ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH HỌC – TIẾT 1.
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH
Các bài tập quan trọng
Dạng 1: Tọa độ điểm và vecto
Bài 1: Cho 3 điểm A 4;1 ; B 2; 4 ; C 2; 2 .
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C lập thành một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm ABD.
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
d) Tìm tọa độ điểm K sao cho A là trung điểm của BK .
e) Tính chu vi và diện tích ABC.
Giải:
a) AB 6;3 ; AC 6; 3
Do
6 3
AB ; AC không cùng phương
6 3
A, B, C không thẳng hàng
3 điểm A, B, C lập thành một tam giác (đpcm).
b) C là trọng tâm ABD C
A B D
D 3C A B
3
xD 3.2 4 2 8
D 8; 11 .
y
3.
2
1
4
11
D
6 2 xE
x 4
E
E 4; 5 .
c) ABCE là hình bình hành AB EC
3 2 yE
yE 5
d) A là trung điểm của BK A
BK
K 2A B
2
xK 2. 4 2 10
K 10; 2 .
yK 2.1 4 2
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
e) AB 62 32 3 5 ; AC 62 3 3 5
2
AB AC ABC cân tại A
BC
2 2 2 4
2
2
6
Chu vi ABC : CABC AB AC BC 3 5 3 5 6 6 5 6
Diện tích ABC :
+ Cách 1: SABC
1
1 6 3
1
AB ; AC
. 6. 3 6.3 18 dvdt .
2
2 6 3 2
+ Cách 2: Gọi H là trung điểm của BC H 2;1 ; AH BC
AH
2 4 1 1
2
2
6
1
1
SABC . AH .BC .6.6 18 dvdt .
2
2
Bài 2: Cho ABC có A 2;1 ; B 6; 2 ; C 8;9 .
a) Tính AB. AC. Chứng minh rằng ABC vuông tại A.
b) Tìm tọa độ điểm M d : x y 2 0 để 3 điểm B, M , A thẳng hàng.
c) Tìm tọa độ điểm N trên trục tung sao cho ANC cân tại N .
d) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành, tìm tâm I của hình bình hành.
e) Tìm tọa độ điểm K sao cho 2KA KB KC 0.
Giải:
a) AB 4; 3 ; AC 6;8 AB. AC 4.6 3 .8 0
AB AC ABC vuông tại A.
b) M d : x y 2 0 x y 2 M a 2; a
AM a 2 2; a 1 a; a 1
Để 3 điểm B, M , A thẳng hàng AB, AM cùng phương
a a 1
7
4a 4 3a 7a 4 a
4
3
4
18 7
M ; .
4 4
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
c) N Oy N 0; b
ANC cân tại N NA NC NA2 NC 2
2 0 1 b 8 0 9 b
2
2
2
2
4 1 2b b 2 64 81 18b b 2 16b 140
b
35
35
N 0; .
4
4
d) ABCD là hình bình hành AB DC
4 8 xD
x 4
D
D 4;12
3 9 yD
yD 12
AC BD I I là trung điểm AC I
AC
I 5;5 .
2
e) 2KA KB KC 0 2KA CB 0 KA BC
xK 1
4 2 xK 2
2 2 xK 8 6
9
2 2 yK 11 yK
2 1 yK 9 2
2
9
K 1; .
2
Dạng 2: Đường thẳng
Bài 1: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc:
x 1 y 4
. Viết phương trình tham số của đường
1
2
thẳng biết:
a) đi qua M 8; 2 và song song với d
b) đi qua N 1; 3 và vuông góc với d .
Giải:
a) d có VTCP ud 1; 2
/ / d VTCP ud ud 1; 2
x 8 t
phương trình tham số của :
t
y 2 2t
b) d VTCP u 2; 1
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 1 2t '
phương trình tham số của :
t '
y 3 t '
x 1 3t
Bài 2: Cho phương trình đường thẳng d :
y 5t
a) Viết phương trình tổng quát của d
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A 2; 4 và vuông góc với d .
Giải:
a) d qua M 1;5 ; VTCP ud 3; 1 VTPT nd 1;3
phương trình tổng quát của d :1 x 1 3 y 5 0 x 3 y 16 0.
qua A 4; 2
b)
d
Do d : 3x y c 0
Thay A vào : 6 4 c 0 c 2
phương trình tổng quát của : 3x y 2 0.
