ĐỀ THI ONLINE – TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG (CẤP ĐỘ 1) –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, SA a; SA ABCD ; AB BC a và
AD 2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) theo a là:
A.
a
3
B. 2a
C.
a
2
D. a
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB 2a, BC a 2, BD a 6 . Hình chiếu
vuông góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD, khoảng cách từ điểm B đến (SAC) theo a là:
A.
2a
3 3
B.
2a
3
C.
2a
7
D. Đáp án khác
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau, biết SA AB a 3 . Khi đó
khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A.
a 6
2
B.
a 6
5
C.
a 3
2
D.
a 2
3
a
. Dựng SH vuông góc với (ABC) . Gọi D
3
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a, điểm H thuộc AC với HC =
là trung điểm của AB. Khoảng cách từ D đến (SAC) là:
A.
a 3
7
B.
a 3
2
C.
a 3
4
D.
2a 3
5
Câu 5: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của BC.
Khoảng cách từ M đến (SAN) là:
A.
a
2
B.
a
3
C.
a
4
D.
a
5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy BC và AD. Biết AD 2a,
AB BC CD a và hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD. Gọi E là
trung điểm của BC. Khoảng cách từ E đến (SAD) là:
A.
a 3
2
B.
a
2
C.
a 3
3
D. a
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 600 . Hình chiếu của A lên
A ' B ' C ' D ' trùng với trọng tâm H tam giác A' B ' D ' . Khoảng cách từ C’ đến AD ' H là:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A. a
B. 2a
C.
a
2
D.
2a
3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC, các tam giác ABC và SBC là tam giác đều cạnh a. Gọi N là trung điểm của BC.
Khoảng cách từ B đến (SNA) là:
A. a
B.
a
2
C.
a
3
D. 2a
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền bằng 3a. Hình chiếu vuông
góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và SB
a 14
. Tính khoảng cách từ điểm C
2
đến (SBG)?
A.
3a
2
B.
3a
5
C.
3a
10
D.
3a
2 5
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm của BC,
hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABC) thỏa mãn IA 2 IH . Khoảng cách từ điểm B đến (SAI) là:
A. a
B. 2a
C.
a 2
2
D. a 2
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có A '. ABC là hình chóp đều, AB a .Gọi D là trung điển của BC.
Khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng A'AD ?
A. a
B. 2a
C.
a
2
D.
a
2
Câu 12: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm H của AB. Gọi E là trung điểm của C ' D ' . Khoảng cách từ E đến
ABB ' A ' là:
A.
a
2
B.
a
3
D. a
C. 2a
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình vuông cạnh a tâm O. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB
và AD . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là điểm H thuộc EF sao cho HF 3HE . Khoảng cách từ
điểm C đến mặt phẳng SEF là:
A.
a 2
4
B.
3a 2
2
C.
3a 2
4
D.
3a 2
8
Câu 14: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 2a . Mặt phẳng ADD ' A '
vuông góc với mặt đáy ABCD . Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến ADD ' A ' là:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A. a
B.
2a
3
C.
a
3
D.
a
2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có ASB 900 ; BSC 600 ; ASC 1200 ; SA SB SC a .Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng SAC là:
A.
a 2
3
B.
a 3
3
C.
a 6
2
D.
a 6
3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA a và vuông góc với đáy, tam giác
SBC cân tại S và tạo với đáy một góc 450 . Gọi E là trung điểm của BC. Khoảng cách từ trung điểm của AC đến
mặt phẳng (SAE) là:
A.
a
2
B. a
C. 2a
D.
a
3
Câu 17: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC với AB a, AC 2a, BAC 1200 .Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Khoảng cách từ E đến mặt phẳng SAC là:
A.
3a 3
14
B.
2a 3
7
C.
5a 3
7
D.
