TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
LIÊN QUAN ĐƯỜNG TRÒN – BÀI TOÁN THAM SỐ – TIẾT 1.
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
A_ Các bài toán tìm điểm M
Bài 1: a) Viết phương trình đường tròn
C
biết
C
đi qua 2 điểm A 2;3 ; B 1;1 và tâm
I : x 3 y 11 0.
b) Tìm điểm M C để AMB cân tại M .
Giải:
a) Gọi đường tròn C có tâm I a; b ; bán kính R.
a 2 2 b 32 a 12 b 12
IA2 IB 2
a 3b 11 0
I
a 2 4a 4 b 2 6b 9 a 2 2a 1 b 2 2b 1
a 3b 11
7
a
6a 4b 11
2 I 7 ; 5
2 2
a 3b 11
b 5
2
2
2
7
5
65
130
R IA 2 3
2
2
2
2
2
2
2
7
5 130 65
Phương trình đường tròn C : x y
.
2
2 2
2
b) Gọi điểm M x; y C .
2
2
7
5 65
M C
1
x y
2
2
2
MAB cân tại M
2
2
2
2
2
2
MA MB
x 2 y 3 x 1 y 1 2
2 x2 4 x 4 y 2 6 y 9 x2 2 x 1 y 2 2 y 1
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
6 x 4 y 11 y
11 6 x
thay vào phương trình 1 ta được:
4
7 11 6 x 5 65
x
2 4
2
2
49 121 132 x 36 x 2 55 30 x 25 65
2
x 7x
4
16
4
4
2
13
91 117
x2 x
0 52 x 2 364 x 117 0
4
4
16
M 1 0,34; 2, 24
x 0,34 y 2, 24
x 6, 66 y 7, 24 M 2 6, 66; 7, 24
2
2
Bài 2: Cho 2 điểm A 0;5 ; B 2;3 .
a) Viết phương trình đường tròn C đi qua A ; B và có R 10.
b) Tìm tọa độ giao điểm của C với các trục tọa độ.
c) Tìm tọa độ điểm M C để MAB vuông tại M .
Giải:
a) Gọi điểm I a; b là tâm của đường tròn C
2
2
2
2
IA2 IB 2
IA IB R
a b 5 a 2 b 3
2
2
2
R 10
IA 10
a b 5 10
2
2
2
2
a b 10b 25 a 4a 4 b 6b 9
2
2
a b 5 10
4a 4b 12
b a 3
2
2
2
2
a b 5 10
a a 3 5 10
b a 3
b a 3
2
2
2
a a 4a 4 10
a 2a 3 0
a 1
b a 3
I1 1; 2
b 2
a 1
a 3
a 3
I 2 3;6
b 6
x 12 y 2 2 10 C1
Phương trình đường tròn C :
x 32 y 32 10 C2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) *) Với đường tròn C1 : x 1 y 2 10 ta có:
2
C1 Ox y 0 x 1 6
2
2
A1 6 1;0
x 1 6
x 6 1
x 1 6
x 6 1 B1 6 1;0
C1 Oy x 0 y 2 9
2
C 0;5
y 2 3
y 5
1
y 2 3 y 1 D1 0; 1
*) Với đường tròn C2 : x 3 y 6 10 ta có:
2
2
C2 Ox y 0 x 3 26 ktm
2
đường tròn C2 không cắt trục Ox.
C2 Oy x 0 y 6 1
2
y 6 1
y 7 C2 0;7
y 6 1 y 5 D2 0;5
MA x;5 y
c) Gọi điểm M x; y C
MB 2 x;3 y
*) Với đường tròn C1 : x 1 y 2 10 ta có:
2
2
x 12 y 2 2 10
M C1
MA.MB 0
x 2 x 5 y 3 y 0
2
2
x 2 y 2 2 x 4 y 5 0 1
x 2 x 1 y 4 y 4 10
2
2
2
2
x 2 x y 8 y 15 0
x y 2 x 8 y 15 0 2
Lấy 1 trừ 2 ta được: 4 x 4 y 20 0
x y 5 0 y 5 x thay vào phương trình 1 được:
x2 5 x 2 x 4 5 x 5 0
2
x 2 x 2 25 10 x 2 x 20 4 x 5 0
x 0 y 5 M 1 0;5
2 x2 4 x 0
x 2 y 3 M 2 2;3
*) Với đường tròn C2 : x 3 y 6 10 ta có:
2
3
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 32 y 6 2 10
M C2
MA.MB 0
x 2 x 5 y 3 y 0
2
2
x 2 y 2 6 x 12 y 35 0 3
x 6 x 9 y 12 y 36 10
2
2
2
2
x y 2 x 8 y 15 0 4
x 2 x y 8 y 15 0
Lấy 3 trừ 4 ta được: 4 x 4 y 20 0
x y 5 0 y 5 x thay vào phương trình 3 ta được:
x 2 5 x 6 x 12 5 x 35 0
2
x 2 25 10 x x 2 6 x 12 x 60 35 0
x 0 y 5 M1 0;5
2 x2 4 x 0
( giống kết quả của C1 ).
x 2 y 3 M 2 2;3
Bài 3: Cho đường tròn C có tâm I : 2 x y 0 ; R 10 2 ; C tiếp xúc với d : x 7 y 10 0. Tìm tọa
độ tiếp điểm M của C với d .