Bài 3: Viết phương trình đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua M 2;5 và cách đều 2 điểm A 1; 2 ; B 5; 4 .
b) d đi qua N 1;1 và cách D 3;6 một khoảng bằng 2.
c) d song song với đường thẳng : 3x 4 y 1 0 và cách một khoảng bằng 1.
Giải:
a) d đi qua M 2;5 d : y 5 k x 2 d : kx y 2k 5 0
A, B cách đều d d A; d d B; d
k 2 2k 5
k 1
2
2
5k 4 2 k 5
k 1
2
2
3k 3 3k 1
6k 2
3k 3 3k 1
1
k
3
3k 3 3k 1 0k 4 ktm
1
d : y 5 x 2 x 2 3 y 15 x 3 y 13 0.
3
b) d đi qua N 1;1 y 1 k x 1 kx y k 1 0
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
d D; d 2
3k 6 k 1
k 1
2
2
2 2k 5 2 k 2 1
2k 5 4 k 2 1 4k 2 20k 25 4k 2 4
2
21
20
20k 21 k
d:
21
21
x y 1 0 21x 20 y 1 0
20
20
c) d / / d : 3x 4 y c 0 c 1
Chọn N 1;1 . Ta có: d ; d d M ; d 1
3 4 c
32 4
2
c 1 5
c 6
1 c 1 5
c 1 5
c 4
d1 : 3x 4 y 6 0
d 2 : 3x 4 y 4 0
Bài 4: Cho đường thẳng d : 3x 4 y 2 0 ; đường thẳng d ' : mx y 1 0.
a) Tìm m để d / / d '.
b) Tìm m để góc d ; d ' 600.
c) Tìm m để d d '.
Giải:
a) d / / d '
3 4 2
3
m .
m 1 1
4
b) d có VTPT n1 3; 4 ; d ' có VTPT n2 m; 1
d ; d ' 600 cos n1; n2 cos 600
3m 4 . 1
32 4 . m 2 1
2
1
2
1
2 3m 4 5 m 2 1
2
4 9m 2 24m 16 25 m 2 1 36m 2 96m 64 25m 2 25
11m 2 96m 39 0 m
48 25 3
.
11
c) d d ' n1.n2 0 3m 4 . 1 0 m
4
.
3
Bài 5: Cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 và A 4;1 .
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d .
b) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A xuống đường thẳng d .
c) Tìm tọa độ điểm đối xứng với A qua đường thẳng d .
Giải:
a) d : x 2 y 3 0 : 2 x y c 0
Do A 4;1 c 0 c 9
: 2 x y 9 0.
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống d H d
x 2 y 3 0
x 2 y 3 x 3
H :
H 3;3
2 x y 9 0
2 x y 9
y 3
c) Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d
x 2.3 4 2
H là trung điểm của AA ' A ' 2 H A A ' :
A ' 2;5 .
y 2.3 1 5
Bài 6: Cho hai đường thẳng 1 : x 2 y 6 0 ; 2 : x 3 y 9 0.
a) Tìm tọa độ giao điểm của 1 và 2 .
b) Tính góc giữa 1 và 2 .
c) Tính tổng khoảng cách từ điểm M 5;3 đến 1; 2 .
d) Viết phương trình các đường phân giác của góc 1; 2 .
Giải:
a) Gọi A 1 2 Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 6 0
x 2 y 6
x 0
A 0;3
x 3y 9 0
x 3 y 9
y 3
b) 1 có VTPT n1 1; 2 ; 2 có VTPT n2 1; 3 .
cos 1 ; 2 cos n1; n2
1.1 2. 3
12 22 . 12 3
2
2
2
1 ; 2 450.
c) d M ; 1
6
5 2.3 6
12 22
5
5
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
d M ; 2
5 3.3 9
12 3
2
5
10
2
10
10
10 2 5
2
2
Tổng khoảng cách: d d M ; 1 d M ; 2 5
d) Phương trình các đường phân giác của 1; 2 :
x 2y 6
1 2
2
2
x 3y 9
12 3
2
x 2y 6
x 3y 9
x 3y 9
x 2y 6
5
10
2
2 x 2 y 6 x 3 y 9
2 x 2 y 6 x 3 y 9
2 1 x 2
2 3 y 6
2 1 x 2 2 3 y 6 2 9 0
2 9 0
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 2; 4 ; B 6; 2 ; C 4; 2 .
a) Chứng minh ABC vuông cân tại B. Tính diện tích ABC ?
