Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

điều trị suy tim người lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 48 trang )

ẹIEU TRề SUY TIM MAẽN

PGS. TS. CHAU NGOẽC HOA
B MON NI ẹHYD-HCM


ĐỊNH NGHĨA SUY TIM

SUY TIM

Osler

Lewis

Wood

1892

1933

1950

Braunwald
1980

Wilson

1987

1985 Harris
Cohn 1988



Bất thường

Không hoạt

của tim

động hiệu quả

Triệu chứng

Task
Force 1995


DỊCH TỄ HỌC

TIÊN LƯNG SUY TIM
Nghiên cứu Framingham (1948- 1988)


Tử vong sau 5 năm: 75% (nam), 62% (nữ)



Thời gian trung bình sống sau có  có
suy tim


1,7 năm (nam)




3,2 năm (nữ)


DỊCH TỄ HỌC

CÁC BỆNH MẠN TÍNH VÀ CHẤT LƯNG CUỘC SỐNG
%



VK

BPM

ĐTN

ST

0

-20

-40

-60

-80


-35.6 %
-50.4 %

-55.8 %

-60.6 %
-70 %

Ghi chú:
TĐ: tiểu đường
VK: viêm khớp
ST: suy tim

ĐTN: đau thắt ngực
BPM: bệnh phổi mạn




Aldosterone

Angiotensin II

catecholamine

Hypertrophy, apoptosis, ischemia,
Arrhythmias, remodeling, fibrosis
8
8



9


b-Blocker Saves Lives
in Heart Failure?
b–blocker is the most important progress in
Heart Failure Rx in the last 5 years

10


Effect of Beta Blockade on Outcome
in Patients With HF and Post-MI LVD
HF
Severity

Target
Dose (mg) Outcome

Study

Drug

US Carvedilol1

carvedilol

mild/

moderate

6.2525 BID

↓48%disease progression
(p= .007)

CIBIS-II2

bisoprolol

moderate/
severe

10 QD

↓34%mortality (p <.0001)

MERIT-HF3

metoprolol
succinate

mild/
moderate

200 QD

↓34%mortality (p = .0062)


COPERNICUS4

carvedilol

severe

25 BID

↓35%mortality (p = .0014)

CAPRICORN5

carvedilol

post-MI
LVD

25 BID

↓23%mortality (p =.031)

4. Packer Met al. N Engl J Med 2001;3441651-8.
1.Colucci WS et al. Circulation 1196;94:2800-6.
5. The CAPRICORN Investigators. Lancet 2001;357:1385-90.
2. CIBIS II Investigators. Lancet 1999;353:9-13.
3. MERIT-HF Study Group. Lancet 1999;353:2001-7.

11



Aldosterone Antagonists in HF

Probability of Survival

RALES (Advanced HF)

EPHESUS (Post-MI)

1.00

1.00

0.90

0.90

0.80

Spironolactone

0.70

0.80

Placebo
0.70

0.60
0.50


Epleronone

Placebo

0.60
0.50

RR = 0.70
P < 0.001

0.40

RR = 0.85
P < 0.008

0.40
0 3 6 9 121518212427303336

0 3 6 9 121518212427303336

Months

Months
Pitt B. N Engl J Med 1999;341:709-17.
Pitt B. N Engl J Med 2003;348:1309-21.
12


13



14


15


16


17


18


19


SUY TIM – ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN


Mục tiêu điều trò



Nguyên tắc điều trò






Điều trò nguyên nhân



Điều trò yếu tố thúc đẩy suy tim



Điều trò nội khoa
+ Dùng thuốc
+ Không dùng thuốc

Chìa khóa sự thành công


Kiến thức thầy thuốc



Thầy thuốc – bệnh nhân.


SUY TIM – ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC


– Hạn chế muối và nước

Muối: trung bình 6 – 10 g sodium/ngày
 Chế độ ăn giảm ½ lượng muối
+ Không thêm muối, chấm khi ăn
+ Không dùng thức ăn nấu sẵn (bán)
+ Không dùng thực phẩm đóng hộp

 Chế độ ăn giảm còn ¼ tổng lượng sodium hàng ngày
+ Thực tế rất khó áp dụng
+ Như trên + Không nêm muối vào thức ăn khi nấu

Nước:

Suy tim nhẹ – trung bình
Suy tim nặng

: 1500 – 2000 ml
: 500 – 1000 ml


SUY TIM – ĐIỀU TRỊ-

ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC


Chế độ sinh hoạt


Hạn chế vận động thể lực tùy theo mức suy tim

+

Tiếp tục nghề đang làm nếu được, điều
chỉnh cho thích hợp khả năng cơ thể

+


Khuyến khích tham gia hoạt động xã hội

Nghỉ ngơi tại giường : suy tim nặng


SUY TIM – ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC


Ngưng thuốc lá



Giảm cân nếu thừa cân



Tập thể dục – rèn luyện thể dục: đi bộ




Ngừa thai



Rượu



Chung ngua cum


Điều trị suy tim :

Điều trị không thuốc
• Hướng dẫn bệnh nhân có thể tự chăm sóc, hiểu
biết về tật bệnh, triệu chứng bệnh bắt đầu nặng
hơn.
• Hiểu biết về điều trị, tác dụng không mong muốn
của thuốc.

24


SUY TIM-ĐIỀU TRỊ

THUỐC TR TIM


Digitalis (digoxin)




Ức chế hoạt động men Na–K/ATPase  ứ
sodium  kéo theo calcium vào nội bào



Sử dụng đường tónh mạch và đường uống



Chỉ đònh
+ Suy tim tâm thu với rung nhó đáp ứng thất
nhanh
+ Suy tim tâm thu nhòp xoang



Thuốc làm giảm triệu chứng và số lấn nhập viện
nhưng không ảnh hưởng lên tỷ lệ tử vong



×