2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
1
KINH TẾ VĨ MÔ (45 tiết)
Chƣơng 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô
Chƣơng 2:Cách tính sản lƣợng quốc gia
Chƣơng 3: Lý thuyết xác định sản lƣợng quốc gia
Chƣơng 4: Tổng cầu, chính sách tài khoá & chính
sách ngoại thƣơng
Chƣơng 5: Tiền tệ, ngân hàng & chính sách tiền tệ
Chƣơng 6: Lạm phát & thất nghiệp
Chƣơng 7: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
2
Sách giảng dạy
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
3
Đánh giá kết quả môn học
Nội dung đánh giá
Trọng số
Hình thức
Quá trình
40%
Tham dự lớp, kiểm
tra tại lớp, thảo luận ,
bài tập nhóm.
(- Kiểm tra chuyên cần
(20%
cá nhân
_ Hoạt động nhóm)
20%)
Thi cuối kỳ
60%
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
Trắc nghiệm
4
CHƢƠNG I
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ
VĨ MÔ
I. Một số khái niệm
II.Mục tiêu của kinh tế vĩ mô
III.Các công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô
IV.Tổng cung tổng cầu
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
5
Thu nhập bình quân đầu người của một số nền kinh tế 2014
Worldbank
Quốc gia
2014
Dân số(triệu)
GDP (tỷ USD)
GDP đầu
người(USD)
g
If
USA
318,9
17.420
55.200
2,4
1,6
China
1.364
10.360
7.380
7,4
2; BRICS
Japan
127,1
4.601
42.000
-0,1
2,7
Germany
80,89
3.853
47.640
1,6
0,9
UK
64,51
2.942
42.690
2,8
1.5
France
66,2
2.829
43.080
0,2
0,5
Brazil
202
2.346
11.760
0,1
6,3; BRICS
Italy
61,34
2.144
34.280
-0,4
0,2
India
1.267
2.067
1.610
7,4
6,4; BRICS
Russia
143,8
1.861
13.210
0,6
7,8 ;BRICS
Canada
35,54
1.787
51.690
2,5
1,9
Australia
23,49
1.454
64.680
2,5
2,5
Korea
50,42
1.410
27.090
3,3
1,3
South Africa
54
349,8
6.800
1,5
BRICS
Greece
10,96
237,6
22.090
0,8
-1,3
VN
90,73
186,2
1.890
6
4,1
6
Năm 2017
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
7
Thu nhập bình quân đầu người của một số nền kinh tế 2018
Quốc gia
2018
Dân số(triệu)
GDP (tỷ USD)
GDP đầu
người(USD)
g
USA
327,167
20.494
62.850
2,9
China
1.393
13. 608
9.470
6,5
Japan
126,53
4.971
41.340
0,8
Germany
82,93
3.997
47.450
UK
66,489
2.825
41.330
France
66,987
2.778
41.070
India
1.353
2.726
2.020
Italy
60,431
2.074
33.560
Brazil
209,469
1.869
9.140
Canada
37,059
1.709
44.860
Russia
144,478
1.658
10.230
Korea
51,635
1.619
30.600
Australia
24,992
1.432
53.190
South Africa
57,78
366,298
5.720
Greece
2/10/2020
10,727
218,032
Bộ môn Kinh19.540
tế cơ bản
VN
95,54
244,948
2.400
Worldbank
If
2,2
7,3
1,2
1,6
0,9
8
7,08
3,54
Thu nhập bình quân đầu người của một số nền kinh tế 2018
Quốc gia
Dân số(triệu) GDP (tỷ USD) GDP đầu
2018
