10/23/2019
CHƯƠNG 2
HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN NHÂN LỰC
Mục tiêu của chương
4. Biết các biện pháp giải
quyết tình trạng thừa/thiếu
nhân viên
1. Hiểu được khái
niệm, ý nghĩa của
hoạch định NNL
3. Biết cách lập dự toán
ngân sách cho phòng nhân
lực
2. Mô tả được quá
trình hoạch định
NNL
1. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC?
Hoạch định nguồn nhân lực:
là quá trình nghiên cứu => xác định nhu cầu nguồn nhân
lực, đưa ra các chính sách => thực hiện các chương trình,
hoạt động
=> bảo đảm cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các
phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng
suất, chất lượng và hiệu quả cao.
“Quản trị nguồn nhân lực – PGS.TS Trần Kim Dung – NXB Tổng hợp 2015”
1
10/23/2019
Bài tập:
Ông Hòa, giám đốc công ty Thắng Lợi phát biểu rằng: “Trong 3 năm
qua, tình hình sản xuất kinh doanh của công ty tương đối ổn định và
nhân lực ít biến động. Do vậy việc hoạch định nguồn nhân lực sẽ không
cần thiết với công ty của tôi”.
Bạn có đồng ý với phát biểu của ông Hòa không? Hãy giải thích tại
sao?
Tại sao phải hoạch định
Thấy rõ phương
Đạt mục tiêu nhanh hơn
hướng, chủ động,
đưa ra các phương
Linh hoạt ứng phó khi thay đổi
án, đánh giá được
những thuận lợi, khó
Quản trị rủi ro
khăn
2. Hoạch định nguồn nhân lực được thực hiện như thế nào?
Phân tích môi trường, xác
định mục tiêu, lựa chọn chiến
lược kinh doanh
Dự báo
khối lượng
công việc
Phân tích
hiện trạng
QTNNL
Dự báo
nhu cầu
NNL
Cân đối
cung cầu
NNL
Kiểm tra,
đánh giá
Chính sách
Thực hiện
Kế hoạch/
chương trình
2
10/23/2019
2.1. Phân tích môi trường kinh doanh, xác định mục tiêu &
chiến lược của doanh nghiệp
Môi trường
kinh doanh
Môi trường
bên ngoài
Môi trường
bên trong
2.1. Phân tích môi trường kinh doanh, xác định mục tiêu &
chiến lược của doanh nghiệp
Môi trường vĩ mô: các yếu tố về kinh tế,
văn hóa, chính trị, xã hội, điều kiện tự nhiên,
trình độ kỹ thuật công nghệ trong khu vực,
quốc gia, …
Môi trường
bên ngoài
Môi trường tác nghiệp: định hướng cạnh
tranh trong ngành như: đối thủ, khách hàng,
nhà cung cấp, hàng hóa thay thế
2.1. Phân tích môi trường kinh doanh, xác định mục tiêu &
chiến lược của doanh nghiệp
Trình độ năng lực
Mức độ gắn kết giữa tổ
Nguồn nhân lực,
chức & nhân viên
Mức độ nỗ lực cố gắng
Môi trường bên
trong
Công nghệ, kỹ thuật,
Tài chính
Khả năng R&D
vì DN
Tỉ lệ nghỉ việc
Năng suất lao động
Mức độ thỏa mãn trong
lao động
3
10/23/2019
Công thức tổng quát mối quan hệ giữa kết quả
kinh doanh & nguồn nhân lực
KQ hoạt
động kinh
doanh
Năng suất lao
động bình
quân
Số lượng
nhân viên
bình quân
2.2. Chiến lược kinh doanh & chiến lược QT NNL
Mối quan hệ giữa
chiến lược kinh doanh
& chiến lược QT NNL
Các chiến lược QT NNL
tương ứng theo chiến
lược kinh doanh
Success
Mối quan hệ giữa chiến lược kinh doanh &
chiến lược QT NNL
Chiến lược kinh
doanh
Chiến lược kinh
doanh
Chiến lược QT
NNL
A
B
Chiến lược QT
NNL
C
Chiến lược QT
NNL
Chiến lược kinh
doanh
D
Chiến lược kinh
doanh
Chiến lược
kinh doanh
Chiến lược
QT NNL
E
Chiến lược QT
NNL
4
10/23/2019
Các chiến lược QT NNL tương ứng theo chiến lược kinh doanh
Các DN áp dụng chiến lược hạ giá/ giảm chi phí
Chiến lược
kinh doanh
Tạo lợi thế
cạnh tranh
Đặc điểm của công ty
❇ Chiến lược này
thường quan
tâm giá hạ,
bằng cách
❇ Thực hiện kiểm
tạo ra sản
tra có tính tập
phẩm với
chi phí thấp
trung,
Giám sát chặt chẽ hoạt động của nhân viên
Phân tích và mô tả công việc rõ ràng
Tập trung vào các quy định và nguyên tắc
Đào tạo và tập huấn cụ thể
Trả lương theo sản phẩm
❇ Giảm tối đa các
chi phí.