5a 3
14
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và BAD 60o .Đỉnh
A ' cách đều các điểm A, B, D . Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
A ' AC là:
A. a
B. 2a
C.
a
4
D.
a
2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, AD và DC . Gọi H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với đáy (ABCD). Khoảng cách
từ điểm B đến SDM là:
A.
a
3
B.
a
2
C.
a
5
D.
a
6
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, mặt bên (SAD) vuông góc với mặt đáy và SAD là
tam giác vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA 3HD .
Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 300 . Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh AB đến mặt
phẳng (SAD) bằng:
A. a
B. a 2
C. a 3
D. 2a
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG (CẤP ĐỘ 1)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện bởi ban chuyên môn Tuyensinh247.com
1D
2B
3A
4C
5C
6A
7A
8B
9C
10A
11D
12D
13C
14B
15D
16A
17D
18C
19C
20B
Câu 1: Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (ABCD) kẻ CE AD
Ta có:
CE AD
CE SAD d C; SAD CE
CE SA SA ABCD
Tứ giác ABCE là hình chữ nhật (Tứ giác có 3 góc vuông)
CE AB a
Chọn D.
Câu 2: Hướng dẫn giải chi tiết
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong (ABCD) kẻ BE AC
Ta có:
BE AC
BE SAC d B; SAC BE
BE SG SG ABCD
Ta có: BC 2 CD 2 2a 2 4a 2 6a 2 BD 2 BCD vuông tại C ABCD là hình chữ nhật (Hình bình hành
có 1 góc vuông)
Xét tam giác vuông ABC có:
1
1
1
1
1
3
2a
2 2 2 BE
2
2
2
BE
AB BC
4a 2a
4a
3
Chọn B.
Câu 3: Hướng dẫn giải chi tiết
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có:
BC SA
BC SAB
BC AB
Trong (SAB) kẻ AH SB
Vì BC SAB BC AH
AH SBC d A; SBC AH
Xét tam giác vuông SAB có:
1
1
1
1
1
2
a 6
2 2 2 2 AH
2
2
AH
AB SA 3a 3a
3a
2
Chọn A.
Câu 4: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi E là trung điểm của AC. Vì tam giác ABC đều nên BE AC và BE
a 3
2
Trong (ABC) kẻ DF / / BE DF AC
Ta có:
DF AC
DF SAC d D; SAC DF
DF SH SH ABC
Xét tam giác ABE có: DF là đường trung bình DF
1
1 a 3 a 3
BE .
2
2 2
4
Chọn C.
Câu 5: Hướng dẫn giải chi tiết
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi O là tâm tam giác đều ABC. Vì chóp S.ABC đều nên SO ABC
Trong (ABC) kẻ MH AN
Ta có:
MH AN
MH SAN d M ; SAN MH
MH SO SO ABC
Vì MH AN , BN AN MH / / BN
MH AM 1
1
1 a a
MH BN .
BN
AB 2
2
2 2 4
Chọn C.
Câu 6: Hướng dẫn giải chi tiết
Vì H là trung điểm của AD, ABCD là hình thang cân nên E là trung điểm của BC và HE BC
Ta có:
EH SH SH ABCD
EH SAD d E; SAD EH
EH AD( AD / / BC )
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong (ABCD) kẻ AF CD
Ta có: AF FH
AD AB 2a a a
2
2
2
Xét tam giác vuông ABF có: BF AB2 AF 2 a 2
a2 a 3
HE
4
2
Chọn A.
Câu 7: Hướng dẫn giải chi tiết
A' B ' A' D '
Xét tam giác A ' B ' D ' có:
A ' B ' D ' đều
0
B ' A ' D ' 60
A ' D ' B ' 600 B ' D ' C ' 600
Vì tam giác A ' B ' D ' đều nên trung tuyến DE đồng thời là phân
giác B ' D ' E 300 C ' D ' E 900 C ' D ' ED '
Ta có:
C ' D ' ED '
C ' D ' AD ' E d C '; AD ' E C ' D ' a
C ' D ' AH AH A ' B ' C ' D '
Chọn A.
