Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài luyện tập số 1 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.06 KB, 18 trang )

BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 1
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là:
B. 4, 4, 2, 4.

A. 4, 4, 3, 4.

C. 4, 4, 2, 4.

D. 4, 4, 3, 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 2: Số oxi hóa của Iot trong IF7 là:
A. 1.

B. 7.

Câu 3: Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa 2 là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 4: Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là:
A. 4, 4, 2, 4, 1, 0.


B. 4, 4, 2, 3, 4,0.

C. 4, 4, 2, 4, 4, 1.

D. 4, 4, 2, 4, 4, 1.

Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là:
A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Câu 7: Cho phản ứng: 6H   2MnO 4  5H 2 O 2  2Mn 2  5O 2  8H 2 O
Trong phản ứng này, H 2O2 đóng vai trò:

A. chất xúc tác.

B. chất khử.

C. chất oxi hóa.

D. chất ức chế.

t
Câu 8: Trong phản ứng: Cu(OH) 2 
 CuO  H 2 O , nguyên tố đồng:

A. bị oxi hóa.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 9: Cho phản ứng
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4  3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:
A. FeSO4 và K2Cr2O7.

B. K2Cr2O7 và FeSO4.

C. H2SO4 và FeSO4.

D. K2Cr2O7 và H2SO4.


Câu 10: Cho các phương trình phản ứng sau:


(a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4  FeSO4 + H2S
(e) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 11: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2  2FeBr3

2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

C. Tính khử Cl- của mạnh hơn của Br-.


D. Tính oxi hóa Br2 của mạnh hơn của Cl2.

Câu 12: Loại phản ứng luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử là:
A. phản ứng hóa hợp.

B. phản ứng phân hủy.

C. phản ứng thế trong hóa vô cơ.

D. phản ứng trao đổi.

Câu 13: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

(b) NaOH + HCl  NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO  Fe + CO2

(d)AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 14: Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:
A. 12

B. 14

C. 8

D. 26

Câu 15: Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3  FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là:
A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH  Na2CrO4 + NaCl + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 21

B. 16

C. 28

D. 31

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Nếu tỉ lệ giữa N2O và NO là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ số mol nAl : nNO : nNO là:
2

A. 25 : 6 : 9.

B. 23 : 4 : 6.

C. 46 : 2 : 3.

D. 20 : 2 : 3.

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO2 + H2O  2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò:
A. chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. chất tham gia phản ứng.

D. vừa lầ chất khử, vừa là chất oxi hóa.


Câu 19: Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:
A. chất oxi hóa.

B. chất khử.

C. chất tham gia phản ứng.

D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.


Câu 20: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
t
A. S  3F2 
 SF6
t
B. S 6HNO3 (ñaë
c) 
 H 2SO4  6NO2  2H 2O

t
C. S  2Na 
 Na 2S
t
D. 4S 6NaOH(ñaë
c) 
 2Na2S Na2S2O3  3H 2O

Câu 21: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:
A. 6

B. 10

C. 8

D. 4

Câu 22: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau:
t
(a) S  O 2 
 SO 2

t
(b) S  3F2 
 SF6

(c) S + Hg  HgS

t
(d) S 6HNO3ñaë
c 
 H 2SO4  6NO2  2H 2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:
A. 3

B. 2

C. 4


D. 1

Câu 24: Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4  Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên:
A. Fe2+ + 2e  Fe.

B. Fe  Fe2+ + 2e.

C. Cu2+ + 2e  Cu.

D. Cu  Cu2+ + 2e.

Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:
t
FeS2  O 2 
 Fe 2 O3  SO 2

Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã:
A. nhường 7 mol electron.

B. nhận 7 mol electron.

C. nhường 11 mol electron.

D. nhận 11 mol electron.

t
Câu 26: Cho phản ứng oxi hóa khử: FeI 2  H 2SO 4 
 Fe 2 (SO 4 )3  SO 2  I 2  H 2 O


Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 20

B. 15

C. 10

D. 8

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là:
A. 6,5

B. 7,5

C. 8,5

D. 9,5


Câu 28: Cân bằng phản ứng hóa học sau:

CH 3  C  CH  KMnO 4  H 2 O  CH 3COOK  MnO 2  K 2 CO3  KOH
Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 27

B. 28

C. 29


D. 30

Câu 29: Trong phản ứng FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ:
A. nhường  2y  3x  electron.

