BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
RÀ SOÁT, TINH GIẢN NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
I. Điều chỉnh nội dung dạy học
PHẦN LỚP 10
1.1. Lớp 10 - Phần Đại số
TT
Chương
Nội dung điều chỉnh
§2. Bất phương trình
Mục I. Hoạt động (HĐ) 1 và ý 3
GV hướng dẫn HS tự học
Bất đẳng
và hệ bất phương
Mục III. ý 1, ý 2 và ý 3
Không dạy chi tiết, chỉ giới Tăng cường khả năng tự học
thức. Bất
trình một ẩn
(chủ đề)
1 Chương IV.
Giảm bớt thời gian trên lớp.
Giảm
1 tiết
thiệu ngắn gọn
phương
trình
Hướng dẫn thực hiện
Lí do
Bài
Bài tập cần làm: 1a, 1d, 4, 5
§4. Bất phương trình
§4. Bất phương trình bậc nhất Đọc thêm
Giảm bớt thời gian trên lớp. 3 tiết
bậc nhất hai ẩn
hai ẩn
Tăng cường khả năng tự học
Ôn tập chương IV
Tự học có hướng dẫn
Giảm bớt thời gian trên lớp.
2 tiết
Tăng cường khả năng tự học
1
2
Chương V.
Thống kê
§4. Phương sai, độ
Dạy gộp §4 và Ôn tập chương V
- Không dạy chi tiết §4, chỉ Kiến thức về Phương sai, độ 2 tiết
lệch chuẩn
giới thiệu nhanh về phương lệch chuẩn được định nghĩa
Ôn tập chương V
sai, độ lệch chuẩn (trọng qua Trung bình cộng, là kiến
tâm cho HS hiểu được khái thức mà học sinh đã làm quen
niệm, cách tính; minh hoạ từ lớp 7
bằng ví dụ, hiểu được ý
nghĩa thống kê của chúng).
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập thực hành của phần ôn
tập chương V
3 Chương VI.
§2. Giá trị lượng giác
Mục I. ý 3, mục II và mục III. ý 1
Cung và góc của một cung
Bài tập cần làm: 4
giác. Công
thức lượng
giác
§3. Công thức lượng
GV hướng dẫn HS tự học
Dạy gộp §3 và Ôn tập chương VI
Giảm bớt thời gian trên lớp. 1 tiết
Tăng cường khả năng tự học
Bài tập cần làm: 2a, 2b, 3, Giảm các bài tập khó
giác
5a, 5b, 8
Ôn tập chương VI
Bài tập cần làm: 3, 7a, 7d,
1 tiết
8a, 8d
4
Ôn tập cuối năm
Bài tập cần làm: 7a, 7b, 8a, Giảm các bài tập khó
1 tiết
8c
2
1.2. Lớp 10 - Phần Hình học
TT
1
Chương
(chủ đề)
Chương II.
Tích vô
hướng của
Bài
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
§3. Các hệ thức
HĐ 1, HĐ 2, HĐ 5, HĐ 6, Không dạy
lượng trong tam giác
HĐ 7, HĐ 8, HĐ 9 và ý 4.b,
và giải tam giác
Ví dụ 2 trong ý 1.d
hai vectơ và
Ý 1.c, ý 2.a và mục 3.
ứng dụng
Lí do
Giảm
Giảm độ khó
1 tiết
Giảm bớt thời gian trên lớp.
2 tiết
Không dạy chi tiết việc
chứng minh các công thức
và các Định lí. Chỉ giải
thích nhanh ý tưởng chứng
minh.
Bài tập cần làm: 3, 4, 6b, 8
Ôn tập chương II.
Tự học có hướng dẫn
Tăng cường khả năng tự học
2
Chương III.