người(USD)
g
Singapore
5,638
364,157
58.770
Indonesia
276,663
1.042
3.840
5,2
Thailand
69,428
504,993
6.610
4,1
Malaysia
31,528
354,348
10.460
4,7
Phillipine
106,652
330,91
3.830
6,4
Israel
8,833
369,69
40.850
Cambodia
16,249
24,573
1.380
7,1
Laos
7,061
18,131
2.460
6,5
Myanmar
53,708
71,215
1.310
6,2
Zimbabwe
14,439
31,001
1.790
3
Ireland
4,853
375,903
59.360
Iceland
0,353
25,878
73.308
Denmark
5,797
351,3
60.140
2/10/2020
Iran
81,8
Bộ môn Kinh tế5.550
cơ bản
454,013
Worldbank
If
Đài Loan
-1,5
9
Thu nhập bình quân đầu người của một số nền kinh tế 2019
Quốc gia
2018
Dân số(triệu)
GDP (tỷ USD)
GDP đầu
người(USD)
g
USA
21.429
65,462
2,3
China
14.300
Japan
5.154
If
0,9
Germany
UK
France
India
Italy
Brazil
Canada
Russia
Korea
Australia
South Africa
Greece
2/10/2020
VN
10
Một số chỉ tiêu kinh tế Việt Nam giai đoạn 2000- 2019
Tăng trưởng GDP
(%)
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2/10/2020
6,8
6,9
7,1
7,3
7,8
8,4
8,2
8,5
6,3
5,3
6,8
5,9
5,03
5,19
5,98
6,68
6,21
6,81
7,08
7,02
lạm phát
(%)
%tiết kiệm/
%đầu tư/
GDP
GDP
-0,6
0,8
4
3
9,5
8,4
6,6
12,6
19,9
6,52
11,75
18,13
6,81
6,04
4,09
0,6
2,66
3,53
3,54
2,79
31,25
31,3
32,53
31,49
33,46
34,7
35,11
36,19
31,24
29,25
30,95
27
30
30
27,9
25,7
29,61
31,17
33,22
35,44
35,47
35,57
36,81
43,13
39,71
38,13
38,88
34,6
33,5
30,4
31
31
33
33.3
34
33,9
Bộ môn Kinh tế cơ bản
Tốc độ tăng
M2
%chi NSCP/
56,25
25,53
17,65
24,94
29,45
29,74
33,59
46,12
20,31
28,99
33,3
11,94
19.8
20,
17,7
16,2
22,59
24,37
24,16
26,43
26,19
27,3
27,55
29,41
27,73
31,8
30,66
31,38
27,83
27,51
25,6
28,5
25,03
24,35
23
14,19
11,34
12,1
GDP
11
TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM
Năm
2002
2005
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2/10/2020
Tỷ lệ gia tăng dân Tốc độ tăng
số
trƣởng GDP
1,3
7,08
1,17
7,79
1,09
8,46
1,07
6,34
1,06
5,32
1,05
6,78
1,04
5,89
1,06
5,03
1,1
5,19
1,08
5,98
1,01
6,68
1,01
6,21
1,07
6,81
1.06
7.08
1,9
7.02
Bộ môn Kinh tế cơ bản
Tốc độ tăng trƣởng
GDP/ngƣời
5,74
6,62
7,37
5,27
4,26
5,73
4,85
3,97
4,09
4,9
5,67
5,2
5,74
6,02
5,12
12
Tốc độ tăng trƣởng kinh tế Việt Nam
(2000-2018
Tăng trưởng GDP (%)
9
8.4
8
7
8.2
8.5
7.8
6.8 6.9
7.1
7.3
6.8
6.3
6
5.9
5.3
5
6.81
6.68
5.89
7.08 7.02
6.21
5.03 5.19
4
3
2
1
0
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Tăng trưởng GDP (%)
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
13
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
14
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
15
Các chỉ tiêu kinh tế Việt Nam
2014
2015
2016
Thực
hiện
Kế
Thực
hoạch hiện
Kế
hoạc
h
4.192,9
(200)