Câu 8: Hướng dẫn giải chi tiết
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì SBC ; ABC đều nên
SN BC
a
BC SAN d B; SAN BN
AN BC
2
Chọn B.
Câu 9: Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (ABC) kẻ CD BN
Ta có:
CD BN
CD SBG d C; SBG CD
CD AC
Tam giác ABC vuông cận tại C nên CA CB
Xét tam giác vuông BCN có:
3a
1
3a
CN CA
2
2
2 2
1
1
1
8
2
10
3a
2 2 2 2 CD
2
2
CD CN CB 9a 9a 9a
10
Chọn C.
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 10: Hướng dẫn giải chi tiết
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AI BC và BC AB 2 2a
Ta có:
BC AI
1
BC SAI d B; SAI BI BC a
BC SH SH ABC
2
Chọn A
Câu 11: Hướng dẫn giải chi tiết
Vì chóp A '. ABC là chóp đều nên ABC là tam giác đều
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC A ' H ABC
A ' AD B ' C ' E d C '; A ' AD d C '; A ' ADE
A ' ADE BCC ' B ' DE DE / / BB ' . Mà D là trung điểm của BC nên E là trung điểm của
B 'C '
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Tam giác A ' B ' C ' đều nên trung tuyến A ' E đồng thời là đường cao A ' E B ' C '
Ta có:
C ' E A' E
B 'C ' a
C ' E A ' ADE d C '; A ' ADE C ' E
C ' E A ' H A ' H A ' B ' C '
2
2
Chọn D.
Câu 12: Hướng dẫn giải chi tiết
Trong A ' B ' C ' D ' kẻ EK A ' B '
Ta có:
EK A ' B '
EK ABB ' A ' d E; ABB ' A ' EK
EK A ' H A ' H A ' B ' C ' D '
Vì A ' D ' EK là hình chữ nhật (Tứ giác có ba góc vuông) nên EK A ' D ' a
Chọn D.
Câu 13: Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: EF là đường trung bình của tam giác ABD nên EF / / BD
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Mà AC BD AC EF tại K
Ta có:
AC EF
AC SEF d C;(SEF CK
AC SH SH ABCD
Gọi O AC BD
EK / / BO
EK là đường trung bình của tam giác ABO K là trung điểm của AO
AE EB
1
1
OK OA OC
2
2
1
3
3 1
3
Ta có: CK CO OK CO CO CO . AC AC
2
2
2 2
4
Xét hình vuông ABCD có: AC a 2
3
3a 2
Suy ra CK a 2
4
4
Chọn C.
Câu 14: Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có:
ADD ' A ' ABCD
ADD ' A ' ABCD AD
Trong ABCD kẻ GH AD GH ADD ' A ' d G; ADD ' A ' GH
Có:
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
GH AD
GH / / AB
AB AD
1
OD OD
GH DG OD OG
2
2
2a
3
GH AB
AB BD
BD
2OD
3
3
3
Chọn B.
Câu 15: Hướng dẫn giải chi tiết
Tam giác SAB vuông cân tại S nên AB SA 2 a 2
Tam giác SBC đều nên BC SB a
Áp dụng định lý Côsin trong tam giác SAC ta có: AC SA2 SC 2 2.SA.SC.cos ASC a 3
Nhận xét rằng AB 2 BC 2 2a 2 a 2 3a 2 AC 2 nên ABC vuông tại B
Gọi I là trung điểm của AC I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chóp S.ABC có SA SB SC nên SI ABC
Trong ABC kẻ BH AC
Ta có:
BH AC
BH SAC d B; SAC BH
BH SI SI ABC
Xét tam giác vuông ABC có:
1
1
1
1
1
3
6a
2 2 2 BH
2
2
2
BH
BA BC
2a a
2a
3
Chọn D.