B. nhận  3x  2y  electron.

C. nhường  3x  2y  electron.

D. nhận  2y  3x  electron.

Câu 30: Xét phản ứng: FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của SO2 là:
A. 3x  y

B. 6x  2y

C. 6x  y

D. 3x  2y

Câu 31: Xét phản ứng: R + HNO3  R(NO3)n + NO + H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 là:
A. n

B. 4n

C. 3n

D. 3


t
Câu 32: Xét phản ứng: 2M  2nH 2SO4ñaë
c 
 M 2 (SO4 )n  nSO2  2nH 2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tạo thành là:
A. 3n  1.

B. 2n 2.

C. 5n  3.

D. 3n.

Câu 33: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
khử là:
A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

Câu 34: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra:
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.


B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Câu 35: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là:
A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 36: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, SO32-, Na+, CO, Fe2+. Số chất và ion
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 5

B.6

C.7

D. 8

Câu 37: Cho phản ứng: C6 H 5  CH  CH 2  KMnO 4  C6 H 5COOK  K 2 CO3  MnO 2  KOH  H 2 O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 24


B. 27

C. 34

D. 31

Câu 38: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(b) 2HCl + Fe  FeCl2 + H2


(c) 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 5Cl2 + 7H2O

(d) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2

(e) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 39: Phản ứng nào dưới đây chứng SO2 có tính khử:
A. S+ O2  SO2
B. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2  + H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr

D. SO2 +2H2S  3S + 2H2O
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của diện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ ẩm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 41: Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Cho tỉ lệ mol n N2O : n N2  1: 2 . Hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 22.

B. 96.

C. 102.

D. 60.

Câu 42: Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4  C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.
A. 14.


B. 15.

C. 18.

D. 20.

Câu 43: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

KMnO 4  C6 H 5  CH  CH 2  H 2SO 4  MnSO 4  (Y)  CO 2  K 2SO 4  H 2 O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 15.

B. 17.

C. 25.

D. 27.

Câu 44: Cho phương trình: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O
Tỷ lệ a:b là:
A. 3:2

B. 2:3

C. 1:6

D. 6:1

Câu 45: Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3  XCl2 + 2YCl2
Phát biểu đúng là:
A. Kim loại X khử được ion Y2+.

Y + XCl2  YCl2 + X.


B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 46: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O

(b) 2HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O

(d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + 2H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 48: Tiến hàng các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn khí NO2 và O2 vào nước.

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:
A. 3

B. 6


C. 5

D. 4

Câu 49: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe + S (r),

(2) Fe2O3 + CO (k);

(3) Au + O2 (k),

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r),

(5) Cu + K NO3 (r),

(6) Al +NaCl (r)

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 50: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x : y  2 : 5 ), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường
khi bị hòa tan là:

A. 2x

B. 3x

C. 2y

D. y

Câu 51: Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:
3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (1)

2HgO  2Hg + O2  (2)

4K2SO3  3K2SO4 + K2S (3)

NH4NO3  NO2  + 2H2O (4)

2KClO3  2KCl + 3O2  (5)

3NO2 + 2H2O  2HNO3 + NO  (6)

4HClO4  2Cl2 + 7O2  + 2H2O (7)

2H2O2  2H2O + O2  (8)


Trong các phản ứng oxi hóa khử trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 2

B. 5


C. 4

D. 3

Câu 52: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112
lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số
chất thỏa mãn X là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 53: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O

B. O3  O2 + O

C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3

D. Na2SO3 + H2SO4  SO2 + Na2SO4 + H2O

Câu 54: Cho phản ứng:
CH 3  C6 H 4  CH 2  CH  CH 2  KMnO 4  H 2SO 4  HOOC  C6 H 4  COOH  CO 2  K 2SO 4  MnSO 4  H 2 O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 156


B. 129

C. 447

D. 17

Câu 55: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + KCl  K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, tỉ lệ số của KMnO4 và KCl là:
A. 2:5

B. 1:5

C. 2:6

D. 1:6

Câu 56: Cho các chất sau: FeCO3,Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất và dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:
A. Fe3O4

B. Fe(OH)2

C. FeS

D. FeCO3

Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Cu và Ag:
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (d)

B. (b)

C. (c)

D. (a)

Câu 58: Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3  K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 116

B. 36

C. 106

D. 16

Câu 59: Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên
lần lượt là
A. 1; 4

B. 1; 6

C. 1; 5


D. 1; 8

Câu 60: Cho phương trình: Fe(NO3)2 + KHSO4  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản
ứng là


A. 18

B. 21

C. 22

D. 23

Câu 61: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1: 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản)
trong phương trình hóa học là
A. 66

B. 48

C. 38

D. 30

Câu 62: Cho phản ứng: FexOy + 2yHI  xFeI2 + (y-x)I2 + H2O
Phản ứng trên không là phản ứng oxi hóa khử nếu
A. Luôn là phản ứng oxi hóa khử; không phụ thuộc vào x, y.
B. x  3, y  4.