Giải:
I a; b : 2 x y 0 2a b 0
b 2a I a; 2a .
d tiếp xúc với C d I ; d R
a.1 7 . 2a 10
12 7
2
10 2
15a 10
5 2
10 2
15a 10 100
15a 10 100
15a 10 100
I1 6; 12
a1 6
22 44
22
a2
I ;
2 3 3
3
Gọi d ' là đường thẳng qua I và vuông góc với d tại M .
phương trình d ' có dạng: 7 x y c 10.
I1 6; 12 d ' 7.6 12 c1 0 c1 30
d1 ' : 7 x y 30 0
x 7 y 10 0
x 4
M 1 d d1 ' :
M 1 4; 2 .
7 x y 30 0
y 2
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
110
22 44
22 44
I 2 ; d ' 7. c2 c2
3
3 3
3 3
110
d2 ' : 7 x y
0
3
16
x
x 7 y 10 0
16 2
3
M 2 d d2 ' :
M 2 ; .
110
3 3
7 x y 3 0
y 2
3
C
Bài 4: Cho đường tròn
có tâm
I : 4 x 3 y 2 0 ; C tiếp xúc với 2 đường thẳng:
d1 : x y 4 0; d2 : 7 x y 4 0. Tìm tọa độ điểm I .
Giải:
Gọi điểm I a; b : 4 x 3 y 2 0 4a 3b 2 0.
C tiếp xúc với d1; d2 d I ; d1 d I ; d2
ab4
12 12
7a b 4
7 2 1
2
5 a b 4 7a b 4
5a 5b 20 7 a b 4
2a 6b 16 0
5a 5b 20 7 a b 4
12a 4b 24 0
4a 3b 2 0
a 2
2a 6b 16 0
b 2 I1 2; 2
4a 3b 2 0
a 4 I 4;6
2
12a 4b 24 0
b 6
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0. Gọi I và R là tâm và
bán kính của C . Tìm tọa độ điểm M d : x y 2 0 sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến
C ( A, B
a) AB
là các tiếp điểm ) thỏa mãn điều kiện:
12 34
17
b) Tứ giác MAIB có diện tích 6 2.
c) Tứ giác MAIB có chu vi 2 3 2 2 .
d) Tứ giác MAIB là hình vuông.
Giải:
a) C có tâm I 2;1 ; R 4 1 4 3.
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Gọi H là giao điểm của AB và MI .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cùng kẻ từ 1 điểm đến đường tròn:
AB MI H MI AB H ; MAB cân tại M
AH
1
1 12 34 6 34
AB .
.
2
2 17
17
Xét tam giác vuông MAI vuông tại A :
Hệ thức lượng: IA2 IH .IM R2 IH .IM 9
2
6 34
9 17
IH AI AH 9
17
17
9
9
IM
17 *
IM 9 17
17
2
2
Do M d : x y 2 0 y x 2 M x ; x 2
Từ * : IM 17
x 2 x 2 1
2
2
17
x 2 x 3 17 2 x 2 2 x 4 0
2
2
M 1; 3
x 1 y 3
x2 x 2 0
x 2 y 0 M 2;0
b) SMAIB 6 2 SMAI 3 2
1
. AM . AI 3 2 AM .3 6 2 AM 2 2
2
IM MA2 IA2
2 2
2
32 17
M d M x; x 2 (theo a)
IM 17
x 2 x 2 1
2
2
17
x 2 x 3 17 2 x 2 2 x 4 0
2
2
M 1; 3
x 1 y 3
x2 x 2 0
x 2 y 0 M 2;0
c) CMAIB MA AI IB MB 2R 2MA 2 3 2 2
R MA 3 2 2 MA 2 2
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
2 2
MI MA2 AI 2
2
32 17 (giống câu b)
d) Tứ giác MAIB là hình vuông MI IA. 2 R 2 3 2
Mà M d M x; x 2 (theo a)
x 2 x 2 1
2
2
3 2 x 2 x 3 18
2
2
x 2 4 x 4 x 2 6 x 9 18 2 x 2 2 x 5 0
1 11 M 1 11 ; 3 11
x
2
2
2
1 11
M 1 11 ; 3 11
x
2
2
2
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!