Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

suy hô hấp ở trẻ sơ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 67 trang )

SUY HÔ HẤP SƠ
SINH

ThS. BS. ĐẶNG VĂN QUÝ
Bộ Môn Nhi ĐHYD TP.HCM


MỤC TIÊU
1.

Nắm được quá trình thay đổi
hô hấp và tuần hoàn trước,
trong và sau sanh.

2.

Trình bày được các biểu hiện
SHHSS

3.

Xác đònh được các nguyên
nhân SHH thường gặp

4.

Xử trí ban đầu trường hợp
SHHSS


SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP


Tại
Tại phổi
phổi

 hoạt
hoạt động
động cơ
cơ HH
HH

 khuếch
khuếch
tán
tán

(-)
(-) TKTW
TKTW

Shunt
 thông
Shunt trong
trong
thông khí
khí
phổi
phổi
SUY
SUY HÔ
HÔ HẤP

HẤP

 tưới
tưới máu
máu
phổi
phổi
Bất
Bất xứng
xứng V/Q
V/Q

 PaO
PaO22

SUY
SUY HÔ
HÔ HẤP
HẤP CẤP
CẤP

NGƯNG
NGƯNG THỞ
THỞ

Co
Co mạch
mạch phổi
phổi


Thiếu
Thiếu oxy
oxy mô


Kiệt
Kiệt sức
sức

 tuần
tuần hoàn
hoàn phổi
phổi

 a.
a. lactic
lactic

 Vận
Vận động
động cơ


 tính
tính thấm
thấm thành
thành
mạch
mạch
Phù/XH

Phù/XH phổi
phổi

TOAN
TOAN MÁU
MÁU

 thông
thông khí
khí

 PaCO
PaCO22

Thở
Thở nhanh
nhanh
(+)
(+) hô
hô hấp
hấp


SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Bất xứng V/Q
 Cơ chế chính
gây  PaO2
(V/Q < 1)
 Đáp ứng kém
với  FiO2



SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Shunt trong phổi
 V/Q = 0 không
đáp ứng với 
FiO2


SINH LÝ BỆNH SUY HÔ HẤP
Giảm khuếch tán
 Tổn thương màng
phế nang – mao mạch


TRIỆU CHỨNG


Biểu hiện của tăng CO2 và
giảm O2 máu chắc chắn là
dấu hiệu của SHH cấp.



Trong SHH cấp SS, hai yếu tố
này thường cùng có mặt.



Các biểu hiện lâm sàng do

giảm oxy và tăng carbonic máu


TRIỆU CHỨNG
5 triệu chứng chính:
1. Nhòp thở: Khó thở nhanh > 60
lần/phút hoặc khó thở chậm
2. Co kéo: cơ liên sườn/co lõm
trên và dưới hõm ức.
3. Phập phồng cánh mũi
4. Tiếng rên kỳ thở ra
5. Tím: là dấu hiệu muộn, ở quanh
môi, đầu chi hoặc toàn thân.


TRIỆU CHỨNG
TIM

MẠCH:

◦ Nhòp tim
◦ Huyết áp
THẦN

KINH: tùy mức độ
giảm oxy và tăng carbonic
máu  biểu hiện TK từ nhẹ
đến nặng.
TỔNG TRẠNG CHUNG: Mệt
mỏi, đổ mồ hôi.



TRIỆU CHỨNG
KHÍ

MÁU:

 PaCO2 > 45 mmHg
 PaO2 < 50 mmHg
 pH < 7,3

X-QUANG

LỒNG NGỰC:

◦ Khi trẻ SS có biểu hiện SHH.
◦ Phát hiện các bệnh lý đi kèm /
các nguyên nhân

ĐO

VÀ THEO DÕI SpO2: Rất
quan trọng, giúp quyết đònh

 Thời điểm chỉ đònh oxy liệu pháp
 Lưu lượng oxy (FiO2) tối ưu, để đạt
trò số SpO2 bình thường (92% - 95%)


CHẨN ĐOÁN

Bệnh

sử
Lâm sàng: Dựa trên 5 triệu
chứng lâm sàng chính
◦ Rối loạn nhòp thở
◦ Co kéo
◦ Phập phồng cánh mũi
◦ Thở rên
◦ Tím
Cận

lâm sàng: Khí máu là
tiêu chuẩn có giá trò để chẩn
đoán xác đònh


Chỉ số Silverman: đánh giá thích
nghi của trẻ
0

1

2

1)
Di
động
ngực bụng


Cùng
chiề
u

Ngực
<
bụn
g

Ngược
chiều

2)
Co
kéo
liên sườn

0

+

++

3)
Lõm hõm
ức

0

+


++

4)
Cánh mũi
phập phồng

0

+

++

5) Tiếng rên
(grunting)

0

Qua
ống
nghe

Nghe
được
bằng


Giảm O2 máu
Nhẹ – TB


Nặng

Tăng CO2 máu
Nhẹ – TB

Nặng

Khó thở Khó
HH Khó
thở
nhanh
thở
Tím
nhanh
nhanh
Xanh xao

Khó
thở
nhanh
 chậm

Nhòp tim
nhanh
Huyết
TM áptăng
nhẹ
Co mạch
ngoại
biên


Nhòp tim
nhanh
Huyết
áp
tăng
huyết
áp giảm

Nhòp
tim
nhanhcha
äm loạn
nhòp.
Huyết
áp
tănghuy
ết
áp
giảm

Nhòp tim
nhanh
Huyết
áp tăng
nhẹ

TK

Bức

Ngủ lòm, Ngủ
rức, kích hôn mê

thích

TC

Đổ mồ hôi

lơ Ngủ lòm,
co
giật,
hôn mê


PHÂN ĐỘ SUY HÔ HẤP
Dấu hiệu
1. Tri giác
2. Tần số tim – thở
3. Sử dụng cơ hô hấp
4. Thở rên
5. Tím tái
6. SpO2
7. Khí máu động mạch
PaO2
PaCO2

Nhẹ

Trung

bình

Nặng


Xử trí

A
B C


Xử trí suy hô hấp cấp
1. Thông đường thở:
a. Tư thế, nghiệm pháp
b. Hút đàm
c. Lấy dị vậy
2. Giúp thở:
a. Nâng FiO2
b. Hỗ trợ công thở
c. Cao cấp
3. Tuần hoàn
a. Dịch truyền
b. Vận mạch
c. Thuốc khác


CƠ BẢN
Ngửa

đầu/Nâng cằm

Ấn hàm
Nghiệm pháp sellick

317


Ngửa đầu/Nâng cằm

318


Ngửa đầu/Nâng cằm

319


Ấn hàm

320


Ấn hàm

321


Nghiệm pháp Sellick

322



Thông đường thở

Cản trở dòng khí
khi cổ bị gập

223


Thông đường thở

Cản trở dòng khí khi cổ bị
ngữa quá mức

224


Thông đường thở

Đường thở không bị tắc

225


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×