C. x  2, y  3.

D. x  y  1.

Câu 63: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là
A. KMnO4

B. K2Cr2O7

C. CaOCl2

D. MnO2

Câu 64: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

(b) NaOH + HCl  NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2

B. 3

C. 1


D. 4

Câu 65: Cho phản ứng sau: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2 :1 , thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:
A. 20

B. 12

C. 18

D. 30

Câu 66: Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng:
M + HNO3  M(NO3)n + NO 2 + NO + H2O, biết VNO2 : VNO  2 :1
Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là
A. 8 : 3.

B. 5 : 3.

C. 3 : 8.

D. 3 : 5.

Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4  H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. Sau khi lập phương trình hóa
học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:
A. 8 và 20.

B. 10 và 18

C. 18 và 10


D. 20 và 8

Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + NO + X
Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:
A. 9

B. 11

C. 20

D. 29

Câu 69: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của H2O là:
A. 45a  18b.

B. 13a  9b.

C. 46a  18b.

D. 23a  9b.


Câu 70: Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 13

B. 14


C. 18

D. 15

Câu 71: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là:
A. 19

B. 25

C. 21

D. 41

Câu 72: Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham
gia phản ứng là:
A. 32

B. 20

C. 28

D. 30

Câu 73: Hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 loãng,
đun nóng, thấy giải phóng khi NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat
của các kim loại. Tỉ lệ x/y là:

A. 1/2

B. 1/1

C. 3/2

D. 2/1

BẢNG ĐÁP ÁN
01. C

02. B

03. B

04. A

05. B

06. B

07. B

08. D

09. B

10. A

11. A


12. D

13. A

14. B

15.A

16. D

17. A

18. D

19. D

20. D

21. B

22. C

23. A

24. B

25. C

26. D


27. C

28. B

29. C

30. D

31. B

32. A

33. A

34. D

35. B

36. C

37. C

38. B

39. C

40. B

41. C


42. B

43. A

44. D

45. B

46. A

47. B

48. D

49. A

50. D

51. C

52. A

53. A

54. A

55. B

56. C


57. A

58 B.

59. D

60. B

61. B

62. D

63. B

64. A

65. C

66. B

67. C

68. B

69. D

70. A

71. B


72. D

73. D
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

Câu 1: Giả sử x là số oxi hóa của C trong CO2 ta có: x  2  2   0  x  4
Tương tự số oxi hóa của C trong các phân tử là H2C+4O3; HC+2OOH, C-4H4
Đáp án C.
Câu 2: Giả sử số oxi hóa của Iot là x ta có: x  7  1  0  x  7
Đáp án B.
Câu 3: Số oxi hóa của O trong các hợp chất là H2O-2, Na2O-2, F2O+2, Cl2O-2. Có 1 hợp chất oxi có số oxi
hóa +2. Đáp án B.


Câu 4: Giả sử số oxi hóa của C trong CO2 là x ta có x  2  2   0  x  4
Tương tự số oxi hóa của nguyên tố C trong các hợp chất là: Na2C+4O3, C+2O, Al4C3-4, CaC2-1, C0H2O.
Đáp án A.
Câu 5: Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là: S, FeO, SO2, N2, HCl. Có 5 chất. Đáp án B.
Câu 6: Các chất và ion có số oxi hóa trung gian thì vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Các chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là: Cl2, SO2, Fe2+, Mn2+.
Chú ý: F2 chỉ có 2 số oxi hóa là -1, 0. F2 chỉ có tính oxi hóa.
Na+, Ca2+, Al3+ là các ion có tính oxi hóa cao nhất chỉ thể hiện tính oxi hóa. S2-, Cl- có số oxi hóa thấp
nhất chỉ thể hiện tính khử. Đáp án B.
Câu 7: Trong phản ứng này có các quá trình Mn trong MnO4- có số oxi hóa +7, O trong H2O2 có oxi hóa
-1. Mn 7  5e  Mn 2 ; 2O 1  O02  2e
Suy ra H2O2 là chất khử. Đáp án B.
t
Câu 8: Nhận thấy trong phản ứng Cu(OH) 2 
 CuO  H 2 O không xảy ra sự thay đổi số oxi hóa các