Chính sách nhân sự
Mục tiêu của việc đánh giá hiệu quả làm việc là
nhằm kiểm soát
nhất
Các chiến lược QT NNL tương ứng theo chiến lược kinh doanh
Các DN áp dụng theo chiến lược đổi mới
5
10/23/2019
Chiến lược
kinh doanh
Đặc điểm của công
ty
Chính sách nhân sự
Tuyển chọn nhân viên:
− Có trình độ đa năng.
❇ Mục tiêu của doanh
nghiệp là phải tạo ra
Chiến lược
đổi mới:
được sản phẩm đặc
Kiểm tra:
− Cho nhân viên nhiều cơ hội; chấp nhận các sai lầm.
Đào tạo :
biệt.
❇ Doanh nghiệp
khuyến khích tối đa
làm việc sáng tạo.
− Nhân viên được đào tạo đa kỹ năng;Gia tăng các hoạt
động thực nghiệm;
Hệ thống trả công:
− Chú trọng công bằng nội bộ hơn công bằng so với bên
ngoài,
Các chiến lược QT NNL tương ứng theo chiến lược kinh doanh
Các DN áp dụng theo chiến lược nâng cao chất lượng
Chiến lược
kinh doanh
Đặc điểm của công ty
Chính sách nhân sự
− Tăng cường tiếp
Cạnh tranh
dựa trên sự
khác biệt
(chất lượng
cao, dịch vụ
khách hàng,
chăm sóc
khách hàng,
v…v…)
thị
− Mô tả công việc rộng
− Thiết kế sản phẩm − Việc giám sát nhân viên không đi vào chi tiết
mới
− Ưu tiên nghiên
cứu và phát triển
− Một số việc chuyển ra thực hiện bên ngoài
− Phân công công việc cho nhóm, không phải cho
từng cá nhân
− Tập trung và danh − Trả lương theo năng lực chuyên môn của từng
tiếng, chất lượng
của sản phẩm và
dịch vụ
người
− Mục tiêu của việc đánh giá hiệu quả làm việc nhằm
để phát triển
6
10/23/2019
Tóm lại: Mối quan hệ giữa chiến lược cạnh tranh và chiến
lược nguồn nhân lực.
Chiến lược kinh doanh
Chiến lược nguồn nhân lực
Chiến lược đổi mới
Nhân viên làm việc đa dạng và khác biệt hơn
Chiến lược chất lượng
Nhân viên làm việc thông minh hơn
Chiến lược giảm chi phí
Nhân viên làm việc chăm chỉ, tích cực hơn
2.3. Phân tích hiện trạng quản trị nguồn nhân lực
Mục đích: xác định điểm mạnh, điểm yếu,
những khó khăn và thuận lợi của nguồn
nhân lực.
