a2 b2
7) a b
8) AB
2
x2 x1 y2 y1
2
a.b
9) cos a, b
a.b
10) sin a, b
2
2
a1b1 a2b2
a a2 2 . b12 b2 2
2
1
a1b2 a2b1
a12 a2 2 . b12 b2 2
IV/ Sự thẳng hàng – cùng phƣơng
D a, b
a1 a2
b1 b2
a1b2 a2b1
a / / b D a, b 0
D a; b 0
a1 b1
ab
a2 b2
a b
A; M ; B thẳng hàng D AB, AM 0
V/ Diện tích tam giác
A x1; y1 ; B x2 ; y2 ; C x3 ; y3 . A; B; C là 3 đỉnh của tam giác D AB; AC 0
SABC
S
S
1
1 x2 x1 y2 y1
D AB; AC
2
2 x3 x1 y3 y1
p p a p b p c
1
AB. AC.sin A
2
Bài tập 1: Cho ABC với A 1; 3 ; B 3; 5 ; C 2; 2 .
a) Tìm tọa độ điểm M ; N là chân đường phân giác trong và phân giác ngoài góc A với đường thẳng BC.
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ABC.
Giải:
a) + M là chân đường phân giác trong của A.
Ta luôn có:
MB AB
AB
MB
.MC MB k .MC
MC AC
AC
AB 22 2 2 2 ; AC 12 12 2
2
k
AB
2 2
2
AC
2
Gọi M xM ; yM M
B k .C
1 k
3 2 .2 7
xM
1 2
3
7 4
M ;
3 3
y 5 2 . 2 3
M
1 2
+ Gọi N xN ; yN là chân phân giác ngoài của A
Ta luôn có: NB
AB
AB
.NC k
2
AC
AC
3 2.2
xN 1 2 1
N 1;1 .
Tọa độ điểm N :
5
2.
2
y
1
N
1 2
b) Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp ABC.
J là chân đường phân giác trong B của ABM .
JM
BM
BM
.JA k
BA
BA
2
2 10
2
7
BA 2 2 ; BM 3 3 5
3
3
2 10
BM
5
k
3
BA
3
2 2
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
7
5
.1
xJ 3 3 4 5
5
1
3
J 4 5; 3 .
Tọa độ J :
5
3
. 3
3
3
yJ
5
1
3
Bài tập 2: Cho A 1; 2 ; B 0;4 ; C 3;2 . Tìm điểm D thỏa mãn:
a) CD 2 AB 3 AC
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Giải:
a) Gọi D xD ; yD
CD 2 AB 3 AC D C 2 B 2 A 3C 3 A
D C 2 B 2 A 3C 3 A D A 2 B 2C
x 1 2.0 2.3 5
D
D 5; 2 .
yD 2 2.4 2.2 2
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC
B A C D D A B C
x 1 0 3 4
D
D 4; 4 .
yD 2 4 2 4
Bài tập 3: Cho A 1;3 ; B 5; 5 . Tìm M Ox để MA MB min.
Giải:
+ Phương pháp đại số: Gọi M Ox M a;0
MA MB
1 a
2
32
5 a 5
2
2
a 2 2a 10 a 2 10a 50
+ Phương pháp hình học: AM a 1; 3 .
Phương trình trục Ox : y 0. Ta có A, B nằm về 2 phía của trục Ox.
MA MB AB (tính chất bất đẳng thức tam giác)
MA MB min AB 42 8 5
2
A, M , B thẳng hàng AM ; AB cùng phương
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a 1 3
a 1 3
3
5
a 1 a .
4
8
1
2
2
2
5
M ;0 .
2
Bài tập 4: Cho 2 điểm A 3;3 ; B 4; 4 .
b) Tìm điểm N Ox để NA NB
a) Tìm điểm M Oy để AMB 900.
c) Tìm điểm P Ox để A; B; P thẳng hàng.
Giải:
a) M Oy M 0; b
MA 3;3 b ; MB 4; 4 b
AMB 900 MA.MB 0
12 3 b 4 b 0 12 12 7b b 2 0
M 1 0;0
b 0
b 2 7b 0
b 7
M 2 0;7
b) N Ox N a;0
NA 3 a;3 ; NB 4 a; 4
NA NB NA2 NB 2
a 3 32 4 a 42 a 2 6a 9 9 16 8a a 2 16
2
2
14a 14 a 1 N 1;0 .
c) P Ox P x;0
A; B; P thẳng hàng AB, AP cùng phương
AB 7;1 ; AP x 3; 3
x 3 3
x 3 21 x 24
7
1
P 24;0 .
Bài tập 5: Cho A 2; 2 ; B 5; 4 .
a) Tìm tọa độ trọng tâm OAB.
b) Tính diện tích OAB và chiều cao đỉnh O xuống AB.
c) Tìm điểm C thuộc Ox sao cho SABC 4 (đvdt).
Giải:
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a) Gọi G là trọng tâm OAB G
A B O
G 1; 2 .
3
b) OA 2; 2 ; OB 5; 4
SOAB
1
1 2 2 1
D OA; OB
8 10 9 (đvdt)
2
2 5 4 2
OH AB OH
2SOAB
2.9
18 53
.
2
AB
53
72 2
c) C Ox C a;0
AB 7; 2 ; AC a 2; 2
2
1
1 7
S ABC . D AB; AC .
4
2
2 a2 2
14 2 a 2 8 2a 18 8
C 5;0
2a 18 8
a 5
2a 18 8
a 13 C 13;0
Bài tập 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y f a a 2 2a 5 a 2 2a 5. Dấu bằng xảy ra tại điểm
có tọa độ?
Giải:
y f a
a 1
2
a
2
2a 1 4
22
a 1
Xét u 1 a; 2 u
2
a
2
2a 1 1
22
a 1
2
22 ; v a 1; 2 v
a 1
2
22
Theo tính chất bất đẳng thức vecto: u v u v
Mà u v 2; 4 ; u v 22 42 2 5 f a 2 5.
Vậy min f a 2 5
1 a 2
1 a 0.
a 1 2
Dấu “=” xảy ra tại điểm M 0; 2 5 .
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!