chất.
Vậy nguyên tố đồng không bị oxi hóa cũng không bị khử. Đáp án D.
Câu 9: Chất khử là FeSO4: Fe 2  Fe3  1e
Chất oxi hóa là K2Cr2O7: Cr2 O72  14H   6e  2Cr 3  7H 2 O
Đáp án B.
Câu 10: Có 2 phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa: (a), (d). Đáp án A.
Câu 11: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều:
chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh  chất oxi hóa yếu + chất khử yếu.
Từ phương trình (1)  tính oxi hóa của Fe3  Br2 , phương trình (2)  tính oxi hóa của Br2  Cl2
Vậy tính oxi hóa của Fe3  Br2  Cl2
Tính khử đảo lại theo dãy điện hoá Fe 2  Br   Cl . Đáp án A.
Câu 12: Trong phản ứng hóa hợp, phân hủy số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không 
nên phản ứng hóa hợp, phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không phải.
Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi nên phản ứng trao đổi không là
phản ứng oxi hóa khử.
Trong phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi nên phản ứng thế là phản ứng oxi hóa khử.
Đáp án D.
Câu 13: Nhận thấy phản ứng (b), (d) các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa  (b), (d) không
phải là phản ứng oxi hóa khử.
Trong (a) Fe đóng vai trò là chất khử, Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Trong (c) CO đóng vai trò là chất khử, Fe3O4 đóng vai trò là chất oxi hóa.


Vậy có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Câu 14: Quá trình oxi hóa: Fe 2  Fe3  1e
Quá trình khử: Cr 6  3e  Cr 3
Phương trình phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4  3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất vế bên trái là: 6  1  7  14 . Đáp án B.
Câu 15: Quá trình oxi hóa: Fe 2  Fe3  1e

Quá trình khử: N 5  3e  N 2
Phương trình phản ứng: 3FeCl2 + 4HNO3  2FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là: 3  4  7 . Đáp án A.
Câu 16: Quá trình oxi hóa: Cr 3  Cr 6  3e
Quá trình khử: Cl1  2e  Cl1
Phương trình phản ứng: 2CrCl3 + 3NaOCl + 10NaOH  2Na2CrO4 + 9NaCl + 5H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là: 2  3  10  2  9  5  31
Đáp án D.
Câu 17: Giả sử có 2 mol N2O, 3 mol NO.
Bảo toàn electron  n Al 

2.8  3.3 25
25
 mol  n Al : n N2O : n NO 
: 2 : 3  25 : 6 : 9. Đáp án A.
3
3
3

Câu 18: Nhận thấy nguyên tố N+4 trong NO2 vừa lên N+5 (trong HNO3) vừa xuống N+2 (trong NO) nên
NO2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa. Đáp án D.
Câu 19: Nhận thấy nguyên tố Cl0 trong Cl2 vừa lên Cl+1 (trong NaClO) vừa xuống Cl- (trong NaCl) nên
Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa. Đáp án D.
Câu 20: Phản ứng d, S vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, số oxi hóa giảm về
-2 và lên +4.
A, B: S đóng vai trò là chất khử.

C: S đóng vai trò là chất oxi hóa.

Đáp án D.


Câu 21: 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Chọn B.
Câu 22: Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng là phản ứng oxi hóa khử gồm: FeSO4, H2S, HI, Fe3O4
Chú ý: AgNO3, Fe2O3 có mức oxi hóa tối đa, khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng chỉ là phản ứng trao đổi.
Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng cũng là phản ứng trao đổi và sinh khí SO2. Đáp án C.
Câu 23: S thể hiện tính khử khi trong phản ứng số oxi hóa của S tăng lên.
Trong phản ứng (a) S tăng từ 0 lên S+4 (SO2)
Trong phản ứng (b) S tăng từ 0 lên S+6 (SF6)
Trong phản ứng (c) S giảm từ 0 xuống S-2 (H2S)
Trong phản ứng (d) S tăng từ 0 lên S+6 (H2SO4)
Vậy có 3 phản ứng trong đó S thể hiện tính khử (a), (b), (d). Đáp án A.
Câu 24: Nhận thấy trong phương trình Fe + CuSO4  Cu + FeSO4, nguyên tố Fe đóng vai trò là chất
khử, CuSO4 là chất oxi hóa.


Quá trình oxi hóa: Fe  Fe 2  2e

Quá trình khử: Cu 2  2e  Cu .