QTNNL vừa có tính chất hệ thống, vừa có
tính chất quá trình
2.3. Phân tích hiện trạng quản trị nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực: số lượng, cơ cấu, trình độ, kỹ năng
nghề nghiệp, khả năng hoàn thành nhiệm vụ và các
phẩm chất cá nhân (mức độ nhiệt tình, tận tâm, sáng
kiến)
Cơ cấu tổ chức: loại hình tổ chức, phân công chức
năng quyền hạn giữa các bộ phận
Các chính sách: tuyển dụng, đào tạo, khen thưởng, …
7
10/23/2019
2.3. Phân tích hiện trạng quản trị nguồn nhân lực
Tổng hợp các quá trình thu hút, đào tạo,
phát triển và duy trì nguồn nhân lực.
Đồng thời, khi phân tích hiện trạng, cần phân tích,
nêu rõ:
* Môi trường của hoạt động quản trị nguồn nhân
lực: phong cách lãnh đạo, ….
* Hiệu quả của hoạt động QT nguồn nhân lực
Ma trận kết hợp
điểm yếu – điểm mạnh với cơ hội – nguy cơ ( SWOT)
S (Strengths): các điểm mạnh
W (Weaknesses): các điểm yếu
O (Opportunities): các cơ hội
T (Threats): các nguy cơ
Ma trận SWOT là công cụ kết hợp quan trọng có thể giúp cho các nhà quản trị phát triển
4 loại chiến lược:
Chiến lược điểm mạnh – cơ hội (SO)
Chiến lược Điểm yếu – cơ hội ( WO)
Chiến lược điểm mạnh – nguy cơ(ST)
Chiến lược điểm yếu – nguy cơ (WT)
8
10/23/2019
2.4.Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Khối lượng công việc
Trình độ trang bị kỹ thuật và khả năng thay đổi
Thay đổi tổ chức hành chính làm tăng năng suất
Cơ cấu ngành nghề theo yêu cầu công việc
Khả năng nâng cao chất lượng nhân viên
Tỉ lệ nghỉ việc
Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm/dịch vụ
Khả năng tài chính của DN thu hút lao động lành nghề
2.4.Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Khả năng cung cấp của thị trường lao động
Mức độ phát triển kinh tế trong vùng/khu vực
Quy mô, uy tín, thương hiệu doanh nghiệp
Chính sách tuyển dụng
2.4.Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
SL
nhân
viên
Phương pháp phân tích
xu hướng
Thời gian
Nghiên cứu nhu cầu nhân viên các năm qua và dự báo
trong giai đoạn tới.
Phương pháp này mang tính định hướng, kém chính
xác
Áp dụng cho những nơi tình hình SX-KD ổn định.
9
10/23/2019
2.4.Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Phương pháp phân tích tương quan:
Sử dụng hệ số giữa một đại lượng về quy mô SX-KD
như: khối lượng sản phẩm, hàng hóa, doanh số bán hàng,
… và số lượng nhân viên cần thiết tương ứng.
Phương pháp này ít chính xác do không tính đến thay đổi
cơ cấu và chất lượng nhân viên, cũng như quy trình công
nghệ.
Phương pháp này áp dụng nhiều trong lĩnh vực
2.4.Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Phương pháp hồi quy:
Sử dụng công thức toán về mối quan hệ giữa nhu cầu
nhân viên và một số biến như sản lượng, năng suất…
Ưu điểm là có thể đưa nhiều biến ảnh hưởng đến nhu cầu
nhân viên vào mô hình dự báo
Nhược điểm là cách tính phức tạp, đòi hỏi khích thước
mẫu lớn, vẫn dựa vào số liệu trong quá khứ.
2.4.Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Phương pháp theo đánh giá của
chuyên gia:
Một nhóm nhỏ chuyên gia được mời đến để thảo
luận và dự báo nhu cầu nhân lực
Các chuyên gia cho ý kiến và nhóm sẽ tổng hợp
lại để quyết định.
10
10/23/2019
2.5.Phân tích quan hệ cung cầu, khả năng điều chỉnh hệ
thống QT NNL
Dự báo nhu cầu nguồn
nhân lực, so sánh với
số lượng hiện có của
DN.
