Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài luyện tập số 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.41 KB, 21 trang )

BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 2
Câu 1: Các yếu tố ảnh hướng đến cân bằng hóa học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 2: Cho phản ứng: Fe 2O3  r   3CO  k   2Fe  r   3CO 2  k  .
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

B. . cân bằng không bị chuyển dịch.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

D. phản ứng dừng lại.

Đặt mua file Word tại link sau
/>
Câu 3: Khi hòa tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO 2  H 2O  HSO3  H  . Khi cho thêm NaOH và
khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận

B. thuận và nghịch

C. nghịch và thuận

D. nghịch và nghịch

Câu 4: Cho phản ứng: N 2  k   3H 2  k   2 NH 3  k  ; H  0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450°C xuống đến 25°C thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
Câu 5: Phản ứng 2SO 2  O 2  2SO3 ; H  0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của
phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận

B. thuận và nghịch

C. nghịch và nghịch

D. nghịch và thuận

Câu 6: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: ; H  0
Cân bằng trên chuyển địch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.

B. giảm áp suất của hệ.

C. thêm khí NO vào hệ.

D. thêm chất xúc tác vào hệ.

Câu 7: Cho phản ứng: N 2  k   3H 2  k   2 NH 3  k  .


Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.


C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 8: Cho phản ứng N 2  k   3H 2  k   2 NH 3  k  ; H  92kJ ( ở 450,300atm ).
Để cân bằng chuyển dịch mạnh nhất theo chiều nghịch, cần

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 9: Cho phản ứng: N 2  k   3H 2  k   2 NH 3  k  ; H  92kJ ( ở 450,300atm ).
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch mạnh nhất, cần
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 10: Cho cân bằng hoá học: N 2  k   3H 2  k   2 NH 3  k  . Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Yếu tố nào sau đây vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận vừa làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận :
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.


B. tăng thể tích của hệ phản ứng.

C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

D. thêm chất xúc tác Fe.

Câu 11: Quá trình sản xuất ammoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:

N 2  k   3H 2  k   2 NH 3  k  ; H  92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.

B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.

C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.

D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.

Câu 12: Cho cân bằng hóa học: 2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 13: Cho cân bằng sau: 2X  k   Y k   2Z k  ; H  0
Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều chuận mạnh nhất?
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ



Câu 14: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

4NH 3  k   3O 2  k   2 N 2  k   6H 2 O  k  ; H  0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.

B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.

C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ.

Câu 15: Xét cân bằng hóa học: 2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ;  H  0. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4NH 3  k   3O 2  k   2 N 2  k   6H 2 O  k  ; H  0
Cân bằng sẽ chuyển dịch mạnh nhất theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.

B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.

C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

D. Tách hơi nước, tăng nhiệt


Câu 17: Cho phương trình hóa học: 2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ; H  192kJ.
Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây
A. Tăng nồng độ oxi.

B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng

C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp.

D. Giảm nồng độ khí sunfurơ.

Câu 18: Cho cân bằng 2SO 2  khí   O 2  khí   2SO3  khí  ; H  0.
Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 19: Giả sử trong bình kín, tại 80C tồn tại cân bằng sau:

2NO  O 2  2NO 2 ; H pu  ?
Khi hạ nhiệt độ bình xuống 40C , thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây đúng?
A. H pu  0 , phản ứng thu nhiệt.

B. H pu  0 , phản ứng tỏa nhiệt.

C. H pu  0 , phản ứng thu nhiệt.


D. H pu  0 , phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 20: Có các cân bằng hoá học sau:

a 

S raén  H 2 khí   H 2S khí 

 c  N 2 khí  3H 2 khí  2NH3 khí

b

CaCO3 raén  CaO raén  CO 2 khí 

 d  H 2 khí  I 2 raén  2HI khí

Số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 21: Cho phát biểu sau:
1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
2) Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

3) Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5) Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hòa học, phản ứng dừng lại
Số phát biểu sai là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 22: Cho hỗn hợp khí gồm NO2 và N2O4 có tỉ lệ số mol là 1:1 vào 2 ống nghiệm nối với nhau. Đóng
khóa K và ngâm ống 1 vào cốc nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong ống 1 và ống 2 là:

A. Ống 1 có màu nhạt hơn.

B. Ống 1 có màu đậm hơn.

C. Cả 2 ống đều không có màu.

D. Cả 2 ống đều có màu nâu.

Câu 23: Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín:

CO  k   H 2 O  k   CO 2  k   H 2  k  ; H  41kJ
Lần lượt thực hiện các biến đổi sau đây (các yếu tố khác giữ nguyên):
(1). Tăng nhiệt độ.
(2). Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.
(3). Thêm lượng hơi nước vào.