Đáp án B.
Câu 25: Dựa vào quá trình thay đổi số oxi hóa của 2 nguyên tố Fe và S trong FeS2 để xác định số e trao
đổi.
Quá trình oxi hóa: 2FeS2  Fe 3  4S4  22e
Vậy mỗi phân tử FeS2 nhường 11e. Đáp án C.
Câu 26: Quá trình oxi hóa: 2FeI 2  2Fe 3  2I02  6e
Quá trình khử: S6  2e  S4
t
Phương trình phản ứng: 2FeI 2  6H 2SO 4 
 Fe 2 (SO 4 )3  3SO 2  2I 2  6H 2 O


Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 8. Đáp án D.
Câu 27: Quá trình oxi hóa: CuFeS2  Cu 2  Fe 3  2S6  17e
Quá trình khử: S6  2e  S4
Bảo toàn electron: 2n SO2  17n CuFeS2  n SO2  8,5 mol . Đáp án C.
Chú ý các chất khử khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng sẽ bị oxi hóa lên mức oxi hóa cao nhất.
Câu 28: Nhận thấy hợp phần CH3 không thay đổi số oxi hóa.
Quá trình oxi hóa: C0  C1  C3  C4  8e
Quá trình khử: Mn 7  3e  Mn 4
Phương trình phản ứng: 3CH 3  C  CH  8KMnO 4  H 2 O  3CH 3COOK  8MnO 2  3K 2 CO3  2KOH
Đáp án B.
Câu 29: Quá trình oxi hóa: 2Fe 2y/ x  xFe 3   6x  4y  e
Như vậy mỗi phân tử FexOy nhường  3x  2y  e electron. Đáp án C.
Câu 30: Quá trình oxi hóa: 2Fe 2y/ x  xFe 3   6x  4y  e
Quá trình khử: S6  2e  S4
Phương trình phản ứng: 2FexOy + (6x-2y) H2SO4  xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2 + (6x-2y) H2O
Vậy hệ số của SO2 là 3x-2y. Đáp án D.
Câu 31: Quá trình oxi hóa: R 0  R  n  ne
Quá trình khử: N 5  3e  N 2
Phương trình phản ứng: 3R + 4nHNO3  R(NO3)n + nNO + 2nH2O
Đáp án B.
Câu 32: Nhận thấy phương trình đã được cân bằng:
t
2M  2nH 2SO4ñaë
c 
 M 2 (SO4 )n  nSO2  2nH 2O

Chú ý tổng hệ số các chất tạo thành là: 1  n  2n  3n  1. Đáp án A.


Câu 33: Các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng dư tạo phản ứng oxi hóa khử gồm: Fe, FeO, Fe(OH)2,

Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Đáp án A.
Câu 34: Phản ứng trên, chất khử là Fe, chất oxi hóa là Cu2+
Quá trình xảy ra là sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Fe  Fe 2  2e : sự oxi hóa Fe

Cu 2  2e  Cu : sự khử ion Cu2+. Chọn D.

Câu 35: Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử gồm: S, FeO, SO2, N2, HCl. Đáp án B.
Chú ý HCl có ion H+ thể hiện tính oxi hóa, Cl- thể hiện tính khử.
Câu 36: Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là: Cl2, SO2, NO2, C, SO32-, CO, Fe2+. Đáp án C.
Câu 37: C6 H 5C1H  C2 H 2  C6 H 5C3OOK  K 2 C4 O3  10e

Mn 7  3e  Mn 4

 3C6 H 5  CH  CH 2  10KMnO 4  3C6 H 5COOK  3K 2 CO3  10MnO 2  KOH  4H 2 O
Tổng hệ số: 3  10  3  3  10  1  4  34 . Đáp án C.
Câu 38: HCl thể hiện tính oxi hóa ở nguyên tố H+ xuống H2
Vậy có 2 phương trình (c), (d) HCl thể hiện tính oxi hóa. Đáp án B.
Câu 39: SO2 đóng vai trò là chất khử khi số oxi hóa của lưu huỳnh tăng trong phản ứng. Nên chỉ có phản
ứng (c) thỏa mãn. Số oxi hóa của lưu huỳnh tăng từ: S4  S6 . Đáp án C.
Câu 40: (2) sai vì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện giảm dần.
(4) sai vì N trong NH3 có cộng hóa trị là 3; N trong NH4+ có cộng hóa trị là 4.
Có 3 phát biểu đúng: (1), (3), (5). Đáp án B.
Câu 41: Quá trình oxi hóa: Al0  Al3  3e
Quá trình khử: 6N 5  28e  N 21  2N 02 (dùng bảo toàn nguyên tố N để điền hệ số của , dùng bảo toàn
điện tích để điền số e nhận)
Phương trình phản ứng: 28Al + 102HNO3  28Al(NO3)3 + 3N2O + 6N2 + 51H2O
Đáp án C.
Câu 42: Chú ý trong phản ứng này hợp phần C6H5 không thay đổi số oxi hóa.

