Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra chuong I - HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.67 KB, 4 trang )

MaDe: 001
Đề kiểm tra chất l ợng 11T
6
(Thời gian làm bài 60 phút)
A/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Axít HCOOH 0,46%(d = 1g/ml) có pH = 3. Độ diện li của HCOOH là:
A. 4,6% B. 3% C. 10% D. 1%
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không phải là PƯ axít bazơ.
A. H
2
SO
4
+ BaCl
2
B. HCl + BaO
C. HNO
3
+ Fe(OH)
3
D. HCl + NaOH
Câu 3. Trộn 100 ml dd HCl 0,1M với 100 ml dd Ba(OH)
2
0,05M. DD thu đợc có giá trị pH là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 4. Phải thêm vào 1 lít dd H
2
SO
4
có nồng độ H
+
là 2M bao nhiêu lít dd NaOH 1,8M để đợc dd có


pH = 1
A. 1 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 5,59 gam hỗn hợp 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị 1 và 1 muối cacbonat của
kim loại hoá trị 2 bằng dd HCl thấy thoát ra 1,232 lit khí CO
2
đktc. Cô cạn dd sau PƯ thì thu đợc khối lợng
muối khan là:
A. 6,893 gam B. 6,195 gam C. 7,345 gam D. 5,376 gam
Câu 6. Dãy chất và ion nào sau đây là các bazơ?
A. NH
3
, PO
4
3-
, NaOH, Cl
-
B. CO
3
2-
, PO
4
3-
, NH
3
, Ca(OH)
2
C. HCO
3
-
, Cu(OH)

2
, Al
2
O
3
, Br
-
D. HCO
3
-
, CO
3
2-
, PO
4
3-
, NH
4
+
, CaO
Câu 7. Trong các PƯ sau, PƯ nào SO
2
đóng vai trò oxihoá?
A. H
2
S + SO
2
3S + H
2
O B. 2NaOH + SO

2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
C. 2HNO
3
+ SO
2
H
2
SO
4
+ NO D. O
2
+ 2 SO
2
2SO
3
Câu 8. Giả thiết độ tan của CuSO
4
ở 80
0
C và 20
0
C lần lợt là 50 gam và 15 gam. Khi làm lạnh 600 gam dd
CuSO

4
bão hoà ở 80
0
C xuống 20
0
C thì số gam CuSO
4
.5H
2
O tách ra là:
A. 236,2 gam B. 245,2 gam C. 238,9 gam D. 280,5 gam
Câu 9. Thêm từ từ dd BaCl
2
và 300 ml dd Na
2
SO
4
1M cho đến khi khối lợng kết tủa bắt đầu không đổi thì hết
100 ml. Hỏi [Cl
-
] trong dd BaCl
2
là bao nhiêu
A. 3M B. 0,6M C. 6M D. 0,3M
Câu 10. Dãy chất và ion nào sau đây là các chất lỡng tính?
A. HCO
3
-
, HSO
4

-
, HS
-
B. HCO
3
-
, HS
-
, H
2
O.
C. HCO
3
-
, HSO
4
-
, HS
-
, H
2
O, NH
4
+
D. HCO
3
-
, H
2
O, NH

4
+
Câu 11. Cho V ml dd Ba(OH)
2
0,025M vào 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO
3
và HCl có pH = 1 thì đợc dd có
pH = 2. Giá trị của V là:
A. 100 B. 135 C. 150 D. 175
Câu 12. Cho PƯ: FeCO
3
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ CO
2
+ SO
2
+ H
2
O.
Tỉ lệ số phân tử H
2

SO
4
là chất oxihoá và số phân tử H
2
SO
4
là môi trờng là:
A. 3:1 B. 2:3 C. 1:4 D. 1:3
Câu 13. Cho các chất là:O
2
, SO
2
, CO
2
, S, FeCl
2
, H
2
SO
4
, Fe
2
O
3
, ZnS. Các chất vừa có tính khử, vừa có tính
oxihoá là:
A. SO
2
, S, FeCl
2

B. FeCl
2
, H
2
SO
4
, ZnS C. O
2
, CO
2
, Fe
2
O
3
D. O
2
, SO
2
, S
Câu 14. Cho m g Na tan hết vào 500 ml dd Ba(OH)
2
0,04M đợc 500 ml dd có pH = 13. Giá trị của m là:
A. 0,276 B. 0,23 C. 0,46 D. 1,15
Câu 15. Dùng các thùng bằng thép để đựng và chở H
2
SO
4
đặc vì:
A. H
2

SO
4
đặc không PƯ với Fe ở điều kiện thờng B. Cho thêm chất trợ dung vào dd axít
C. Quét lớp platin trên 2 mặt thùng D. H
2
SO
4
đặc nói chung không PƯ với kim loại
Câu 16. để pha đợc 1 lit dd hỗn hợp : Na
2
SO
4
0,03M; K
2
SO
4
0,02M; KCl 0,06M cần lấy lợng các muối nào
sau đây?
A. 5,68g Na
2
SO
4
và 5,96g KCl B. 3,48g K
2
SO
4
và 2,755g NaCl
C. 8,7g K
2
SO

4
và 3,51g NaCl D. 3,48g K
2
SO
4
và 3,51g NaCl
Câu 17. Dãy chất và ion nào sau đây là các chất lỡng tính?
A. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, H
2
O B. HSO
4
-
, Al(OH)
3
, ZnO
C. NaHS, CuO, (NH
4
)
2
CO
3
D. Al, Al
2
O
3
, Zn(OH)

