Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TS247 BG unit 7 project 10739 1514793226

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.38 KB, 2 trang )

UNIT 7. TELEVISION
LESSON 8: PROJECT
Môn: tiếng Anh 6 chương trình mới
Giáo viên: Cô Quang Thị Hoàn
HOW IMPORTANT IS TV TO YOU?
Work in groups.
Interview your friends, using the questions below.
Report your results to the class.
1. What do you prefer doing in your free time?
a. Going out

c. Watching TV

b. Reading books

d. Other activities

2. How many hours a day do you watch television?
a. One hour

c. Three hours

b. Two hours

d. More than three hours

3. Why do you watch TV?
a. I have nothing else to do.

c. I like it because it's entertaining and educational.


b. My parents want me to do it.

d. I can go to sleep easily when I watch TV.

4. Which of the following do you like to get information from?
a. Books

c. The Internet

b. Newspapers

d. Television

5 How long do you think you can live without TV?
a. I cannot live without TV.

c. Less than a month.

b. Less than a week.

d. I don't know.

Gợi ý:
PROJECT (Dự án)
Ti vi quan trọng với em như thế nào?
Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn bè, sử dụng câu hỏi bên dưới. Báo cáo kết quả của em với lớp.
1. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
a. Đi ra ngoài

b. Đọc sách


c. Xem truyền hình

d. Những hoạt động khác

2. Bạn xem truyền hình bao nhiêu giờ một ngày?
a Một giờ

b. Hai giờ

c. Ba giờ

d. Hơn 3 giờ

3. Tại sao bạn xem ti vi?
a. Tôi không có việc gì khác để làm.

b. Ba mẹ tôi muôn tôi xem.

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


c. Tôi thích nó bởi vì nó mang tính giải trí và giáo dục.

d. Tôi có thể ngủ dễ dàng khi tôi xem ti vi.

4. Bạn thích lấy thông tin từ đâu trong những thứ sau?
a sách

b. báo


c. Internet

d. truyền hình

5. Bạn có nghĩ là bạn có thể sống mà không có ti vi trong bao lâu?
a. Tôi không thể sống mà không có ti vi.

b. ít hơn 1 tuần.

c. ít hơn 1 tháng.

d. Tôi không biết.

Ghi nhớ:
- prefer + V-ing/ to Vo: thích làm gì hơn
Ex: I prefer to read/ reding books in my free time.
- prefer + Ving to V-ing
Ex: She prefers eating ice cream to drinking orange juice.
- spend (time) + V-ing:
Ex: My dad spends 2 hours reading newspaper everyday.

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×