Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

UOC VA BOI TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.76 KB, 6 trang )



Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
1) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
A= { x
A= { x


N | x 7; x < 30 }
N | x 7; x < 30 }
B =
B =
{
{
x
x


N | 8 x
N | 8 x
}
}
2) Điền tất cả các số thích hợp vào dấu chấm trong câu sau:
2) Điền tất cả các số thích hợp vào dấu chấm trong câu sau:
a) Các số tự nhiên x mà x 7 và x < 30 là ……..
a) Các số tự nhiên x mà x 7 và x < 30 là ……..
b) 8 chia hết cho các số tự nhiên là …….
b) 8 chia hết cho các số tự nhiên là …….




:
.
:
.
:
.


ƯỚC VÀ BỘI
ƯỚC VÀ BỘI
1) Ước và bội
1) Ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b,
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b,
còn b là ước của a.
còn b là ước của a.


Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
2) Cách tìm ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a);
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a);
tập hợp các bội của a là B(a).
tập hợp các bội của a là B(a).



a) Cách tìm bội
a) Cách tìm bội


* Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
* Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7




B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;…}


Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14;2 1; 28.
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14;2 1; 28.
*Cách tìm bội của một số khác 0:
*Cách tìm bội của một số khác 0:


Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,…
Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,…
B(a) = { 0; a; 2a; 3a;…}
B(a) = { 0; a; 2a; 3a;…}


Tìm các số tự nhiên x mà x
Tìm các số tự nhiên x mà x



B(8) và x < 40
B(8) và x < 40
B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;…}
B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;…}
Vì x
Vì x


B(8) và x < 40 nên x
B(8) và x < 40 nên x


{ 0; 8; 16; 24; 32 }
{ 0; 8; 16; 24; 32 }
?1
?2


a
b

a

b
ội
c

a

b

b

ư

c
c

a
a

a :b
a lµ béi cña b
b lµ ­íc cña a
.


ƯỚC VÀ BỘI
ƯỚC VÀ BỘI
1) Ước và bội
1) Ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a).
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a).
a) Cách tìm bội
a) Cách tìm bội



b) Cách tìm ước
b) Cách tìm ước


*Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8)
*Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) = {1; 2; 4; 8 }
Ư(8) = {1; 2; 4; 8 }


*Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1
*Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1


Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a
Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a
xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a
xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a
Ư(a) = { x
Ư(a) = { x


N* | a x }
N* | a x }


Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}



Ư(1) = {1 }
Ư(1) = {1 }


B(1) = { 0; 1; 2; 3;… }
B(1) = { 0; 1; 2; 3;… }
?4
?3




Củng cố
Củng cố
Bài tập 113 (44) SGK:
Bài tập 113 (44) SGK:
Tìm số tự nhiên x sao cho
Tìm số tự nhiên x sao cho
a) x
a) x


B (12) và 20
B (12) và 20


x ≤ 50
x ≤ 50

d) 16 x
d) 16 x
Bài làm
Bài làm
a) B (12) =
a) B (12) =
{
{
0; 12; 24; 36; 48; 60;…
0; 12; 24; 36; 48; 60;…
}
}


x
x


B (12) và 20
B (12) và 20


x
x


50 nên
50 nên



x
x




{
{
24; 36; 48
24; 36; 48
}
}


d) 16 x
d) 16 x


x
x


Ư (16)
Ư (16)


Ư (16) =
Ư (16) =
{
{

1; 2; 4; 8; 16
1; 2; 4; 8; 16
}
}


Vậy các số tự nhiên x mà 16 x là 1; 2; 4; 8; 16
Vậy các số tự nhiên x mà 16 x là 1; 2; 4; 8; 16





ƯỚC VÀ BỘI
ƯỚC VÀ BỘI
1) Ước và bội
1) Ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b,còn b là ước của a.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b,còn b là ước của a.


Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
2) Cách tìm ước và bội
2) Cách tìm ước và bội
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a).
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a).
a) Cách tìm bội

a) Cách tìm bội
*Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
*Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28; 35;…}
B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28; 35;…}
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14; 2 1; 28.
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14; 2 1; 28.
*Cách tìm bội của một số khác 0:
*Cách tìm bội của một số khác 0:
Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,…
Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,…
B(a) = { 0; a; 2a; 3a;…}
B(a) = { 0; a; 2a; 3a;…}


Tìm các số tự nhiên x mà x
Tìm các số tự nhiên x mà x


B(8) và x < 40
B(8) và x < 40
B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;…}
B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;…}
Vì x
Vì x


B (8) và x < 40 nên x
B (8) và x < 40 nên x





{ 0; 8; 16; 24; 32}
{ 0; 8; 16; 24; 32}
b) Cách tìm ước
b) Cách tìm ước
*Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8)
*Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) = { 1; 2; 4; 8}
Ư(8) = { 1; 2; 4; 8}
*Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1
*Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1
Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi
Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi
đó các số đó là ước của a
đó các số đó là ước của a
Ư(a) = { x
Ư(a) = { x


N* | a x}
N* | a x}


Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}



Ư(1) = { 1}
Ư(1) = { 1}
B(1) = { 0; 1; 2; 3;… }
B(1) = { 0; 1; 2; 3;… }
a b
a là bội của b
b là ước của a
?1
?2
?3
?4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×