§1. Phương trình
Phương pháp đường thẳng
HĐ 1, HĐ 3, HĐ 4, HĐ 5, Không dạy (chú ý: không Giảm bớt thời gian trên lớp. 3 tiết
HĐ 7, HĐ 8, HĐ 9, Ý 2b.
tọa độ trong
mặt phẳng
yêu cầu học sinh tính hệ số Tăng cường khả năng tự học
góc trong ví dụ của mục 2)
Ý 4c
Chỉ giới thiệu phương trình Giảm bớt thời gian trên lớp
đường thẳng theo đoạn chắn
Mục 5
Tự học
Giảm bớt thời gian trên lớp.
3
Tăng cường khả năng tự học
Mục 7
Chỉ giới thiệu công thức, Giảm độ khó
yêu cầu học sinh tự đọc
chứng minh
Bài tập cần làm: 1, 3, 6, 7.
8a
§2. Phương trình
Mục 3
Tự học có hướng dẫn
Giảm bớt thời gian trên lớp. 1 tiết
đường tròn
Tăng cường khả năng tự học
Bài tập cần làm: 1a, 2a, 2b,
3a
§3. Phương trình
HĐ 1, HĐ 2, HĐ 3
đường elip
Không dạy
Giảm bớt thời gian trên lớp. 1 tiết
Bài tập cần làm: 1a, 1b, 2
Ôn tập chương III
Bài tập cần làm: 1, 5, 8a, 9
Tăng cường khả năng tự học
Giảm các bài tập khó
Ghi chú: Tổng số tiết giảm lớp 10 là 19 tiết, trong đó: Số tiết giảm phần Giải tích: 11 tiết; Số tiết giảm phần Hình học: 8 tiết.
PHẦN LỚP 11
1.3 Lớp 11 - Phần Giải Tích
TT
1
Chương
(chủ đề)
Bài
IV. Giới
§ 1. Giới hạn
Hoạt động (HĐ) 1, HĐ 2; GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian trên lớp. 1
của dãy số
Ví dụ (VD) 1; VD 6
Tăng cường khả năng tự học.
hạn
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Lý do điều chỉnh
Số tiết
giảm
4
2
3
§ 2. Giới hạn
của hàm số
4
5
§ 3. Hàm số
liên tục
6
7
8
9
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 121): 3, 5, 7
Làm các bài tập cơ bản.
HĐ 1, VD 1, HĐ 2, HĐ 3
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian trên lớp, 2
tăng cường khả năng tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6
Làm các bài tập cơ bản.
HĐ 1, 2, 3, 4
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian ở lớp, tập 1
trung rèn kĩ năng; Tăng cường
năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 140): 2, 3
Làm các bài tập cơ bản.
Ôn chương
IV
V. Đạo
hàm
Bài tập cần làm (tr 141-143): 3, Làm các bài tập cơ bản.
5,7
1
§ 1. Định
nghĩa và ý
Mục 1 tr 146
GV hướng dẫn HS tự đọc
Giảm bớt thời gian tại lớp, tập 1
trung vào định nghĩa và cách
nghĩa đạo
hàm
HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6
GV hướng dẫn HS tự học
Định lí 2
Không chứng minh
tính; Tăng cường năng lực tự
học.
VD 2, Bài tập 5 tr 156
Để sau § 2. Quy tắc tính đạo Giảm bớt thời gian tại lớp.
10
hàm
11
Bài tập cần làm (tr 156): 3a
Viết phương trình tiếp tuyến
sau khi học quy tắc.
12
§ 2. Quy tắc
HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian tại lớp.
13
tính đạo hàm
Định lí 1, 2, 3
GV hướng dẫn HS tự chứng
minh
Tăng cường năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 162):2, 3,
4a, b
Làm các bài tập cơ bản.
14
1
15
§ 3. Đạo hàm
HĐ 1, 2, 3, 4; VD 1, VD 2.
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian các hoạt 1
16
của hàm số
Định lí 2
GV hướng dẫn HS tự học
động dẫn dắt, chứng minh
5
lượng giác
định lí. HS tập trung vào các
định lý và vận dụng
17
Bài tập
18
§ 4. Vi phân
Bài tập cần làm (tr 168): 3
Làm các bài tập cơ bản.