(4). Lấy bớt hiđro ra.
(5). Dùng chất xúc tác.
Số biến đổi làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là:
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 24: Cho cân bằng sau: 3X  k   2Y k   Z r  . Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, số mol của hỗn hợp khí
tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển địch theo chiều phản ứng nghịch.
D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Câu 25: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:


 I  C  r   H 2O  k   CO  k   H 2  k  ; H  131kJ
 II  CO  k   H 2O  k   CO2  k   H 2  k  ; H  41kJ
Có các tác động sau:
(1) Tăng nhiệt độ.

(2) Thêm lượng hơi nước vào.

(3) Thêm khí H2 vào.

(4) Tăng áp suất.


(5) Dùng chất xúc tác.

(6) Thêm lượng CO vào.

Số tác động làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 26: Cho cân bằng hóa học sau: N 2  k   3H 2  k   2NH 3  k  ; H  0. Phát biểu nào sau đây sai
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Câu 27: Cho phương trình: N 2  3H 2  2NH 3 .
Khi giảm thể tích của hệ thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào
A. Thuận.

B. Nghịch.

C. Không thay đổi.

D. Không xác định được.

Câu 28: Cho cân bằng sau: H 2  k   I 2  k   2HI  k  ;  H  0. Tại 500°C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp

thu được có tỷ khối so với H 2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 600C , sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu
được có tỷ khối so với H 2 là d 2 . So sánh d1 và d 2 .
A. d1  2d 2

B. d1  d 2

C. d1  d 2

D. d1  d 2

Câu 29: Cho cân bằng sau 2X  k   3Y  k   Z  r  . Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn
hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
B. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Câu 30: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):

N 2 O 4  k   2NO 2  k  ; H  0
(không màu) (màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là sai
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần


Câu 31: Cho phản ứng thuận nghịch sau:

2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ; H  0

Thực hiện các tác động riêng rẽ sau lên cân bằng: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Cho thêm chất
xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Tăng nồng độ SO2 hoặc O2; (6) Giảm áp suất.
Số tác động làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau:

 a  N 2  k   3H 2  k   2NH3  k  ;H  0

 b  PCl5  k   PCl3  k   Cl2  k  ;H  0

 c  2HI  k   H 2  k   I2  k  ;H  0

 d  CO  k   H 2O  k   CO2  k   H 2  k  ;H  0

Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là
A. (b)

B. (a)

C. (d)

D. (c)


Câu 33: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO 2  k   H 2  k   CO  k   H 2 O  k  ; H  0
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;

(b) Thêm một lượng hơi nước;

(c) Giảm áp suất chung của hệ;

(d) Dùng chất xúc tác;

(e) Thêm một lượng CO2.
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e)

B. (a) và (e)

C. (d) và (e)

D. (b), (c) và (d)

Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(b) Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
(c) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(d) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(e) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Số phát biểu sai là
A. 1

B. 3


C. 2

D. 4

Câu 35: Cho các phát biểu sau:
1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2) Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3) Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5) Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học thuận nghịch, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3

B. 4, 5

Câu 36: Có các phát biểu về cân bằng hóa học:

C. 3, 4

D. 3, 5


1. Cân bằng hóa học là một cân bằng bền.
2. Nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt ( H  0 ) thì khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ bị chuyển dịch về phía trái
(phản ứng nghịch).
3. Nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt thì phản ứng nghịch thu nhiệt.
4. Nếu trong phản ứng mà số mol khí tham gia bằng số mol khí tạo thành thì áp suất không ảnh
hưởng tới cân bằng hóa học.
5. Hằng số cân bằng bị thay đổi khi nồng độ các chất thay đổi.

6. Trong biểu thức về hằng số cân bằng có mặt nồng độ của tất cả các chất tham gia phản ứng.
Hãy chọn các phát biểu sai.
A. 1 và 5

B. 1 và 6

C. 1, 5, 6

D. 1, 3, 5, 6

Câu 37: Cho cân bằng hóa học: aA  bB  pC  qD.
Ở 105C, số mol chất D là x mol; ở 180C, số mol chất D là y mol.
Biết x  y,  a  b    p  q  , các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất.
Câu 38: Xét phản ứng tổng hợp SO3:

2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k 
Giải pháp nào dưới đây không làm tăng hiệu suất của phản ứng?
A. Giảm nhiệt độ.

