Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

06 DT phieu bai tap dien tich cua mot hinh co loi giai chi tiet 35382 1576833143

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.4 KB, 8 trang )

PHIẾU BÀI TẬP: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 100 000
MÔN TOÁN: LỚP 3
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu bản chất diện tích của một hình.
+ Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát hình, đọc viết đơn vị diện tích, cộng, trừ, nhân, chia đơn vị diện tích
đơn giản.
+ Thái độ: học sinh nghiêm túc làm bài thi.
Ghi nhớ:
+ Phương pháp so sánh diện tích của các hình: Đặt hình, đếm số ô vuông, tách, ghép hình.
+ Đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông kí hiệu là cm2 .
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1(NB): Viết vào chỗ chấm:

Hình B gồm …. Ô vuông 1cm2 .
A. 2

B. 3

C.4

D. 5

C. 8cm2 .

D. 7cm2 .

Câu 2 (NB): Viết vào chỗ chấm:

Diện tích hình D bằng …..


A. 6cm2 .

B. 5cm2 .

Câu 3 (TH): Hình C có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? (lưu ý: mỗi ô vuông nhỏ có diện tích 1cm2 ).

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


A. 5cm2 .

B. 6cm2 .

C. 7cm2 .

D. 8cm2 .

Câu 4 (TH): Quan sát hình vẽ sau và cho biết : Diện tích của hình vẽ là ….. xăng-ti-mét vuông.

A. 7cm2 .

B. 9cm2 .

C. 8cm2 .

D. 6cm2 .


Câu 5 (VD): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Diện tích hình B là ….. xăng-ti-mét vuông”.

A. 5cm2 .

B. 6cm2 .

C. 7cm2 .

D. 8cm2 .

Câu 6 (VD): Chọn phát biểu đúng:

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


A. Diện tích hình K lớn hơn diện tích hình B là 1cm2 .
B. Diện tích hình K bé hơn diện tích hình B là 2cm2 .
C. Diện tích hình K bằng diện tích hình B.
D. Diện tích hình K bằng diện tích hình B bằng 7cm 2 .
Câu 7 (VDC): So sánh diện tích hình A với diện tích hình B

A. Hình A có diện tích lớn hơn diện tích hình B.
B. Hình B có diện tích lớn hơn hình A.
C. Hình A và hình B có diện tích bằng nhau.
D. Không so sánh được.
Câu 8 (VDC): Diện tích của hình khoảng trống trong hình vẽ dưới đây là:


A. 3 cm2 .

B. 6 cm2 .

C. 13 cm2 .

D. 16cm2 .

II. TỰ LUẬN
Câu 1 (VD): Tính theo mẫu:
Mẫu:
2cm 2  4cm 2  6cm 2
3cm 2  4  12cm 2

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


a) 20cm2  14cm2  ........

b)36cm2 : 4  .......

c)5cm2  8  ........

d ) 42cm2  18cm2  ..........

Câu 2 (VD): Mô hình một khu vườn có diện tích 200cm2 . Trong đó


1
1
diện tích đất trồng cam,
diện tích đất
4
2

trồng bưởi. Còn lại là diện tích đất trồng rau. Hỏi diện tích đất trồng rau trên mô hình đó là bao nhiêu
xăng-ti-mét vuông?
Câu 3 (VD): Viết vào chỗ chấm:

a) Hình H gồm …. ô vuông 1cm2 .
b) Diện tích hình H bằng ……..
c) Hình S gồm …. ô vuông 1cm2 .
d) Diện tích hình S bằng ………
Câu 4 (VD): Viết theo mẫu:
Viết

9cm2

Đọc
Chín xăng-ti-mét vuông.

116cm2
Bảy trăm hai mươi tám xăng-ti-mét vuông.

10 000cm2
Câu 5 (VDC): Tấm bìa màu xanh có diện tích 400cm2 , tấm bìa màu đỏ có diện tích bằng

1

diện tích tấm bìa
5

màu xanh. Hỏi diện tích tấm bìa màu xanh lớn hơn diện tích tấm bìa màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?.

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM.
1A

2D

3B

4C

5D

6C

7C

8A


Câu 1: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, đếm số hình vuông được tô màu xanh đậm trong hình vẽ.
Cách giải:
Hình B gồm 2 ô vuông 1cm2 và hai hình tam giác bằng nhau.
Đáp số: 2.
Chọn A
Câu 2: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, đếm số hình vuông được tô màu trong hình vẽ. Mỗi hình vuông nhỏ là
hình vuông có diện tích 1cm2 .
Cách giải:
Hình D gồm 7 ô vuông 1cm2 . Nên diện tích hình D là:
7 1  7  cm 2 

Đáp số: 7cm2 .
Chọn D.
Câu 3: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, đếm số hình vuông được tô màu trong hình vẽ. Mỗi hình vuông nhỏ là
hình vuông có diện tích 1cm2 .
Cách giải:
Hình C gồm 5 ô vuông có diện tích 1cm2 và 2 hình tam giác ghép lại được 1 ô vuông có diện tích hình vuông
1cm2 nữa.