GDP ngàn
tỷ
(b$)
gGDP%
5,98
6,2
6,68
Thực
hiện
2017
2018
2019
Kế
Thực
hoạch hiện
Thực
hiện
Thực
hiện
5.007,9 5.535,3
(223,27) (240)
(205.3)
6,7
6,21
6,7
Dân số(m)
GDP/ngƣời(
$)
Tỉ lệ lạm
phát (CPI)
4,09
5
I/GDP
31
Tỉ lệ thất
nghiệp (U%)
NX(b$)
2/10/2020
LLLĐ
2,37
0,63
6,81
7,08
7,02
93,7
94,67
96,48
2.215 2.385
2.587
<5
2,66
4
3,53
3,54
2,79
30-32 31
31
33
31,5
33,3
33,5
33,9
<4
<4
4
2,24
2,
1,98
2,7
7,2
7,4 (9,9)
55,7
55,816
- 3,55
2,52
Bộ môn Kinh tế cơ bản
Các chỉ tiêu kinh tế Việt Nam
2014
2015
2016
2017
2018
Thu ngân sách
(ngàn tỷ đồng)
863,5
996,9
943,3
1.104
1.272,5e 1.414,3
Chi ngân sách
1.035,4
1.187.8
1.135,5
1.219,5
1.272,1e 1.316,4
Thâm hụt NS
-171,93
≈-8,13
b$)
-190,9
(≈-8,8
b$)
-192,2
(≈8,7b$)
-115,5
(5,2b$)
≈- 9
B/GDP%
-4,4
-4,6
-4,26
- 3,48
-3,67
25,03
24,35
23
16,47
14,19
11,34
12,1
Tăng trƣởng tín
dụng %
16,46
16,96
13,3
12,1
Đầu tƣ toàn xã hội
tăng %
8,9
12,3
11,2
10,2
Chi NS/GDP%
Tăng trƣởng cung
tiền %
13,55
M2/GDP %
2/10/2020
2019
168
Bộ môn Kinh tế cơ bản
17
Tình hình xuất nhập khẩu giai đoạn 2006-2019
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Tổng số ( tỷ USD)
Xuất khẩu HH
Nhập khẩu HH
Cán cân thương
mại HH (NX)
% gia tăng trong
tổng số
84,72
39,83
44,89
111,33
48,56
62,77
143,41
62,69
80,72
127,05
57,1
69,95
157,08
72,24
84,84
203,66
96,91
106,75
228,31
114,53
113,78
263,49
132,18
131,31
-5,06
-14,21
-18,03
-12,85
-12,6
-9,84
0,75
0,87
22,4
31,4
28,8
-11,4
23,6
29,7
12,1
% gia tăng XK
22,7
21,9
29,1
-8,9
26,5
34,2
18,2
22,1
39,8
28,6
-13,3
21,3
25,8
6,6
2014
298
150
148
2
2015
327,76
162,11
165,65
-3,54
2016
349
175,7
173,3
2,4
2017
424,87
213,77
211,1
2,7
2018
482,23
244,72
237,51
7,2
2019
516,96
263,45
253,51
9,9
-3,9
-3,7
-2,5
8,6
21,1
13,8
4,6
20,8
11,5
% gia tăng NK
Tổng số ( tỷ $)
Xuất khẩu HH
Nhập khẩu HH
CCTM HH (NX)
Cán cân thương
mại DV
% gia tăng XK
2/10/2020
% gia tăng NK
13,6
10,1
12,
11,5
Bộ môn Kinh tế cơ bản
15,4
15,4
15,4
18
Các chỉ tiêu kinh tế Việt Nam
2014
2015
2016
2017
2018
Thu ngân sách
(ngàn tỷ đồng)
863,5
996,9
943,3
1.104
1.272,5 1.414,3
Chi ngân sách
1.035,4
1.187.8 1.135,5 1.219,5 1.272,1 1.316,4
Thâm hụt NS
-171,93
≈-8,13
b$)
-190,9
(≈-8,8
b$)
-192,2
(≈8,7b$)
-115,5
(5,2b$)
B/GDP%
-4,4
-4,6
-4,26
-2,33
25,03
24,35
Chi NS/GDP%
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
2019
-3,7
19
Tình hình kinh tế-xã hội VN năm 2018
1.
2.
3.
4.
5.
6.
GDP danh nghĩa =5.535,3 nghìn tỷ đồng;≈ 240 tỷ USD,
Tốc độ tăng trƣởng kinh tế g= 7,08%.
GDP bình quân đầu ngƣời = 58,5 triệu đồng ≈ 2.587 USD
Tỷ lệ lạm phát (tính theo chỉ số giá tiêu dùng CPI) = 3,54%.
