TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN HOÁ PHÂN HOÁ
THẦY TÀO MẠNH ĐỨC (NGUYỄN VĂN ÚT)
Phần 1: Vô Cơ
Câu : Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl loãng
dư, thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2(đktc). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y thấy tạo thành
8,64 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra
1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và 139,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có
trong hỗn hợp X là.
A. 19,23%
B. 20,51%
C. 22,44%
D. 21,15%
Lời giải
H 2 : 0,04 mol
Fe : a
H 2 S d
8,64 gam
mol
HCl pø: x
X Cu : b mol
gam
O : c mol
ddY AgNO3 d 139,04
mol
NO : 0,045
gam
24,96
mol
mX
56a 64b 16c 24,96(1)
Fe2
3
Fe
ddY 2
Cu
H
CuS : b mol
gam
8,64
mol
BTe
S : y
2a 2b 2y 2c 0,08
H 2 S d
Cl
2
96b 32y 8,64
Fe
dd
Cl
H
32a 64b 32c 7,36(2)
NO : 0,045mol
AgCl
gam
139,04
mol
BTe
Ag
:
t
3a 2b 2c 0,04 2 0,045 3 t
m
AgNO3 d
TH1: ddY
Fe3
143,5x 108t 139,04
BT H
2
NO3
x 0,04 2 2c 0,045 4
dd Cu
Ag
324a 216b 71c 124,95(3)
a 0,26
b 0,08 %m O/ X 21,15%
c 0,33
(1)(2)(3)
NO : 0,045mol
gam
139,04 AgCl
3
Fe
2
AgNO3 d
BTe
TH2 : ddY
Cu
3a 2b 2c 0,04 2 0,045 3
dd
NO
3
Ag
H
(3') 3a 2b 2c 0,215
a 0,2652
b 0,0683 %m O/ X 22,99%
c 0,3586
(1)(2)(3')
n H b® n AgCl 0,9689mol
KiÓm tra H :
(lo¹i)
n H pø 0,04 2 2c 0,045 4 0,9772
(Thầy Thanh Nguyen)
Câu : Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,24 mol
HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm
0,08 mol NO và a mol N2O. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa
2,04 mol NaOH. Nếu cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa là.
A. 221,50 gam
B. 217,60 gam
C. 225,40 gam
D. 220,72 gam
Lời giải
Al3
NaOH : 2,04mol
max
Al : 26 / 75
NaHSO4 : xmol
ddZ
SO 4 2 : x mol
mol
:
x
mol ddX Na
mol
HNO3 : 0,24
mol
Ba(OH)2 :0,8
m ?
Al 2 O3 : 23 / 300
NH : y mol NO3
4
26
BTe
3 0,08 3 8a 8y a y 0,1(1)
75
26 23
BT§T ddX
2 3 x y 2x 0,24 0,08 2a y 2a x 2y 1,34 (2)
75 300
26 23
BT§T dd Z
x 0,24
2 2x 0,24 0,08 2a y 2a x y 1,38(3)
75 300
mol
a 0,06
x 1,54
y 0,04
n OH pø víi Al3 1,6 0,04
3,12 n Al(OH)3 0,5 4 (1,6 0,04) 0, 44 mol
n Al3
0,5
(1)(2)(3)
m 0,8 233 0, 44 78 220,72 gam
(Thầy Thanh Nguyen)
Al3 : 0,5mol
Al : 26 mol
mol
NaHSO 4 : x mol
75
Na : x
mol
mol
Al 2 O3 : 23
HNO3 : 0,24 NH : 0,04 mol
300
4
2
SO 4 : x
mol
NO : 0,08mol
mol
N 2 O : a
26
3 0,08 3 0,01 8 a 8 a 0,06
75
X chỉ chứa anion là SO 4 2
BTe
2,04 mol n NaOH 4n Al3 n NH n NH 0,04 mol
4
4
n NO pứ 0,08 0,01 0,09 2 0,24 mol n HNO3
3
0,5 3 x 0,05 x 2 x 1,55mol
BTĐT
Ba 2 : 0,8mol SO 4 2 :1,55mol BaSO 4 : 0, 8mol
3
m 220,72 gam
mol
mol
mol
OH :1,6 Al : 0,5
Al(OH)3 : 0,5 4 (1,6 0,04) 0, 44
(Phat Phu Do)
Cõu : Hũa tan ht 7,44 gam hn hp gm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vo dung dch cha 0,4 mol HCl v 0,05
mol NaNO3, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch X cha 22,47 gam mui v 0,448
lớt (ktc) hn hp khớ gm NO, N2 cú t khi so vi H2 bng 14,5. Cho dung dch NaOH (d) vo dung dch
X thu c kt ta Y, ly Y nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 9,6 gam cht rn.
