TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƢỚC
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
LIÊN QUAN ĐƢỜNG THẲNG – TIẾT 2.
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
B_BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM CÓ YẾU TỐ ĐƢỜNG THẲNG
I/ Các dạng phƣơng trình đƣờng thẳng
1. Phƣơng trình tham số
Phương trình tham số {
x x0 at
:
t R
y y0 bt
⃗
2. Phƣơng trình chính tắc
Phương trình chính tắc {
:
⃗
x x0 y y0
a
b
a, b 0 .
3. Phƣơng trình tổng quát
Phương trình tổng quát {
:
⃗
A x x0 B y y0 0 Ax By C 0 A2 B 2 0 .
4. Phƣơng trình hệ số góc
Phương trình {
: y k x x0 y0 y kx b.
n b; a
b
; k .
Chuyển đổi vecto: u a; b
a
n b; a
5. Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua 2 điểm A xA ; y A ; B xB ; y B
Phương trình đường thẳng chính là phương trình đường thẳng AB :
A a;0
x xA
y yA
x y
;
AB : 1
xB xA yB y A B 0; b
a b
II/ Vị trí tƣơng đối – góc – khoảng cách
1. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x x1 a1t
x x2 a2t '
; 2
*) Dạng tham số: 1
y y1 b1t
y y2 b2t '
M x ; y
1
1
1
1
; u1 a1; b1 ; M 2 x2 ; y2 2 ; u2 a2 ; b2 .
+ Nếu u1 a1; b1 không song song với u2 a2 ; b2 1 2 I .
+ Nếu u1 / /u2 và không song song với M1M 2 1 / / 2 M1 2 .
+ Nếu u1 / /u2 / / M1M 2 1 2 M1 2 .
*) Dạng tổng quát: 1 : a1 x b1 y c1 0 ; 2 : a2 x b2 y c2 0.
Giả sử a2 ; b2 ; c2 0 :
a1 b1 c1
1 / / 2 .
a2 b2 c2
a1 b1 c1
1 2 .
a2 b2 c2
a1 b1
1 2 I .
a2 b2
2. Góc giữa hai đƣờng thẳng 0 900
cos 1; 2
a1a2 b1b2
a12 b12 . a2 2 b2 2
cos n1; n2
3. Khoảng cách từ một điểm đến đƣờng thẳng
+ Cho M 0 x0 ; y0 ; : ax by c 0 d M ;
+ Đường phân giác của góc giữa 1 và 2 :
ax0 by0 c
a 2 b2
a1 x b1 y c1
a b
2
1
2
1
a2 x b2 x c2
a2 2 b2 2
Bài tập 1: Cho đường thẳng : 2 x y 3 0 và điểm I 5; 2 . Tìm tọa độ điểm M sao cho IM 5.
Phương pháp:
+ Gọi M x; y pt 1
+ Dữ kiện đề bài cho: IM 5 pt 2
+ Từ (1) và (2) giải hệ phương trình tìm được tọa độ điểm M .
Giải:
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Gọi M x; y : 2 x y 3 0 y 2 x 3
M t;2t 3 1 .
IM 5 IM 2 25 t 5 2t 3 2 25
2
2
t 2 10t 25 4t 2 4t 1 25 0 5t 2 6t 1 0 a b c 0
M 1 1;5
t 1
1 17
t 1
M
;
2 5 5
5
Bài tập 2: Cho đường thẳng : 4 x 3 y 5 0.
a) Tìm tọa độ A và OA 4
b) Tìm tọa độ điểm B và cách đều 2 điểm E 5;0 ; F 3; 2 .
Giải:
x 1 3t
qua M 1;3
a)
Phương trình tham số:
y 3 4t
VTCP u 3; 4
A A 1 3t ;3 4t .
OA 4 OA2 16 1 3t 3 4t 16
2
2
1 6t 9t 2 9 24t 16t 2 16 0 25t 2 30t 6 0
4 3 15 3 4 15
3 15
;
A1
t
1
5
5
5
3 15
A 4 3 15 ; 3 4 15
t 2
2
5
5
5
b) B B 1 3a;3 4a
BE BF BE 2 BF 2
1 3a 5 3 4a 0 1 3a 3 3 4a 2
2
2
2
3a 4 4a 3 3a 2 4a 5
2
2
2
2
2
9a 2 24a 16 16a 2 24a 9 9a 2 12a 4 16a 2 4a 25
1
4 17
0 28a 4 a B ; .