Câu 16: Hướng dẫn giải chi tiết
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi D là trung điểm của AC
Vì tam giác SBC cân tại S nên trung tuyến SE đồng thời là đường cao
SE BC
Ta có:
BC SE
BC AE
BC SA SA ABC
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại A (AE là trung tuyến đồng thời là đường cao)
Trong ABC kẻ DH / / BC
Ta có:
DH SAE d D; SAE DH
BC SAE
DH / / BC
DH / /CE
1
DH là đường trung bình của tam giác ACE DH CE
AD DC
2
SBC ABC BC
Ta có: SE BC
AE BC
0
0
SBC ; ABC SE; AE SEA 45 (Vì SEA 90 )
Vì SA ABC SA AE SAE vuông tại A
Lại có: SEA 450 SAE vuông cân tại A SA AE a
1
BC (Trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)
2
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Xét tam giác vuông ABC có: AE
BC 2 AE 2a CE
1
BC a
2
1
a
DH CE
2
2
Chọn A.
Câu 17: Hướng dẫn giải chi tiết
Trong ABC kẻ AH AC
Ta có:
EH AC
EH SAC d E; SAC EH
EH SA SA ABC
Áp dụng định lý Côsin trong tam giác ABC ta có:
1
BC AB2 AC 2 2.AB.AC.cos BAC a 2 4a 2 2.a.2a. a 7
2
Ta có: SABC
3
1
1
AB. AC.sin BAC a.2a. 2
a 21
. AE.BC AB.AC.sin BAC AE
2
2
BC
7
a 7
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
3
5a 7
Xét tam giác vuông AEC có: EC AC 2 AE 2 4a 2 a 2
7
7
1
1
1
7
7
196
5a 3
2
EH
2
2
2
2
2
EH
EA EC
3a 25a
75a
14
Chọn D.
Câu 18: Hướng dẫn giải chi tiết
Tam giác ABD có: AB AD; BAD 600 ABD đều
Lại có đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D nên chóp A '.ABD là chóp tam giác đều.
Gọi H là tâm tam giác đều ABD suy ra A ' H ABCD
Vì ABCD là hình thoi nên AC BD
Trong (ABCD) kẻ MK AC
Có:
MK AC
MK A ' AC d M ; A ' AC MK
MK A ' H A ' H ABCD
MK AC
MK / /OD , lại có M là trung điểm của CD nên KM là đường trung bình của tam giác OCD
OD AC
1
KM OD
2
Vì tam giác ABD đều nên AD = AB = BD = a
1
a
Suy ra KM OD .
2
4
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Chọn C.
Câu 19: Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (ABCD) kẻ BK DM tại K
Ta có:
BK DM
BK SDM d B; SDM BK
BK SH SH ABCD
Ta có: ADM DCN c.g.c ADM DCN (2 góc tương ứng)
Mà DCN CND 900 (2 góc nhọn phụ nhau trong tam giác vuông CDN)
Suy ra NED 900
Suy ra BKM
CED g.g
BK BM 1
1
BK CE
CE CD 2
2
Xét tam giác vuông CDN có: CN CD 2 DN 2 a 2
Ta có: CE.CN CD2 CE
a2 a 5
4
2
CD2
a2
2a
CN a 5
5
2
1
1 2a
a
Suy ra BK CE
2
2 5
5
Chọn C.
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 20: Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có:
MA AD
MA SAD d M ; SAD MA
MA SH SH ABCD
Ta có: SC; ABCD SC; HC SCH 300 (Vì SCH 900 )
Xét tam giác vuông SAD có:
3
3
AD. AD AD2 12a 2 AD 4a
4
4
3
1
AH AD 3a, HD AD a
4
4
SA2 AH . AD
Xét tam giác vuông SAH có: SH SA2 AH 2 12a2 9a2 a 3
Vì SH ABCD SH HC SHC vuông tại H
HC SH .cot 30 a 3. 3 3a
Xét tam giác vuông CDH có: CD CH 2 HD2 9a2 a2 2 2a
1
Suy ra MA CD a 2
2
Chọn B.
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!