GV hướng dẫn HS tự đọc.
Kiến thức này thuộc chương 1
trình lớp 11. Sau này được
giới thiệu lại ở phần Tích
phân ở lớp 12.
19
§ 5. Đạo hàm
cấp hai
20
HĐ 1, 2, 3
GV hướng dẫn HS tự học.
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 174): 2
Làm các bài tập cơ bản.
Làm các bài tập cơ bản.
21
Ôn tập
chương V
Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3,
5
22
Ôn tập cuối
năm
Bài tập cần làm (tr 178): 10, 13, Làm các bài tập cơ bản.
17, 18: HS tự làm
1
1.4 Lớp 11 - Phần Hình học
TT
1
2
3
Chương
(chủ đề)
III. Vectơ
trong
không gian.
Quan hệ
vuông góc
Bài
Nội dung điều chỉnh
§ 1. Vectơ trong HĐ 1, 2, 3, 4
không gian
Hướng dẫn thực hiện
GV hướng dẫn HS tự học
Lý do điều chỉnh
Số tiết
giảm
Tương tự như vectơ trong Hình 1
học phẳng.
Giảm bớt thời gian tại lớp
Mục II. Điều kiện
đồng phẳng của ba
vectơ
GV hướng dẫn HS tự đọc, chỉ
giới thiệu định nghĩa và hai
Định lí có ở mục này.
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, Làm các bài tập cơ bản.
6
6, 7
4
5
6
7
§ 2. Hai đường
thẳng vuông
góc
§ 3. Đường
thẳng vuông
góc với mặt
HĐ 1, 2, 3, 4, 5;
VD 1, 2
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4
Giảm bớt thời gian tại lớp
HĐ 1, 2
GV hướng dẫn HS tự học
Định lí.
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Các định lí
GV hướng dẫn HS tự chứng
minh
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 104):3, 4,
phẳng
8
1
1
Làm các bài tập cơ bản.
5
9
10
§ 4. Hai mặt
phẳng vuông
góc
11
HĐ 1, 2, 3, 6, 7; VD
trang 111
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Định lí 1, 2
Không chứng minh Định lí
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 113):3, 5,
Làm các bài tập cơ bản.
1
7, 10
12
§ 5. Khoảng
cách
13
14
Bài tập ôn tập
HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6
GV hướng dẫn HS tự học
Giảm bớt thời gian tại lớp.
Tăng cường năng lực tự học.
Bài tập
Bài tập cần làm (tr 119):2, 4,
8
Làm các bài tập cơ bản.
Bài tập cần làm (tr 121):3, 6
Làm các bài tập cơ bản.
1
Bài tập cần làm (tr 125): 3, 4,
5, 6: HS tự làm
Làm các bài tập cơ bản.
1
chương III
15
Ôn tập cuối
năm
7
Ghi chú: Tổng số tiết giảm lớp 11 là 16 tiết, trong đó: Số tiết giảm phần Giải tích: 10 tiết; Số tiết giảm phần Hình học: 6 tiết.
PHẦN LỚP 12
1.5 Lớp 12 - Phần Giải tích
TT
1
Chương
(chủ đề)
III.
Nguyên
hàm –
Tích
phân và
ứng dụng
Bài
§1.
Nguyên
hàm –
Tích
phân
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Lý do điều chỉnh
Ghép các §1. và §2. thành một bài Sắp xếp các nội dung chính như sau:
Giảm bớt thời gian
với tên mới “§1. Nguyên hàm – I. Nguyên hàm và tính chất
trên lớp, tăng khả năng
Tích phân”.
1. Nguyên hàm
tự học.
a. Nguyên hàm
b. Sự tồn tại nguyên hàm
2. Tính chất của nguyên hàm
3. Bảng nguyên hàm của một số hàm số
thường gặp
II. Tích phân và tính chất
1. Tích phân
a. Diện tích hình thang cong
b. Định nghĩa tích phân.