Tỷ lệ thất nghiệp U = 2%
Cán cân thƣơng mai thặng dƣ : NX =7,2 tỷ USD (KV trong nƣớc NX=25,6 tỷ$,KV có vốn ĐT nƣớc ngoài NX=32,8 tỷ$)
7. Tổng vốn đầu tƣ phát triển toàn xã hội = 33,5% GDP.
8. Tỷ lệ hộ nghèo= 6,8%,
9. Sản lƣợng lúa = 43,98 triệu tấn,
10. Lƣợng khách du lich =15,5 triệu ngƣời
11. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới = 131.275 DN
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động = 90.651 DN
12. Dân số = 94,67 triệu ngƣời
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
20
Tình hình kinh tế-xã hội VN năm 2019
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
GDP danh nghĩa =
nghìn tỷ đồng;≈
tỷ USD,
Tốc độ tăng trƣởng kinh tế g= 7,02%.
GDP bình quân đầu ngƣời = 50,4 triệu đồng ≈
USD
Tỷ lệ lạm phát (tính theo chỉ số giá tiêu dùng CPI) = 2,79%.
Tỷ lệ thất nghiệp U = 1,98% ( thành thị 2,93%, nông thôn 1,51%)
Cán cân thƣơng mai thặng dƣ : NX =9,9 tỷ USD
Tổng vốn đầu tƣ phát triển toàn xã hội = 33,9% GDP.
Tỷ lệ hộ nghèo=
%,
Sản lƣợng lúa = 43,45 triệu tấn,
Lƣợng khách du lich =18, triệu ngƣời
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới = 138,1 ngàn DN
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động = 72,4 ngàn DN
12. Dân số = 96,48 triệu ngƣời, LLLĐ=55,8 triệu ngƣời
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
21
Tại sao phải nghiên cứu kinh tế vĩ mô?
• Tại sao có nƣớc giàu, nƣớc nghèo?
• Tại sao có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa các
nƣớc?
• Tại sao thu nhập lại tăng theo thời gian?
• Tại sao Y tăng không liên tục, không đều ở mỗi quốc gia?
• Những yếu tố nào quyết định đến tốc độ tăng trƣởng KT?
• Tại sao một số nƣớc có biến động lớn về lạm phát hay thất
nghiệp? ( Zimbabwe 2008, Hy Lạp 2010,Venezuela 2018)
• Chính phủ có thể làm gì để thúc đẩy tăng thu nhập,giữ lạm
phát thấp, tạo việc làm ổn định?
• →Kinh tế vĩ mô sẽ giải đáp những vấn đề này
2/10/2020
Chapter One
Bộ môn Kinh tế cơ bản
22
22
I. Một số khái niệm
1. Kinh tế học (Economics)
Kinh tế học là một môn khoa học xã hội
• nghiên cứu việc lựa chọn cách sử
dụng hợp lý các nguồn lực khan hiếm
• để sản xuất hàng hoá và dịch vụ
• nhằm thoả mãn cao nhất nhu cầu cho
các thành viên trong xã hội
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
23
Kinh tế học
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
Nghiên cứu nền KT ở giác
độ chi tiết, bộ phận riêng lẽ
Nghiên cứu nền KT ở giác
độ tổng thể, toàn bộ
Nghiên cứu hành vi của
ngƣời tiêu dùng, của ngƣời
sản xuất
Nghiên cứu các vấn đề: Sản
lƣợng quốc gia, việc làm,
lạm phát, tăng trƣởng kinh
tế, nợ công v..v…
nhằm lý giải sự hình thành
và vận động của giá cả sản
phẩm trong từng dạng thị
trƣờng
2/10/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
→ đề ra các chính sách
kinh tế nhằm ổn định và
thúc đẩy tăng trƣởng kinh
tế
24
Kinh tế học
Kinh tế học thực chứng
Mô tả, giải thích & dự báo các
vấn đề kinh tế đã, đang & sẽ
xảy ra
Có tính khách quan & khoa
học
Đƣa ra quan điểm cá nhân về
cách giải quyết vấn đề kinh tế
Mang tính chủ quan
→Bất đồng quan điểm
VD:Khi chính phủ quy định giá
sàn về lúa → sẽ gây ra dƣ
thừa lúa trên thị trƣờng
2/10/2020
Kinh tế học chuẩn tắc
VD: chính phủ nên miễn thuế
nông nghiệp để cải thiện đời
sống nông dân
Bộ môn Kinh tế cơ bản
25