7
7 7
Bài tập 3: Cho A 1;1 ; B 4; 3 và đường thẳng d : x 2 y 1 0. Tìm điểm C d sao cho khoảng cách từ C
đến đường thẳng AB bằng 6.
Giải:
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 1 y 1
x 1 y 1
4 1 3 1
3
4
3 y 3 4 x 4 4 x 3 y 7 0
AB :
C d C 2t 1; t
d C; d 6
4 2t 1 3t 7
42 32
6 11t 3 0
C1 7;3
t 3
11t 3 30
27 43 27
11
t
3
30
t
C ;
2 11 11
11
Bài tập 4: Cho đường thẳng d : x 2 y 15 0. Tìm tọa độ điểm M xM ; yM d sao cho xM 2 yM 2 nhỏ nhất.
Giải:
M d xM 2 yM 15 0 xM 2 yM 15 M 2t 15; t
P xM 2 yM 2 2t 15 t 2 4t 2 60t 225 t 2
2
5t 2 60t 225 5 t 2 12t 45
5 t 2 26t 36 9 5 t 6 45 45
2
Pmin 45 khi t 6 0 t 6 M 3;6 .
Bài tập 5: Cho 2 điểm A 0; 2 ; B 2; 2 và 2 đường thẳng d1 : x y 1 0 ; d2 : x y 1 0.
a) Tìm M d1 sao cho MA MB nhỏ nhất.
b) Tìm N d 2 sao cho NA NB nhỏ nhất.
Giải:
a) f x; y x y 1
f A 0 2 1 3 0
f B 2 2 1 3 0
f A . f B 0 A; B nằm khác phía đối với d1.
MA MB AB MA MB min AB
A; M ; B thẳng hàng M AB d1.
Phương trình đường thẳng AB :
x0 y 2
2
4
4 x 2 y 4 4 x 2 y 4 0 2 x y 2 0.
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x y 1 0
x 1
M 1;0 .
2 x y 2 0
y 0
b) Đặt g x; y x y 1
g A 0 2 1 3 0
g B 2 2 1 1 0
g A .g B 0 A; B nằm cùng phía đối với d 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d 2 .
qua A 0; 2
Phương trình đường thẳng
:
d 2 : x y 1 0
d2 : x y 1 0 có dạng: x y c 0.
A 0; 2 0 2 c 0 c 2
:x y2 0
H d2 H là nghiệm của hệ phương trình:
3
x
x y 2 0
x y 2
2
x y 1 0
x y 1 y 1
2
Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua d2 H là trung điểm của AA '.
A A ' 2H A ' 2H A
3
x 2. 2 0 3
A':
A ' 3; 1 .
y 2. 1 2 1
2
Ta có: NA NB NA ' NB A ' B
NA NB min A ' B
Dấu “=” xảy ra khi A '; N ; B thẳng hàng N ' A ' B d2 .
Phương trình A ' B :
x3
y 1
x 3 y 1
2 3 2 1
5
1
x 3 5 y 5 x 5 y 8 0.
Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình:
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
3
x
x 5 y 8 0
4 N 3 ; 7 .
4 4
x y 1 0
y 7
4
Bài tập 6: Cho A 0;6 ; B 2;5 . Tìm điểm M d sao cho MA MB lớn nhất với d : x 2 y 2 0.
Giải:
Phương trình AB :
x0 y 6
2 y 12 x x 2 y 12 0.
2
1
Đặt f x; y x 2 y 2
f A 0 12 2 10 0
f B 2 10 2 6 0
f A . f B 0 A; B nằm cùng phía đối với d .
MA MB AB
Ta có bất đẳng thức:
MA MB AB
Ta có: MA MB AB MA MB max AB
Dấu “=” xảy ra khi MA MB AB A; B; M thẳng hàng.
M AB d Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
x 5
x 2 y 2 0
7
7 M 5; .
2
x 2 y 12 0
y 2
Bài tập 7: Cho đường thẳng d : x 3 y 4 0 và đường tròn C : x 2 y 2 4 y 0. Tìm điểm M d và
N C sao cho chúng đối xứng qua điểm A 3;1 .