B. Tăng áp suất.

C. Dùng xúc tác.

D. Tách bớt SO3 khỏi sản phẩm.

Câu 39: Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi X khí  2Ykhí

Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình; khi đạt cân bằng thì thấy:
- Ở 40C trong bình kín có 0,75mol X
- Ở 45C trong bình kín có 0,65mol X
Có các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

Câu 40: Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:

C. 1

D. 4


1 C r H 2O k CO k H 2 k ;H 0.

2 CO k H 2O k CO2 k H 2 k ;H 0.

Chn kt lun ỳng trong cỏc kt lun sau
A. Tng ỏp sut cõn bng (1) chuyn dch theo chiu nghch v cõn bng (2) khụng b chuyn dch.
B. Tng ỏp sut cõn bng (1) chuyn dch theo chiu thun v cõn bng (2) khụng b chuyn dch theo
chiu nghch.
C. Gim ỏp sut cõn bng (1) v cõn bng (2) cựng khụng b chuyn dch.
D. Gim ỏp sut cõn bng (1) chuyn dch theo chiu nghch v cõn bng (2) khụng b chuyn dch.

Cõu 41: Cho cõn bng: N 2 k 3H 2 k 2NH 3 k
Khi tng nhit thỡ t khi ca hn hp khớ thu c so vi H2 gim. Phỏt biu ỳng v cõn bng ny l
A. Phn ng thun ta nhit, cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi tng nhit .
B. Phn ng thun thu nhit, cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
C. Phn ng nghch thu nhit, cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
D. Phn ng nghch ta nhit, cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi tng nhit .
Cõu 42: Cho cỏc cõn bng sau trong cỏc bỡnh riờng bit:

H 2 k, khoõ
ng maứ
u I 2 k, tớm 2HI k, khoõ
ng maứ
u (1)
2NO 2 k, naõ
u ủoỷ N 2 O 4 k, khoõ
ng maứ
u

(2)

Nu lm gim th tớch bỡnh cha ca c 2 h trờn, so vi ban u thỡ mu ca
A. h (1) khụng thay i; h (2) nht i.

B. h (1) v h (2) u nht i.

C. h (1) v h (2) u m i.

D. h (1) m lờn; h (2) nht i.

Cõu 43: Cho cỏc cõn bng sau trong bỡnh kớn (gi nguyờn nhit v s mol cỏc cht):


I 2HI k H 2 k I2 k

II N 2 k 3H 2 k 2NH3 k

III PCl5 k PCl3 k Cl2 k

IV CaCO3 r CaO r CO2 k

V SO2Cl2 k SO2 k Cl2 k

VI N 2O4 k 2NO2 k

Khi tng ỏp sut ca h thỡ s cõn bng b dch chuyn theo chiu nghch l
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Cõu 44: Cho cõn bng: 2SO 2 k O 2 k 2SO3 k . Khi tng nhit thỡ t khi ca hn hp khớ so
vi H2 gim i. Phỏt biu ỳng khi núi v cõn bng ny l
A. Phn ng nghch to nhit, cõn bng dch chuyn theo chiu thun khi tng nhit .
B. Phn ng thun to nhit, cõn bng dch chuyn theo chiu nghch khi tng nhit .
C. Phn ng nghch thu nhit, cõn bng dch chuyn theo chiu thun khi tng nhit .
D. Phn ng thun thu nhit, cõn bng dch chuyn theo chiu nghch khi tng nhit .
Cõu 45: Xột cỏc phn ng sau:



1)CaCO3  r   CaO  r   CO 2  k  ;H  0
2)2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ;H  0

3)N 2  k   3H 2  k   2NH 3  k  ;H  0
4)H 2  k   I 2  k   2HI  k  ;H  0

Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản
phẩm đều có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
A. 2, 3, 4

B. 2, 3

C. 4

D. 1, 4

Câu 46: Cho cân bằng: N 2  k   3H 2  k   2NH 3  k 
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 47: Cho cân bằng sau trong bình kín: X  k   2Y  k   3Z  k   T  k  . Biết khi giảm nhiệt độ của
bình thì tỉ khối hơi của hỗn hợp so với He là tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ.
Câu 48: Cho cân bằng hóa học: 2SO 2  k   O 2  k   2SO3  k  ;H  0. Có các tác động: tăng nhiệt độ

(1); tăng áp suất (2); hạ nhiệt độ (3); dùng xúc tác là V2O5 (4); giảm nồng độ SO3 (5). Số tác động khiến
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 49: Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí: X  2Y  XY2 .
Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức: v   X  . Y  . Cho các biến đổi nồng độ sau:
2

(a) Đồng thời tăng nồng độ X và Y lên 8 lần.
(b) Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần.
(c) Nồng độ chất X tăng lên 4 lần, nồng độ chất Y tăng 2 lần.
(d) Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 4 lần.
Số biến đổi làm tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 50: Xét phản ứng: 2A  B  2D. Biểu thức tính tốc độ của phản ứng là: v  k  A  . B. Khi tăng
2


nồng độ chất A thêm 2 lần và giữ nguyên nồng độ chất B thì tốc độ phản ứng:
A. giảm 2 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.