Quá trình oxi hóa: C2  C2  C3  C3  C3  C3  10e
Quá trình khử: Mn 7  5e  Mn 2
C6H5-CH2-CH2-CH3 + 2KMnO4 + 3H2SO4  C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + 2MnSO4 + 4H2O
Tổng hệ số các chất trong phản ứng là 15. Đáp án B.
Câu 43: KMnO 4  C6 H 5  CH  CH 2  H 2SO 4  MnSO 4  C6 H 5COOH  CO 2  K 2SO 4  H 2 O
Quá trình oxi hóa: C1  C2  C3  C4  10e
Quá trình khử: Mn 7  5e  Mn 2
PT: 2KMnO 4  C6 H 5  CH  CH 2  3H 2SO 4  2MnSO 4  C6 H 5COOH  CO 2  K 2SO 4  H 2 O4
Đáp án A.


Chú ý hợp chất có chứa liên kết đôi khi tham gia phản ứng oxi hóa khử trong KMnO4/ H2SO4 thì liên kết
đôi bị phá vỡ hình hợp chất có chức COOH hoặcCO2.
Câu 44: Quá trình oxi hóa: Fe 2  Fe 3  1e
Quá trình khử: Cr 6  3e  Cr 3
Phương trình phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4  3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
 a : b  6 :1. Đáp án D.

Câu 45: Chiều xảy ra phản ứng oxi hóa khử:
chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh  chất oxi hóa yếu + chất khử yếu.
Từ phương trình (1)  tính oxi hóa của X 2  Y 3 , phương trình (2)  tính oxi hóa của Y 2  X 2
Tính oxi hóa của Y 2  X 2  Y 3
Tính khử đảo lại theo dãy điện hoá Y  X  Y 2 .
Nhận định đúng là: Ion Y 3 có tính oxi hóa mạnh hơn ion X 2 . Đáp án B.
Câu 46: HCl thể hiện tính khử từ Cl-  Cl2, tính oxi hóa từ H+  H2.
Vậy (a), (c) HCl thể hiện tính khử. (d) HCl thể hiện tính oxi hóa và (b) là phản ứng trao đổi. Đáp án A.
Câu 47: (a) 3CH 2  CH 2  2KMnO 4  3CH 2 OH  CH 2 OH  MnO 2  2KOH

 b  CH3CH 2OH  CuO  CH3CHO  Cu  H 2O
(c) CH 2  CH 2  Br2  CH 2 Br  CH 2 Br

t
 CH 2 OH[CHOH]4 COONH 4  2Ag  3NH 3  H 2 O
 d  CH 2OH[CHOH]CHO  2[Ag(NH3 )2 ]OH 
t
(e) Fe2O3  3H 2SO4 ñ 
 Fe2 (SO4 )3  3H 2O

Có 4 thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là (a), (b), (c), (d). Chọn B.
Câu 48: (1) 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  2H 2SO 4  K 2SO 4  2MnSO 4

(2) SO 2  2H 2S  3S  2H 2 O

(3) NO 2  O 2  2H 2 O  4HNO3

(4) MnO 2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H 2 O

(5) Fe 2 O3  H 2SO 4  Fe 2 (SO 4 )3  3H 2 O

(6) SiO 2  4HF  SiF4  2H 2 O
Nhận thấy ở phương trình (1), (2), (3), (4) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa nên có 4 phản ứng oxi
hóa khử. Đáp án D.
t
Câu 49: (1) Fe  S 
 FeS

t
(2) Fe 2 O3  3CO 
 2Fe  3CO 2

t

(3) Au  O 2 
 không phản ứng

t
(4)2Cu(NO3 ) 2 
 2CuO  4NO 2  O 2

t
(5) KNO3 
 2KNO 2  O 2
t
2C u  O 2 
 2CuO
t
(6) Al NaCl 
 không phản ứng

Vậy có 3 trường hợp thỏa mãn là (1), (4), (5). Đáp án A.