Số lượng cần tuyển,
cơ cấu ngành nghề,
tiêu chuẩn
Phân tích khả năng
cung cầu lao động
nhằm xây dựng chính
sách, kế hoạch và
chương trình cụ thể
Huấn luyện, đào tạo,
nguồn kinh phí cho
đào tạo, chế độ lương
bổng, đãi ngộ, …
2.6 Cân đối cung cầu NNL:
Giải pháp khi thừa nhân lực
STT
Giải pháp
Tốc độ
1
Cắt giảm nhân sự
Nhanh
Cao
2
Giảm lương
Nhanh
Cao
3
Giáng chức
Nhanh
Cao
4
Thuyên chuyển
Nhanh
Vừa
5
Giảm bớt giờ làm/nghỉ không lương
Nhanh
Vừa
6
Cho thuê nhân viên
Chậm
Vừa
7
Nghỉ việc tự nguyện/ về hưu sớm
Chậm
Thấp
8
Đào tạo lại
Chậm
Thấp
9
Thay đổi mục tiêu của tổ chức
Chậm
Thấp
Mức ảnh hưởng đến
con người
2.6 Cân đối cung cầu NNL:
Giải pháp khi thiếu nhân lực
STT
Giải pháp
Tốc độ
Mức ảnh hưởng đến con
người
1
Làm thêm giờ / kiêm nhiệm
Nhanh
Cao
2
Sử dụng nhân viên tạm thời
Nhanh
Cao
3
Thuê ngoài (outsourcing)
Nhanh
Cao
4
Đào tạo, thuyên chuyển
Chậm
Cao
5
Giảm tỷ lệ nghỉ việc
Chậm
Vừa
6
Đổi mới công nghệ
Chậm
Thấp
7
Thiết kế lại công việc
Chậm
Thấp
8
Tuyển nhân viên mới
Chậm
Thấp
11
10/23/2019
Dự toán ngân sách của phòng nhân lực
Tiêu Chí
Năm trước
Số liệu
Năm kế hoạch
%
Cả năm
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
1.Chi phí tổ chức các hoạt động về nguồn NL
• Đào tạo, huấn luyện:
- Đào tạo bên ngoài
- Đào tạo bên trong
• Tổ chức sự kiện
• Các hoạt động khác ( văn nghệ, thể thao, …)
• Phí, lệ phí ( QC tuyển dụng, đề thi trắc nghiệm)
• Thuê khoán ( tư vấn, NS thuê ngoài )
• Chi phí đi công tác
• Chi phí ngoại giao
Tiêu Chí
Năm trước
Số liệu
%
Năm kế hoạch
Cả năm
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
2.Chi phí văn phòng
• Chi phí đồ dùng (giấy, mực, viết, …)
• Chi phí điện thoại
• Tạp chí, ấn phẩm chuyên ngành
3.Quỹ lương
• Lương
• Phụ cấp
• Lương ngoài giờ
• Bảo hiểm
• Thưởng
• Phúc lợi
Tổng ngân sách Phòng NL
Tinh giảm biên chế
Các biện pháp: Cho nghỉ việc, Nghỉ không ăn lương, Cho thuê
lao động, Giảm bớt giờ làm hoặc làm chung việc, Nghỉ hưu
sớm, Không bổ sung nhân viên cho các chức vụ trống.
Khi tinh giản biên chế cần lưu ý:
Đảm bảo sản lượng cung ứng
Tính toán đầy đủ các chi phí (chi phí thôi việc, nhân viên căng
thẳng, …)
Đánh giá công bằng trước khi cho NV nghỉ việc
Thời gian cho nghỉ việc thích hợp
Quan tâm đến những người còn lại
Trợ cấp cho NV thuộc diện biên chế
12
10/23/2019
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trình bày các bước thực hiện trong quá trình hoạch định
NNL ?
2. Phân tích các ưu và nhược điểm ở các mức độ phối hợp
giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược NNL? Ở Việt Nam
thường thể hiện ở mức độ nào nhất? Giải thích lý do?
3. Các giải pháp thừa, thiếu lao động?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Đánh giá thực trạng quản trị nguồn nhân lực của một DN mà bạn biết.
2. Bạn hãy tìm một mẫu quảng cáo tuyển dụng của một vị trí mà bạn quan
tâm và thấy thu hút.
13