Câu 51: Cho phản ứng: 2NO  k   O 2  k   2NO 2  k 
Tốc độ tạo thành nitơ (IV) oxit được tính theo biểu thức v  k  NO  . O 2  . Khi áp suất của hệ tăng ba lần
2

còn nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứng
A. tăng 27 lần.

B. giảm 27 lần.

C. tăng 3 lần.

D. giảm 3 lần.

kt

 2SO3 .
Câu 52: Cho phản ứng sau: 2SO 2  O 2 

kn


Ở t C nồng độ cân bằng các chất: SO 2   0, 2M;  O 2   0,1M; SO3   1,8M.
Tốc độ của phản ứng thuận tại t°C là
A. k t  0,1 .0, 2
2

B. k t  0, 01 .0,1
2

C. k t  0,1 .0, 2
2

D. k t  0, 2  .0,1
2

Câu 53: Cho ba mẫu Mg nguyên chất có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3
dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch H2SO4 loãng (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường). Thời gian để Mg tan hết trong ba cốc tương ứng là t1 , t 2 , t 3 giây. So sánh nào sau đây đúng
A. t 3  t 2  t1

B. t 2  t1  t 3

C. t1  t 2  t 3

D. t1  t 2  t 3

Câu 54: Cho phản ứng đồng thể diễn ra trong pha khí: X  k   2Y  k   XY2  k  với tốc độ phản ứng
được tính theo biểu thức: v   X  . Y  . Tốc độ phản ứng trên sẽ tăng lên 8 lần nếu
2

A. Nồng độ chất Y tăng 4 lần.

B. Nồng độ cả hai chất đều tăng lên 2 lần.
C. Nồng độ chất X tăng lên 4 lần.
D. Nồng độ chất X giảm 2 lần, chất Y tăng 8 lần.
Câu 55: Cho phản ứng: CaCO3  2HCl  CaCl2  CO 2   H 2 O
Thực hiện một trong các tác động sau:
(a) Thêm một lượng dung dịch HCl bốc khói vào dung dịch HCl 2M.
(b) Đun nóng hỗn hợp phản ứng.
(c) Tăng thể tích dung dịch lên gấp đôi (giữ nguyên nồng độ).
(d) Thay CaCO3 dạng hạt bằng CaCO3 dạng bột.
(e) Tăng áp suất của bình phản ứng.
Số tác động làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 56: Cho các thay đổi khi tiến hành thí nghiệm sau:
(a) Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa khí oxi.
(b) Thay thế Zn hạt bằng Zn bột khi cho tác dụng với dung dịch HCl 1M ở cùng 25C .
(c) Nén hỗn hợp khí N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp amoniac.
(d) Cho lượng Zn bột tác dụng với 100ml HCl 1M, sau đó thay bằng 200ml HCl 1M.


Số thay đổi làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 57: Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm

Na2S2O3

H2O

H2SO4

Thể tích chung

Thời gian xuất hiện kết tủa

1

4 giọt

8 giọt

1 giọt

13 giọt

t1


2

12 giọt

0 giọt

1 giọt

13 giọt

t2

3

8 giọt

4 giọt

1 giọt

13 giọt

t3

Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết
tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1 , t 2 , t 3 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. t1  t 2  t 3

B. t1  t 2  t 3


C. t1  t 3  t 2

D. t1  t 3  t 2

Câu 58: Hòa tan a gam Fe hạt vào một cốc đựng 100 ml dung dịch H2SO4 bM (0,5 < b < 1) loãng dư ở
nhiệt độ thường. Có các yếu tố sau:
(1) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe bột.
(2) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe ở dạng lá.
(3) Thay dung dịch H2SO4 bM thành 0,5bM.
(4) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 200 ml.
(5) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 2bM.
(6) Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn khoảng 50C .
Số yếu tố làm tốc độ phản ứng tăng lên là
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

BẢNG ĐÁP ÁN
01. C

02. B

03. B

04. A


05. B

06. A

07. C

08. A

09. B

10. A

11. B

12. C

13. B

14. C

15. D

16. C

17. D

18. D

19. B


20. A

21. A

22. A

23. D

24. C

25. D

26. A

27. A

28. D

29. D

30. C

31. C

32. A

33. B

34. B


35. B

36. C

37. D

38. C

39. D

40. A

41. A

42. A

43. B

44. B

45. B

46. A

47. D

48. C

49. B


50. D

51. A

52. D

53. A

54. B

55. B

56. C

57. C

58. C

Chú ý: “Nếu có thắc mắc hoặc cần giải thích thêm, các bạn post câu hỏi vào nhóm facebook: TƯ DUY
HÓA HỌC NGUYỄN ANH PHONG” để được thầy NAP và đội MOD hỗ trợ giải đáp thêm


HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Câu 1: Các yếu tố ảnh hướng đến cân bằng hóa học là nồng độ, nhiệt độ và áp suất. (chất xúc tác và diện
tích bề mặt không ảnh hưởng)
Chọn C
Câu 2: 3CO  k   3CO 2  k  .
Nên khi tăng hay giảm áp suất thì cân bằng sẽ không bị chuyển dịch
Chọn B

Câu 3: 1) Khi cho thêm NaOH, nồng độ H  sẽ bị giảm nên CB chuyển dịch theo chiều thuận
2) Khi cho thêm H2SO4, nồng độ H  sẽ bị giảm nên CB chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn B
Câu 4: Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên khi giảm nhiệt độ CB sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn A
Câu 5: Đây là phản ứng tỏa nhiệt, nên khi giảm nhiệt độ cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều
thuận.
Vì tổng số mol khí lúc trước phản ứng lớn hơn tổng số mol khí sau khi phản ứng nên khi giảm áp suất cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn B
Câu 6: Đây là phản ứng thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Chọn A
Câu 7: Các biện pháp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
+ Giảm nhiệt độ
+ Tăng áp suất
+ Tăng N2 hoặc H2
+ Giảm NH3
Đáp án C
Câu 8: Phản ứng thuận tỏa nhiệt => Phản ứng nghịch thu nhiệt
Để cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch, ta phải tăng nhiệt độ. Khi đó cân bằng chuyển dịch theo
chiều làm giảm nhiệt độ (chiều nghịch)
n sau < n trước => Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch phải giảm áp suất. Khi đó cân bằng
chuyển dịch theo hướng làm tăng áp suất tức làm tăng số mol khí (chiều nghịch)
Câu 9: Để phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch tức là chiều tăng áp suất và thu nhiệt thì ta phải giảm
áp suất và tăng nhiệt độ
Đáp án B
Câu 10: Tăng áp suất sẽ làm tăng tốc độ phản ứng
Tăng áp suất làm cân bằng theo chiều giảm áp suất, tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận



Đáp án A
Câu 11: Nồng độ NH3 lớn hơn khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Nhận thấy H  0 phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch hướng
tỏa nhiệt (chiều thuận)
Khi áp suất tăng cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol khí  cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận.
Đáp án B.
Câu 12: Phản ứng tỏa nhiệt H  0
A. Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ  chiều nghịch
B. Khi giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất  chiều thuận
C. Khi giảm nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ O2  chiều nghịch
D. Khi giảm nồng độ SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ SO3  chiều thuận
Đáp án C
Câu 13:  Áp suất: Để cân bằng chiều dịch theo chiều thuận, tức là chiều giảm áp suất (giảm số mol hỗn
hợp) thì phải tăng áp suất chung của hệ lên
 Nhiệt độ: cân bằng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phải
giảm nhiệt độ.
Theo những phân tích trên thì đáp án B là đúng
Đáp án B
Câu 14: A. Tăng nhiệt độ  cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, giảm áp suất  cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận
B. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng, giảm nhiệt độ  cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận
C. Giảm áp suất  cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, giảm nhiệt độ  cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận
D. Tách hơi nước  cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng nhiệt độ  cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch
Đáp án C
Câu 15: A sai vì giảm SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng SO2 là chiều thuận
B sai vì tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt là chiều nghịch

C sai vì khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất là chiều nghịch
D đúng
Đáp án D
Câu 16: Chuyển dịch theo chiều thuận khi
+ Tăng nồng độ NH3, O2


+ Giảm nồng độ N2, H2O
+ Giảm nhiệt độ
+ Giảm áp suất
Đáp án C
Câu 17: A tăng nồng độ O2, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ oxi tức chiều thuận
B giảm nhiệt độ bình phản ứng tương ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt tức chiều thuận
C tăng áp suất chung của hh cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất tức chiều thuận
D giảm nồng độ khí SO2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ khí SO2 tức chiều nghịch
Đáp án D
Câu 18: Giảm nhiệt độ  cân bằng di chuyển theo chiều tăng nhiệt độ  sang phải
Tăng nhiệt độ  cân bằng di chuyển theo chiều giảm nhiệt độ  sang trái
Giảm áp suất  cân bằng di chuyển theo chiều tăng áp suất  sang trái
Tăng áp suất  cân bằng di chuyển theo chiều giảm áp suất  sang phải
Đáp án D
Câu 19: Khi giảm nhiệt độ thì màu dung dịch đậm hơn, tức là tạo nhiều NO2 hơn, nên cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận.
Do đó, phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
Đáp án B
Câu 20: Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm đi số mol khí
(a) không chuyển dịch
(b) chuyển dịch theo chiều nghịch
(c) chuyển dịch theo chiều thuận
(d) chuyển dịch theo chiều nghịch