Câu 50: x : y  2 : 5  y  2,5 x

n SO2  n SO2  n SO2  0,5n H2SO4  0,5y
4

ne nhöôøng  ne nhaän  2nSO  2.0,5y  y
2

Chọn D.
Câu 51: Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng trong đó nguyên tố đóng vai trò oxi hóa và

nguyên tố đóng vai trò khử nằm trong phân tử của cùng một chất.
Chú ý: Nguyên tố đóng vai trò oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử ở đây là 2 nguyên tố khác nhau.
Do đó các phản ứng nội phân tử là 2, 4, 5, 7. Chọn C.
Câu 52: Gọi số electron nhường của chất X là a.
Theo định luật bảo toàn electron: a.n X  2n SO2  a.0, 01  2.0, 005  a  1
Vậy X chỉ nhường 1 electron, các chất thỏa mãn gồm Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2
Vì khi tác dụng với H2SO4 chỉ sinh ra khí SO2  loại FeCO3 (sinh thêm CO2), loại Fe(NO3)2 (sinh thêm
NO)
Vậy chỉ có Fe3O4 thỏa mãn. Đáp án A.
Câu 53: Nhận thấy trong phản ứng A mỗi hỗn tạp CaOCl2 có cấu tạo:

Trong đó có 1 nguyên tố Cl+1, 1 nguyên tố Cl-1  Cl20 vừa lên Cl+1 và vừa xuống Cl-1 nên phản ứng A là
phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Chú ý phản ứng D là phản ứng trao đổi không có sự thay đổi số oxi hóa.
Câu 54: C3H 3  C6H 4  C2H 2  C1H  C2H 2  HOOC3C6H 4C3OOH  2C4O2  22e

Mn 7  5e  Mn 2
 5CH 3  C6 H 4  CH 2  CH  CH 2  22KMnO 4  33H 2SO 4  5HOOC  C6 H 4  COOH  10CO 2  11K 2SO 4 

22MnSO 4  48H 2 O
Tổng hệ số là 156. Đáp án A.
Câu 55: YTHH 05: Cân bằng nhanh theo bảo toàn nguyên tố:
1.KMnO4 thì sinh 1. MnSO4 và có 4.O chuyển hết về 4.H2O
Bảo toàn H suy ra có 4.H2SO4; bảo toàn S suy ra có 3.K2SO4; bảo toàn K suy ra có 5.KCl
Vậy KMnO4 + 4H2SO4 + 5KCl  3K2SO4 + MnSO4 + 2,5Cl2 + 4H2O
 tỉ lệ cần xác định là 1: 5 . Đáp án B.
Câu 56: n FeCO3  n Fe3O4  n FeS  n Fe OH   a
2

FeCO3 : n  n CO2  n SO2  a  0,5a  1,5a



Fe3O 4 : n SO2  0,5a
7
FeS : n SO2  a  a  4,5a
2

Fe  OH 2 : n SO2  0,5a
Chọn C.
Câu 57: Ở thí nghiệm (d) chỉ có Cu tác dụng được với Fe3+ , Ag không phản ứng được do
E 0Ag /Ag  E 0Fe3 /Fe2 . Chọn A.

Câu 58: Trao đổi e

Cr2S3  2Cr 6  3S6  30e
Mn  SO3 2  Mn 6  2N 2  6O 2  2e
 Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 + 20K2CO3  2K2CrO4 + 3K2SO4 + 15K2MnO4 + 30NO + 20CO2
Đáp án B.
Chú ý là trong hệ số các chất phản ứng.
Câu 59: Quá trình oxi hóa: FeS2  Fe 3  2S6  15e
Quá trình khử: N 5  3e  N 2
Phương trình phản ứng: FeS2 + 8HNO3  Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
Đáp án D.
Câu 60: 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4  5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 +6 K2SO4 + 3NO + 6H2O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 9  12  21 . Chọn B.
Câu 61: 5Fe3O4 + 48HNO3  15Fe(NO3)3 + 2NO2 + NO + 24H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình là 48. Chọn B.
Câu 62: Để phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử thì phải thỏa mãn điều kiện không có chất nào
có sự thay đổi số oxi hóa.


y  x  0

 x  y . Khi đó chất FexOy là FexOx  FeO. Vậy x  1  x  y  1
Ta có:  2y
 2
x
Đáp án D.
Câu 63: Trong phản ứng với HCl đặc thì chất nào nhận electron nhiều nhất thì cho lượng Cl2 lớn nhất.
Giả sử có 1 mol mỗi chất CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc thì số mol electron nhận lần lượt là 2 mol, 5 mol, 6 mol, 2 mol.
Vậy chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là K2Cr2O7. Đáp án B.
Câu 64: Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa  có 2 phản ứng oxi hóa
khử. Đáp án A.
Câu 65: Ta có: Mg  2e  Mg2