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua cạnh AB.
c) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua cạnh AC.
d) Viết phương trình tổng quát của đường cao BH của ABC.
e) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến CM của ABC.
f) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực cạnh BC của ABC.
g) Tìm điểm D Oy sao cho ACD vuông tại C.
h) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Giải:
a) AB 4;2 ; AC 2; 6 ; BC 2; 4
AB.BC 4. 2 2 . 4 8 8 0
AB BC ABC vuông tại B 1
Mặt khác AB 42 2 2 5 ; BC
2
2 4
2
2
2 5
AB BC ABC cân tại B 2
Từ 1 , 2 ABC vuông cân tại B (đpcm).
SABC
1
1
AB.BC .2 5.2 5 10 dvdt
2
2
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
x 2 4t
qua A 2; 4
b) AB
PTTS AB :
t
y
4
2
t
VTVP
u
AB
4;
2
AB
x2 y4
qua A 2; 4
c) AC
PTCT AC :
2
6
VTCP u AC AC 2; 6
d) BH AC nBH AC 2; 6
qua B 6; 2
BH
PTTQ :2 x 6 6 y 2 0 x 3 y 0
VTPT
n
2;
6
BH
e) Gọi M là trung điểm của AB M
A B
M 4;3 CM 0;5
2
qua C 4; 2
CM
VTCP uCM CM 5;0 VTPT nCM 0;5
Phương trình tổng quát: 5 x 4 0 y 2 0 x 4 0.
f) Gọi N là trung điểm của BC N
BC
N 5;0
2
Đường trung trực cạnh BC qua N và vuông góc với BC
VTPT n BC 2; 4 / / 1;2
Phương trình tổng quát đường trung trực cạnh BC :
1 x 5 2 y 0 0 x 2 y 5 0.
g) D Oy D 0; y CD 4; y 2 ; CA 2;6
ACD vuông tại C CACD
.
0 2. 4 6 y 2 0
8 6 y 12 0 6 y 20 y
10
10
D 0;
3
3
2
2
IA IB
h) Gọi I a; b là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC 2
2
IA IC
a 2 2 b 4 2 a 6 2 b 2 2
2
2
2
2
a 2 b 4 a 4 b 2
a 2 4a 4 b 2 8b 16 a 2 12a 36 b 2 4b 4
2
2
2
2
a 4a 4 b 8b 16 a 8a 16 b 4b 4
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
8a 4b 20
a 3
I 3;1
4a 12b 0
b 1
Nhận xét: Với ABC vuông cân tại B
Tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm của cạnh AC
I H I 3;1 .
Bài 8: Cho hai điểm P 1;6 ; Q 3; 4 và : 2 x y 1 0.
a) Tìm điểm M sao cho MP MQ đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm điểm N sao cho NP NQ đạt giá trị lớn nhất.
Giải:
a) Xét vị trí tương đối của P và Q với Đặt f x; y 2 x y 1 0
f P f 1;6 2.1 6 1 5 0
f Q f 3; 4 2. 3 4 1 3 0
f P . f Q 0 P, Q nằm cùng một phía mặt phẳng có bờ
Gọi M : y 2 x 1 M a;2a 1
Gọi P ' đối xứng với P qua MP MP '
Ta có: MP MQ MP ' MQ P ' Q
MP MQ min P ' Q M , P ', Q thẳng hàng M P ' Q
qua P 1;6
PP '
pt PP ' : x 2 y 13 0
:
2
x
y
1
0
x 2 y 13 0 x 3
Gọi H PP ' H :
H 3;5
2 x y 1 0
y 5
H là trung điểm của PP ' P ' 2H P P ' 5;4
qua P ' 5; 4
P 'Q
VTCP uP 'Q P ' Q 8; 8 VTPT nP 'Q 8; 8 / / 1; 1
Phương trình P ' Q :1 x 5 1 y 4 x y 1 0.
x y 1 0
x 0
M P 'Q M :
M 0; 1 .
2 x y 1 0
y 1
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b) Ta có P, Q nằm cùng một phía mặt phẳng có bờ
NP NQ PQ NP NQ max PQ
Dấu “=” xảy ra P, Q, N thẳng hàng N PQ
Phương trình đường thẳng PQ :
x 1
y 6
1 3 6 4
x 1 4 y 6 x 10 4 y 24 5x 2 y 7 0
5 x 2 y 7 0
x 9
N PQ N :
N 9; 19
2 x y 1 0
y 19
10
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!