Mc khỏc nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO3 (d) thu c m gam kt ta. Bit cht tan
trong X ch cha hn hp cỏc mui. Giỏ tr ca m l.
A. 63,88 gam
B. 58,48 gam
C. 64,96 gam
D. 95,2 gam
Li gii
NO : 0,01mol
Mg
mol
N 2 : 0,01
MgO
HCl:0,4 mol
d / H2 14,5
NaNO3 :0,05mol
Fe
NaOH dư
nung/ kk đến m const
Y
rắn: 9,6gam
Fe2 O3
dd muối X
AgNO3dư
m gam ?
7,44gam
Mg
9,6 7, 44
[O] MgO
0,135mol
Fe
n[O]
16
Fe2 O3
O
7,44gam
9,6gam
Mg
NO
HCl
BTKL
n H2 O 0,18mol
Fe
X
H 2 O
NO2
O NaNO3
7,44gam
H 2 O được tạo ra từ đâu? 0,18 0,01 2 0,01 6 3y x x 3y 0,1
(1)
n O/ hh rắn đầu x mol
với
mol
n NH4 /ddX y
AgNO3dư
X
không có khí thoát ra dự đoán H hết
0, 4 0,01 4 0,01 12 y 10 x 2 2x 10y 0,24 (2)
x 0,07
(1)(2)
y 0,01
BTe
n O 2 n[O] 2 n e KL cho n e nhận 0,01 (3 10 8) n O 2 n Ag 1 n Ag 0,06 mol
m gam 0,06 108 0, 4 143,5 63,88gam
(Thy Thanh Nguyen)
Cõu : Ho tan ht 15,44 gam hn hp gm Fe3O4, Fe v Al (trong ú oxi chim 20,725% v khi lng)
bng 280 gam dung dch HNO3 20,25% (dựng d) thu c 293,96 gam dung dch X v 0,896 lớt hn hp
khớ X gm NO v N2O. tỏc dng ti a cỏc cht trong dung dch X cn 450 ml dung dch NaOH 2M.
Nu cụ cn dung dch X thu c cht rn Z. Nung Z n khi lng khụng i, thy khi lng cht rn
gim m gam. Giỏ tr m l.
A. 44,12
B. 46,56
C. 43,72
D. 45,84
Li gii
NO
X
Fe3O 4 : 0,05
N 2 O
280gam dd HNO3 0,9mol (dư)
mol
mol
Fe : x
0,04
Al : y mol
NaOH max : 0,9mol
ddY
cô cạn
nung đến m const
293,96gam
rắn Z
m giảm m gam ?
15,44gam
m hh đầu
56x 27y 15, 44 0,05 232 3,84(1)
mol
m X 15, 44 280 293,96 1, 48
BTKL
gam
NO : 0,02 mol
mol
N 2 O : 0,02
Fe3 : x 0,15mol
[Al(OH)4 ] : y mol
Al3 : y mol
NaOH max :0,9mol
mol
mol
ddX
NO3 : 0,9 ddT Na : 0,9
mol
mol
NO3 : 0,84 z
NH 4 : z
H :
BTe
3x 3y 8z 0,02 3 0,02 8 0,05 0,17(2)
BTĐT ddT
0,9 y 0,84 z
(3)
x 0,03
y 0,08
z 0,02
(1)(2)(3)
3
m giảm m m khí bay ra 0,18 0,08 3 46 0,18 0,08 32 0,02 80 43,72 gam
4
(Thy Thanh Nguyen)
n hh
NO : a mol
a b 0,04
a 0,02
BTKL
mol
30a 44b 15, 44 280 293,96 1, 48 b 0,02
N 2 O : b
mX
Fe : x mol
56x 27y 15, 44 0,05 232 3,84
x 0,03
BTe
mol
3x 3y 8z 0,02 3 0,02 8 0,05 0,17 y 0,08
Al : y
NH : z mol
nNaOH
z 0,02
0,9 0,06 2z z y 0,9
4
m (0,05 3 0,03 0,08) 3 (46 0,25 32) 0,02 80 43,72 gam
(Thầy Hoàng Chung)
Câu : Cho 27,24 gam tinh thể MSO4.nH2O vào 400 ml dung dịch NaCl 0,8M và CuSO4 0,3M thu được
dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, trong
thời gian t giây; thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thoát ra 0,18 mol khí. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực là 0,44 mol. Giá trị m là.
