Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

chẩn đoán và điều trị lao trên cơ địa HIV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.37 MB, 72 trang )

BEÄNH LAO VAØ HIV/AIDS
ThS.BS. Ngoâ Thanh Bình

1


MỤC TIÊU
1. Trình bày đường lây nhiễm, tiến triển và sinh
bệnh học miễn dòch của nhiễm HIV
2. Trình bày hệ thống phân loại lâm sàng nhiễm
HIV và bệnh liên quan đến HIV theo WHO
3. Trình bày tiêu chuẩn xác đònh nhiễm HIV
chuyển sang giai đoạn AIDS về dòch tễ học
2


MỤC TIÊU
4. Nêu các xét nghiệm và các bước giúp chẩn đoán
xác đònh nhiễm HIV
5. Trình bày sinh bệnh học của bệnh lao và nhiễm
HIV/AIDS
6. Trình bày các bước chẩn đoán và điều trò lao trên
bệnh nhân nhiễm HIV
3


DỊCH TỄ HỌC
+ Theo WHO: 1/3 dân số bò nhiễm M.Tuberculosis:
- 8 triệu mắc bệnh lao mới
- 2 triệu tử vong mỗi năm.
+ 1981: mô tả biểu hiện AIDS


+ 1983: phát hiện HIV
+ 2002: 42 triệu nhiễm HIV/AIDS
- 68% ở vùng hạ Sahara Châu phi,
- 6% ở vùng Nam Á và Đông nam Á

4


+ 2000: 11,5 triệu nhiễm lao và HIV
- 90 – 95 % ở các nước đang phát triển.
- 70% ở hạ Sahara Châu phi

- 20% ở Đông nam Á
- 4% ở Châu Mỹ Latin - Caribbean
- Bệnh lao là nguyên nhân gây tử vong thường
gặp nhất ở bệnh nhân AIDS
5


Việt Nam:
+ Bệnh lao đứng hàng 12/23 nước có tỉ lệ mắc bệnh
lao cao nhất và thứ 3 trong vùng Châu Á – TBD.
+ Bệnh lao trên bệnh nhân nhiễm HIV tăng dần
(1996: 0,45% đến 2002: 3,03% và 2004: 4,8%)
+ Tại thành phố Hồ Chí Minh,
1990: HIV - 1992: nhiễm lao và HIV đầu tiên
1998, đã có 760 bệnh nhân lao và HIV.
6



SƠ LƯC VỀ NHIỄM HIV/AIDS
+ HIV: họ Retrovirus–phân nhóm Lentivirus
+ Được phát hiện năm 1983, gây ra AIDS
+ Gồm 2 loại: HIV type 1 và HIV type 2
* Nhiễm HIV lây truyền qua 3 đường thường gặp:
+ Đường tiêm chích ma túy
+ Đường tình dục
+ Mẹ truyền cho con
7


8


9


10


11


Chu kỳ phát triển của HIV trong tế bào

12


13



Sè tÕ bµo CD4+

1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0

G§ kh«ng triƯu chøng
HIV-RNA

S¬ nhiƠm

TCD4+

TB
HZV

OHL
OC
PPE
PCP
TB

CMV, MAC
0 1 2 3 4 5
10 thá
11ng

1

2 3 4 5 6 7
Năm sau nhiễm HIV

8

9

CHU TRÌNH TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN CỦA NHIỄM HIV14


Soỏ lửụùng teỏ baứo Lympho TCD4+ vaứ soỏ lửụùng HIV
15


* TIẾN TRIỂN NHIỄM HIV: theo 3 giai đoạn:
1. Nhiễm trùng cấp tính hoặc tiên phát
+ Kéo dài 2 đến 12 tuần
+ Biểu hiện triệu chứng không đặc hiệu: sốt,
mệt mỏi, phì đại hạch toàn thân
+ Số lượng vi rút trong máu cao
+ Kháng thể HIV âm tính
+ ARN-HIV dương tính
+ Kháng nguyên p-24 tăng

16


2. Giai đoạn không triệu chứng (mãn tính):
+ Kéo dài từ 1 đến 20 năm
+ Xảy ra sau giai đoạn cấp tính
+ TC LS biến mất, chỉ còn phì đại hạch lan tỏa
+ Kháng thể HIV tăng lên
+ ARN-HIV giảm
+ Kháng nguyên p-24 giảm
+ Số lượng vi rút / mô lympho lớn gấp 5 – 10 lần
so với máu ngoại vi.
17


3. Giai đoạn triệu chứng (AIDS):
+ Biểu hiện của AIDS
+ Kéo dài vài tháng đến 5 năm

+ Đến giai đoạn muộn của bệnh số lượng vi rút
trong máu ngoại vi và mô lympho cân bằng.

18


* SINH BỆNH HỌC MIỄN DỊCH CỦA NHIỄM HIV:
+ HIV gắn kết với tế bào Lympho T CD4+
+ HIV nhân đôi – tăng sinh – phá hủy CD4+
+ SL TB Lympho T CD4+ giảm dần
+ SL TB Lympho T CD8+ tăng

+ AIDS: biểu hiện GĐ cuối của nhiễm HIV –
nhiễm trùng cơ hội và bệnh lý u ác tính
19


HỆ THỐNG PHÂN LOẠI LÂM SÀNG NHIỄM HIV
VÀ BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN HIV Ở NGƯỜI LỚN
Giai đoạn

Đặc điểm

Giai đoạn 1. Không triệu chứng
1

2. Phì đại hạch toàn thân kéo dài

Giai đoạn 3. Sụt cân dưới 10% TL cơ thể
2

4. Viêm da, móng, lở loét miệng
5. Nhiễm Herpes zoster/5 năm
6. NTHHT tái phát nhiều lần
20


Giai đoạn 7. Sụt cân trên 10% TLCT
3

8. Tiêu chảy trên 1 tháng
9. Sốt trên 1 tháng

10. Nấm Candida miệng
11. Chứng bạch sản ở miệng
12. Lao phổi
13. Nhiễm trùng trầm trọng (VP)
21


Giai đoạn 14. Hội chứng suy nhược do HIV (*)
4

15. Viêm phổi do P. jeroveci
16. Bệnh Toxoplasmose ở não
17.Cryptosporidiosis+T.Chảy>1tháng
18. Bệnh Cryptococcus, ngoài phổi
19. Nhiễm Cytomegalovirus ở mắt
20. Nhiễm Herpes simplex virus
21. Bệnh lý não đa ổ tiến triển
22


Giai đoạn 22. Bệnh nhiễm nấm lan tỏa
4 (tt)

23. Nhiễm Candida ở TQ-KQ-PQ
24. Mycobacteria không điển hình
25. Sốc nhiễm trùng
26. Lao ngoài phổi
27. Lymphoma
28. Kaposi’s sarcoma
29. Bệnh não do HIV(**)

23


HỆ THỐNG PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
NHIỄM HIV Ở TRẺ EM

GIAI ĐOẠN I: + Không triệu chứng
+ Phì đại hạch toàn thân kéo dài
GIAI ĐOẠN II: + Sụt cân, suy kiệt nặng
+ Tiêu chảy mạn không rõ NN
+ Sốt kéo dài
+ Nhiễm nấm Candida trầm trọng
+ Nhiễm trùng trầm trọng (VP)
24


GIAI ĐOẠN III:
+ Hội chứng suy nhược do HIV
+ Nhiễm trùng cơ hội trầm trọng
+ Bệnh não tiến triển
+ Bệnh lý ác tính
+ Viêm màng não hoặc sốc nhiễm trùng

25


×