Đáp án A
Câu 21:
1) đúng
2) đúng
3) đúng
4) sai, nồng độ các chất sẽ không thay đổi ở trạng thái cân bằng (ở đây giả thiết các điều kiện khác không
đổi)
5) sai, ở trạng thái cân bằng, phản ứng thuận và nghịch tiếp tục, nhưng nồng độ các chất đều không đổi
Đáp án A
Câu 22: Ta có N2O4 (không màu, k)  2NO2 (màu nâu đỏ, k) H  58kJ  0


Khi ngâm ống 1 trong nước đá  giảm nhiệt độ  cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (chiều phản
ứng tỏa nhiệt)
 Ống 1 có màu nhạt hơn  Chọn A.

Câu 23: (1) Phản ứng tỏa nhiệt, tăng nhiệt độ  Chuyển dịch chiều nghịch
(2) Tăng áp suất  Chuyển dịch không chuyển dịch
(3) Thêm lượng hơi nước vào  Chuyển dịch chiều thuận
(4) Lấy bớt H2  Chuyển dịch chiều thuận
(5) Xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
Đáp án D
Câu 24: Khi tăng nhiệt độ số mol hỗn hợp khí tăng tức là cân bằng chuyển dịch sang trái
Suy ra, phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt (thuận: tỏa nhiệt)
Đáp án C
Câu 25: *(1) Tăng nhiệt độ:
(I) theo chiều thuận là phản ứng thu nhiệt nên khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
(II) theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt nên khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
nghịch.
.*(2) Thêm H2O

(I) thêm H2O sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
(II) thêm H2O sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
.*(3) Thêm H2:
(I) Thêm H2 sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(II) Thêm H2 sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
.*(4) Tăng áp suất
(I) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(II) cân bằng không chuyển dịch
.*(5) Dùng chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
.*(6) Thêm CO
(I) Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(II) Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
.Như vậy, có 2 điều kiện làm thay đổi cân bằng ngược nhau


Đáp án D
Câu 26: Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nên đáp án A
sai.
Đáp án A
Câu 27: Giảm thể tích của hệ bằng cách nén hỗn hợp khí  Áp suất trong hệ lúc này tăng. Theo nguyên
lí chuyển dịch cb, cb chuyển dịch về phía làm giảm áp suất (chiều thuận).
Câu 28: Tại 500° có d1  m1 n1 và tại 600° có d1  m 2 n 2 (Với n1 , n 2 là tổng số mol khí tại 500° và
600°)
Bảo toàn khối lượng  m1  m 2
Vì tổng hệ số mol khí trước phản ứng = tổng hệ số mol khí sau phản ứng, nên dù cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận hay nghịch thì tổng số mol khí không thay đổi  n1  n 2
Vậy d1  d 2 . Đáp án D.
Câu 29: Đọc kĩ phản ứng cân bằng: Z là chất rắn.
Phân tích: khi tăng nhiệt độ , nếu chuyển dịch theo chiều thuận, nghĩa là số mol hỗn hợp khí tăng; trong
khi càng tạo ra Z (rắn) thì rõ khối lượng khí sau càng giảm


 d khí sau sẽ càng giảm  trái với giả thiết.
 Chứng tỏ, tăng nhiệt độ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Và dĩ nhiên, mất nhiệt mới làm cho chuyển dịch theo chiều thuận  đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Phát biểu D là đúng. Chọn D.
Câu 30: A đúng. Khi thêm NO2 thì phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch
B đúng. Khi giảm áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất tức chiều số mol khí tăng
 KL mol giảm

C sai vì tăng nhiệt độ phản ứng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt tức chiều thuận  Số mol khí tăng
 KL mol giảm

D đúng vì giảm nhiệt độ phản ứng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt tức chiều nghịch  Màu nâu đỏ nhạt
dần
Đáp án C
Câu 31: 1. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch chiều thu nhiệt tức chiều nghịch
2. Tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất tức chiều thuận
3. Thêm chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
4. Giảm nhiệt độ  Chiều thuận
5. Tăng nồng độ SO2 hoặc O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm SO2 hoặc O2 tức chiều thuận
6. Giảm áp suất  Chiều nghịch
Vậy có 3 tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


Đáp án C
Câu 32: Nhận thấy cân bằng c, d có tổng hệ số chất khí trước phản ứng và sau phản ứng bằng nhau
nên áp suất không làm chuyển dịch cân bằng  loại C, D
Cân bằng b chiều thuận là chiều thu nhiệt  khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu
nhiệt (chiều thuận)