Giải:
Gọi M d M 3b 4; b .
Do M , N đối xứng qua A M N 2 A
N 2 A M N 2 3b;2 b
N C 2 3b 2 b 4 2 b 0
2
2
4 9b2 12b 4 4b b 2 8 4b 0
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b 0
10b 12b 0 5b 6b 0
b 6
5
2
2
38 6
8 4
Vậy có 2 cặp điểm thỏa mãn: M 4;0 và N 2; 2 ; M ; và N ; .
5 5
5 5
Bài tập 8: Cho đường thẳng d : x 3 y 6 0 và điểm N 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M d sao cho SOMN
15
.
2
Giải:
ON 3;4 ; ON 33 42 5
Phương trình đường thẳng ON : 4 x 3 y 0
Gọi M d M 3m 6; m
Gọi H là chân đường cao kẻ từ M xuống ON .
1
1
SOMN .ON .MH .ON .d M ; ON
2
2
15
2S OMN 2. 2
d M ; ON
3
ON
5
4 3m 6 3m
3 9m 24 15
2
2
4 3
M 1 3; 1
m 1
13
13
m
M 2 7;
3
3
Bài tập 9: Cho điểm A 1;1 và đường thẳng : 2 x 3 y 4 0. Tìm điểm B sao cho góc giữa AB và
bằng 450.
Giải:
qua M 1; 2
có phương trình tham số:
VTCP u 3; 2
x 1 3t
y 2 2t
Giả sử B B 1 3t; 2 2t
AB 1 3t; 2 2t 1 3t;2t 3 là VTCP của đường thẳng AB.
AB; 450 cos AB; cos AB; u
7
AB.u
cos 450
AB . u
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
9t 4t 6
9t 2 2t 3 .
3
2
2
22
2
1
2
2
2
2
13t 6 13. 9t 2 2t 3
338t 2 312t 72 169t 2 156t 2 117
32 4
15
t
B1 13 ; 13
3
2
169t 156t 45 0
22 32
t 3
B
;
13 2 13 13
Bài tập 10: Cho A 0; 2 và đường thẳng d : x 2 y 2 0. Tìm điểm B và C cùng thuộc d sao cho ABC
vuông tại B và AB 2BC.
Giải:
Giả sử B 2b 2; b ; C 2c 2; c d .
Vì ABC vuông tại B AB d AB.ud 0
AB 2b 2; b 2 ; ud 2;1
AB.ud 2 2b 2 b 2 0
4b 4 b 2 0 5b 6 0
b
6
2 6
B ; .
5
5 5
2
2
2 5
5
2
6
AB 0 2
BC
5
5
5
5
2
2
2
6
5
BC 2c 2 c
5
5
5
2
2
12
6 1
48c 144 2 12c 36 1
2c c 4c 2
c
5
5 5
5
25
5 25 5
C 0;1
c 1
2
c 12c 7 0
4 7
c 7
C ;
5 5
5
Bài tập 11: Cho hai đường thẳng d1 : x y 3 0 ; d2 : x y 9 0 và điểm A 1; 4 . Tìm B d1 ; C d2 sao
cho ABC vuông cân tại A.
Giải:
Gọi B b;3 b d1 ; C c ;9 c d2
AB b 1; 1 b ; AC c 1;5 c
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
AB. AC 0
ABC vuông cân tại A 2
2
AB AC
b 1 c 1 b 1 5 c 0
2
2
2
2
b 1 b 1 c 1 5 c
b 1 5 c do c 1 ktm 1
b 1
c 1
2
2
b 1 . 5 c b 12 c 12 5 c 2 2
2
c 1
b c 2
2
2
Từ 2 b 1 c 1
b c
+ Với b c 2 thay vào 1 ta được:
c 2 1 5 c
c 3 c 1 c 1 5 c
c 1
c 2 4c 3 c 2 6c 5 2c 2 10c 8 0
c 2 1
c 1 ktm
c 2 5c 4 0
B 2;1
c
4
b
2
C 4;5
+ Với b c thay vào 1 ta được:
c 1 5 c
c 1 c 1 1 c 5 c
c 1
c 2 c c 1 c 2 5 6c 2c 2 6c 4 0
c 1
c 1 ktm
c 2 3c 2 0
B 2;5
c
2
b
2
C 2;7
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!