4N 5  14e  2N 2  N 22
Suy ra: 7Mg + 18HNO3  7Mg(NO3)2 + 2NO + N2O + 9H2O
Đáp án C.
Câu 66: Số phân tử HNO3 bị khử sẽ bị chuyển hóa thành NO2 và NO
Số phân tử HNO3 khơng bị khử sẽ đi vào muối
Giả sửa có 2 mol NO2 và 1 mol NO nên có 3 mol HNO3 bị khử.
Trong phản ứng kim loại + HNO3 ln có nHNO

3

Bảo tồn ngun tố N: nHNO

3


khô
ng bòkhử

phả
n ứ
ng

 4nNO  2nNO  4.1  2.2  8mol
2

 nNO (muối)  8  2  1  5mol
3

Tỉ lệ số phân tử HNO3 khơng bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là: 5 : 3
Đáp án B.
Câu 67: P 0  P 5  5e ;

2N 3  2Cl7  8e  Cl02  N 02

Phương trình phản ứng: 8P + 10NH4ClO4  8H3PO4 + 5Cl2 + 5N2 + 8H2O
Chú ý câu hỏi số ngun tử bị oxi hóa gồm P và N-3. Vậy có 8  10  18 ngun tử bị oxi hóa.
Ngun tử bị khử là Cl+7 có 10 ngun tử bị khử.
Đáp án C.
Câu 68: FeSO4 + HNO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + NO + X
Q trình oxi hóa: 2Fe 2  Fe32  2e
Q trình khử: N 5  3e  N 2
Phương trình: 6FeSO4 + 2HNO3 + 3H2SO4 3Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O
Tổng hệ số của chất phản ứng: 6  2  3  11 . Đáp án B.
Câu 69: Trao đổi e


aN 5   5a  2b  e  N a O b

Fe3O 4  3Fe 3  1e ;
  5a  2b  Fe3O 4 

 46a  18b  HNO3  3  5a  2b  Fe( NO3 )3  N a Ob   23a  9b  H 2O

Đáp án D.
Câu 70: Q trình oxi hóa: S4  S6  2e (1)  3
Q trình khử: Mn 7  5e  Mn 2 (2)  2
Áp dụng phương pháp thăng bằng electron:
 5K2SO3 + 2KMnO4 + xKHSO4  yK2SO4 + 2MnSO4 + 0,5xH2O
Đặt hệ số của KHSO4 là x, K2SO4 là y.
Bảo tồn ngun tố K: 10  2  x  2y
Bảo tồn ngun tố S: 5  x  y  2
Giải hệ:  x  6, y  9
Vậy PT: 5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4  9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O


Tổng hệ số nguyên của chất tham gia phản ứng: 5  2  6  13 . Đáp án A.
Câu 71: Quá trình oxi hóa: S4  S6  2e (1)  3
Quá trình khử: Cr26  6e  Cr36 (2) 1
Áp dụng phương pháp thăng bằng electron:
 K2Cr2O7 + 3K2SO3 + xKHSO4  yK2SO4 + Cr2(SO4)3 + 0,5xH2O
Đặt hệ số của KHSO4 là x, K2SO4 là y.
Bảo toàn nguyên tố K: 2  3.2  x  2y
Bảo toàn nguyên tố S: 3  x  y  3
Giải hệ:  x  y  8
Vậy PT: K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 8KHSO4  8K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O
Tổng hệ số nguyên của chất tham gia phản ứng: 1  3  8  8  1  4  25 . Đáp án B.

Câu 72: Viết phương trình trao đổi e và cân bằng ta có:
10FeSO3 + 6KMnO4 + 14H2SO4 (loãng)  5Fe2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 14H2O
Tổng đại số của các hệ số tham gia phản ứng là 30. Chọn D.
Câu 73: Nhận thấy FeS2 và Cu2S đều là chất khử và bị HNO3 đẩy lên mức oxi hóa cao nhất

FeS2  Fe 3  2S6  15e
x

x

2x

Cu 2S  2Cu 2  S6  10e
y

2y

y

Vì dung dịch sau phản ứng chỉ có muối sunfat nên dung dịch chỉ có ion Fe+3, Cu+2, SO42Bảo toàn điện tích (tổng mol điện tích dương bằng tổng điện tích âm) ta có:

3x  2y  2   2x  y   2  x  2 y
Đáp án D.



×