Cân bằng a chiều thuận là chiều tỏa nhiệt  khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo hướng thu nhiệt
(chiều nghịch)  Loại B
Đáp án A.
Câu 33: a. Đây là phản ứng thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
b. Thêm 1 lượng hơi nước, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
c. Giảm áp suất chung của hệ, cân bằng không chuyển dịch
d. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng
e. Thêm 1 lượng CO2, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Chọn B
Câu 34: Phản ứng thuận nghịch : Là phản ứng mà trong điều kiện xác định có thể đồng thời xảy ra theo
hai chiều ngược nhau
Cần bằng hóa học : Là trạng thái của hệ phản ứng thuận nghịch, tại đó tốc độ phản ứng thuận và nghịch
bằng nhau .
Do đó, các phát biểu sai là: a,c,e
Chọn B
Câu 35: (1) Đúng
(2) Đúng, xúc tác làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch
(3) Đúng do phản ứng thuận nghịch phản ứng xảy ra không hoàn toàn, tại thời điểm cân bằng luôn có mặt
chất phản ứng và chất sản phẩm
(4) Sai do nồng độ các chất không đổi thì phản ứng tiến tới trạng thái cân bằng
(5) Sai do cân bằng là cân bằng động nên phản ứng vẫn xảy ra, tốc độ phản ứng thuận và nghịch là bằng
nhau
Chọn B
Câu 36: 1. sai: cân bằng hóa học là cân bằng động
2. đúng: phản ứng nghịch thu nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển về phía làm giảm nhiệt độ (thu
nhiệt).


3. đúng
4. đúng

5. sai, nồng độ thay đổi không làm thay đổi hằng số cân bằng. Hằng số cân bằng chỉ thay đổi khi thay đổi
nhiệt độ.
6. sai: chỉ tính những chất khí hoặc những chất tan trong dung dịch, nếu là chất rắn thì không được tính.
Đáp án C
Câu 37: x  y  Nhiệt độ tăng, lượng D giảm tức là: chiều nghịch ứng với phản ứng thu nhiệt

a  b  p  q  phản ứng thuận giảm áp suất, phản ứng nghịch tăng áp suất
Đáp án D
Câu 38: Dùng xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng chứ không làm chuyển dịch cân bằng  K tạo thêm
nhiều sản phẩm  không tăng hiệu suất  C
Còn lại A, B, D đều đúng, làm phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 39: Xét các phát biểu:
(1) Khi tăng nhiệt độ số mol X giảm, nghĩa là chuyển dịch theo chiều thuận  phản ứng thuận là phản
ứng thu nhiệt  (1) đúng.
 (2) Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất  cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch  (2) đúng
 (3) Thêm Y vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm Y nghĩa là cân bằng chuyển dịch theo chiều
nghịch  (3) đúng
 (4) Xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch mà chỉ làm thay đổi tốc độ phản ứng  (4) đúng
Chọn đáp án D
Câu 40: Phản ứng (1) có n S  n t và phản ứng (2) có n t  n S nên khi tăng áp suất thì cân bằng (1) chuyển
dịch theo chiều nghịch, còn cân bằng (2) không bị dich chuyển.
Chọn A
Câu 41: Tăng nhiệt độ thì tỉ khối hỗn hợp giảm nên số mol hỗn hợp tăng, do đó, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch. Suy ra, phản ứng theo chiều nghịch là phản ứng thu nhiệt, hay phản ứng theo chiều
thuận là thu nhiệt.
Như vật phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Đáp án A
Câu 42: Giảm thể tích hệ (1) không thay đổi, do thể tích 2 bên bằng nhau
Giảm thể tích hệ (2)  tăng áp suất hệ (2) sẽ làm cân bằng theo chiều giảm áp suất  chiều thuận, tạo

nhiều khí NO không màu làm hệ (2) nhạt đi
Đáp án A


Câu 43: Nhận thấy trong phản ứng (1) tổng số mol khí trước = tổng số mol khí nên áp suất không ảnh
hưởng đến cân bằng.
Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm số mol khí
(2) chuyển dịch theo chiều thuận
(3), (4), (5), (6) chuyển dịch theo chiều nghịch
Đáp án B
Câu 44: Do khối lượng hỗn hợp không đổi nên tỉ khối giảm tức là tổng số mol hỗn hợp tăng. Khi đó, cân
bằng sẽ chuyển dịch sang trái, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Như vậy, phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt hay phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt
Đáp án B
Câu 45: Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: hạ nhiệt độ thì H  0 ; tăng áp suất thì n t  n s
Chỉ có 2 và 3 thỏa mãn.
Chọn B
Câu 46: Tỉ khối so với H2 giảm (trong khi khối lượng hỗn hợp không đổi) tức là tổng số mol hỗn hợp
tăng, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Như vậy, phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt. Suy ra, phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
Đáp án A
Câu 47: Khi giảm nhiệt độ của bình thì tỉ khối hơi của hỗn hợp so với He là tăng lên, khối lượng trước
sau phản ứng là bằng nhau do đó số mol khí giảm
Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nhiệt độ
Mà khi giảm nhiệt độ, cân bằng dịch chuyển theo chiều tỏa nhiệt nên chiều nghịch là thu nhiệt
Chọn D
Câu 48: Các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
(2); (3); (5)
(1) tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
(4) dùng chất xúc tác không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng

Chọn C
Câu 49: (a) v tăng lên 83 lần
(b) v tăng lên 23 = 8 lần
(c) v tăng lên 4.22 = 16 lần
(d) v tăng lên 42/2 = 8 lần
Đáp án B


Câu 50: v 2  k  2  A  . B  4k  A  . B  4v1
2

2

Chọn D
Câu 51: Áp suất tăng 3 lần, nhiệt độ không đổi thì thể tích giảm 3 lần nên nồng độ tăng 3 lần
Vậy tốc độ phản ứng tăng: 3.3.3 = 27 (lần)
Câu 52: Tốc độ phản ứng thuận: v  k t SO 2  . O 2   k t .0, 22.0,1
2

Chọn D
Câu 53: Diện tích tiếp xúc của dạng bột > dạng viên nhỏ > dạng khối
 tốc độ phản ứng ở mẫu dạng bột > dạng viên nhỏ > dạng khối

Chú ý thời gian phản ứng tỉ lệ nghịch với tốc độ phản ứng nên t 3  t 2  t1
Đáp án A
Câu 54: Tốc độ phản ứng tăng 8 lần nếu nồng độ cả 2 chất tăng lên 2 lần là thỏa mãn
A thì tốc độ phản ứng tăng 16 lần
C thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần
D thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần
Vậy chọn B

Câu 55: Thêm một lượng dung dịch HCl bốc khói vào dung dịch HCl 2M làm tăng nồng độ chất phản
ứng HCl  tốc độ phản ứng tăng
Đun nóng hỗn hợp phản ứng, tăng nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng
Tăng thể tích dung dịch lên gấp đôi, nồng độ không đổi  tốc độ phản ứng không ảnh hưởng
Thay CaCO3 dạng hạt bằng CaCO3 dạng bột  tăng diện tích tiếp xúc tăng tốc độ phản ứng.
Tăng áp suất của bình phản ứng, vì phản ứng không có sự tham gia của chất khí  tăng áp suất không ảnh
hưởng đến tốc độ
Vậy có 3 yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng. Đáp án B.
Câu 56: Các yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là: nhiệt độ (tăng thì tđpu tăng), áp suất (tăng thì tốc độ
phản ứng có chất khí tăng), S tiếp xúc (tăng thì tốc độ phản ứng tăng), nồng độ (tăng thì tốc độ phản ứng
tăng), xúc tác (luôn tăng)
(a) Có làm tăng tốc độ vì tăng diện tích tiếp xúc của oxi với Cu (ở ngoài không khí còn nhiều khí khác
chiếm chỗ)
(b) Đúng do làm tăng diện tích tiếp xúc giữa Zn và axit
(c) Có làm tăng vì phản ứng có chất khí, tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất
(d) Không làm thay đổi vì nồng độ của HCl không thay đổi nên tốc độ phản ứng không tăng
Có 3 thay đổi làm tăng tốc độ phản ứng. Đáp án C


Câu 57: Ở ống nghiệm 2, số giọt nước bằng 0 nên nồng độ của H2SO4 và Na2S2O3 giữ nguyên, không bị
pha loãng nên thời gian xuất hiện kết tủa sớm nhất  t 2 nhỏ nhất
Ở ống nghiệm 1, H2O nhiều nhất nên Na2S2O3 và H2SO4 bị pha loãng nhiều nhất  nồng độ của Na2S2O3
và H2SO4 nhỏ nhất  t1 lớn nhất.

 t1  t 3  t 2  Chọn C
Câu 58: (1), (2) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe bột hoặc dạng lá  làm tăng diện tích tiếp xúc của
Fe với H2SO4  làm tăng tốc độ
(3) 0,5 M < b  làm giảm nồng độ của H2SO4  làm giảm tốc độ phản ứng
(4) Tăng thể tích H2SO4 làm giảm nồng độ H2SO4  tốc độ phản ứng giảm
(5) Tăng gấp đôi nồng độ phản ứng  tốc độ phản ứng tăng

(6) Tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng tăng
Vậy có 4 yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng. Đáp án C.



×