A. 12,4
B. 12,8
C. 14,76
Lời giải
m ( ) t¨ng m gam
s
t :
mol
0,32 mol NaCl
I const
MSO 4 .nH 2 O
ddX
mol
n /( ) 0,18
0,12 CuSO 4
2t s : n /( ),( ) 0, 44 mol
D. 15,36
Cl 2 : 0,16 mol
n e/ ts 0, 4 mol n e/2t s 0,8mol
()
mol
O2 : 0,02
ts :
mol
Cu : 0,12
(
)
BTe
mol
M : 0,08
Cl 2 : 0,16 mol
()
mol
n s 0,8
e/2 t
O : 0,12 mol
2
s
2t : Cu : 0,12 mol
n 4
27,24
BTe
mol
227
() M : 0,12 M 96 18n
0,12
M 59
mol
H 2 : 0,16
m 0,12 64 0,08 59 12, 4 gam
(Thầy Thanh Nguyen)
Câu : Dẫn 8,96 lít khí CO (đktc) qua ống sứ chứa 38,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe2O3 và Fe. Sau một
thời gian thu được rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 9. Hòa tan hết rắn X trong dung dịch
HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí gồm 0,12 mol khí NO và 0,06 mol khí N2O. Cô cạn
dung dịch Z, sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 48,0 gam rắn. Số mol HNO3 phản ứng là.
A.
B.
C.
Lời giải
D.
CO : 0,2 mol
BTKL
Y
m X 35,2 gam
mol
CO 2 : 0,2
NO : 0,12 mol
mol
N 2 O : 0,06
Mg
HNO3
X Fe
Mg(NO3 )2
MgO
t0
O
Z Fe(NO )
3 3
Fe2 O3
35,2gam
NH 4 NO3
48gam
Thay chÊt oxi ho¸ HNO3 b»ng chÊt oxi ho¸ O .
Mg
O MgO
X Fe
n[O] 0,8mol
Fe2 O3
O
gam
48
35,2gam
Lu«n cã: Sè mol e nhËn cña HNO3 b»ng sè mol e nhËn cña [O].
0,12 3 0,06 8 n NH4 NO3 8 0,8 2 n NH4 NO3 0,095mol
n HNO3pø 4n NO 10n N2 O 10n NH4 NO3 2,03mol
(Thầy Nguyễn Thì Ngân)
Câu : Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm gồm FeCl3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 0,736 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 115,738 gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 có giá trị gần nhất là.
A. 17,2%
B. 16,4%
C. 17,4%
D. 17,8%
Lời giải
n H 2n O/oxit 4n NO n O/oxit 0,32 mol n Fe3O4 0,08mol
FeCl3 : x
mol
Fe(NO3 )2 : y
X
mol
Cu(NO3 )2 : z
Fe O : 0,08mol
3 4
mol
24,018gam
NO : 0,024 mol
3
mol
Fe : a
2 mol
HCl:0,736 mol
Fe : b
Y Cu 2 : z mol
Cl : 0,736 3x mol
Ag : b mol
mol
AgCl : 0,736 3x
AgNO3d
BTNT Fe
a b x z 0,24
BT§T
3a 2b 2z 0,736 3x b 3y 2z 0,16
mX
162,5x 180y 188z 5, 458(1)
BTNT N
y z 0,012(2)
108 (3y 2z 0,016) 143,5 (0,736 3x) 115,738(3)
m
115,738gam
x 0,02
a 0,252
(1)(2)(3)
y 0,006
%m FeCl3 17,86%
z 0,006 b 0,014
(Thầy Nguyễn Thì Ngân)
Câu : Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3
0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không chứa
ion NH4+); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32m/255 gam
rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát
ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x gần đúng
với giá trị nào sau đây?
A. 272,0 gam
B. 274,0 gam
C. 276,0 gam
D. 278,0 gam
Lời giải
- AgNO3 dư vào X thoát ra khí NO ⇒ X còn H+ dư, NO3- hết, chất rắn không tan là Cu
- MY = 76/3 ⇒ Trong khí có n NO 5n H2
- Vì đã tạo khí H2 ⇒ Xảy ra pư giữa Fe và H+ ⇒ Cu2+ đã chuyển hết thành Cu trước
Cu(NO3 )2 : 0,08mol Fe2
mol
Fe : a
NO
mol
Fe(NO
)
:
0,02
H
Cu
H2O
3
3
mol
H
mol
Fe(NO3 )2 : b
2
Cl 0,08
HCl
X
32m
0,08 64 m 40,8gam 56a 180b 40,8(1)
255
- Khi cho AgNO3 dư vào: n NO 0,045mol n H / X 0,045 4 0,18mol
r¾n kh«ng tan
m
BTNT N
n NO 0,22 2b
mol
n H2 0,044 0, 4b
mol
BTe
2a 0,02 0,08 2 0,22 2b 3 0,044 0, 4b 2 2a 6,8b 0,928(2)
Fe2 : 0,66 mol
a 0,6
(1)(2)
X H : 0,18mol
b 0,04
Cl :1,5mol
x m AgCl m Ag 1,5 143,5 0,66 0,045 3 108 271,95gam
(Lâm Mạnh Cường)