2. Tính chất của tích phân
III. Phương pháp tính nguyên hàm và
tích phân
1. Phương pháp đổi biến số
2. Phương pháp tính tích phân từng phần
Chú ý:
- Chỉ sử dụng phương pháp đổi biến số
(không quá một lần) để tính nguyên hàm
Số
tiết
giảm
5
8
và tích phân.
- Tính tích phân sử phương pháp đổi biến
dạng x t , chỉ hỏi với dạng
x a sin t
x a tan t.
§2. Ứng
dụng
của tích
phân
trong
hình
học
Ôn tập
chương
III
(hoặc
x a cos t )
hoặc
IV. Luyện tập
Các bài tập cần làm:
+/ 2, 3, 4 (tr 100).
+/ 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5b, 5c (tr 112).
Cấu trúc lại, Bài học “§4. Ứng Sắp xếp các nội dung chính như sau:
dụng của tích phân trong hình I. Tính diện tích hình phẳng
học” có thứ tự mới “§2. Ứng dụng 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường
của tích phân trong hình học”.
cong và trục hoành
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong.
II. Tính thể tích
1. Thể tích của vật thể
2. Thể tích khối tròn xoay
III. Luyện tập
Các bài tập cần làm: 1, 2, 4 (tr 121).
Giảm dạng toán và số lượng bài tập
Bài tập cần làm:
ôn tập chương
+/ 3, 4c, 4d, 4e, 4g, 6a, 6b, 6g, 7a (tr
127).
+ Các câu hỏi trắc nghiệm từ 1 đến 5 (tr
127).
- Không dạy: giải bài toán
Tính thể tích khối tròn xoay do hình
Giảm bớt thời gian trên
lớp, tăng khả năng tự
học.
2
- Giảm bớt thời gian
trên lớp, tăng khả năng
tự học.
- Tinh giảm những nội
dung vượt quá Chuẩn.
1
9
phẳng
giới
hạn
y f x, y g x
Ghép các bài §1, §2, §3, §4 mục 1.
thành một bài với tên mới “§1. Số
phức và các phép toán”.
2
IV.
Số phức
§1. Số
phức
và các
phép
toán
§2. Giải
phương
trình
bậc hai
với hệ
Cấu trúc lại, Bài học “§4. Phương
trình bậc hai với hệ số thực” có tên
mới “§2. Phương trình bậc hai với
hệ số thực”.
bởi hai đồ thị
và hai đường thẳng
x = a, x = b quay quanh trục Ox.
Cụ thể: bài 7b, câu trắc nghiệm 6.
Sắp xếp các nội dung chính như sau:
I. Số phức
1. Số i
2. Định nghĩa số phức
3. Số phức bằng nhau
4. Môđun của số phức
5. Số phức liên hợp
6. Biểu diễn hình học của số phức
II. Phép toán trên phức
1. Phép cộng và phép trừ hai số phức
2. Phép nhân hai số phức
3. Phép chia hai số phức
4. Căn bậc hai của số thực âm
III. Luyện tập
Các bài tập cần làm:
+/ 1, 2c, 4a, 4d, 6 (tr 133);
+/ 1a, 1b, 3a, 3d, 4, 5. (tr 135);
+/ 1b, 1c, 2c, 2d, 3a, 3b, 4b, 4c (tr 138).
Sắp xếp các nội dung chính như sau:
1. Giải phương trình bậc hai với hệ số
thực (có ∆ <0)
2. Luyện tập
Các bài tập cần làm: 1, 2 (tr 140).
Giảm bớt thời gian trên
lớp, tăng thời gian làm
bài tập củng cố.
Việc thực hiện các
phép toán số phức
được xây dựng trên cơ
sở các phép toán với đa
thức bậc nhất biến i,
trong đó i2 = –1. Do
đó, GV có thể hướng
dẫn cách xây dựng một
phép toán, đề xuất
“phép nhân số phức”.