2
1
MaDe: 001
Câu 18. Nhỏ 1 giọt quì tím vào dd từng muối sau: (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, KNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.Số dd có màu xanh
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 19. Phải thêm vào 10 ml dd HCl 0,01M bao nhiêu ml H
2
O để thu đợc dd có pH = 3?
A. 10 B. 90 C. 100 D. 20
Câu 20. Thêm KOH rắn vào 1 lít dd NaOH có pH = 13. DD thu đợc có pH:
A. > 13 B. = 7 C. = 13 D. >1

Câu 21. DD A có chứa 5 ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
, 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít dd gồm K
2
CO
3
0,5M và Na
2
CO
3
0,5M cho đến khi thu đợc lợng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,3 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,2
Câu 22. Dãy chất và ion nào sau đây là các chất lỡng tính?
A. Cu(OH)
2
, CH
3
COO
-
, HPO
4

2-
, NO
3
-
B. HCO
3
-
, HSO
4
-
, H
2
O, Al
2
O
3
C. NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
-
, Fe
3+
D. HPO
4
2-
, HCO

3
-
, Al
2
O
3
, H
2
O
Câu 23. Có 4 dd nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a. H
2
SO
4
có pH = b, NH
4
Cl có pH = c, NaOH có pH = d.
Kết quả nào sau đây là đúng.
A. b<a<c<d B. a<b<c<d C. c<a<d<b D. d<c<a<b
Câu 24. Thêm 1 lít dd có pH = 1M vào 1 lít dd có pH = 13, dd thu đợc sẽ có pH:
A. =7 B. =1 C. = 8 D. = 13
Câu 25. Chất nào sau đây khi cho vào nớc không làm thay đổi pH?
A. NH
4
Cl B. Na
2
CO
3
C. KCl D. HCl
Câu 26. DD các muối nào sau đây có tính axít
A. Na

2
CO
3
, ZnCl
2
B. NaCl, K
2
SO
4
C. ZnCl
2
, NH
4
Cl D. CH
3
COONa, Na
2
CO
3
Câu 27. Các tập hợp ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong 1 dd.
A. Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl

-
, OH
-
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
,
C. Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
, CO
3
2-
D. Na

+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
Câu 28. DD K
2
CO
3
trong nớc làm quì tím đổi màu:
A. Không chuyển màu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng
Câu 29. pH của dd FeCl
3
là:
A. <7 B. >7 C. = 7 D. 7
Câu 30. Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hoá học của S và các hợp chất của S?
A. H
2
S vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá B. H
2
SO
4
chỉ có tính oxihoá
C. S vừa có tính oxihoá, vừa có tính khử D. SO
2

vừa có tính oxihoá, vừa có tính khử
B/ Phần tự luận:
Câu 1. Viết phơng trình phân tử và phơng trình ion rút gọn của phản ứng xáy ra trong dd theo các sơ đồ sau
đây:
a. Fe
2
(SO
4
)
3
+ ? K
2
SO
4
+ ?
b. BaCO
3
+ ? Ba(NO
3
)
2
+ ?
Câu 2. 8,8g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ca tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl, sau đó cô cạn thu đợc a gam
hỗn hợp 2 muối. Cho hỗn hợp 2 muối trên vào 1 lít dd chứa Na
2
CO
3
0,15M và (NH
4
)

2
CO
3
0,2M. Kết thúc
phản ứng thu đợc 26,8g kết tủa X và dd Y.
a. Tính C
M
của dd HCl.
b. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c. Tính a.
d. Tính C
M
của các ion trong dd Y.
2
MaDe: 001
§Ò kiÓm tra chÊt l îng 11T
6

Dap an ma 001:
1.D 2.A 3.B 4.A 5.B 6.B 7.A
8.C 9.C 10.B 11.C 12.D 13.A 14.B
15.A 16.C 17.A 18.C 19.B 20.A 21.B
22.D 23.A 24.A 25.C 26.C 27.D
28.C 29.A 30.A

Dap an ma 002:
1.B 2.B 3.D 4.D 5.C 6.B 7.C
8.A 9.C 10.A 11.C 12.D 13.A 14.A
15.B 16.A 17.A 18.D 19.C 20.B 21.A
22.D 23.C 24.A 25.C 26.B 27.D 28.D

29.C 30.A

Dap an ma 003:
1.B 2.D 3.C 4.B 5.A 6.D 7.B
8.B 9.C 10.A 11.C 12.A 13.D 14.B
15.A 16.C 17.C 18.C 19.A 20.A 21.B
22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.C 28.C
29.C 30.A
Dap an ma 004:
1.D 2.C 3.A 4.C 5.C 6.B 7.D
8.D 9.A 10.D 11.A 12.D 13.D 14.B
15.C 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A 21.B
22.C 23.D 24.C 25.A 26.B 27.B 28.B
29.D 30.D
Dap an ma 005:
1.C 2.A 3.C 4.A 5.C 6.A 7.D
8.A 9.D 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A
15.C 16.C 17.B 18.A 19.C 20.B 21.C
22.B 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.D
29.A 30.B
3
MaDe: 001
Hä tªn: ..…………………… PhiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiÖm.
M· ®Ò:……
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

11
12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21
22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
31
32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×