Diện tích hình C là:
5  1  6  cm 2 

Đáp số : 6cm2 .
Chọn B
Câu 4: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, đếm số hình vuông được tô màu trong hình vẽ. Mỗi hình vuông nhỏ là
hình vuông có diện tích 1cm2 .
Cách giải:

5


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Quan sát hình vẽ ta thấy: Hình vẽ đã cho gồm 8 ô vuông diện tích 1cm2 .
Do đó, diện tích của hình vẽ là:
8  1  8  cm 2 

Đáp số: 8cm2 .
Chọn C.
Câu 5: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, đếm số hình vuông 1cm2 có trong hình vẽ. Số ô vuông chính là diện
tích của hình B.
Cách giải:
Hình B gồm 8 ô vuông 1cm2 . Nên diện tích hình B là: 8cm2 .
Đáp số: 8cm2 .
Chọn D.
Câu 6: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, xác định diện tích hình K và diện tích hình B rồi so sánh diện tích hai
hình với nhau. Từ đó chọn ra phát biểu đúng.
Cách giải:
Hình K gồm 8 ô vuông diện tích 1cm2 . Nên diện tích hình K là: 8 1  8  cm 2 
Hình B gồm 8 ô vuông diện tích 1cm2 . Nên diện tích hình B là: 8 1  8  cm 2 
Vậy diện tích hình K bằng diện tích hình B và bằng 8  cm 2  .
Trong các đáp án đã cho chỉ có đáp án C đúng.
Chọn C.
Câu 7: Phương pháp: Quan sát hình vẽ, so sánh diện tích của 2 hình.
Cách giải:
Hình vuông B gồm 9 ô vuông bằng nhau. Cắt theo đường chéo của nó được hai hình tam giác, sau đó ghép
thành hình A.
Vậy hình A và hình B có diện tích bằng nhau (đều bằng 9 ô vuông).
Chọn C.

Câu 8: Phương pháp: Quan sát hình vẽ ta thấy, khoảng trống có diện tích đúng bằng 3 ô vuông diện tích 1cm2 .
Từ đó đưa ra kết luận diện tích của khoảng trống.

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy diện tích của khoảng trống bằng diện tích của của 3 ô vuông diện tích 1cm2 .
Diện tích của khoảng trống là:
3 1  3  cm 2 

Đáp số: 3 cm2 .
Chọn A
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phương pháp: Thực hiện phép tính như với hai số tự nhiên, sau đó thêm đơn vị diện tích cm2 vào bên
phải kết quả.
Cách giải:

a) 20cm2  14cm2  6 cm2
b)36cm2 : 4  9 cm2

c)5cm2  8  40 cm2
d ) 42cm2  18cm2  60 cm2
Câu 2: Phương pháp: Tính diện tích đất trồng cam, diện tích đất trồng bưởi. Rồi lấy diện tích cả khu vườn trừ
đi diện tích đấy trồng cam và bưởi thì ra diện tích đất trồng rau.
Cách giải:
Diện tích đất trồng cam là: 200 : 4  50  cm2 

Diện tích đất trồng bưởi là: 200 : 2  100  cm 2 
Diện tích đất trồng rau là: 200   50  100   50  cm 2 
Đáp số: 50cm2 .
Câu 3: Phương pháp: Quan sát hình vẽ rồi điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
Cách giải:
a) Hình H gồm 6 ô vuông 1cm2 .
b) Diện tích hình H bằng 6cm 2
c) Hình S gồm 7 ô vuông 1cm2 .
d) Diện tích hình S bằng 7cm 2 .
Câu 4: Phương pháp: Đọc số + xăng ti mét vuông.
Cách giải:

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Ta có:
Đọc

Viết

9cm2

Chín xăng-ti-mét vuông.

116cm2

Một trăm mười sáu xăng-ti-mét vuông.


728cm2

Bảy trăm hai mươi tám xăng-ti-mét vuông.

10 000cm2

Mười nghìn xăng-ti-mét vuông.

Câu 5: Phương pháp: Muốn biết diện tích tấm bìa xanh lớn hơn diện tích tấm bìa màu đỏ bao nhiêu xăng –timét vuông ta tìm hiệu của hai diện tích đó.
Cách giải:
Diện tích tấm bìa màu đỏ là:
400 : 5  80  cm 2 

Diện tích tấm bìa màu xanh lớn hơn diện tích tấm bìa màu đỏ là:
400  80  320  cm 2 

Đáp số: 320cm2 .

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



×