Giảm bớt thời gian trên
lớp, tăng khả năng tự
học.
2
1
10
số thực
3
Giảm dạng toán và số lượng bài tập ôn tập cuối Kết hợp ôn tập chương IV và ôn tập cuối
năm
năm
Bài tập cần làm:
1. Ôn tập chương IV (tr 143): 4, 5, 8, 9.
Bài tập trắc nghiệm (tr 144).
2. Ôn tập cuối năm (tr 145):
- Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10.
Ôn tập
- Bài tập: 2, 3, 4, 7, 8a, 8b, 9b, 9d, 10,
cuối năm
11a, 11b, 12b, 12d, 13, 15b, 15c, 16.
- Không dạy: giải bài toán
Tính thể tích khối tròn xoay do hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y f x , y g x và hai đường thẳng
Giảm bớt thời gian trên
lớp, tăng khả năng tự
học.
- Tinh giảm những nội
dung vượt quá Chuẩn.
2
x = a, x = b quay quanh trục Ox.
Cụ thể: bài 14 (tr 148).
1.6. Lớp 12 - Phần Hình học
TT
Chương
(chủ đề)
Bài
Nội dung điều chỉnh
§2.
Phương
trình
mặt
phẳng
Giảm nội dung kiến thức và bài
tập cho học sinh
1
III.
Phương
pháp toạ
độ trong
không gian
Mục I.
Bài toán
Hướng dẫn thực hiện
Lý do điều chỉnh
Số tiết
giảm
- Giảm bớt thời gian
trên lớp, tăng khả năng
tự học.
Không dạy giải bài toán, chỉ công nhận - Từ phương trình tổng
quát của mặt phẳng,
kết quả của bài toán.
11
HĐ1
Mục II.
Bài toán 2
Ý 2.
Mục III.
HĐ6, ý 2.
Mục IV.
Định lí
GV hướng dẫn HS tự học.
Không yêu cầu học sinh chứng minh.
GV hướng dẫn HS tự học.
GV hướng dẫn HS tự học.
Không yêu cầu học sinh chứng minh.
GV hướng dẫn HS tự học.
Bài tập cần làm (tr 80): 1, 3, 7, 8a, 9a.
HĐ7
Giảm nội dung kiến thức và bài
tập cho học sinh
§3.
Mục I.
Phương
HĐ1
GV hướng dẫn HS tự học.
trình
Định lí
Không yêu cầu học sinh chứng minh.
đường
Mục II.
thẳng
HĐ3, ý 1, ý 2.
GV hướng dẫn HS tự học.
trong
Bài tập cần làm (tr 89): 1a, 1c, 1d, 3a, 4,
không
6, 9.
gian
2
Ôn tập
cuối năm
Kết hợp ôn tập cuối năm
Giảm dạng toán và số lượng bài tập ôn tập Bài tập cần làm:
cuối năm
1. Ôn tập chương III:
Bài toán (tr 91): 2, 3, 4, 6, 8, 11.
học sinh có thể biết
được dạng phương
trình trong một số
trường hợp đặc biệt.
- Học sinh có thể xây
dựng được công thức từ
kiến thức đã biết trong
chương trình Hình học
11.
- Giảm bớt thời gian
trên lớp, tăng khả năng
tự học.
- Việc xét vị trí tương
đối của hai đường
thẳng cũng như đường
thẳng với mặt phẳng
được quy về giải các hệ
phương trình đại số với
các ẩn t, t’ (hoặc x, y, z,
t).
- Giảm bớt thời gian
trên lớp, tăng khả năng
tự học.
2
1
2
12
Câu hỏi trắc nghiệm chương III (tr 94):
Từ câu 1 đến câu 10.
2. Ôn tập cuối năm (tr 99): 2, 3, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 15.
Ghi chú: Tổng số tiết giảm lớp 12 là 18 tiết, trong đó: Số tiết giảm phần Giải tích: 13 tiết; Số tiết giảm phần Hình học: 5 tiết.
13