TEST 20
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. country
B. cover
C. economical
D. ceiling
Đáp án D. ceiling
Giải thích:
A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia
B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế
D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…)
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. new
B. sew
C. few
D. nephew
C. willing
D. if
Đáp án B. sew
Giải thích:
A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ
B. sew /səʊ/ (v): may, khâu
C. few /fjuː/ (adj): ít, vài
D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em)
Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/
Câu 3:
A. with
B. library
Đáp án B. library
Giải thích:
A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách
C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng
D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 4:
A. this
Đáp án D. breathe
B. there
C. breathe
D. breath
Giải thích:
A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây
B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
C. breathe /briːð/ (v): hít, thở
D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi
Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 5:
A. ask
B. angry
C. manager
D. damage
Đáp án A. ask
Giải thích:
A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi
B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu
C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người
nội trợ
D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi
Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 6:
A. notebook
B. hope
C. cock
D. potato
C. deer
D. merely
C. plane
D. candle
Đáp án C. cock
Giải thích:
A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép
B. hope /həʊp/ (n): hy vọng
C. cock /kɒk/ (n): con gà chống
D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 7:
A. engineer
B. verb
Đáp án B. verb
Giải thích:
A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư
B. verb /vɜːb/ (n): động từ
C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai
D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần
Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 8:
A. dam
Đáp án C. plane
Giải thích:
A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước)
B. planning
B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì)
C. plane /pleɪn/ (n): máy bay
D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến
Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 9:
A. theory
B. therefore
C. neither
D. weather
Đáp án A. theory
Giải thích:
A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết
B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng
không… kia
D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 10:
A. shoot
B. mood
C. poor
D. smooth
C. reason
D. neat
C. aunt
D. tame
Đáp án C. poor
Giải thích:
A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng
B. mood /muːd/ (n): cảm xúc
C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng
D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng
Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 11:
A. seat
B. heavy
Đáp án B. heavy
Giải thích:
A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi
B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề
C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ
D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 12:
A. barn
B. can’t
Đáp án D. tame
Giải thích:
A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại
B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể
C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái
D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần
Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 13:
A. purity
B. burning
C. cure
D. durable
Đáp án B. burning
Giải thích:
A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất
B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)
C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa
bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian)
D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền
Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/
Câu 14:
A. see
B. seen
C. sportsman
D. sure
Đáp án D. sure
Giải thích:
A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét
B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao
D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 15:
A. pull
B. sugar
C. plural
D. study
Đáp án D. study
Giải thích:
A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều
D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu
Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 16:
A. course
B. court
C. courage
Đáp án C. courage
Giải thích:
A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học
B. court /kɔːt/ (n): sân thể thao, tòa án
C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
D. cough
D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 17:
A. bark
B. share
C. dare
D. bare
C. cold
D. common
C. bear
D. clear
Đáp án A. bark
Giải thích:
A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa
B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
C. dare /deə(r)/ (v): dám
D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc
Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/
Câu 18:
A. cotton
B. bottle
Đáp án C. cold
Giải thích:
A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông
B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ
C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội
D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 19:
A. dear
B. hear
Đáp án C. bear
Giải thích:
A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý
B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe
C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch
Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 20:
A. bury
B. curtain
C. burn
Đáp án A. bury
Giải thích:
A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng
B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa
C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng
D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
D. turn
Câu 21:
A. folk
B. horn
C. pork
D. corn
C. share
D. surgery
C. food
D. foot
C. fathom
D. famous
Đáp án A. folk
Giải thích:
A. folk /fəʊk/ (n): người
B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)
C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn
D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc
Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 22:
A. shout
B. sugar
Đáp án D. surgery
Giải thích:
A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 23:
A. pool
B. moon
Đáp án D. foot
Giải thích:
A. pool /puːl/ (n): bể bơi
B. moon /muːn/ (n): mặt trăng
C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn
D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…)
Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
Câu 24:
A. fatal
B. favour
Đáp án C. fathom
Giải thích:
A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử,
làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết
B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến
C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m)
D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 25:
A. tomb
B. comb
Đáp án A. tomb
Giải thích:
A. tomb /tuːm/ (n): mồ, mộ, má
B. comb /kəʊm/ (n): cái lược
C. dome /dəʊm/ (n): (kiến trúc): vòm, mái vòm
D. home /həʊm/ (n): nhà, chỗ ở
Vậy đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
C. dome
D. home